Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Lượt xem: 1256673

  • Giải golf nữ chuyên nghiệp Hàn Quốc trở lại Việt Nam
  • Bunker trên sân golf là gì? Làm thế nào để thoát khỏi bunker?
  • 4 cách vượt qua khó khăn trên sân golf
  • DP World Tour Championship – Rory McIlroy, Matt Fitzpatrick và Jon Rahm rượt đuổi cú hat-trick cuối mùa

Trong quá trình tiến lên chuyên nghiệp, với việc ra đời của hệ thống thi đấu chuyên nghiệp VPG Tour và để xác định vị trí của các golfer nam hàng đầu, Hiệp hội Golf Việt Nam (VGA) sẽ sớm thiết lập Bảng xếp hạng Golf Việt Nam Chính thức (Official Vietnam Golf Ranking-OVGR)

Ý nghĩa của sự ra đời OVGR
OVGR được xếp hạng tương đương với các hệ thống điểm xếp hạng khác trong khu vực Đông Nam Á và trong tương lai sẽ được công nhận tương đương với các hệ thống xếp hạng khác trên toàn thế giới, và là một phần của BXH chính thức thế giới (OWGR). 

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022
Trần Lê Duy Nhất (Michael Tran) là golfer Việt Nam duy nhất có tên trên BXH thế giới - OWGR (Ảnh: http://www.owgr.com)


Cùng với vinh quang của của nhà Vô địch là những hợp đồng quảng cáo giá trị hàng tỷ VNĐ, là mức lương hấp dẫn  khi được ký hợp đồng thi đấu, và khoản tiền lớn trả cho phí xuất hiện ở các giải đấu mời quan trọng.


Các golfer tham gia thi đấu cá nhân, ngoại trừ các sự kiện đồng đội, tại các giải đấu chính thức của hệ thống Giải Golf Chuyên nghiệp Việt Nam (VPG Tour)  được thừa nhận hợp lệ (eligible golf tour), cũng như các giải chuyên nghiệp khác trên thế giới, Olympic, World Cup of Golf, World Golf Championships và các giải Major đều được thừa nhận hợp pháp để tính điểm trong OVGR.


Các hệ thống thi đấu chuyên nghiệp hợp pháp 
Các hệ thống thi đấu chuyên nghiệp hiện được thừa nhận hợp pháp để tính điểm trong OWGR:

 

European Tour

KPGA Korean Tour

PGA Tour

Alps Golf Tour

Japan Golf Tour

Asian Development Tour

PGA Tour of Australia

China Tour

Web.com Hybrid

EuroPro Tour

Asian Tour

NordicGolf League

Sunshine Tour

One Asia

Web.com Tour

PGA Tour of Australia hạng 2

European Challenge Tour Final

PGA Tour Canada

European Challenge Tour

PGA Tour LatinoAmerica

Pro Golf Tour

PGA Tour series China

Ngoài các hệ thống thi đấu chuyên nghiệp khu vực và thế giới, hệ thống Giải golf chuyên nghiệp Việt Nam (VPG Tour), và một số giải đấu khác trong nước được VGA công nhận. 


Điểm Xếp hạng Việt Nam
Điểm xếp hạng Việt Nam của mỗi golfer sẽ được tích lũy cuốn chiếu liên tục trong thời hạn 2 năm. Mỗi giải đấu, golfer tham dự sẽ được thưởng điểm và duy trì trong 13 tuần, tiếp theo sẽ cập nhật bằng điểm các giải đấu mới nhất.

Ngoài Hệ thống Giải chuyên nghiệp quốc gia (VPG tour) VGA cũng bảo trợ cho các Giải chuyên nghiệp như FLC Masters....Golfer tham dự hệ thống VPG Tour sẽ được tính điểm tại OVGR nhiều hơn các giải khác.

Các giải đấu khác ngoài hệ thống VPG Tour muốn được VGA công nhận giải đấu hợp lệ (Eligible golf tour) phải được tổ chức và thi đấu theo đúng chuẩn thể thức do VGA ban hành. 


