Ý nghĩa của động từ bất qui tắc Eat
Cách chia động từ bất qui tắc Eat
Động từ nguyên thểEatQuá khứAteQuá khứ phân từEatenNgôi thứ ba số ítEatsHiện tại phân từ/Danh động từEatingbang-dong-tu-bat-qui-tac-trong-tieng-anh.jsp
Eat [v.]: ăn là động từ nguyên thể.
VD trong câu: Today, they eat a fish. [thì hiện tại đơn: S + V[s/es] + O]
Ate là dạng quá khứ của eat.
VD trong câu: The boy ate soup yesterday. [thì quá khứ đơn: S + V2/ed + O]
Eaten là dạng quá khứ phân từ của eat.
VD trong câu: I have never eaten snails. [thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3/ed + O]
Eat là một trong những động từ được sử dụng rất phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Đồng thời, vì là động từ bất quy tắc nên Eat không tuân theo nguyên tắc thông thường. Vậy quá khứ của Eat là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Eat? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Trang Chủ/Chia Động Từ/EatEat
3
Cách chia động từ eat rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ eat ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.
Chia Động Từ: EAT
Nguyên thểĐộng danh từPhân từ IIto eateatingeatenBảng chia động từSốSố itSố nhiềuNgôiIYouHe/She/ItWeYouTheyHiện tại đơneateateatseateateatHiện tại tiếp diễnam eatingare eatingis eatingare eatingare eatingare eatingQuá khứ đơnateateateateateateQuá khứ tiếp diễnwas eatingwere eatingwas eatingwere eatingwere eatingwere eatingHiện tại hoàn thànhhave eatenhave eatenhas eatenhave eatenhave eatenhave eatenHiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been eatinghave been eatinghas been eatinghave been eatinghave been eatinghave been eatingQuá khứ hoàn thànhhad eatenhad eatenhad eatenhad eatenhad eatenhad eatenQK hoàn thành Tiếp diễnhad been eatinghad been eatinghad been eatinghad been eatinghad been eatinghad been eatingTương Laiwill eatwill eatwill eatwill eatwill eatwill eatTL Tiếp Diễnwill be eatingwill be eatingwill be eatingwill be eatingwill be eatingwill be eatingTương Lai hoàn thànhwill have eatenwill have eatenwill have eatenwill have eatenwill have eatenwill have eatenTL HT Tiếp Diễnwill have been eatingwill have been eatingwill have been eatingwill have been eatingwill have been eatingwill have been eatingĐiều Kiện Cách Hiện Tạiwould eatwould eatwould eatwould eatwould eatwould eatConditional Perfectwould have eatenwould have eatenwould have eatenwould have eatenwould have eatenwould have eatenConditional Present Progressivewould be eatingwould be eatingwould be eatingwould be eatingwould be eatingwould be eatingConditional Perfect Progressivewould have been eatingwould have been eatingwould have been eatingwould have been eatingwould have been eatingwould have been eatingPresent SubjunctiveeateateateateateatPast SubjunctiveateateateateateatePast Perfect Subjunctivehad eatenhad eatenhad eatenhad eatenhad eatenhad eatenImperativeeatLet′s eateat3
Thì quá khứ đơn, tiếp diễn, hoàn thành của Eat là gì? Hiện tại, tương lai với ngôi số nhiều, số ít được chia như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Eat trong 13 thì và các cấu trúc câu thường dùng trong bài viết này.10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Eat - Ý nghĩa và cách dùng
Trước hết, bạn học cần ghi nhớ ý nghĩa và cách dùng của động từ Eat để ứng dụng đặt câu và làm bài tập chính xác.
Cách phát âm Eat
Cách phát âm của Eat ở dạng nguyên thể
UK: /iːt/
US: /iːt/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Eat”
Dạng động từ
Cách chia
UK
US
I/ we/ you/ they
Eat
/iːt/
/iːt/
He/ she/ it
Eats
/iːts/
/iːts/
QK đơn
Ate
/et/ - /eɪt/
/eɪt/
Phân từ II
Eaten
/ˈiːtn/
/ˈiːtn/
V-ing
Eating
/ˈiːtɪŋ/
/ˈiːtɪŋ/
Nghĩa của từ Eat
1. ăn
Ex: He can’t eat because of his serious toothache.
[Anh ta không thể ăn vì đau răng].
Ý nghĩa của Eat + giới từ [Phrasal Verb của Eat]
1. to eat in [into]: ăn mòn, làm hỏng
Ex: Acids eat into metals. [Axit ăn mòn kim loại].
