Bộ luật dân sự tiếng trung là gì năm 2024

Có bạn nào muốn trở thành 1 luật sư tiếng Trung không nhỉ? Từ vựng là một trong những kiến thức tiếng Trung cơ bản cho những ai muốn học và mở rộng kiến thức tiếng Trung.

Bài học “Từ vựng tiếng Trung về toà án” hôm nay các bạn cần cho các bạn học về luật đấy nhé! Mình xin gửi đến các bạn loạt từ vựng tiếng Trung về tòa án và luật pháp.

Bộ luật dân sự tiếng trung là gì năm 2024

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

1

Triệu tập

传唤

chuánhuàn

2

Tố cáo

控告

kònggào

3

Kiện

申诉

shēnsù

4

Sỉ nhục

侮辱

wǔrǔ

5

Thông cung

串供

chuàngòng

6

Ngụy tạo

伪造

wèizào

7

Chứng cứ giả

为证

wèi zhèng

8

Biết rõ

知悉

zhīxī

9

Luật dân sự

民法

mín fǎ

10

Luật hàng hải

海事法

hǎi shì fǎ

11

Luật hành chính

行政法

xíng zhèng fǎ

12

Luật hình sự

刑法

xíng fǎ

13

Luật hợp đồng

合同法

hétóng fǎ

14

Luật sư bào chữa

辩护律师

biàn hù lǜ shī

15

Luật thuế

税法

shuìfǎ

16

Luật thương mại

商法

shāng fǎ

17

Viện kiểm sát

检察院

jiǎn chá yuàn

18

Viện kiểm sát nhân dân tối cao

最高人民检察院

zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn

19

Viện trưởng viện kiểm sát

检察长

jiǎn chá zhǎng

20

Mõ tòa ( nhân viên thông báo của tòa án )

法庭传呼员

fǎ tíng chuán hū yuán

21

Lệnh của tòa án

法院指令

fǎ yuàn zhǐ lìng

22

Kỳ hạn mở phiên tòa

开庭期

kāi tíng qì

23

Ngày mở phiên tòa

开庭日

kāi tíng rì

24

Bộ luật

法典

Fǎdiǎn

25

Bộ tư pháp

司法部

sī fǎ bù

26

Bộ trưởng tư pháp

司法部长

sī fǎ bù zhǎng

27

Bồi thẩm

陪审员

péi shěn yuán

28

Bồi thẩm đoàn

陪审团

péi shěn tuán

29

Cán bộ kiểm sát

检察官

jiǎn chá guān

30

Cảnh sát tòa án

法警

fǎ jǐng

31

Chế tài (xử lý bằng pháp luật)

制裁

zhìcái

32

Giám định viên tư pháp

司法鉴定员

sī fǎ jiàn dìng yuán

33

Giam giữ hình sự

刑拘

xíngjū

34

Giam lỏng

软禁

ruǎn jìn

35

Kẻ bắt cóc

绑架者

bǎng jià zhě

36

Kẻ buôn bán ma túy

贩毒者

fàn dú zhě

37

Kẻ buôn lậu

走私者

zǒu sī zhě

38

Kẻ cướp

强盗

qiáng dào

39

Kẻ chích hút ma túy

吸毒者

xī dú zhě

40

Kẻ đưa hối lộ

行贿者

xíng huì zhě

41

Kẻ lừa gạt, sách nhiễu

敲诈勒索者

qiāo zhà lè suǒ zhě

42

Kẻ lừa lọc

诈骗者

zhà piàn zhě

43

Kẻ nhận hối lộ

受贿者

shòu huì zhě

44

Kẻ tình nghi

嫌疑犯

xián yí fàn

45

Bắt cóc

绑架

bǎng jià

46

Giết người do sơ suất

过失杀人

guò shì shā rén

47

Ngộ sát

偶发杀人

ǒu fā shā rén

48

Pháp chế

法制

fǎzhì

49

Pháp lệnh

法令

fǎlìng

50

Pháp y

法医

fǎ yī

51

Phiên tòa

法庭

fǎ tíng

52

Phiên tòa lâm thời

临时法庭

lín shí fǎ tíng

53

Phòng xét xử

审判室

shěn pàn shì

54

Quan tòa

法官

fǎ guān

55

Quan tòa hàng đầu

首席法官

shǒu xí fǎ guān

56

Phạm nhân có tiền án

前罪犯

qián zuì fàn

57

Phạm nhân hoãn thi hành án

缓刑犯

huǎn xíng fàn

58

Phạm tội hình sự

刑事犯罪

xíng shì fàn zuì

59

Phạm tội kinh tế

经济犯罪

jīng jì fàn zuì

60

Toà án

法院

fǎyuàn

61

Tòa án địa phương

地方法院

dì fāng fǎ yuàn

62

Tòa án địa phương

地方法庭

dì fāng fǎ tíng

63

Tòa án điều tra

调查法庭

diào chá fǎ tíng

64

Tòa án phúc thẩm

上诉法院

shàng sù fǎ yuàn

65

Tòa án sơ cấp ( sơ thẩm )

