1inch 3 bằng bao nhiêu m

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng tôi hay nhìn thấy, nghe thấy những cụm từ như “tivi này 32 inch” mà không hiểu inch là gì mà chỉ biết so sánh 32 inch nhỏ hơn 40 inch, 50 inch,…để đánh giá mức đắt rẻ của chiếc tivi đó. Vậy thì phải có cách chuyển đổi inch sang các đơn vị quen thuộc với chúng ta hơn như cm, m, mm để ai cũng có thể hiểu được. Inch là gì? 1 inch bằng bao nhiêu cm, m, mm? sẽ được làm rõ trong bài viết dưới đây.

Inch là gì?

Wikipedia trả lời cho câu hỏi inch nghĩa là gì? đó là: inch (số nhiều là inches, kí hiệu hoặc viết tắt là in, đôi khi là dấu “) là tên của một đơn vị đo chiều dài trong một số hệ thống đo lường như hệ đo lường Anh, hệ đo lường Mỹ. Đơn vị inch thường được sử dụng phổ biến ở Mỹ, Canada.

Trên thực tế, ở Việt Nam, đơn vị inch không thực sự phổ biến nhưng nó vẫn có sự liên quan tới một số sản phẩm thông dụng trong đời sống. Theo đó, inch là một đơn vị dùng để chỉ kích thước của các màn hình điện tử như tivi, laptop, máy tính… thường kí hiệu là 15”, 32”,…

Nắm bắt được khái niệm đơn vị inch cũng như sự quy đổi của đơn vị này sẽ giúp chúng ta nắm bắt thông tin chính xác, dễ dàng hơn.

1inch 3 bằng bao nhiêu m
Đơn vị inch thông dụng trong cuộc sống

Cách quy đổi inch sang cm, m, mm đơn giản và nhanh nhất

Có 2 cách để quy đổi đơn vị inch sang các đơn vị quen thuộc đó là:

Áp dụng bảng quy đổi inch sang cm, m, mm

Vào năm 1959, các nước như Mỹ và một số nước thuộc khối thịnh vượng chung Anh đã đồng ý với hiệp ước xác nhận và tiêu chuẩn hóa một inch ra đơn vị cm, mm, m thuộc hệ đo lường khác để dễ dàng quy đổi và tính toán khi cần thiết. Từ đó ta có cách quy đổi sau:

1 inch bằng bao nhiêu cm: 1 inch = 2,54cm

1 cm bằng bao nhiêu inch: 1 cm = 0,393700787 inch

Chuyển đổi inch sang mm: 1 inch = 25,4mm

Đổi đơn vị inch sang m: 1 inch = 0,0254m

Như vậy, khi inch càng lớn như 2 inch, 3 inch, chúng ta chỉ cần lấy số lượng inch nhân với hệ số quy đổi như trên để quy ra đơn vị m, cm, mm thông thường.

Chuyển đổi 1 inch bằng bao nhiêu cm, m, mm bằng công cụ trực tuyến

Dựa vào công cụ tìm kiếm google

“Không biết gì thì lên hỏi google” đó là câu nói của thời hiện đại khi mà google đã trở thành công cụ tìm kiếm hữu ích và nhanh chóng, đáp ứng tốt sự tìm tòi của con người. Bạn chỉ cần gõ trên thanh tìm kiếm: “ 1inh bằng bao nhiêu cm” sau đó enter là sẽ ra hàng loạt các kết quả chính xác dành cho bạn. Việc của bạn đơn giản chỉ là xem xét và cập nhật thôi.

