Ngày:Canh Ngọ, Tháng:Quý Sửu Giờ đầu ngày:Bính Tí, Tiết khí:Tiểu hàn Là ngày:Hắc Đạo [Thiên Lao], Trực:Chấp
Các bước xem ngày tốt cơ bản
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt
Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Đóng lại
Giờ Hoàng Đạo ngày 21 tháng 12 năm 2022 âm lịch
Tí (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo ngày 21 tháng 12 năm 2022 âm lịch
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
☼ Giờ mặt trời:
Mặt trời mọc: 05:25
Mặt trời lặn: 18:42
Đứng bóng lúc: 12:07
Độ dài ban ngày: 13:17
☽ Giờ mặt trăng:
Giờ mọc: 19:06
Giờ lặn: 05:00
Đối xứng lúc: 00:03
Độ dài ban đêm: 9:55
☞ Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Nam
⚥ Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Tuất
Lục hợp: Mùi
Tương Hình: Ngọ
Tương Hại: Sửu
Tương Xung: Tý
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
✧ Trực:Chấp(执)- Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc
Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp
Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Giác(角)
Việc nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
Việc kiêng kỵ: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt
đẹp.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
Ngày Phục Đoạn:Mọi việc kiêng dùng;
Sao tốt (Cát tinh)
Sao xấu (Hung tinh)
Thiên đức:Tốt mọi việc;
Nguyệt đức:Tốt mọi việc;
Minh tinh:Tốt mọi việc;
Kinh tâm:Tốt với tang lễ;
Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu);
Nguyệt hỏa (Độc hỏa):Xấu đối với lợp nhà, làm bếp;
Hoang vu:Xấu mọi việc;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyHuyền Vũ(Xấu)
Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
𝔖 Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần Phong
Tốc hỷ: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)
Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng
ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Xích khẩu: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.
Tiểu các: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.