Sau đó điểm xếp hạng được giảm tỷ lệ thuận cho 91 tuần trong 2 năm. Và mỗi golfer được xếp hạng theo điểm trung bình của giải đấu theo cách: Lấy tổng điểm được thưởng chia cho tổng số giải đấu mà golfer đó tham dự trong thời hạn 2 năm đó. Tối thiểu là 40 giải đấu trong vòng 2 năm và tối đa là 52 giải đấu cuối.

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Giải Vô địch Đối kháng QG 2016 lần đầu tiên có bảng chuyên nghiệp

OVGR được xếp hạng tương đương với các hệ thống điểm xếp hạng khác trong khu vực Đông Nam Á và trong tương lai sẽ được công nhận tương đương với các hệ thống xếp hạng khác trên toàn thế giới, và là một phần của OWGR. 
 

Độ mạnh của đấu trường

Độ mạnh của đấu trường cho mỗi giải đấu được xác định bởi Bảng xếp hạng Golf Thế giới (OWGR) và Bảng xếp hạng Chủ nhà là bảng xếp hạng riêng của giải golf nhà nghề là chủ giải đấu.

Trần Lê Duy Nhất (Michael Tran) là golfer Việt Nam duy nhất có tên trên BXH thế giới (OWGR). Vị trí của anh tuần này là 2003. Hạng tốt nhất của anh từng giữ là 644 (năm 2015) 


OWGR dựa trên số lượng các golfer nằm trong top 200 của OWGR tham gia trong giải đấu, và giá trị của vị trí mà golfer đó giữ trong top 200. Còn Bảng xếp hạng Chủ nhà dựa trên số lượng golfer tham gia giải đấu nằm trong 30 vị trí đầu bảng của bảng xếp hạng cuối năm, và giá trị của mỗi vị trí.

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Chức vô địch FLC Masters 2017 đã mang về cho golfer Việt Kiều Andy Chu số tiền thưởng 203,5 triệu đồng

 
Điểm giá trị của Top 200 tại OWGR

 

Vị trí

Điểm giá trị

Vị trí

Điểm giá trị

1

45

14

13

2

37

15

12

3

32

16 đến 30

11

4

27

31 đến 34

10

5

24

35 đến 38

9

6

21

39 đến 43

8

7

20

44 đến 50

7

8

19

51 đến 55

6

9

18

56 đến 60

5

10

17

61 đến 70

4

11

16

71 đến 80

3

12

15

81 đến 100

2

13

14

101 đến 200

1


>>> Tổng điểm giá trị của Bảng xếp hạng Chủ nhà bị giới hạn không quá 75% tổng điểm giá trị của Bảng xếp hạng Golf Thế giới.

Dưới đây là điểm giá trị của 30 vị trí đầu BXH Chủ nhà:
 

Vị trí

Điểm giá trị

1

8

2

7

3

6

4

5

5

4

6 đến 15

3

16 đến 30

1

Mức điểm tối thiểu
Mỗi giải golf nhà nghề được thừa nhận hợp pháp tính điểm trong OWGR đều có điểm giới hạn thấp nhất cho vị trí số 1, được quy định như sau:

 

Giải

Điểm tối thiểu

Giải

Điểm tối thiểu

European Tour

24

Alps Golf Tour

6

PGA Tour

24

Asian Development Tour

6

Japan Golf Tour

16

China Tour

6

PGA Tour of Australia

16

EuroPro Tour

6

Web.com Hybrid

16

NordicGolf League

6

Asian Tour

14

One Asia

6

Sunshine Tour

14

PGA Tour of Australia hạng 2

6

Web.com Tour

14

PGA Tour Canada

6

European Challenge Tour Final

13

PGA Tour LatinoAmerica

6

European Challenge Tour

12

PGA Tour series China

6

KPGA Korean Tour

9

Pro Golf Tour

6


Ngoài các hệ thống thi đấu trên còn 10 hệ thống khác nữa với điểm số từ 5 cho đến 3 điểm 

Các tiêu chuẩn khác
Ngoài các tiêu chuẩn nêu trên, OWGR và OVGW còn được xác định bởi các điểm giá trị khác nữa. Trong số đó có Olympic, World Cup of Golf, World Golf Championships, các giải Major


Những tiêu chí đưa ra để xếp hạng ở trên chỉ mang tính hợp lý tương đối. Trong thời gian tới sẽ còn ra đời nhiều giải golf nhà nghề và các giải đấu lớn khác nữa. OWGR và OVGR vì thế sẽ còn phải bổ sung và thay đổi cho phù hợp với sự phát triển không ngừng của golf.


Hệ thống giải Chuyên nghiệp Việt Nam (VPG Tour)
Hiện nay, hiệp hội Golf Việt Nam là đơn vị duy nhất đứng ra tổ chức các giải golf thuộc hệ thống giải chuyên nghiệp Việt Nam được thế giới công nhận. 

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Trận trung kết bảng chuyên nghiệp tại giải Vô địch đối kháng QG 2016 giữa Lê Hữu Giang và Nguyễn Thái Dương

Kể từ năm 2016, bắt đầu với bảng đấu chuyên nghiệp tại giải Vô địch Đối kháng Quốc gia, với sự phát triển của golf chuyên nghiệp trong nước, cũng như sự nỗ lực không ngừng nghỉ của VGA, hiện tại mỗi năm, Việt Nam đã có ít nhất 6 giải đấu chuyên nghiệp tổ chức trên khắp cả nước, nhận được sự hưởng ứng rất cao từ các golfer chuyên nghiệp. 

TOP 5 GOLFER KIẾM TIỀN THƯỞNG HÀNG ĐẦU (triệu vnd)

Đứng đầu BXH các golfer kiếm tiền thưởng lớn nhất tại các giải chuyên nghiệp trong nước là Lê Hữu Giang. Tính đến hết tháng 11/2018, anh đã tham gia 5 sự kiện với tổng tiền thưởng 247 triệu đồng.

- Thứ 2: Nguyễn Hữu Quyết (226 triệu VND)

- Thứ 3: Andy Chu (203,5)

- Thứ 4: Doãn Văn Định (150,6)

- Thứ 5: Phạm Minh Đức (137,5)

(Nguồn: VGA)


Những giải đấu chuyên nghiệp thuộc hệ thống VPG Tour này là những giải đấu mang lại cho các golfer tham dự những điểm thưởng cao nhất để cải thiện vị trí của mình trên OVGR. 


Đi kèm với thứ hạng cao trên OVGR không chỉ là tư cách được tham gia những giải đấu chuyên nghiệp ở châu lục và thế giới, mà còn là điều kiện để các golfer thu hút được những khoản tài trợ, lời mời quảng cáo rất lớn từ các thương hiệu. 


Ngoài các giải đấu thuộc hệ thống VPG Tour, có một số giải đấu khác trong nước được VGA công nhận, do đó các golfer cũng sẽ nhận được điểm thưởng để xếp hạng trên OVGR. Tuy nhiên, hiện nay, các giải đấu nằm ngoài hệ thống VPG Tour chưa nhận được những điểm thưởng nhiều như các sự kiện thuộc hệ thống VPG Tour. 

Tag: VGA golf chuyên nghiệp OWGR OVGR golfer hàng đầu

Lựa chọn xếp hạng:

Tìm kiếm theo tên:

Kết quả mỗi trang:

State/Province:

Năm tốt nghiệp:

Tìm kiếm theo nhóm:


