1 hai ly ý bằng bao nhiêu km

Bạn đã nghe thấy các thủy thủ đoàn hay nói câu vật này cách xa chúng ta 5 , 10, 15 …Hải Lý .Vậy các bạn đã biết Hải lý là gì chưa ? Hay quy ước đổi 1 hải lý bằng bao nhiêu km chưa ?

Nội Dung

  • Hải Lý là gì ?
  • Định nghĩa về Hải Lý
  • 1 Hải Lý bằng bao nhiêu km, m, feet ?
    • Hải lý có thể chuyển đổi thành các đơn vị phổ biến khác như:
    • Bảng quy đổi hải lý

Hải Lý là gì ?

+ Hải lý còn được gọi là dặm biển (ký hiệu: M, NM hoặc nmi) là một đơn vị chiều dài hàng hải, là khoảng một phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến bất kỳ, nhưng khoảng một phút của vòng cung kinh độ tại đường xích đạo.

+ Nó là một đơn vị tổ chức phi SI (mặc dù được chấp nhận cho sử dụng trong hệ thống quốc tế của các đơn vị BIPM) được sử dụng đặc biệt là hoa tiêu trong ngành công nghiệp vận chuyển và hàng không,[1] và cũng trong thăm dò cực.

+ Nó thường được sử dụng trong luật pháp quốc tế và điều ước, đặc biệt là về các giới hạn của vùng biển. Nó phát triển từ dặm biển và liên quan dặm địa lý.

Định nghĩa về Hải Lý

+ Hải lý quốc tế được xác định bởi Hội nghị Thủy văn bất thường quốc tế đầu tiên, Monaco (1929) là chính xác 1852 mét.[1] Đây là định nghĩa duy nhất trong hiện trạng sử dụng rộng rãi, và là một trong những được chấp nhận bởi Tổ chức Thủy văn quốc tế và Văn phòng quốc tế về Cân nặng và Đo lường (BIPM).

Chú ý : Trước năm 1929, các quốc gia khác nhau có định nghĩa khác nhau, và Liên Xô, Anh Quốc và Hoa Kỳ đã không chấp nhận các giá trị quốc tế.

1 Hải Lý bằng bao nhiêu km, m, feet ?

1 hai ly ý bằng bao nhiêu km

Theo quy đổi thì 1 hải lý = 1,852 Km = 1852m

1 hải lý = 6,076 ft (feet)

Hải lý được ký hiệu là M hoặc MN hay Dặm biển

Tên gọi tiếng Anh của hải lý là Nautical Mile

Quy tắc đổi theo tên ký hiệu của Hải Lý là M như sau:

– 1M = 1,852km

Mà 1km = 1000m, 1m = 1000mm nên:

– 1M = 1850m

– 1M = 1,852x 1000000mm

Bên cạnh đó, đơn vị hải lý còn có thể đổi ra các đơn vị phổ biến khác:

– 1M = 1.150779 dặm Anh

– 1M = 1012.6859 sải

– 1M = 6076.115 feet

– 1M = 10 cáp quốc tế

– 1M = 0,998383 phút cung xích đạo

Hải lý có thể chuyển đổi thành các đơn vị phổ biến khác như:

1 hải lý = 1.150779 dặm Anh (con số chính xác là 57.875/50.292 dặm)

1 hải lý = 6076.115 feet ( con số chính xác là 2315000/381 teet)

1 hải lý = 1012.6859 sải (con số chính xác là 1157500/1143 sải)

1 hải lý = 10 cáp quốc tế = 1.126859 cáp Anh = 8.439049 cáp Mỹ

Bảng quy đổi hải lý

1 hai ly ý bằng bao nhiêu km

+ Hải lý được sử dụng trên toàn thế giới khi du hành bằng đường hàng không, hàng hải hoặc các lĩnh vực liên quan đến độ và phút của vĩ độ, sử dụng thước đo tỷ lệ vĩ đô của bản đồ để đo được khoảng cách.

Một vấn đề chắc hẳn bạn đã nghe rất nhiều rồi những vẫn chưa biết tường tận, đó là 1 hải lý bằng bao nhiêu km? Hôm nay Daohocthuat.com sẽ giới thiệu cũng như thông tin đến bạn chi tiết về đơn vị hải lý. Cũng như cách quy đổi đơn vị này ra Km thông dụng ngày nay.