1inch 3 bằng bao nhiêu m
Chuyển đổi inch sang m, cm, mm dễ dàng bằng google

Sử dụng trang web cho nhập số chuyển đổi trực tuyến

Bạn có thể truy cập vào các phần mềm phục vụ cho công việc quy đổi này một cách dễ dàng như phần mềm ConvertWorld. Với ứng dụng này, bạn có thể tra cứu với các bước như sau:

  • Bước 1: Truy cập trang chuyển đổi Convert Word. Sau khi truy cập, bạn chọn mục kích thước, chiều dài.
  • Bước 2: Lựa chọn đơn vị muốn chuyển đổi trên thanh tùy chọn. Chọn inch và sau đó, bạn có thể nhìn thấy các đơn vị bạn muốn chuyển đổi như cm, m và mm.
1inch 3 bằng bao nhiêu m
Sử dụng ứng dụng thông minh để chuyển đổi đơn vị inch

Nhìn chung, cách quy đổi đơn vị inch sang cm, m, mm có khá nhiều cho nên, tuỳ vào từng sở thích của mỗi người mà bạn có thể biết và lựa chọn cách thức phù hợp nhất cho mình. Hy vọng rằng, bài viết trên sẽ đem lại những thông tin bổ ích cho bạn hiểu hơn về inch là gì? 1 inch bằng bao nhiêu cm, m, mm. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi!

Inch, số nhiều là inches , ký hiệu viết tắt là in , đôi khi là " " " dấu phẩy trên kép là tên của một đơn vụ chiều dài tròn một số hệ thống đo lường khác nhau , bao gồm  hệ đo lường Anh và hệ đo lường Mỹ . Chiều dài mà nó mô tả có thể khác nhau theo từng hệ thống . 

Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Hòa Kỳ và được sử dụng phổ biến ở Canada. Ở Mỹ và phổ biến ở các nước như Anh, Úc và Canada, chiều cao của người được đo bằng feet và inch. 

Inch không phải là đơn vị đo độ dài chuẩn tại Việt Nam nhưng một số trường hợp nên tìm hiểu về đơn vị này để dễ dàng hơn trong công việc, học tập...

Những đơn vị đo dài quốc tế ngoài inch như sau :

+ Đơn vị đo độ dài feet : là đơn vị thông dụng được sử dụng để đo dài trong hệ giám sát của Anh , Mỹ.

+ Đơn vị đo độ dài yard : đơn vị yard hay tên gọi thước Anh, viết tắt là yd và kích cỡ nó đại diện thay hoàn toàn có thể đổi khác tùy theo hệ đo lường và thống kê.

+ Đơn vị đo độ dài dặm Anh : dặm Anh có tên gọi quốc tế là mile, nước ta thường được gọi là dặm. Đây là đơn vị đo độ dài phổ cập của nước Anh , nước Mỹ và những nước khác trên quốc tế.

 

2. Một inch bằng bao nhiêu cm?

                                                                               1 inch tương đương 2.54 centimet:    1 inch = 2.54 cm 

Quy đổi đơn vị inch sang cm :

1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm = 0,0254 mét.

- 3.5 inch = 8.89 cm

- 4 inch = 10 cm

- 4.7 inch = 11.94 cm

- 5.5 inch = 13.94 cm

- 5.8 inch = 14.73 cm

- 6.1 inch = 15.49 cm

- 6.5 inch = 16.51 cm

- 7.9 inch = 20.07 cm

- 9.7 inch = 24.64 cm

- 10.5 inch = 26.67 cm

- 12.9 inch = 32,77 cm

- 10 inch = 25.4 cm

- 11 inch = 27.94 cm

- 12 inch = 30.48 cm

- 13 inch = 33.02 cm

- 14 inch = 35.56 cm

- 15 inch = 38.1 cm

- 16 inch = 40.64 cm

- 17 inch = 43.18 cm

- 24 inch = 60.96 cm

- 27 inch = 68.58 cm

- 32 inch = 81.28 cm

- 42 inch = 106.68 cm

- 48 inch = 121.92 cm

- 49 inch = 124.46 cm

- 55 inch = 139.70 cm

- 60 inch = 152.40 cm

- 65 inch = 165.10 cm

- 70 inch = 177.80 cm

- 75 inch = 190.50 cm

 

3. Ý nghĩa của inch

Ở Việt Nam, đơn vị cm được sử dụng phổ biến so với inch. Tuy nhiên đối với các thiết bị điện tử như tivi, máy tính, laptop lại có màn hình sử dụng inch để quy đổi ra kích thước.