VS top 102510 25VS Top 50VS Top 100Vs tổng thể
Thứ hạngThứ hạng được lọcTênĐộiNăm tốt nghiệpTiểu bangXếp hạngSự kiệnSked (xếp hạng)WLTWLTWLTWLT
{{xếp hạng ["xếp hạng"]}}{{$ index + 1}}{{xếp hạng ["name"]}}{{xếp hạng ["nhóm"]}}{{xếp hạng ["gradyear"]}}{{xếp hạng ["state"]}}{{xếp hạng ["xếp hạng"]}}{{xếp hạng ["Giải đấu"]}}{{Rank ["Lịch"]}} ({{Rank ["Lịch trình{{xếp hạng ["Top25a"]}}{{xếp hạng ["Top25b"]}}{{xếp hạng ["Top25c"]}}{{xếp hạng ["Top50a"]}}{{xếp hạng ["Top50b"]}}{{xếp hạng ["Top50c"]}}{{xếp hạng ["Top100a"]}}{{xếp hạng ["Top100b"]}}{{xếp hạng ["Top100c"]}}{{xếp hạng ["tổng thể"]}}{{xếp hạng ["tổng thể"]}}{{xếp hạng ["tổng thể"]}}

Lựa chọn xếp hạng:

Search:

Kết quả mỗi trang:

Thứ hạngTênĐộiNăm tốt nghiệpTiểu bangXếp hạng
Sự kiệnSked (xếp hạng)WLT{{xếp hạng ["xếp hạng"]}}

{{$ index + 1}}

{{xếp hạng ["name"]}}

{{xếp hạng ["nhóm"]}}

  • {{xếp hạng ["gradyear"]}}: This is NOT a stroke average. The rating is calculated using a player's record, stroke differential and connection to all the other players in the database. The difference between two ratings predicts the difference between two players in a typical round.
  • {{xếp hạng ["state"]}}: The average strength of each event in which the player has played, calculated using the power ratings of every player in every field.
  • {{xếp hạng ["xếp hạng"]}}: The player's schedule is ranked by difficulty among the entire database.
  • {{xếp hạng ["Giải đấu"]}}: A player's won-lost-tied record, based on head-to-head competition, in each category. The winner in a 156-player field has a record of 155-0-0, the runner-up is 154-1-0, etc.
  • {{Rank ["Lịch"]}} ({{Rank ["Lịch trình
    • {{xếp hạng ["Top25a"]}} -- 10 needed to qualify on nine worldwide tours: PGA Tour, PGA European Tour, Nationwide Tour, Japan Golf Tour, Southern Africa Tour, PGA Tour of AustralAsia, Asian PGA Tour, European Challenge Tour and the Canadian Tour.
    • {{xếp hạng ["Top25b"]}} -- 10 needed to qualify on four worldwide tours: LPGA Tour, Ladies European Tour, Duramed FUTURES Tour and the Japan LPGA Tour.
    • {{xếp hạng ["Top25c"]}} A player must have played in five events in the rolling 52-week window
      (*-indicates player has not participated in the minimum number of events needed to be ranked).

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Craig BowdenOfficial Senior World Golf Ranking - all rights protected

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Paul Eales

Tom ByrumSeniorWorld Golf Ranking

Thomas Bjorn

cái hang

Michael Allen(ISO-8601)

Marc Farryrd Week at #1

JEEV Milkha Singh

Ind

Paul McGinley

IRL

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022
Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Peter Wilson

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Tracy Phillips

Bảng xếp hạng 100 tay golf hàng đầu năm 2022

Simon BrownPUNDIT

Michael Bradley

Gary Evans

Paul Streeter

Fran Quinn

Steve Jones

Jonathan Kaye

1

Gary Orr

NZL

15741

31

8.972

2

SCO

EMANUELE CANONICA

11830

20

8.187

3

ita

Hoa Kỳ

10948

20

8.067

4

Scott Verplank

David Frost

12593

36

6.346

5

RSA

Hoa Kỳ

12090

38

5.738

6

Scott Verplank

Frank Lickliter II

10107

37

5.720

7

Gary Wolstenholme

EMANUELE CANONICA

10750

38

5.703

8

ita

Hoa Kỳ

2509

5

5.301

9

Scott Verplank

Chris Dimarco

7261

23

5.019

10

Mark O'Meara

Wal

7803

28

4.687

11

Timothy O'Neal

Hoa Kỳ

7127

30

4.612

12

Scott Verplank

EMANUELE CANONICA

8249

30

4.473

13

ita

Hoa Kỳ

6972

27

4.381

14

Scott Verplank

Frank Lickliter II

5987

26

4.249

15

Gary Wolstenholme

Ian Woosnam

5967

27

4.196

16

Wal

Hoa Kỳ

3454

13

4.066

17

Timothy O'Neal

Hoa Kỳ

5881

28

4.053

18

Simon Khan

Hoa Kỳ

5090

22

4.050

19

EMANUELE CANONICA

Timothy O'Neal

4760

20

3.966

20

Simon Khan

Hoa Kỳ

6442

32

3.801

21

EMANUELE CANONICA

ita

4575

18

3.769

22

David Frost

Hoa Kỳ

4409

23

3.731

23

RSA

Hoa Kỳ

4919

26

3.588

24

Thomas Levet

Hoa Kỳ

4681

22

3.506

25

FRA

Hoa Kỳ

3121

8

3.467

26

Craig Bowden

Paul Eales

5737

28

3.454

27

Tom Byrum

Hoa Kỳ

4214

18

3.429

28

Thomas Bjorn

Hoa Kỳ

3823

21

3.412

29

cái hang

Hoa Kỳ

2709

11

3.387

30

Michael Allen

Hoa Kỳ

4337

23

3.357

31

Marc Farry

ita

2957

12

3.345

32

David Frost

Hoa Kỳ

3322

16

3.166

33

RSA

Hoa Kỳ

4445

22

2.966

34

Thomas Levet

Hoa Kỳ

1938

13

2.944

35

FRA

Hoa Kỳ

2203

9

2.923

36

Craig Bowden

Eng

5191

32

2.866

37

Paul Eales

Hoa Kỳ

2500

14

2.810

38

Tom Byrum

Wal

4069

23

2.758

39

Timothy O'Neal

Hoa Kỳ

3331

25

2.679

40

Simon Khan

Hoa Kỳ

3004

18

2.640

41

EMANUELE CANONICA

Chris Dimarco

3148

22

2.623

42

Mark O'Meara

Hoa Kỳ

3776

28

2.483

43

Tommy Armor III

Ian Woosnam

1510

6

2.407

44

Wal

Hoa Kỳ

3509

24

2.253

45

Timothy O'Neal

Ian Woosnam

2034

11

2.233

46

Wal

Hoa Kỳ

552

1

2.228

47

Timothy O'Neal

Hoa Kỳ

2097

13

2.109

48

Jay Haas

Hoa Kỳ

1611

8

2.105

49

Shane Bertsch

Hoa Kỳ

2271

17

2.053

50

Tom Pernice Jr

Hoa Kỳ

1730

10

2.052

51

Rob Labritz

Hoa Kỳ

1807

9

2.033

52

Scott Dunlap

Hoa Kỳ

2132

16

2.006

53

Scott McCarron

Hoa Kỳ

1590

9

1.917

54

Harrison Frazar

Hoa Kỳ

1464

9

1.903

55

Joe Durant

Hoa Kỳ

2007

15

1.869

56

Wes ngắn Jr

Hoa Kỳ

1710

14

1.831

57

Davis yêu LLL

Hoa Kỳ

929

7

1.825

58

Mario Tiziani

Hoa Kỳ

1174

6

1.771

59

Vijay Singh

fij

1952

14

1.739

60

Mark Hensby

AUS

1364

4

1.734

61

Clark Dennis

