Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024

Câu 5: Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số

  1. 9
  1. 6
  1. 3
  1. 12

Đáp án

Các phân số thỏa mãn đề bài là:

Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024

Vậy có 6 phân số thỏa mãn đề bài

Chọn đáp án B

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Tìm 3 phân số bằng với phân số -2/5

Đáp án

Ta có: -4/10 = -2/5 vì (-4).5 = (-2).10

-6/15 = -2/5 vì (-6).5 = (-2).15

-8/20 = -2/5 vì (-8).5 = (-2).20

Câu 2: Cho hai phân số bằng nhau a/b = c/d. Chứng minh rằng:

Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024

Đáp án

Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024

Lý thuyết và bài tập Phân số bằng nhau Toán lớp 6:

  • Lý thuyết Toán lớp 6: Phân số bằng nhau
  • Giải bài tập trang 8, 9 SGK Toán lớp 6 tập 2: Phân số bằng nhau
  • Giải bài tập SBT Toán 6 bài 2: Phân số bằng nhau
  • Một số bài tập về biến đổi phân số

Trên đây VnDoc tổng hợp các kiến thức Bài tập Toán lớp 6: Phân số bằng nhau ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6....và các đề thi học kì 1 lớp 6 và đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.

Với 41 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám

A.58

B.8−5

C.−58

  1. -5,8

Hiển thị đáp án

Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

A.120

B.−45

C.30,25

D.4,411,5

Hiển thị đáp án

Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024

A.12

B.14

C.34

D.58

Hiển thị đáp án

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số−25

A.410

B.−615−25≠615

C.615

D.−4−10

Hiển thị đáp án

Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm1590=5...

  1. 20
  1. −60
  1. 60
  1. 30

Hiển thị đáp án

Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:

A.−160

B.161

C.−161

D.160

Hiển thị đáp án

Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?

  1. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
  1. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
  1. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
  1. Cả A, B và C đều đúng.

Hiển thị đáp án

Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:

A.−54

B.45

C.−45

D.54

Hiển thị đáp án

Câu9. Tổng các sốa; b; cthỏa mãn69=12a=b−54=−738clà:

  1. 1161
  1. −1125
  1. −1053
  1. 1089

Hiển thị đáp án

Câu10. Cho tậpA = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộcAmà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

  1. 9
  1. 6
  1. 3
  1. 12

Hiển thị đáp án

Dạng 2. Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau

Câu 1. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (- 58) : 73

A.−5873

B.5873

C.73−58

D.5873

Hiển thị đáp án

Câu2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024

A.12

B.14

C.34

D.58

Hiển thị đáp án

Câu 3. Chọn câu sai?

A.13=45135

B.−1320=26−40

C.−415=−16−60

D.67=−42−49

Hiển thị đáp án

Câu 4. Tìm số nguyên x biết3515=x3

  1. x = 7
  1. x = 5
  1. x = 15
  1. x = 6

Hiển thị đáp án

Câu 5. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

A.10020m2

B.20100m2

C.2010m2

D.201000m2

Hiển thị đáp án

Câu6. Cho biểu thứcC=112n+1. Tìm tất cả các giá trị củannguyên để giá trị củaClà một số tự nhiên.

  1. n ∈{−6; −1; 0; 5}
  1. n ∈{−1; 5}
  1. n ∈{0; 5}
  1. n ∈{1; 11}

Hiển thị đáp án

Câu7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương củanđể94n+1đạt giá trị nguyên.

  1. 1
  1. 0
  1. 2
  1. 3

Hiển thị đáp án

Câu8. Cho các phân số:1560;−75;615;28−20;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

  1. 4
  1. 1
  1. 3
  1. 2

Hiển thị đáp án

Câu 9. Tính tổng các giá trịx∈Z biết rằng−11137

  1. 22
  1. 20
  1. 18
  1. 15

Hiển thị đáp án

Câu10. Tìm tập hợp các số nguyênnđể A=3n−5n+4có giá trị là số nguyên.