Đôi lúc bạn sẽ nghe đến hải lý, một loại đơn vị được dùng chủ yếu cho những người đi trên biển. Đây là đơn vị rất được người đi biển đặc biệt là hải quân sử dụng để đo kích thước từ chổ này đến chổ kia.

Nội dung chính

  • Hải lý là gì?
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu Km?
  • Tại sao lại phải dùng hải lý thay cho Kilomet?

Hải lý là gì?

Hải lý hay còn có tên gọi khác là dặm biển là một đơn vị đo lường độ dài của biển. Hải lý được tính bằng một phút cung góc hợp thành giữa vĩ tuyến và kinh tuyến bất kỳ của Trái Đất. Hải lý thường được sử dụng trong các  tài liệu công ước, luật pháp quốc tế về biển.

1 hai ly ý bằng bao nhiêu km

Hải lý được xếp vào hệ thống đơn vị trọng lượng và đo lường quốc tế mới (BIPM). Ngoài đo lường biển, hải lý cũng là đơn vị đo lường thường được ngành hàng không sử dụng. Và được biết đến rộng rải là đơn vị đo lường trên biển phổ biến.

1 hải lý bằng bao nhiêu Km?

Một hải lý bằng bao nhiêu kilomet? Đây chắc chắc là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Theo quy ước chung của thế giới,1 hải lý = 1852 mét. Từ đó bạn có thể quy đổi ra 1 hải lý = 1,852 kilomet.

1 hai ly ý bằng bao nhiêu km

Cách quy đổi đơn vị hải lý

Ngoài quy đổi ra mét và kilomet, hải lý còn có thể quy đổi ra nhiều đơn vị khác nhau. Tuy nhiên, độ chính xác của nó có phần ít hơn hai đơn vị kể trên. Theo đó, ta có thể quy đổi như sau:

  • 1 hải lý = 1852 m (chính xác)
  • 1 hải lý = 1.150779 dặm (quy ước) (chính xác: 57.875/50.292 dặm)
  • 1 hải lý = 2,025.372 lát (chính xác: 2315000/1143 lát)
  • 1 hải lý = 6,076.1155 phít (chính xác: 2315000/381 phít hoặc 1822831/300 phít đo đạc)
  • 1 hải lý = 1,012.6859 sải (chính xác: 1157500/1143 sải)
  • 1 hải lý = 10 cáp quốc tế (chính xác)
  • 1 hải lý = 10.126859 cáp Anh (100 sải) (chính xác: 11575/1143 cáp Anh)
  • 1 hải lý = 8.439049 cáp Mỹ (120 sải) (chính xác: 57.875/6.858 cáp Mỹ)
  • 1 hải lý = 0.998383 phút cung xích đạo (dặm địa lý truyền thống)
  • 1 hải lý = 0.9998834 phút cung kinh tuyến trung bình (hải lý lịch sử trung bình)

Tại sao lại phải dùng hải lý thay cho Kilomet?

Thông thường thì người đi biển sẽ sử dụng hải đồ để có thể tác nghiệp trên biển. Và hải đồ sẽ thể hiện khá chi tiết về địa hình trên biển. Hải lý là đơn vị đo lường biển thông dụng vì nó có chiều dài bằng 1 phút kinh tuyến, khoảng 1.852m.

1 hai ly ý bằng bao nhiêu km

Tại sao dùng hải lý để đo trên biển

Giống vậy, hải lý trên giờ là đơn vị đo tốc độ tương ứng trên biển. Lề hai bên hải đồ có thang vĩ độ chi tiết tới từng phút, rất thuận tiện cho người tác nghiệp căn cứ vào đó mà xác định chiều dài quãng đường hay khoảng cách bằng hải lý. Trên biển thường không giống đất liền có đường đi mà là mặt phẳng, nên sẽ có công thức và cách tính khác với đất liền đôi chút.

Trên đây, mình đã chia sẻ cho bạn cách quy đổi hải lý bằng bao nhiêu kilomet vô cùng đơn giản và nhanh chóng. Hy vọng bài viết đã gửi đến cho bạn những thông tin bổ ích. Tham khảo thêm những bài viết khác của daohocthuat nhé.