初级法院

chū jí fǎ yuàn

66

Tòa án sơ thẩm

初审法院

chū shěn fǎ yuàn

67

Tòa án tối cao

高等法院

gāo děng fǎ yuàn

68

Tòa án thuế vụ

税务法院

shuì wù fǎ yuàn

69

Tòa áp dụng thông pháp

普通法院

pǔ tōng fǎ yuàn

70

Tòa hình sự

刑事庭

xíng shì tíng

71

Tòa hội thẩm

合议庭

hé yì tíng

72

Tòa án bản quyền

版权法庭

bǎn quán fǎ tíng

73

Tòa án binh

军事法庭

jūn shì fǎ tíng

74

Tòa án cấp cao

高级法院

gāo jí fǎ yuàn

75

Tòa án cấp dưới

下级法院

xià jí fǎ yuàn

76

Tòa án cấp thấp

低级法院

dī jí fǎ yuàn

77

Tòa án cấp trên

上级法院

shàng jí fǎ yuàn

78

Tòa án cấp trung

中级法院

zhōng jí fǎ yuàn

79

Tòa án cơ sở

基层法院

jī céng fǎ yuàn

80

Tòa án chung thẩm

中审法院

zhōng shěn fǎ yuàn

81

Tòa án chuyên môn

专门法院

zhuān mén fǎ yuàn

82

Tòa án dân sự

民事庭

mín shì tíng

83

Tòa án đất đai

土地法院

tǔ dì fǎ yuàn

84

Tòa án ghi biên bản

记录法院

jì lù fǎ yuàn

85

Tòa án giải quyết việc ly hôn

离婚法院

lí hūn fǎ yuàn

86

Tòa án hành chính

行政庭

xíng zhèng tíng

87

Tòa án lưu động

巡回法院

xún huí fǎ yuàn

88

Tòa án nhân dân huyện

县人民法院

xiàn rén mín fǎ yuàn

89

Tòa án nhân dân tối cao

最高人民法院

zuì gāo rén mín fǎ yuàn

90

Ký vào từng trang

逐页签名

zhú yè qiānmíng

91

Lấy dấu vân tay

捺指引

nà zhǐyǐn

92

Tòng phạm

从犯

cóng fàn

93

Trọng phạm

重犯

zhòng fàn

94

Tội cố ý gieo rắc bệnh

传播性病罪

chuánbò xìngbìng zuì

95

Tội phạm

罪犯

zuì fàn

96

Tội phạm tham ô

贪污犯

tān wū fàn

97

Tội phạm vị thành niên

少年犯

shào nián fàn

98

Tù chính trị

政治犯

zhèng zhì fàn

99

Thời hạn chịu án

刑期

xíngqí

100

Thời hạn hợp đồng

合同限期

hétóng xiànqí

101

Hợp đồng

合同

hétóng

102

Hợp đồng

合约

héyuē

103

Thư ký phiên tòa

法庭记录员

fǎ tíng jì lù yuán

104

Người hút thuốc phiện

吸鸦片这

xī yā piàn zhě

105

Qui định

规定

guīdìng

106

Ra tòa

出庭

chū tíng

107

Sơ phạm, can phạm lần đầu

初犯

chū fàn

108

Tên móc túi

扒手

pá shǒu

109

Chính phạm ( chủ mưu )

主犯

zhǔ fàn

110

Điều khoản hợp đồng

合同条款

hétóng tiáokuǎn

111

Đồng phạm

同谋反

tóng muǒ fàn

112

Giả định

假定

jiǎdìng

Một số thuật ngữ chuyên ngành Pháp luật và Tòa án

– 制定,规定 /zhìdìng, guīdìng/

Chế định, quy định

– 违法,非法 /wéifǎ, fēifǎ/

Phi pháp, trái pháp luật

– 除……外,除……以外 /chú……wài, chú……yǐwài/

Trừ….ra, ngoại trừ…. ra

– 依照,按照,参照 /yīzhào, ànzhào, cānzhào/

Dựa trên, tuân theo, phỏng theo

– 应当,必须 /yīngdāng, bìxū/

Nên, phải

– 不得,禁止 /bùdé, jìnzhǐ/

Không thể, không được phép

– 和,以及,或者 /hé, yǐjí, huòzhě/

Và, và, hoặc.

– 但是,但 /dànshì, dàn/

Nhưng, nhưng mà

– 以上,以下,以内,超过 /yǐshàng, yǐxià, yǐnèi, chāoguò/

Trở lên, ở dưới, trong vòng/ khoảng, vượt quá/ quá

– 公布,发布,公告 /gōngbù, fābù, gōnggào/

Công bố, phát ra, tuyên bố

Nếu bạn chưa có kinh nghiệm học tiếng Trung cho người mới bắt đầu thì đừng bỏ qua những bài học từ vựng tiếng Trung bổ ích này nhé!

THANHMAIHSK sẽ liên tục cập nhật bài viết mới, các bạn vào website hàng ngày nha! Bài học rất đa dạng đó.