Bài tập phân số bằng nhau lớp 6 năm 2024
Câu 5: Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số Show
Đáp án Các phân số thỏa mãn đề bài là: Vậy có 6 phân số thỏa mãn đề bài Chọn đáp án B II. Bài tập tự luận Câu 1: Tìm 3 phân số bằng với phân số -2/5 Đáp án Ta có: -4/10 = -2/5 vì (-4).5 = (-2).10 -6/15 = -2/5 vì (-6).5 = (-2).15 -8/20 = -2/5 vì (-8).5 = (-2).20 Câu 2: Cho hai phân số bằng nhau a/b = c/d. Chứng minh rằng: Đáp án Lý thuyết và bài tập Phân số bằng nhau Toán lớp 6:
Trên đây VnDoc tổng hợp các kiến thức Bài tập Toán lớp 6: Phân số bằng nhau ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6....và các đề thi học kì 1 lớp 6 và đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao. Với 41 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6. Quảng cáo Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám A.58 B.8−5 C.−58
Hiển thị đáp án Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: A.120 B.−45 C.30,25 D.4,411,5 Hiển thị đáp án Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? A.12 B.14 C.34 D.58 Hiển thị đáp án Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số−25 A.410 B.−615−25≠615 C.615 D.−4−10 Hiển thị đáp án Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm1590=5...
Hiển thị đáp án Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được: A.−160 B.161 C.−161 D.160 Hiển thị đáp án Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?
Hiển thị đáp án Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là: A.−54 B.45 C.−45 D.54 Hiển thị đáp án Câu9. Tổng các sốa; b; cthỏa mãn69=12a=b−54=−738clà:
Hiển thị đáp án Câu10. Cho tậpA = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộcAmà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
Hiển thị đáp án Dạng 2. Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau Câu 1. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (- 58) : 73 A.−5873 B.5873 C.73−58 D.5873 Hiển thị đáp án Câu2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? A.12 B.14 C.34 D.58 Hiển thị đáp án Câu 3. Chọn câu sai? A.13=45135 B.−1320=26−40 C.−415=−16−60 D.67=−42−49 Hiển thị đáp án Câu 4. Tìm số nguyên x biết3515=x3
Hiển thị đáp án Câu 5. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông A.10020m2 B.20100m2 C.2010m2 D.201000m2 Hiển thị đáp án Câu6. Cho biểu thứcC=112n+1. Tìm tất cả các giá trị củannguyên để giá trị củaClà một số tự nhiên.
Hiển thị đáp án Câu7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương củanđể94n+1đạt giá trị nguyên.
Hiển thị đáp án Câu8. Cho các phân số:1560;−75;615;28−20;312 Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
Hiển thị đáp án Câu 9. Tính tổng các giá trịx∈Z biết rằng−11137 Hiển thị đáp án Câu10. Tìm tập hợp các số nguyênnđể A=3n−5n+4có giá trị là số nguyên. A.n∈13 B.n∈−21;−5;−3;13 C.n∈−17;−1;1;17 D.n∈−13;−3;3;13 Hiển thị đáp án Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3yvà x > y Hiển thị đáp án Câu12. Tìmx; ybiếtx−4y−3=43vàx – y = 5 Hiển thị đáp án Câu13. Tìm số nguyênxbiết rằngx3=27xvàx < 0. Hiển thị đáp án Câu14. Viết số nguyênadưới dạng phân số ta được: A.a0 B.0a C.a1 D.1a Hiển thị đáp án Câu15. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số: A.40 B.1,53 C.07 D.−53,5 Hiển thị đáp án Câu 16. Phân số−97 được đọc là: Hiển thị đáp án Dạng 3. Tính chất cơ bản của phân số Câu 1. Chọn câu sai. Vớia;b;m∈Z;b,m≠0 A.ab=a.mb.m B.ab=a+mb+m C.ab=−a−b D.ab=a:nb:nvới n là ước chung của a; b Hiển thị đáp án Câu2. Tìm sốa; bbiết2456=a7=−111b Hiển thị đáp án Câu3. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số1423 với số nào để được phân số168276 ? Hiển thị đáp án Câu 4. Hãy cho phân số không bằng phân số −89trong các phân số dưới đây? A.16−18 B.−7281 C.−24−27 D.−8899 Hiển thị đáp án Câu 5. Phân số−m−n;n,m∈Z;n≠0 bằng phân số nào sau đây A.mn B.nm C.−nm D.m−n Hiển thị đáp án Câu6. Tìmxbiết23233232=x32
Hiển thị đáp án Câu 7. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số−1240 A.−3k10k,k∈Z B.−3k10,k∈Z,k≠0 C.−3k10k,k∈Z,k≠0 D.−310 Hiển thị đáp án Câu 8. Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản:520=? Hiển thị đáp án Dạng 4. Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số Câu 1. Tìm x biết 23233232=x32
Hiển thị đáp án Câu 2. Phân số bằng phân số mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?
Hiển thị đáp án Câu 3. Tìm x biết −5−14=206−5x
Hiển thị đáp án Câu 4. Cho A=1.3.5.7...3921.22.23...40 và A=1.3.5...2n−1n+1n+2n+3...2nn∈N* Chọn câu đúng.
Hiển thị đáp án Câu 5. Tìm phân số bằng với phân số 200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306
Hiển thị đáp án Câu 6. Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37 . Tìm số tự nhiên nn nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
Hiển thị đáp án Câu 7. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 35
Hiển thị đáp án Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |