Viết phương trình chứng minh NH3 vừa là một bazơ yếu vừa là chất khử

Viết 1 Phương trình phản ứng đểA : chứng minh N2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khửB : chứng minh NH3 có tính khử. Mong mn có tấm lòng hảo tâm giúp mk bài này sớm đc ko ạ

E cần gấp ạ🥲

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Ankan CH32CHCH2CCH33 có tên gọi là

    A. 2,2,4-trimetylpentan                                

    B. 2,2,4,4-tetrametybutan

    C. 2,4,4-trimetylpentan                                  

    D. 2,4,4,4-tetrametylbutan

  • LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022

    ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 TRỌNG TÂM [TIẾP THEO] - 2k5 - Livestream TOÁN thầy THẾ ANH

    Toán

    CHỮA ĐỀ THI GIỮA KÌ II - THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - 2K5 Livestream LÝ THẦY TUYÊN

    Vật lý

    ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 2 KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

    Toán

    ĐỀ MINH HỌA ÔN THI GIỮA KÌ 2 CỰC SÁT - 2k5 Livestream TIẾNG ANH cô QUỲNH TRANG

    Tiếng Anh [mới]

    "BÀI TẬP HIDROCACBON TRỌNG TÂM [DẠNG 1: BÀI TOÁN CRACKING ANKAN]" - 2k5 - Livestream HÓA thầy DŨNG

    Hóa học

    ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 TRỌNG TÂM [ CSN-CSC] - 2k5 - Livestream TOÁN thầy THẾ ANH

    Toán

    BÀI TẬP HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN 1 KHOẢNG DỄ HIỂU NHẤT - 2k5 - Livestream TOÁN thầy QUANG HUY

    Toán

    ĐỀ MINH HOẠ THI GIỮA KÌ II - SÁT NHẤT - 2K5 - Livestream HÓA cô HUYỀN

    Hóa học

    Xem thêm ...

    Câu hỏi: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là

    A. tính bazơ yếu và tính oxi hóa.

    B. tính bazơ yếu và tính khử.

    C. tính bazơ mạnh và tính khử.

    D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.

    Đáp án đúng là: B.

    - Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là tính bazơ yếu và tính khử.

    Cùng Top lời giải đi tìm hiểu về tính chất hóa học của NH3 qua nội dung bài viết dưới đây nhé.

    I. Amoniac- NH3 là gì?

    -Amoniacbắt nguồn từ tiếng Pháp ammoniac và được phiên dịch ra tiếng việt là a-mô-ni-ắc. Đây là một hợp chất vô cơ có công thức phân tử là NH3. Amoniac là một hợp chất vô cơ được cấu tạo từ 3 nguyên tử nitơ và 1 nguyên tử hidro tạo thành liên kết kém bền.

    II. AMONIAC CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐÂU?

    Amoniac cũng được sinh ra trong trong tự nhiên thông qua:

    -Con người: Cơ quan thận cũng sản sinh ra một lượng nhỏ khí NH3, chính vì vậy mà nước tiểu thường có mùi khai đặc trưng của khí amoniac.

    -Sinh vật: Được hình thành từ xác động vật hay thực vật sau một thời gian phân hủy dưới tác động của các vi sinh vật tạo thành khí NH3.

    III. Tính chất vật lý của Amoniac

    -Đặc tính vật lý: có mùi dễ nhận biết là mùi khai, tan nhiêu trong nước do hidro hình thành liên kết với H2O và đặc biệt là một chất khí độc.

    -Chất khí Amoniac dễ hóa lỏng và có độ phân từ khá lớn [liên kết N - H có tính phân cực lớn].

    -Đây là dung môi hào tan của nhiều chất. Bởi đặc tính của NH3 là chất hòa tan dung môi hữu cơ dễ hơi nước vì nó có hằng số điện môi nhỏ hơn nước. Khí tác dụng với một số bazo mạnh sẽ tạo ra dung dịch xanh thẫm.

    IV. Tính chất hóa học

    1. Amoniac cótính bazơ yếu

    - Nguyên nhân: do cặp e chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N

    Ba[OH]2> NaOH > NH3> Mg[OH]2> Al[OH]3

    a] Amoniac phản ứng với nước [NH3 + H2O]

    NH3+ H2ONH4++ OH-

    ⇒Dung dịch NH3làm cho quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển màu hồng.

    b] Amoniac phản ứng với Axit→ Muối Amoni

    • PTPƯ: NH3 + HCl và NH3 + H2SO4

    NH3[khí] + HCl [khí]→NH4Cl [khói trắng]

    NH3+ H2SO4→NH4HSO4

    2NH3+ H2SO4→[NH4]2SO4

    c] Amoniac tác dụng với dung dịch muối của các kim loại mà hidroxit không tan→bazơ và muối

    • PTPƯ: NH3 + Muốidd→ Bazơ + Muối

    2NH3+ MgCl2+ 2H2O→Mg[OH]2+ 2NH4Cl

    3NH3+ AlCl3 + 3H2O→Al[OH]3↓ + 3NH4Cl

    * Chú ý:Với muối của Cu2+, Ag+và Zn2+có kết tủa sau đó kết tủa tan do tạo phức chất tan

    Cu[NH3]4[OH]2; Ag[NH3]2OH; Zn[NH3]4[OH]2.

    CuSO4+ 2NH3+ 2H2O→Cu[OH]2↓+ [NH4]2SO4

    Cu[OH]2+ 4NH3→[Cu[NH3]3][OH]2 [xanh thẫm]

    - Khi NH3dư thì:

    CuSO4+ 4NH3→[Cu[NH3]3]SO4

    2. Amoniac có tính khử mạnh

    - Nguyên nhân: do N trong NH3có mức oxi hóa thấp nhất -3

    a] Amoniactác dụng với O2[NH3 + O2]

    4NH3+ 3O2→ 2N2↑+ 6H2O

    4NH3+ 5O24NO↑ + 6H2O

    b] Amoniactác dụng với Cl2[NH3 + Cl2]

    2NH3+ 3Cl2→ N2↑+ 6HCl

    8NH3+ 3Cl2→N2↑+ 6NH4Cl

    c] Amoniactác dụng với oxit của kim loại

    • PTPƯ: NH3+ CuO

    3CuO + 2NH3→ Cu+ 3H2O + N2↑

    3. Khả năng tạo phức

    -Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất.

    Ví dụ:

    * Với Cu[OH]2:

    Cu[OH]2+ 4NH3→ [Cu[NH3]4][OH]2[màu xanh thẫm]

    * Với AgCl:

    AgCl + 2NH3→ [Ag[NH3]2]Cl

    -Sự tạo thành các ion phức là do sự kết hợp các phân tử NH3bằng các electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại.

    V. Điều chế Amoniac

    + Trong công nghiệp: tổng hợp từ N2và H2

    N2+ 3H2 2NH3[4500C; Fe, p]

    +Trong phòng thí nghiệm:

    -Cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm:

    NH4Cl + NaOH→NaCl + NH3+ H2O

    - Nhiệt phân muối amoni

    NH4Cl→ NH3+ HCl

    NH4HCO3→ NH3+ H2O + CO2

    VI. Ứng dụng của Amoniac

    -Sản xuất axit nitric, các loại phân đạm; điều chế hiđrazin làm nhiên liệu cho tên lửa.

    -Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.

    Video liên quan

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề