Bài tập nghe số điện thoại trong tiếng Anh

I. CÁCH ĐỌC SỐ ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG ANH

  • Đọc số điện thoại trong tiếng Anh cũng khá đơn giản chỉ việc sử dụng số đếm ghép lại với nhau, tuy nhiên để người nghe dễ nghe và nhớ thì người nói thường tách ra từng nhóm 1 khoảng 3 4 số 1 nhóm giống như khi đọc với tiếng Việt.
  • IELTS TUTOR lưu ý:
    • Đối với số 0 có thể đọc là oh hoặc là zero
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • It's 6053 3040 It's six oh five three, three oh four oh hoặc It's six zero five three, three zero four zero
    • Hai số 0 liền nhau sẽ được đọc là hundred /ˈhʌndrəd/
    • Đối với 2 số giống nhau nằm cạnh thì bạn sử dụng double /ˈdʌb[ə]l/ + số
  • IELTS TUTOR xét ví dụ:
    • 1245 667 895: One two four five, double six seven, eight nine five
    • 106 - one oh six

IELTS TUTOR lưu ý:

  • 0: có vài cách đọc như sau: “oh”, “zero” /ˈzɪr.oʊ/ hoặc trong 1 số ít trường hợp, 0 được đọc là “nought” /nɑːt/
  • 1: one
  • 2: two
  • 3: three
  • 4: four
  • 5: five
  • 6: six
  • 7: seven
  • 8: eight
  • 9: nine

3. Nếu 2 số giống nhau liên tiếp, chữ “double” được sử dụng [/ˈdʌb[ə]l/ + số]

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Hai số 0 liền nhau sẽ được đọc là hundred /ˈhʌndrəd/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • 44: double four
  • 9977: double nine double seven

3. Nếu 3 số giống nhau liên tiếp, chữ “triple”: được sử dụng [/ˈtrɪpl/ + số]

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • 888: triple eight
  • He said it was only worth £10, but really you could add a couple of noughts to that [= it is really worth £1,000]
  • It's 3421 55 66 = It's three four two one,double five,double six. 
  • It's 3332 577 444 = It's triple three two, five double seven,triple four.

4. Đối với phần mở rộng [extension]

  • Đối với số điện thoại có thêm phần mở rộng nhấn thêm thì các bạn sẽ đọc là Extensions /ɪkˈstɛnʃ[ə]n/ hoặc Ext, Ex
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • 1-800-6574 Ex 230: one, eight hundred, six five seven four, Extensions two three zero.

II. LỖI SAI THƯỜNG GẶP KHI GẶP DẠNG BÀI CÓ SỐ ĐIỆN THOẠI IELTS LISTENING

Không theo kịp mạch đọc số

  • Khi một dãy số được đọc lên, người nghe thường bị bất ngờ khi xuất hiện các từ vựng “double” [2 lần], “triple” [3 lần] đứng trước một con số.
  • Để không bị lạc mạch nghe, cần làm quen với những từ này.
    • IELTS TUTOR lấy ví dụ: one – eight – double two – triple five - eight: 18225558

… [IELTS] Bài Tập Luyện Nghe Số Điện Thoại Trong Tiếng Anh [P.2] English Telephone Number Cách nói số điện thoại trong Tiếng Anh. * Cách hỏi : What’s … Tag: cách hỏi số điện thoại bằng tiếng anh, [vid_tags]

Xem thêm: //thủthuậtplus.vn/category/review

Nguồn: //thủthuậtplus.vn

Bạn đang xem bài viết: Listening Practice for Numbers P.05 [IELTS] | Bài Tập Luyện Nghe Số Điện Thoại Trong Tiếng Anh

Listening Practice for Numbers P.05 [IELTS] Bài Tập Luyện Nghe Số Điện Thoại Trong Tiếng Anh Cách nói số điện thoại trong Tiếng Anh. * Cách hỏi : What’s your phone number ? * Trả lời It’s + số điện thoại Ex : It’s 0889 342 421 [ It’s zero eight eight nine,three four two,four two one] * Đối với số “0” có thể sử dụng là “oh” hoặc “zero” Ex : It’s 6053 3040 It’s six oh five three, three oh four oh hoặc It’s six zero five three, three zero four zero * Khi số điện thoại lặp lại liên tiếp : – Số lặp 2 số dạng “xx” có thể sử dụng “double” . Số lặp “xxx” có thể sử dụng “trip;e” Ex1 : It’s 3421 55 66 = It’s three four two one,double five,double six. Ex2 : It’s 3332 577 444 = It’s triple three two, five double seven,triple four. ********** Telephone Numbers in English * What’s your phone number ? It’s 0889 342 421 [ It’s zero eight eight nine,three four two,four two one] * You can say the number 0 as the letter “O” [ oh ] or as zero. Ex : It’s 6053 3040 It’s six oh five three, three oh four oh or It’s six zero five three, three zero four zero * When numbers appear consecutively,we normally say xx : double xxx : triple Ex1 : It’s 3421 55 66 = It’s three four two one,double five,double six. Ex2 : It’s 3332 577 444 = It’s triple three two, five double seven,triple four. *** *** *** Listening Practice for Numbers P.01 [IELTS]

Listening Practice for Numbers P.02 [IELTS]

Listening Practice for Numbers P.03 [IELTS]

Listening Practice for Numbers P.04 [IELTS] | Letter and Numbers

Listening Practice for Numbers P.05 [IELTS] | Telephone numbers [P.1]

Listening Practice for Numbers P.06 [IELTS] | Telephone numbers [P.2]

Listening Practice for Numbers P.07 [IELTS] | Talking About Money [P.1]

Listening Practice for Numbers P.08 [IELTS] | Talking about Money [P.2] | Tiền tệ trong Tiếng Anh

Listening Practice for Numbers P.09 [IELTS] | Percents and Dicimals [P.1] | % và Số Thập Phân

Listening Practice for Numbers P.10 [IELTS] | Percents and Dicimals [P.2] | Phần % và Số Thập Phân

Listening Practice for Numbers P.11 [IELTS] | Dates Times Ordinal Numbers [ P.1 ]

Listening Practice for Numbers P.12 [IELTS] | Single Digits [P.1]

Listening Practice for Numbers P.13 [IELTS] | Large Numbers [P.1]

Listening Practice for Numbers P.15 [IELTS] | Heights, Weights & Volumes [P.1]

*****Playlist – English Numbers : //www.youtube.com/playlist?list=PLboRPFt-bchBraLWvmt9Sox8d63qnZSOC – Bài tập 12 thì : //www.youtube.com/playlist?list=PLboRPFt-bchD7cPyUV-FvLMudiCBVPKXl – Phrasal Verbs | Cụm Động Từ Trong Tiếng Anh : //www.youtube.com/playlist?list=PLboRPFt-bchA3LEuUYs2aFqMbXAprt2xg – Preposition in English | Giới Từ Trong Tiếng Anh : //www.youtube.com/playlist?list=PLboRPFt-bchDFCc1O0PSUVUYbnMCnCq4S


Hình ảnh về Listening Practice for Numbers P.05 [IELTS] | Bài Tập Luyện Nghe Số Điện Thoại Trong Tiếng Anh


Tag liên quan đến Listening Practice for Numbers P.05 [IELTS] | Bài Tập Luyện Nghe Số Điện Thoại Trong Tiếng Anh

luyện nghe tiếng pháp,Listening Practice for Numbers,english numbers,ielts,Luyện Nghe Con Số Trong Tiếng Anh,luyen nghe cac con so trong tieng anh,luyen nghe,so dem,cac con so trong tieng anh,tieng anh,ngu phap tieng anh,so trong tieng anh,english grammar,learn english,grammar,grammar exercise,ielts listenging practice,esl,listening practice,listening english,toeic,telephone numbers,telephone number,english telephone

Xem thêm các video khác tại giasubachkhoa.net

Bài viết được biên soạn bởi Gia sư Bách Khoa. Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Tiếng Pháp

Video liên quan

Chủ Đề