Xứ người nghĩa là gì

"ở nơi xứ lạ quê người"có nghĩa là gì? trong câu này"ở nơi xứ lạ quê người,em là nguồn hy vọng cuối cùng của người đấy"thư này là chị giử cho em gái,chị xa cha mẹ chị nhờ em gái thay chị mà săn sóc cha mẹ.trong câu này "ở nơi xứ lạ quê người,em là nguồn hy vọng cuối cùng của người đấy Em cũng là nguồn hy vọng của chị:em hãy thương người chị vô phước này mà phụng dưỡng cha mẹ "

Dịch Nghĩa xu nguoi - xứ người Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

xứ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ xứ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ xứ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xứ nghĩa là gì.

- d Khu vực địa lí có chung một số đặc điểm tự nhiên hoặc xã hội nào đó. Người xứ Nghệ. Xứ nóng Giáo xứ [nói tắt]. Nhà thờ xứ.
  • Cần Kiệm Tiếng Việt là gì?
  • bèo bọt Tiếng Việt là gì?
  • nghệ sĩ Tiếng Việt là gì?
  • nhà huỳnh Tiếng Việt là gì?
  • bát đồng Tiếng Việt là gì?
  • thôn trưởng Tiếng Việt là gì?
  • nhầm lẫn Tiếng Việt là gì?
  • tạp trở Tiếng Việt là gì?
  • nhát gan Tiếng Việt là gì?
  • Nguyễn Phúc Bửu Lân Tiếng Việt là gì?
  • Nàng Oanh Tiếng Việt là gì?
  • đế vương Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của xứ trong Tiếng Việt

xứ có nghĩa là: - d. . Khu vực địa lí có chung một số đặc điểm tự nhiên hoặc xã hội nào đó. Người xứ Nghệ. Xứ nóng. . Giáo xứ [nói tắt]. Nhà thờ xứ.

Đây là cách dùng xứ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xứ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xứ người", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xứ người, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xứ người trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Chúa Giê-su “trong xứ người Giu-đa”

2. 28 Chúa Giê-su “trong xứ người Giu-đa”

3. Tại vài xứ người ta khó tìm được việc làm.

4. Mình hãy trốn sang xứ người Phi-li-tin đi thôi’.

5. Và vừa trở về sau 10 năm bôn ba xứ người.

6. Thế rồi, chàng bị bán làm nô lệ nơi xứ người.

7. Tại nhiều xứ, người ta gọi vị lãnh đạo đó là Tổng-thống.

8. Chẳng hạn, trong một vài xứ, người trẻ nôn nóng muốn có xe riêng.

9. Ở một số xứ, người ta đóng khung câu này và treo lên tường nhà.

10. Tôi quyết định không bao giờ làm việc nơi xứ người trừ phi cả nhà cùng đi.

11. 14 Tại nhiều xứ, người ta thấy rõ những ảnh hưởng tích cực của tính không thiên vị.

12. Anh Doug nói về cuộc sống của gia đình mình nơi xứ người: “Chúng tôi được ban phước dồi dào.

13. Trong nhiều xứ, người ta vẫn sống trong cảnh thanh bình ở nông thôn hay trong những làng yên ổn.

14. Tại nhiều xứ, người ta thường làm giỗ và cúng sau khi một người đã chết 40 ngày hoặc một năm.

15. Người ngoại quốc và người bản xứ, người da đen và người da trắng—tất cả đều là bạn với nhau.

16. 11 Trong một số xứ, người ta không có ý niệm là mình sinh ra trong tội lỗi, mắc tội di truyền.

17. “Xứ người Giu-đa” bao gồm Giu-đê, nơi Chúa Giê-su thực hiện một số công việc của Đức Chúa Trời.

18. Vào năm 1857 có thêm 121 người khai hoang nữa đến đây và nhận thấy dân bản xứ [ người Croatans ] rất thân thiện .

19. Giá cô dâu và Của hồi môn: Trong vài xứ, người ta cho rằng nhà trai phải đưa tiền cho nhà gái [giá cô dâu].

20. Trong nhiều xứ, người ta thường ăn thịt của những con vật chưa lấy huyết ra, ăn dồi và các thức ăn khác có huyết.

21. Chúng tôi chỉ biết rằng hắn có dáng người giống người Đức bản xứ, người phân phối chất phóng xạ cho những kẻ khủng bố trên thế giới.

22. Ở nhiều xứ người gia trưởng có tinh thần trách nhiệm sẽ cố gắng để dành một số tiền, một bản di chúc hợp pháp và bảo hiểm.

23. Thật ra, tại vài xứ người ta có những chương trình tập luyện cho những người không thấy rõ để dạy họ làm những công việc hàng ngày.

24. Tuy nhiên tại nhiều xứ, người dân từ nông thôn đổ về thành phố để mưu sinh, làm cho mối quan hệ họ hàng ấy không còn mật thiết.

25. Tại một vài xứ người ta ước lượng phí tổn của việc gian lận về tài chính bằng 10 phần trăm của tổng sản lượng quốc gia hàng năm” [UNDPI].

26. Trong nhiều xứ, người ta nêu câu hỏi: So với những người khác trong gia đình, người đàn bà đi làm rồi về phải làm bao nhiêu công việc nhà?

27. Trong nhiều xứ, người ta bị khiếp sợ vì những vụ bom nổ; chuyện này đã trở nên thông thường trong những xứ như Ái Nhĩ Lan và Li Băng.

28. Trong vài xứ, người ta cố sức đạt được để khoe khoang những thứ đối với địa-phương là xa xỉ, như một máy truyền hình màu hoặc một xe hơi nhỏ.

29. Trong một vài xứ, người ta còn nói rằng Kinh-thánh là quyển sách dẫn đến chiến tranh, quyển sách của người da trắng, và quyển sách ủng hộ chủ nghĩa thực dân.

30. Vì các chiêm tinh gia ngoại giáo đã dâng những món quà quý giá nên giờ đây họ có một số của cải để sinh sống trong thời gian tạm trú nơi xứ người.

31. Ở Mỹ, khi chúng ta nghe từ " chủng tộc ", nhiều người nghĩ rằng nó có nghĩa là người Mỹ- Phi, người Latin, người Mỹ- Á, người Mỹ bản xứ, người Nam Á, người đảo Thái Bình Dương và nhiều nữa.

32. 2 Vào ngày mùng năm tháng ấy, nhằm năm thứ năm kể từ khi vua Giê-hô-gia-kin bị lưu đày,+ 3 có lời Đức Giê-hô-va phán với Ê-xê-chi-ên,* con trai thầy tế lễ Bu-xi, bên bờ sông Kê-ba trong xứ người Canh-đê.

Video liên quan

Chủ Đề