Vở bài tập lớp 4 tập 1 trang 58

Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 bài Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Ước mơ trang 58, 59 VBT Tiếng Việt lớp 4 tập 1. Câu 1: Viết lại những từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập cùng nghĩa với từ ước mơ:

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5

Câu 2

Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ:

Bắt đầu bằng tiếng ước :.............................

Bắt đầu bằng tiếng :..............................

Phương pháp giải:

ước mơ: mong muốn, ước ao một cách thiết tha những điều tốt đẹp trong tương lai.

Lời giải chi tiết:

Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ:

Bắt đầu bằng tiếng ước: ước muốn, ước mong, ước ao, ước vọng,...

Bắt đầu bằng tiếng  : mơ ước, mơ mộng, mơ tưởng,...

Câu 3

Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá. [Từ ngữ để chọn : đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng.]

-  Đánh giá cao:

M: ước mơ cao đẹp         

-  Đánh giá không cao

M : ước mơ bình thường,

-  Đánh giá thấp:

M: ước mơ tầm thường,

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

Ghép thêm những từ cùng nghĩa vào sau từ ước mơ những từ ngữ thể hiện sự đánh giá, [Từ ngữ để chọn : đẹp đẽ, viển vông, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính đáng]

-  Đánh giá cao: 

M : ước mơ cao đẹp, ước mơ cao cả, ước mơ lớn, ước mơ chính đáng,...

-  Đánh giá không cao

M : ước mơ bình thường, ước mơ nho nhỏ,...

-  Đánh giá thấp

M : ước mơ kì quặc, ước mơ viển vông, ước mơ dại dột,...

Câu 4

Viết một ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ nói trên :

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

Viết một ví dụ minh họa về một loại ước mơ nói trên.

+ Ước mơ được đánh giá cao :

-  Ước mơ về một tương lai tươi sáng và rạng ngời hạnh phúc.

-  Ước mơ về một ngày mai lớn lên chinh phục được vũ trụ.

+ Ước mơ được đánh giá không cao:

-  Ước mơ trở thành siêu nhân giải cứu thế giới.

- Ước mơ có thể không học mà vẫn giỏi.

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Chọn 1 trong 2 bài tập: Điền vào chỗ trống l hoặc n,

Chọn 1 trong 2 bài tập

1. Điền vào chỗ trống l hoặc n :

....ăm gian nhà cỏ thấp ....e te

Ngõ tối đêm sâu đóm…ập ... oè

....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt

...àn ao ....óng ..ánh bóng trăng ... oe.

2. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông :

- ... nước, nhớ ng..........

- Anh đi anh nhớ quê nhà

Nhớ canh rau m...................... nhớ cà dầm tương.

-  Đố ai lặn X................ vực sâu

Mà đo miệng cá... câu cho vừa.

-  Người thanh tiếng nói cũng thanh

Ch....... kêu khê đánh bên thành cũng kêu.

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống l hoặc n

Năm gian nhà cỏ thấp le te

Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe

Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt

Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

2. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông

- Uống nước, nhớ nguồn

- Anh đi anh nhớ quê nhà

Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.

- Đố ai lặn xuống vực sâu

Mà đo miệng cá, uốn câu cho vừa.

-  Người thanh tiếng nói cũng thanh

Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 9 - Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 1

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 58 bài 135 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình thoi

Đường chéo

Đường chéo

Diện tích

14dm

7dm

................ dm2

6dm

30 dm

............... dm2

24dm

5 dm

............... dm2

2. Một hình thoi có diện tích 360cm2, độ dài đường chéo là 24cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.

3.

Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật.

4. Người ta xếp 4 hình tam giác. Mỗi hình như hình bên thành hình chữ nhật sau:

Tính diện tích hình chữ nhật.

Bài giải

1.

Hình thoi

Đường chéo

Đường chéo

Diện tích

14dm

7dm

49 dm2

6dm

30 dm

90 dm2

24dm

5 dm

60 dm2

 2. Tóm tắt

S = 360cm2

Bài giải

Độ dài đường chéo thứ hai là:

360 × 2 : 24 = 30 [cm]

Đáp số: 30cm

3. Tóm tắt

Bài giải

Theo đề bài diện tích hình thoi bằng \[{1 \over 2}\] diện tích hình chữ nhật

Diện tích hình chữ nhật là:

36 × 2 = 72 [cm2]

Chiều rộng hình chữ nhật là:

72 : 12 = 6 [cm]

Chu vi hình chữ nhật là:

[12 + 6] × 2 = 36 [cm]

Đáp số: 36 cm

4.

Tóm tắt:

Bài giải

Theo đề bài hình chữ nhật bằng 4 hình tam giác vuông ghép lại

Chiều dài hình chữ nhật là: 3 + 3 = 6 [cm]

Chiều rộng hình chữ nhật là: 2 [cm]

Diện tích hình chữ nhật là:

6 × 2 = 12 [cm2]

Đáp số: 12cm2

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 135. Luyện tập - VBT Toán 4

Video liên quan

Chủ Đề