Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tiếng Trung
Tiếng ViệtSửa đổi
Show Wikipedia có bài viết về: Việt Nam Việt Nam Cách phát âmSửa đổi
Từ nguyênSửa đổiPhiên âm chữ Hán 越南 (越, phiên âm là việt, nghĩa là dân tộc Việt + 南, phiên âm là nam, nghĩa là phía nam đối với Trung Quốc). Địa danhSửa đổiViệt Nam (VN), Việt-Nam (V-N)
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tính từSửa đổiViệt Nam (VN), Việt-Nam (V-N)
DịchSửa đổi
Khi xem tin tức, bạn có bao giờ tự hỏi tên riêng của các đơn vị, cơ quan nhà nước Việt Nam ta trong tiếng Trung được đọc và được viết như nào chưa ? Nếu bạn đã từng đặt ra câu hỏi này thì hi vọng bài viết về từ vựng tiếng Trung cơ quan nhà nước Việt Nam sẽ ít nhiều giúp ích được cho bạn trong việc chia sẻ thêm nhiều kiến thức về bộ từ vựng liên quan đến chính trị này. Cùng nhau theo dõi nhé ! Trung ương
Các Bộ và cơ quan ngang Bộ của chính phủ
Các cơ quan trực thuộc chính phủ
Thành phố trực thuộc trung ương
Các Sở trực thuộc thành phố
Các đơn vị, cơ quan trực thuộc thành phố
Bài học từ vựng về chính trị, nhà nước hôm nay tuy có hơi khô khan, nhưng việc bồi dưỡng thêm vốn từ cho bản thân chưa bao giờ là lỗ, thật đấy. Với khối lượng từ vựng đã học của ngày hôm nay, hi vọng rằng các bạn sẽ đủ tự tin để giới thiệu với bạn bè quốc tế về cách thức vận hành của bộ máy nước nhà, từ đó quảng bá rộng rãi văn hóa của nước Việt ta đến khắp bạn bè gần xa ! À, đừng quên học thêm nhiều bộ từ vựng tiếng Trung trong chuyên mục từ vựng tiếng Trung của HSKCampus các bạn nhé ! |