Trong hợp chất của sắt hàm lượng sắt chiếm 70 hợp chất đó có công thức là

Biết Al có hóa trị III, nhóm (SO4) có hóa trị II. Công thức hóa học đúng là

Một hợp chất được tạo nên từ Al(III) và SO4(II) vậy công thức đúng là:

(1)100 CAÂU TRAÉC NGHIEÄM – HOÙA HOÏC 8 I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 1. Khối lượng thực của nguyên tử O tính ra gam có thể là: A. 2,6568.10-22 g B. 2,6.10-23 g C.1,328.10-22g D.2,6568.10-23g 2. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của oxi, X là nguyên tố nào sau đây: A, Ca B.Na C. Fe D. Mg 3.Tỉ lệ khối lượng của O và H trong một phân tử nước là 8 /1. Trong một phân tử nước có hai nguyên tử H. số nguyên tử O trong phân tử nước là: A. 1 B. 2 C . 1,5 D. 3 4. Phân tử khối của đồng oxit và đồng sunfat có tỉ lệ 1 /2. biết khối lượng phân tử CuSO 4 là 160 đvC. Công thức phân tử đồng oxit là: A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu3O4 5. Phân tích một khối lượng M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là S và 50% là O 2. Công thức của hợp chất M có thể là A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. S3O 6. Oxit của kim loại của hoá trị thấp chiếm 22,56% oxi , cò oxit của kim loại đó ở mức hoá trị cao chứa 50,48% nguyên tử khối của kim loại đó là A. 63,54 B.56 C. 54,94 D. 27 7. Một nhôm oxit có tỉ số khối lượng của hai nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5: 4. CTHH của nhôm oxit là A. AlO B. Al2O C. Al2O3 D. AlO3 8. Hai nguyên tử X , kết hợp với một số nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử oxi chiếm 25,8% về khối lượng A. Na B. Li C. K D. Ca 9. Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất với hiđro . Trong phân tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Nguyên tử M là nguyên tố nào sau đây ? A.Cacbon B. Nitô C. Photpho D.Flo 10. Hai nguyên tử Y kết hợp với 3 nguyên tử O tạo thành phân tử oxit .Trong phân tử oxit, oxi chiếm 30% về khối lượng. Đó là nguyên tố kim loại nào sau đây? A.Ca B. Fe C. Cu D. Zn 11. Một hợp chất có thành phần gồm hai nguyên tố là Fe và O. trong phân tử của hợp chất, nguyên tố Fe chiếm 70% theo khối lượng. Tỉ lệ về nguyên tử sất và số nguyên tử oxi trong hợp chất là: A. 1 : 1 B. 3 : 4 C. 2 : 3 D. 4 : 6 12. Cho 112 g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra 254 g sắt (II) clorua (FeCl 2) và 4g khí hiđrô bay lên . Khối lượng axit clohiđric đã dùng là: A. 146g B. 156g C. 78g D. 200g 13. Đốt 58g khí butan (C4H10) cần dùng 208g khí oxi và tạo ra 90g hơi nước và khí cacbonic (CO2) . Khối lượng khí (CO2 ) laø: A. 98g B. 176g C.200g D. 264g 14. Khi nung canxi cacbonat (đá vôi CaCO3) người ta thu được can oxit (vôi sống CaO) và khí cacbonic (CO2) . Nếu nung 5 tấn canxi cacbonat sinh ra 2,5 tấn cacbonic và canxi oxit. Khối lượng canxi oxit sinh ra là: A. 1,4 taán B. 3,2 taán C. 2,8 taán D.5,6 taán 15. Dùng khí H2 để khử 50g hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit (CuO) và sắt (III) oxit (Fe 2O3). Biết rằng trong hỗn hợp sắt (III) oxit chiếm 80% về khối lượng. Tính thể tích hiđro cần dùng là: A. 20 lít B. 9,8 lít C. 19,6 lít D. 19 lít 16. Sắt tác dụng với axit sunfuric loãng H2SO4 theo sơ đồ sau: Saét + Axit sunfuric  Saét (II) Sunfat + khí hiñro Cho 5,6g sắt tan hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hiđro thu được sẽ là: A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3 lít D. 7.72 lít. (2) 17. Một hợp chất hữu cơ có nguyên tố C chiếm 80% và 20% hiđro. Tỉ khối của hợp chất với hiđro bằng 15. công thức hoá học của hợp chất hữu cơ là: A, CH3 B. C3H9 C. C2H6 D. C3H8 18. Thành phần của nguyên tố của một hợp chất X có 58,5% C, 4,1% H, 11,4% N và 26% O; Khối lượng mol phân tử của hợp chất X là123g . công thức hoá học của hợp chất là: A. C3H5NO3 B. C6H5NO2 C. C6H13NO2 D. C2H5NO5 19. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,33g một hợp chất X cho 0,392 lít CO 2 ( ởđktc) và 2,32g SO2 . Công thức hoá học của hợp chaát X laø: A. CS B. CS2 C. CS3 D. C2H5 20. Khi phân tích một muối chứa 17,1% Cu; 26,5% P; 54,7% O và 1,7% H về khối lượng . Công thức hoá học của muối là công thức nào sau đây: A.CaHPO4 B. Ca(H2PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca(HPO4)2 21. Một hợp chất biết: phân tử khối của hợp chát đó là 160. thành phàn trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: Fe (70%) và O (30%) . CTHH của hợp chất là công thức nào sau đây A. FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O2 22. Có một quặng sắt hàm lượng 50%. Khi phân tích một mẫu quặng này, người ta nhạn yhấy có 2,8g sắt. Trongmẫu quặng trên, khối lượng sắt (III) oxit Fe2O3 ứng với hàm lượng Fe nói trên là: A. 6g B. 8g C. 4g D. 3g 23. Cho một luồng không khí khô đi qua bột đồng (dư) nung nóng. Khí thu được sau phản ứng là: A. Cacbonñioxit B. Nitô C. Oxi D. Hơi nước 24.Một oxit của photpho có thành phàn phần trăm la øcủa P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxi bằng 142 đvC. Coâng CTHH cuûa oxit laø: A. P2O3 B. P2O5 C. PO2 D. P2O4 25. Số gam sắt và khí oxi cần dùng để điều chế 2,32g oxit sắt từ lần lượt là: A.o,48g vaø 0,32g B.2,52g vaø 0,96g C.1,68g vaø 0,64g D.0,95g vaø 0,74g 26. Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3 . Lượng vôi sống thu từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% taïp chaát laø: A. 0,252T B. 0,378T C. 0,504T D. 0,606 T 27. Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và bột Al cần 33,6 lít khí O2 ( ở đktc). Biết khối lượng Al là 2,7g. thành phần trăm của 2 kim loại Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là: A. 3,8% vaø 96,2% B. 7% vaø 93% C. 6,5% vaø 93,5% D. 60% vaø 40% 28. Đốt cháy photpho trong bình đựng 6,72 lít O2 (ở đktc) thu được 14,2g P2O5. khối lượng P cháy là: A. 6g B. 6,1g C. 6,2g D. 7,5g 29. Đốt cháy 125g quặng pirit sắt chứa 4% tạp chất trong oxi thì được sắt (III) oxit và khí sunfurơ. Thể tích khí sunfurơ thu được là: A. 44 lít B. 44,5 lít C. 44,8 lít D. 55,8 lít 30. Muốn điều chế 5,04 lít khí oxi (ở đktc) cần phải dùng bao nhiêu gam KClO 3 ? A. 18g B. 18,4g C. 18,37g D. 20,3g 31. Nung 150 kg đá vôi có lẫn 20% tạp chất ta dược vôi sống CaO và khí CO 2. Khối lượng vôi sống thu được là: A. 67kg B. 67,5kg C. 87,2kg D. 67,2 kg 32. Một mẫu quặng chứa 82% Fe2O3. phần trăm về khối lượng của sắt trong quặng là: A. 57,4% B. 57% C. 54,7% D. 56,4% 33. Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong oxit của một nguyên tố hoá trị III bằng 47% . Nguyên tố tạo oxit laø: A. Photpho B. Canxi C. Nhoâm D. Croâm 34. Để có 5,6 lít khí O2 (đktc) để làm thí nghiệm theo em cần phải lấy khối lượng KMnO 4 bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng là 96% A. 80g B. 80,5g C. 80,6g D. 90g 35. Một quặng sắt chứa 90% Fe3O4 còn lại tạp chất. Nếu dùng khí hiđro để khử 0,5 tấn quặng thì khối lượng sắt thu được bao nhiêu? A. 0,32585 taán B. 0,32 taán C. 0,22 taán D. 0,45 taán 36. Kẽm oxit điều chế bằng cách đốt bột Zn ngoài không khí. Muoán ñieàu cheá 20,25g Keõm oxit thì boät Zn caàn duøng laø. (3) A. 16,2g B. 16,25g C.17g D. 16,3g 37. Dùng khí hiđro để khử 50g hỗn hợp A gồm đồng (II) oxit và sắt (III) oxit . Biết trong hỗn hợp sắt (III) oxit chiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng là: A. 29,4 lít B. 9,8 lít C. 19,6 lít D. 39,2 lít 38. Điện phân hoàn toàn 2 lít nước ở trạng thái lỏng ( biết khối lượng riêng D của nước là 1kg / l ), thể tích khí hiđro và thể tích khí oxi thu được lần lượt là: A. 1244,4 lít vaø 622,2 lít B. 3733,2lít vaø 1866,6 lít C. 4977,6 lít vaø 2488,8 lít D. 2488,8 lít vaø 1244,4 lít 39. Người ta cho kẽm hoặc sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric để điều chế khí hiđro. Nếu muốn điều chế 2,24 lít khí hiđro (đktc) thì phải dùng số gam kẽm hoặc sắt lầøn lượt là: A. 6,5g vaø 5,6g B. 16g vaø 8 g C. 13g vaø 11,2g D. 9,75g vaø 8,4g 40. Người ta dùng khí hiđro hoặc khí cacbon oxit để khử sắt (III) oxit thành sắt. Để điều chế 35g biết thể tích khí hiđro và khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc ) A. 42 lít vaø 21 lít B. 42 lít vaø 42 lít C. 10,5 lít vaø 21 lít D. 21 lít vaø 21 lít 41. Phải hoà tan bao nhiêu gam kali hiđroixt nguyên chất vào 1200g dung dịch KOH 12% để có dung dịch KOH 20%? A. 120g B. 199g C. 121g D. 130g 42. Trộn hai lít dung dịch HCl 4M vào một lít dung dịch HCl 0,5 M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. tất cả đều sai 43. Trộn 150 g dung dịc NaOH 10% vào 450 gam dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch 6%. x có giá trị là: A. 4,7 B. 4,65 C. 4,71 D. 6 44. Khi làm bay hơi 50g một dung dịch muối thì thu được 0,5g muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng độ bao nhieâu %? A. 1,1% B. 1% C. 1,5% D. 3% 45.Cần lấy bao nhiêu gam NaOH cho thêm vào 120g dung dịch NaOH 20% để thu được dung dịch mới có nồng độ 25%? A. 7,9g B. 8g C. 8,1g D.10g 46. Để có 0,5 mol MgCl2 cần phải lấy một thể tích dung dịch MgCl2 2Mlà: A. 0,5 lít B. 0,4 lít C. 0,25 lít D. Keát quaû khaùc 47. Hoà tan 5,72g Na2CO3.10H2O vào 44,28ml nước. Nồng độ dd Na2CO3 là: A. 4,24% B. 2,12% C. 6,36% D. 4,48% 48. Để pha chế được 3 lít dd NaOH 10%, biết dd có D là 1,115g/ ml. Khối lượng NaOH cấn để pha chế là: A. 334,5g B.400,5g C. 500g D. 167,25g 49. Hoà tan 5g NaCl vào 120 ml nước, ta có dd X. Cần phải pha thêm bao nhiêu gam muối trên vao dd X để có dd mới có nồng độ 10%? A. 9g B. 4,5g C. 8,33g D. 6,83g 50. Hỏi phải thêm bao nhiêu lít nước vào dd NaOH 1M dể thu được dd có nồng độ 0,1M? A. 10 lít B. 18 lít C. 8,5 lít D. A đúng 51. Cần phải lấy bao nhiêu gam CuSO4 cho vào 210g nước để có được dd CuSùO4 16%? A. 50g B. 38,5g C. 40g D. 60g 52. Để có dược dd NaCl 20% cần phải lấy bao nhiêu gam nước hoà tan 20g NaCl? A. 120g B. 155g C. 80g D. C đúng 53. Khối lượng riêng của dd KOH 12% là 1,1g / ml. Nồng độ mol của dd KOH 12% là : A. 2M B. 3M C. 2,36M D. 4M 54. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dd NaCl 12% để có dd 8% ? A. 250g B. 249g C. 251g D. 300g 55. Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500g dd NaCl 8% dd để có dd NaCl 12%? A. 22,5g B. 22,6g C. 22,7g D. Tất cả đều sai 56. Hoà tan 25g CaCl2.6H2O trong 300ml nước. Dung dịch này có D là 1,08g/ ml. Nồng độ phần trăm của dd CaCl 2 laø: A. 4% B. 3,8% C. 3,9% D. Tất cả đều sai 57. Để trộn thành dung dịch HNO3 0,4M thì tỉ lệ thể tích của 2 dd HNO3 0,2M và 1M là bao nhiêu? A. 2/1 B. 3/2 C. 2,5/1 D. Tất cả đều sai 58. Muốn có dd FeSO4 có nồng độ 3,8% thì khối lượng FeSO4.7H2O là bao nhiêu khi hoà tan vào 372,2g nước? A. 27,8g B. 27,7g C. 27,9g D. 37,8g. (4) 59. Khối lượng muối KCl cần dùng để pha được 400g dd muối có nồng độ 15% là: A. 80g B. 40,5g C. 160g D. 140g 60 . Để có được dung dịch KOH 32%, khối lượng nước cần dùng để hoà tan 40g KOH là : A. 40g B. 60g C. 80g D. 85g II. Chọn câu đúng – sai 61. Phát biểu nào sau đây đúng: a. Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng hoá hợp b. Nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng tự do và phần lớn tồn tại ở dạng hoá hợp c. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số chất 62. Trong caùc caâu ñaây caâu naøo sai: a. Trong không khí có nguyên tử oxi tồn tại dạng tự do b.Trong không khí có nguyên tử oxi . c. Khí cacbonic tạo bởi hai nguyên tố cacbon và oxi 63. Từ CTHH K2CO3 cho biết ý nào đúng: a. Hợp chất trên do 3 chất K, C, O tạo nên b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố K, C, O tạo nên c. Hợp chất trên có phân tử khối là 67 d. Hợp chất trên có phân tử khối là 138 64. Cho dãy CTHH sau, cách viết nào đúng: a. FeO, Cu2O, Hg2O, Mg2O b. H2SO4, Na2CO3, HCl, CaCO3 c. H2PO4, KO, Ca2O, AlO3 65. Cho biết CTHH của hợp chất của nguyên tố A với O và hợp chất của nguyên tố B với H như sau A 2O3; BH2 Hãy chọn CTHH nào là đúng trong các hợp chất của A và B trong các hợp chất sau: a. AB2 b. A2B c. A2B3 d. A3B2 66. Trong các phản ứng nào là sai a. 2KClO3  2KCl + 3O2 b. CaCO3  CaO + CO c. 4P + 5O2  2P2O5 67. Những nhận xét nào sau đây đúng: a. Mol laø goàm 6.1023 haït vi moâ b. Mol là lượng chất chứa 6.1023 hạt vi mô c. Mol là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử 68. Cho biết 400 cm3 một chất khí có khối lưọng 1,143g . Khối lượng mol phân tử của chất khí nào sau đây là đúng: a. 64g b. 64,01g c. 64,02g d. 70g 69. Muốn điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm người ta dùng KClO3, KMnO4 . Trong các cách sau cách nào là đúng: a. Duøng KClO3, KMnO4 ñun noùng b. Dùng KClO3, KMnO4 cho vào nước c. Dùng KClO3, KMnO4 cho tác dụng với CO2 70. Tính khối lượng vôi tôi Ca(OH)2 yhu được khi 29,4 tạ vôi sống CaO vào nước. Biết rằng vôi sống CaO chứa 5% tạp chất. Trong các câu sau câu nào là đúng a.36 taï b. 36,9 taï c. 36,8 taï d. 46,9 taï 71. Nung nóng hỗn hợp gồm 44,4g bột Fe và 3,2g bột S trong ống nghiệm đậy kín. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng FeS đựoc tạo thành. Trong các câu sau câu nào đúng: a. 7g b. 7,04g c. 8,04g d. 18g 72. Đun nóng 6,4g bột đồng trong khí clo, người ta thu được 13,5g đồng clorua. CTHH đơn giản của đồng clorua nào là đúng trong các câu sau a. CuCl2 b. CuCl c. CuCl 3 d. CuCl4 73. Trong các hiện tượng vật lý sau hiện tượng nào là sai a. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh b. Vành xe bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ c. Khi mở nút chai nước giải khát loại có ga thấy có sủi bọt lên. (5) 74. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nguyên tử Yvới H như sau : X2(SO4)3 ; H3Y. Hãy chọn CTHH nào là đúng cho hợp chất của X và Y trong các công thức cho sau đây a. XY2 b. Y2X c. XY d. X 3Y2 75. CTHH một số hợp chất nào sau đây viết sai a. AlCl4 b. Al(NO3)3 c. Al2O3 d. Al(OH)3 III. Hãy ghép cột A với cột B để trở thành câu đúng Coät A 76. Phân tử khối 77. Nguyên tử khối 78. Traïng thaùi khí 79. Một chất có thể ở 3 trạng thái 80. Hoá trị là gì? 81. Quy tắc hoá trị được phát biểu nhö theá naøo? 82.Phân tử là gì ? 