2. to eat away: ăn dần ăn mòn [cái gì]
3. to eat out: ăn ở ngoài nhà hàng,... hơn là ở nhà
4. to eat up: ăn sạch, ăn hết, ngốn [bao nhiêu…]
Xem thêm: Cách chia động từ Drive trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Eat trong bảng động từ bất quy tắc
Eat là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Eat [Eat v1, eat v2 và eat v3] tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Eat
[Infinitive - động từ nguyên thể]
V2 của Eat
[Simple past - động từ quá khứ của eat]
V3 của Eat
[Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II]
To eat
Ate
Eaten
Cách chia động từ Eat theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
To eat
I want to eat out tonight.
[Tôi muốn ăn ở ngoài tối nay].
Bare_V
Nguyên thể
Eat
Would you like something to eat?
[Bạn có muốn ăn gì đó không?]
Gerund
Danh động từ
Eating
Eating healthy food makes you beautiful and better. [Ăn thực phẩm lành mạnh giúp bạn đẹp và khỏe mạnh hơn].
Past Participle
Phân từ II
Eaten
She had eaten too fast so she was full.
[Cô ta đã ăn quá nhanh vì vậy mà cô ta bị no].
Chia động từ là một trong những chủ đề tiếng Anh quan trọng người học nên chú ý để sử dụng khi nói, viết phù hợp với ngữ cảnh. Với đối tượng trẻ nhỏ, Monkey có 2 ứng dụng học tiếng Anh hữu ích được hàng triệu ba mẹ tại 108 quốc gia và vùng lãnh thổ tin tưởng sử dụng đó là Monkey Junior và Monkey Stories.
- Monkey Junior: Ứng dụng áp dụng các phương pháp giáo dục sớm biến từ vựng thành trí nhớ vĩnh cửu của trẻ. Monkey Junior phù hợp với những trẻ bắt đầu học tiếng Anh 0-10 tuổi. Chỉ với khoảng 10 phút học tiếng Anh mỗi ngày, trẻ có thể thành thạo khoảng 1.000 từ vựng tiếng Anh mỗi năm. Link tải học thử Monkey Junior: Tại đây.
- Monkey Stories: Giúp trẻ rèn luyện 4 kỹ năng tiếng Anh quan trọng nghe, nói, đọc và viết thông qua truyện tranh tương tác, sách nói, bài học phonics, đọc hiểu và kho học liệu khổng lồ miễn phí. Ứng dụng phù hợp nhất với các bạn nhỏ trong độ tuổi 2-10. Link tải học thử Monkey Stories: Tại đây.
Cách chia động từ Eat trong 13 thì tiếng anh
Hiện tại, quá khứ, tương lai của Eat được chia như thế nào trong 4 loại thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Eat” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We/ you/ they
HT đơn
eat
eat
eats
eat
HT tiếp diễn
am eating
are eating
is eating
are eating
HT hoàn thành
have eaten
have eaten
has eaten
have eaten
HT HTTD
have been
eating
have been
eating
has been
eating
have been
eating
QK đơn
ate
ate
ate
ate
QK tiếp diễn
was eating
were eating
was eating
were eating
QK hoàn thành
had eaten
had eaten
had eaten
had eaten
QK HTTD
had been
eating
had been
eating
had been
eating
had been
eating
TL đơn
will eat
will eat
will eat
will eat
TL gần
am going
to eat
are going
to eat
is going
to eat
are going
to eat
TL tiếp diễn
will be eating
will be eating
will be eating
will be eating
TL hoàn thành
will have eaten
will have eaten
will have eaten
will have eaten
TL HTTD
will have
been eating
will have
been eating
will have
been eating
will have
been eating
Các bài viết không thể bỏ lỡ
Nên học tiếng Anh online hay offline thì hiệu quả?
Cách chia động từ Misunderstand trong tiếng Anh
Cách chia động từ Mean trong tiếng Anh
Cách chia động từ Eat trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Eat theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
I/ you/ we/ they
He/ she/ it
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
would eat
would eat
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be eating
would be eating
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
would have
eaten
would have
eaten
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would have
been eating
would have
been eating
Câu giả định - HT
eat
eat
Câu giả định - QK
ate
ate
Câu giả định - QKHT
had eaten
had eaten
Câu giả định - TL
should eat
should eat
Câu mệnh lệnh
eat
eat
Chi tiết cách chia động từ Eat đã được Monkey chia sẻ đầy đủ trong bài viết trên. Hy vọng bạn đọc sẽ áp dụng đúng trong mọi bài tập và tình huống.