Inch sẽ thể kích thước của màn hình sản phẩm để giúp cho người mua xác định được kích thước của những sản phẩm này là bao nhiêu để có thể lựa chọn mua sản phẩm sao cho phù hợp với nhu cầu của mình.

Một số thông tin về kích thước màn hình điện thoại, ipad, máy tính, tivi phổ biến:

- Điện thoại có kích thước các màn hình như: 3.5 inch, 4 inch , 4,7 inch, 5.5 inch, 5.8 inch, 6.1 inch, 6.5 inch.

- Ipad có kích thước màn hình như: 7.9 inch, 9.7 inch, 10.5 inch, 12.9 inch....

- Máy tính có kích thước màn hình như: 11 inch, 12 inch, 13 inch, 14 inch, 15 inch, 16 inch...

- Tivi có kích thước mãn hình như: 24 inch , 27 inch , 32 inch, 42 inch , 48 inch , 49 inch , 55 inch, 60 inch , 65 inch , 70 inch, 75 inch...

 

4. Một số quy định về đơn vị độ dài 

- Đơn vị là đại lượng dùng để đi, tính toán trong nhiều lĩnh vực toán, vật lí, hóa. Độ dài là khoảng cách giữa hai điểm , tính từ điểm này sang điểm khác. Đon vị đo độ dài là đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa hai điểm, thông qua đó so sanh độ lớn giữa các độ dài khác nhau.

- Bảng đơn vị đo độ dài: km, hn, dam, m, dm, cm, mm.

- Sắp xếp các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé như sau:
+ Đơn vị đo độ dài lớn nhất là ki - lô - mét ( km ).

+ Đơn vị liền sau ki - lô - mét ( km ) là Héc - tô - mét ( hm ).

+ Đơn vị liền sau Héc - tô - mét ( hm ) là Đề - ca -mét ( dam).

+ Đơn vị liền sau Đề - ca - mét ( dam ) là Mét ( m ).

+ Đơn vị liền sau Đề - xi- mét ( dm) là xen - ti - mét ( cm ).

+ Đơn vị liền sau Xen - ti - mét ( cm ) là Mi - li - mét ( mm ).

km > hm > dam > m > dm > cm > mm 

Hệ đo lường cổ của Việt Nam có các đơn vị bao gồm: Dặm , mẫu , lý , sải , thước , tấc , phân , li...

Ngoài ra các đơn vị  đo độ trong hệ thống đo lường quốc tế như sau : Xênnamet, Yôtamet , Têramet , Gigamet , Mêgamet , Zêtamet , Êxamet , Pêtamet , Kilomet , Hectômet, Đềcamet , Milimet , Micrômet , Nanômet...

 

5. Đơn vị đo độ dài trong thiên văn học và đơn vị đo độ dài trong vật lý.

* Đơn vị đo độ dài trong thiên văn học

- Đơn vị thiên văn ( 149 gigamet ).

- Năm ánh sáng ( 9.46 pêtamet ).

- Phút ánh sáng ( 18 gigamet ).

- Giây ánh sáng ( 300 mêgamet ).

- Parsec ( 30,8 pêtamet ).

- Kilôparsec ( K p c ).

- Mêgagarsec ( G p c ).

- Gigaparsec ( G p c ).

- Teraparsec ( T p c ).

* Đơn vị đo độ dài trong vật lý :

- Bán kính Bohr.

- Độ dài Planck.

- Fermi.

- Angstrom.

- Micrôn.

Trên đây là toàn bộ những kiến thức cơ bản 1 inch bằng bao nhiêu cm ( 1 inch = cm ). Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp ích phần nào cho các em học sinh trong quá trình học tập của mình.