Trong quá trình dịch mã ko có sự tham gia của

Trong quá trình dịch mã ko có sự tham gia của

154353 điểm

trần tiến

Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào sinh vật nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây? A. Mang bộ ba 5’AUG 3’. B. Mang bộ ba 3’ GAX 5’ C. Mang bộ ba 5’ UAA 3’

D. Mang bộ ba 3’ AUX 5’

Tổng hợp câu trả lời (1)

Đáp án D. Các em nên lưu ý ba bộ ba kết thúc nằm trên phân tử mARN không bao giờ được mã hóa thành trình tự axit amin nghĩa là tARN mang những bộ ba đối mã tương ứng bổ sung với các bộ ba kết thúc này không tham gia vào quá trình dịch mã. mARN: 5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. tARN: 3’AUX5’, 3’AUU5’, 3’AXU5’. Vậy ta chọn D.

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Cho các thông tin sau đây (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các ôxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (2) và (3). B. (3) và (4). C. (1) và (4). D. (2) và (4)
  • Cho các nội dung sau về những khó khăn khi nghiên cứu di truyền người: I. Người sinh sản muộn, đẻ ít con. II. Vì các lí do đạo đức xã hội không thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến. III. Số lượng NST tương đối ít, kích thước nhỏ, có nhiều điểm sai khác về hình dạng và kích thước. IV. Đời sống của con người kéo dài hơn nhiều loài sinh vật khác. Có bao nhiêu nội dung đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  • Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm. II. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường. III. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài. IV. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  • Bảng thông tin sau nói về cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền: Cột A Cột B (a) Quy luật phân li (1) Sự phân li và tổ hợp cặp NST giới tính dẫn tới sự phân li và tổ hợp các gen nằm trên NST giới tính (b) Quy luật phân li độc lập (2) Sự phân li đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm phân (c) Quy luật di truyền liên kết hoàn toàn (3) Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST (d) Quy luật di truyền liên kết với giới tính (4) Các gen trên cùng 1 NST phân li và tổ hợp cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh (e) Quy luật di truyền ngoài nhân (5) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn ở kì đầu giảm phân I (f) Quy luật hoán vị gen (6) Giao tử chỉ truyền nhân mà không truyền tế bào chất cho trứng, gen nằm trong tế bào chất hầu như chỉ được mẹ truyền cho qua tế bào chất của trứng. Tổ hợp kết nối thông tin không đúng nhất? A. (a)-(2); (e)-(6); (f)-(5) B. (a)-(2); (b)-(3); (c)-(1) C. (a)-(3); (c)-(2); (d)-(1); (f)-(5) D. (a)-(3); (b)-(2)
  • Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế. C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
  • Cho bảng thông tin sau về kết quả ở phép lai thuận nghịch về tính trạng do gen nằm ở các vị trí khác nhau quy định: (1) gen nằm trong tế bào chất (a) lai thuận khác lai nghịch, tính trạng phân bố đồng đều ở hai giới (2) gen nằm trên X không alen tương ứng trên Y (b) lai thuận giống lai nghịch, tính trạng phân bố đồng đều ở hai giới (3) gen nằm trên Y không alen tương ứng trên X (c) lai thuận khác lai nghịch, tính trạng phân bố không đồng đều ở 2 giới (4) gen nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y (d) lai thuận khác lai nghịch, tính trạng phân bố chỉ ở một giới Tổ hợp kết nối thông tin 2 cột đúng: A. (1)-(b); (2)-(c);(3)-(d);(4)-(a) B. (1)-(a); (2)-(c);(3)-(d);(4)-(b) C. (1)-(a); (2)-(c);(3)-(b);(4)-(d) D. (1)-(b); (2)-(d);(3)-(a);(4)-(c)
  • Nội dung chủ yếu của thuyết "ra đi từ Châu Phi" cho rằng: A. Người Homo Sapiens hình thành từ loài Homo Erectus ở Châu Phi. B. Người Homo Sapiens hình thành từ loài Homo Erectus ở các châu lục khác. C. Người Homo Erectus di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành Homo Sapiens. D. Người Homo Erectus được hình thành từ loài người Homo Habilis.
  • Cho các bước trong tư vấn di truyền y học sau: 1. Lập cây phả hệ. 2. Xác định bệnh bằng các xét nghiệm. 3. Tính xác suất nguy cơ mắc bệnh. 4. Chuẩn đoán trước sinh. 5. Chuẩn đoán bệnh. 6. Kết luận và đưa ra lời khuyên Hãy sắp xếp quy trình tư vấn theo trật tự đúng A. 5, 2, 4,1, 3, 6 B. 2, 5,1,4, 3, 6 C. 5, 2,1, 3,4, 6 D. 2, 5,1,3, 4, 6
  • Trong các sinh vật sau đây: (1) Nấm rơm. (2) Mộc nhĩ. (3) Rau muống. (4) Tầm gửi. Các sinh vật sản xuất là: A. (1), (3) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (1), (2) và (3).
  • Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật A. I, II, IV, VI B. I, III, V, VI C. II, III, V, VI D. II, III, IV, V

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:

Tổng hợp chuỗi polipeptit xảy ra ở:

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

Nguyên liệu của quá trình dịch mã là

Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã?

Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?

Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?

Các giai đoạn cùa dịch mã là:

Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là?

Kết quả của giai đoạn dịch mã là:

Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

Phát biểu nào sau đấy đúng. Trong quá trình dịch mã:

Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã?