Vở bài tập Toán lớp 4 bài Quy đồng mẫu số (tiếp theo)

Bài 1 trang 23 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số [theo mẫu]:

Mẫu:

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của

Trả lời

a,

Vậy quy đồng mẫu số của

b,

Vậy quy đồng mẫu số của

c,

Vậy quy đồng mẫu số của

d,

Vậy quy đồng mẫu số của

Bài 2 trang 24 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: a, Viết tiếp vào chỗ chấm:

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy: 24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của 5/6 và 7/8 được........

b] Quy đồng mẫu số các phân số

Trả lời

a,

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy: 24 : 6 = 4; 24 : 8 = 3

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của

b,

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy: 12 : 4 = 3; 12 : 6 = 2

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2 trang 23 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 2

Câu 1. Quy đồng mẫu số hai phân số [theo mẫu]:

Câu 2.

Quy đồng mẫu số các phân số 5/6 và 7/8 với MSC là 24

Quy đồng mẫu số các phân số 1/4 và 5/6 với MSC là 12

>> Tham khảo: Bài tập Quy đồng mẫu các phân số

Đáp án và hướng dẫn giải

Câu 1. Quy đồng mẫu số hai phân số [theo mẫu]

a] Ta có: 

Vậy quy đồng mẫu số của 1/5 và 7/10 được 2/10 và 7/10.

b] Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của 5/6 và 11/18 được 15/18 và 11/18.

c] Ta có: 

Vậy quy đồng mẫu số của 9/14 và 17/28 được 18/28 và 17/28

d] Ta có: 

Vậy quy đồng mẫu số của 12/25 và 47/100 được 48/100 và 47/100

Câu 2.

a] Ta có: 24 : 6 = 4 ; 24 : 8 = 3

Vậy quy đồng mẫu số của 5/6 và 7/8 được 20/24 và 21/24.

b] Ta có: 12 : 4 = 3; 12 : 6 = 2.

Vậy quy đồng mẫu số của 1/4 và 5/6 được 3/12 và 10/12.

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số [Tiếp theo] chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số [Tiếp theo]

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số [Tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số [theo mẫu]:

Lời giải:

a] 15 và 710 

MSC: 10

15=1×25×2=210

Giữ nguyên phân số 710.

Vậy quy đồng mẫu số của 15 và 710 được 210 và 710

b] 56 và  1118

MSC: 18

56=5×36×3=1518

Giữ nguyên phân số 1118.

Vậy quy đồng mẫu số của 56 và 1118 được 1518 và 1118 

c] 1728 và 914

MSC: 28

Giữ nguyên phân số 1728.

914=9×214×2=1828

Vậy quy đồng mẫu số của 1728 và 914 được 1728 và 1828.  

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 24 Bài 2:

a] Viết tiếp vào chỗ chấm:

Quy đồng mẫu số các phân số 56 và 78 với MSC là 24 .

Ta thấy: 24:6=4; 24:8=3                                         

Ta có: 56=5×46×4=..........;        

78=7×38×3=..........                               

Vậy quy đồng mẫu số của 56 và 78 được .........................

b] Quy đồng mẫu số các phân số 14 và 56 với MSC là 12.

Lời giải:

a] Viết tiếp vào chỗ chấm:

Quy đồng mẫu số các phân số 56 và 78 với MSC là 24 .

Ta thấy: 24:6=4; 24:8=3

Ta có:

56=5×46×4=2024; 78=7×38×3=2124 

Vậy quy đồng mẫu số của 56 và 78 được 2024 và 2124. 

b] Quy đồng mẫu số các phân số 14 và 56 với MSC là 12 .

Ta thấy: 12:4=3; 12:6=2  

Ta có:

14=1×34×3=312; 56=5×26×2=1012  

Vậy quy đồng mẫu số của 14 và 56 được 312 và 1012.

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24, 25 Bài 105: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 106: Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 27 Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 27, 28 Bài 108: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 28, 29 Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số

Video liên quan

Chủ Đề