A.n∈13

B.n∈−21;−5;−3;13

C.n∈−17;−1;1;17

D.n∈−13;−3;3;13

Hiển thị đáp án

Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3yvà x > y

  1. 4
  1. 3
  1. 2
  1. 1

Hiển thị đáp án

Câu12. Tìmx; ybiếtx−4y−3=43vàx – y = 5

  1. x = 15; y = 5
  1. x = 5; y = 15
  1. x = 20; y = 15
  1. x = 25; y = 10

Hiển thị đáp án

Câu13. Tìm số nguyênxbiết rằngx3=27xvàx < 0.

  1. x = 81
  1. x = −81
  1. x = −9
  1. x = 9

Hiển thị đáp án

Câu14. Viết số nguyênadưới dạng phân số ta được:

A.a0

B.0a

C.a1

D.1a

Hiển thị đáp án

Câu15. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

A.40

B.1,53

C.07

D.−53,5

Hiển thị đáp án

Câu 16. Phân số−97 được đọc là:

  1. Chín phần bảy
  1. Âm bảy phần chín
  1. Bảy phần chín
  1. Âm chín phần bảy

Hiển thị đáp án

Dạng 3. Tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Chọn câu sai. Vớia;b;m∈Z;b,m≠0

A.ab=a.mb.m

B.ab=a+mb+m

C.ab=−a−b

D.ab=a:nb:nvới n là ước chung của a; b

Hiển thị đáp án

Câu2. Tìm sốa; bbiết2456=a7=−111b

  1. a = 3, b = −259
  1. a = −3, b = −259
  1. a = 3,b = 259
  1. a = −3, b = 259

Hiển thị đáp án

Câu3. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số1423 với số nào để được phân số168276 ?

  1. 14
  1. 23
  1. 12
  1. 22

Hiển thị đáp án

Câu 4. Hãy cho phân số không bằng phân số −89trong các phân số dưới đây?

A.16−18

B.−7281

C.−24−27

D.−8899

Hiển thị đáp án

Câu 5. Phân số−m−n;n,m∈Z;n≠0 bằng phân số nào sau đây

A.mn

B.nm

C.−nm

D.m−n

Hiển thị đáp án

Câu6. Tìmxbiết23233232=x32

  1. 101
  1. 32
  1. −23
  1. 23

Hiển thị đáp án

Câu 7. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số−1240

A.−3k10k,k∈Z

B.−3k10,k∈Z,k≠0

C.−3k10k,k∈Z,k≠0

D.−310

Hiển thị đáp án

Câu 8. Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản:520=?

Hiển thị đáp án

Dạng 4. Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Tìm x biết 23233232=x32

  1. 101
  1. 32
  1. −23
  1. 23

Hiển thị đáp án

Câu 2. Phân số bằng phân số mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

  1. 151201
  1. 602806
  1. 301403
  1. 9031209

Hiển thị đáp án

Câu 3. Tìm x biết −5−14=206−5x

  1. x = 10
  1. x = −10
  1. x = 5
  1. x = 6

Hiển thị đáp án

Câu 4. Cho A=1.3.5.7...3921.22.23...40 và A=1.3.5...2n−1n+1n+2n+3...2nn∈N*

Chọn câu đúng.

  1. A=1220;B=12n
  1. A=1225;B=12n+1
  1. A=1220;B=122n
  1. A=1221;B=12n+1

Hiển thị đáp án

Câu 5. Tìm phân số bằng với phân số 200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306

  1. 84222
  1. 200520
  1. 85221
  1. 100260

Hiển thị đáp án

Câu 6.

Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37 . Tìm số tự nhiên nn nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.

  1. 35
  1. 34
  1. 37
  1. 36

Hiển thị đáp án

Câu 7.

Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 35

  1. 615
  1. 2012
  1. 1525
  1. 1836

Hiển thị đáp án

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:

  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số
  • Trắc nghiệm Toán 6 Bài 27: Hai bài toán về phân số
  • Trắc nghiệm tổng hợp Chương 6
  • Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024

Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.