Hoa Kỳ

908

6

1.633

62

Tim Herron

Hoa Kỳ

1572

14

1.564

63

Dicky Pride

Hoa Kỳ

1671

16

1.498

64

Ngày glen

Hoa Kỳ

1132

11

1.439

65

Ken Tanigawa

Hoa Kỳ

1727

20

1.391

66

David Branshaw

Hoa Kỳ

1090

8

1.316

67

Paul Lawrie

SCO

870

12

1.314

68

Billy Mayfair

Hoa Kỳ

980

8

1.304

69

Tom Gillis

Hoa Kỳ

890

8

1.171

70

John Daly

Hoa Kỳ

881

7

1.165

71

Charlie Wi

KOR

777

4

1.162

72

Stephen Dodd

Wal

861

7

1.150

73

James Kingston

RSA

1024

16

1.058

74

Stephen Leaney

AUS

619

5

1.040

75

Clark Dennis

Hoa Kỳ

880

10

1.020

76

Tim Herron

Hoa Kỳ

653

6

0.957

77

Dicky Pride

Hoa Kỳ

231

1

0.934

78

Ngày glen

Hoa Kỳ

496

5

0.874

79

Ken Tanigawa

Hoa Kỳ

644

8

0.836

80

David Branshaw

Paul Lawrie

739

9

0.822

81

SCO

AUS

190

1

0.770

82

Clark Dennis

Hoa Kỳ

182

1

0.748

83

Tim Herron

Hoa Kỳ

504

3

0.732

84

Dicky Pride

Wal

551

12

0.702

85

James Kingston

RSA

171

1

0.694

86

Stephen Leaney

Hoa Kỳ

318

2

0.684

87

Cameron Beckman

Hoa Kỳ

477

7

0.668

88

Matt Gogel

Paul Lawrie

439

8

0.668

89

SCO

Hoa Kỳ

580

11

0.637

90

Billy Mayfair

Tom Gillis

386

6

0.626

91

John Daly

Charlie Wi

186

2

0.612

92

KOR

Stephen Dodd

357

5

0.605

93

Wal

AUS

270

2

0.580

94

Clark Dennis

Charlie Wi

364

9

0.567

95

KOR

Hoa Kỳ

327

7

0.547

96

Stephen Dodd

Stephen Dodd

301

6

0.535

97

Wal

Hoa Kỳ

373

4

0.531

98

James Kingston

RSA

256

5

0.515

99

Stephen Leaney

Cameron Beckman

312

12

0.492

100

Matt Gogel

Hoa Kỳ

337

3

0.491

101

Bob Sowards

Hoa Kỳ

120

1

0.490

102

Olin Browne

Hoa Kỳ

232

2

0.484

103

Kent Jones

SCO

299

5

0.483

104

Billy Mayfair

Charlie Wi

243

5

0.465

105

KOR

Stephen Dodd

110

1

0.460

106

Wal

Charlie Wi

178

5

0.453

107

KOR

Hoa Kỳ

312

10

0.448

108

Stephen Dodd

Hoa Kỳ

228

3

0.428

109

Wal

Hoa Kỳ

249

3

0.421

110

James Kingston

Hoa Kỳ

282

4

0.416

111

RSA

Hoa Kỳ

91

1

0.374

112

Stephen Leaney

Hoa Kỳ

91

1

0.374

113

Cameron Beckman

Charlie Wi

189

4

0.374

114

KOR

Wal

111

2

0.362

115

James Kingston

Hoa Kỳ

84

1

0.354

116

RSA

Charlie Wi

152

2

0.344

117

KOR

Stephen Dodd

243

4

0.340

118

Wal

RSA

148

2

0.338

119

Stephen Leaney

Cameron Beckman

222

4

0.335

120

Matt Gogel

Hoa Kỳ

78

1

0.322

121

Bob Sowards

Charlie Wi

100

2

0.320

122

KOR

Hoa Kỳ

185

6

0.319

123

Stephen Dodd

RSA

211

3

0.311

124

Stephen Leaney

Hoa Kỳ

85

2

0.310

125

Cameron Beckman

Cameron Beckman

72

1

0.308

126

Matt Gogel

Bob Sowards

72

1

0.308

127

Olin Browne

Kent Jones

110

2

0.260

128

Mauricio Molina

Charlie Wi

109

5

0.249

129

KOR

Hoa Kỳ

102

2

0.244

130

Stephen Dodd

Charlie Wi

132

3

0.233

131

KOR

Hoa Kỳ

55

1

0.230

132

Stephen Dodd

Charlie Wi

123

3

0.230

133

KOR

Charlie Wi

71

2

0.228

134

KOR

Hoa Kỳ

96

3

0.208

135

Stephen Dodd

Hoa Kỳ

75

2

0.200

136

Wal

Hoa Kỳ

103

3

0.193

137

James Kingston

SCO

101

3

0.191

138

Billy Mayfair

Paul Lawrie

45

1

0.190

139

SCO

Charlie Wi

42

1

0.188

140

KOR

AUS

42

1

0.188

141

Clark Dennis

Stephen Dodd

94

3

0.185

142

Wal

RSA

91

3

0.183

143

Stephen Leaney

Charlie Wi

81

2

0.182

144

KOR

Stephen Dodd

110

3

0.177

145

Wal

Charlie Wi

84

3

0.172

146

KOR

Stephen Dodd

88

4

0.169

147

Wal

James Kingston

36

1

0.154

148

RSA

Stephen Leaney

36

1

0.154

149

Cameron Beckman

Matt Gogel

36

1

0.154

150

Bob Sowards

Charlie Wi

72

3

0.153

151

KOR

Stephen Dodd

30

1

0.140

152

Wal

Stephen Dodd

30

1

0.140

153

Wal

Cameron Beckman

54

4

0.138

154

Matt Gogel

Charlie Wi

48

2

0.124

155

KOR

Paul Lawrie

56

3

0.105

156

SCO

Charlie Wi

20

1

0.100

157

KOR

Stephen Dodd

32

2

0.094

158

Wal

Hoa Kỳ

36

2

0.092

159

James Kingston

SCO

27

2

0.074

160

Billy Mayfair

AUS

15

1

0.070

161

Clark Dennis

Tim Herron

15

1

0.070

162

Dicky Pride

Charlie Wi

15

1

0.070

163

KOR

SCO

12

1

0.068

164

Billy Mayfair

Hoa Kỳ

12

1

0.068

165

Tom Gillis

Hoa Kỳ

12

1

0.068

166

John Daly

Wal

12

1

0.068

167

James Kingston

James Kingston

9

1

0.054

168

RSA

Hoa Kỳ

10

1

0.050

169

Stephen Leaney

Hoa Kỳ

6

1

0.034

170

Cameron Beckman

Charlie Wi

2

1

0.028

171

KOR

James Kingston

3

1

0.022

172

RSA

Hoa Kỳ

3

1

0.022

173

Stephen Leaney

Cameron Beckman

3

1

0.022

174

Matt Gogel

Kent Jones

3

1

0.022

175

Mauricio Molina

James Kingston

1

1

0.014

176

RSA

Stephen Leaney

1

1

0.014

177

Cameron Beckman

Hoa Kỳ

1

1

0.014

Ai là người chơi golf 2022 hàng đầu?

Xếp hạng 10 người chơi golf hàng đầu trước năm 2022 US Open..
Rory McIlroy.8 trên 10 ..
Xander Schauffele.7 trên 10. ....
Scottie Scheffler.6 trên 10. ....
Viktor Hovland.5 trên 10. ....
Patrick Cantlay.4 trên 10. ....
Dustin Johnson.3 trên 10. Ảnh AP/Gregory Bull.....
Cameron Smith.2 trên 10. Ảnh AP/Carolyn Kaster.....
Matthew Fitzpatrick.1 trên 10. Ảnh AP/Gregory Bull.....

Ai là người chơi golf số 1 trên thế giới?

Sau đây là danh sách những người chơi golf đứng đầu bảng xếp hạng golf thế giới chính thức kể từ khi bảng xếp hạng bắt đầu vào ngày 6 tháng 4 năm 1986. Kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2022, Rory McIlroy là người chơi gôn xếp hạng số một.Rory McIlroy is the number one ranked golfer.

Bảng xếp hạng golf thế giới ngay bây giờ là gì?

Bảng xếp hạng golf thế giới chính thức.

10 người chơi golf nam hàng đầu trên thế giới là ai?

Top 10 hiện tại.