83. Nguyên tử là gì ?. Coät B a. là khối lượng nguyên tử tính bằng đvC b. là khối lượng của phân tử tính bằng đvC c raén, loûng, khí d. caùc haït raát xa nhau e. Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này f. Hoá trị của nguyên tố ( hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng LK của nguyên tử ( hay nhóm nguyên tử ), được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị h. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện . g. Phân tử là hạt đại diện cho chất , gồm một số nguyên tử lk với nhau và thể hiện đày đủ tính chất hoá học của chất. IV. Hãy ghép cột A với cột B để trở thành câu đúng Coät A Coät B 84. Phản ứng hoá học là gì? a. Là lượng chất có chứa N(6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó 85.Mol laø gì? b. Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác 86.khối lượng mol là gì? c. Là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó 87.Theå tích mol cuûa chaát khí laø gì? d. Là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị nguyên tử khối hoặc phân tử khối. 88. Phản ứng phân huỷ là gì? e. Là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng 89. Phản ứng hoá hợp là gì? f. Là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới 90. Sự cháy là gì? g. Là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu V. Dùng từ cho trong khung để điền vào chỗ trống sau chaát. phân tử. vật lý hoá học. “Với các (91).................... có thể xảy ra những biến đổi thuộc hai loại hiện tượng. Khi chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là(92) .....................ban đầu. Sự biến đổi thuộc loại hiện tượng (93)....................... Còn khi (94) .................... biến đổi thành (95) ............... khác, sự biến đổi thuộc loại hiện tượng…(96)……………………. VI. Hãy điền vào chỗ trống những chữ và số thích hợp. Một mol nguyên tử Cu có khối lượng (97) .................g và một mol nguyên tử lưu huỳnh có khối lượng (98)...............g kết hợp với nhau tạo thành một (99).....................CuS có khối lượng (100)........................g. (6) ĐÁP ÁN 100 CÂU TN HÓA 8 I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 1 D. 2 C. 3 A. 4 A. 5 A. 6 C. 7 C. 8 A. 9 B. 10 B. 11 C. 12 A. 13 B. 14 C. 15 C. 16 A. 17 18 C B. 19 20 B B. 21 B. 22 B. 23 B. 24 B. 25 C. 26 C. 27 A. 28 C. 29 C. 30 C. 31 D. 32 A. 33 C. 34 C. 35 A. 36 B. 37 38 C D. 39 40 A A. 41 AÂ. 42 C. 43 A. 44 B. 45 B. 46 C. 47 A. 48 A. 49 C. 50 B. 51 C. 52 D. 53 C. 54 A. 55 C. 56 C. 57 58 B A. 59 60 A D. II. Chọn câu đúng – sai (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 61 62 63 64 65 b a b b c. 66 b. 67 c. 68 b. III. Hãy ghép cột A với cột B để trở thành câu đúng (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 76 77 78 79 b a d c. 69 a. 70 b. 71 b. 72 a. 80 f. 81 e. 82 g. 88 f. 89 g. 90 e. 73 b. 74 c. 75 a. 83 h. IV. Hãy ghép cột A với cột B để trở thành câu đúng (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 84 b. 85 a. 86 d. 87 c. V. Dùng từ cho trong khung để điền vào chỗ trống sau (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 91 92 93 94 95 chaát chaát vaät lyù chaát chaát. 96 hoá học. 97 64. 98 32. 99 phân tử. 100 96. (7) (8)