Báo cáo danh từ tiếng anh là gì năm 2024
Đóng tất cả Kết quả từ 3 từ điển báo cáo [báo cáo] | to make a report; to report; to inform To report to higher level on one's work To refer a matter to higher level for instructions To report somebody's lateness to the director To report on one's achievements to a conference To have a talk on current events held report; account To hear a typical report To prepare a quarterly report The government's report to the national assembly You should give the police a full account of the incident báo cáo [báo cáo] | Kinh tế report Kỹ thuật report Tin học report Toán học report báo cáo | danh từ bản thuật lại sự việc bản báo cáo công tác lên giám đốc động từ thuật lại tình hình sự việc báo cáo của chính phủ trước quốc hội; báo cáo thành tích với cấp trên từ mở đầu để nói với cấp trên báo cáo trưởng phòng, tổ tôi đã hoàn thành kế hoạch Bài báo cáo là một tài liệu hoặc bài viết mà một người hoặc một nhóm người trình bày chi tiết thông tin, kết quả, phân tích hoặc đánh giá về một vấn đề cụ thể. Bài báo cáo thường được chuẩn bị và trình bày trong các tình huống học tập, nghiên cứu, kinh doanh, và nhiều lĩnh vực khác. 1. Học sinh đã nộp một bài báo cáo chi tiết về những phát hiện của thí nghiệm khoa học của họ. The student submitted a detailed report on the findings of their science experiment. 2. Người quản lý dự án đã trình bày một báo cáo tiến độ cho các bên liên quan, phác thảo tình trạng và các mốc quan trọng đã đạt được. The project manager presented a progress report to the stakeholders, outlining the status and milestones achieved. Chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến bài báo cáo, bài tập trong nhà trường nha! Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to report Phân từ hiện tại reporting Phân từ quá khứ reported Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại report report hoặc reportest¹ reports hoặc reporteth¹ report report report Quá khứ reported reported hoặc reportedst¹ reported reported reported reported Tương lai will/shall² report will/shall report hoặc wilt/shalt¹ report will/shall report will/shall report will/shall report will/shall report Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại report report hoặc reportest¹ report report report report Quá khứ reported reported reported reported reported reported Tương lai were to report hoặc should report were to report hoặc should report were to report hoặc should report were to report hoặc should report were to report hoặc should report were to report hoặc should report Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — report — let’s report report —
Từ "report" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có các nét nghĩa sau đây: 1. nghiên cứu, khảo sát Example: According to the report, we are facing an obesity crisis. (Theo khảo sát, chúng ta đang phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng béo phì.) 2. bảng điểm Example: She got a better report card this time. (Lần này cô ấy đã nhận được phiếu báo điểm tốt hơn lần trước.) 3. tin đồn Example: There are unconfirmed reports of a shooting in the capital. (Có nhiều tin đồn chưa được xác thực về một vụ xả súng ở thủ đô.) 4. nhân viên dưới quyền Example: He was finding one of his reports very difficult to manage. (Anh ta thấy một trong những nhân viên dưới quyền của anh ấy rất khó quản lý.) 5. tiếng nổ lớn (của súng) Example: As the robber entered the bank, he fired a single report from his pistol to intimidate the customers and employees. (Khi tên cướp vào ngân hàng, hắn đã bắn một tiếng súng để đe dọa khách hàng và nhân viên. Ngoài ra, ta còn thấy 1 thành ngữ thông dụng liên quan đến từ này đó là - of bad/good report với nét nghĩa có danh tiếng tốt hoặc xấu Example: He is a man of good report. (Anh ta là một người đàn ông có danh tiếng tốt.) |