Đánh giá đề ôn thi học kì 1 lớp 1
TOP 42 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2021 - 2022 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh, Tin học cho 3 bộ sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. Show
Với 42 đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 này, còn giúp các em luyện giải đề học kì 1, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 - 2022Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diềuMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I
Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm) - Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc các vần, từ, câu giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu. II. Đọc hiểu (3 điểm) Đọc thầm bài sau: Hoa cúc vàng Sớm nay nở
hết Câu 1. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (1 điểm) (M1) a. Mùa đông và mùa xuân. Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) (M1) Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ ? (1 điểm) (M1) B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: Tập chép (7 điểm) Đi học Đi học lắm sự lạ Hải Lê II. Làm bài tập: (3 điểm) Câu 4. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) (M2) a) … ỉ hè Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) (M3) Cái ....... …… vàng Mì ……….. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (7 điểm) - Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ) - Cách đánh giá các mức độ như sau: + Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm) + Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm) + Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm) + Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm) + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm) + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm) - Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. ( Đọc to và trả lời thành tiếng) II. Đọc hiểu (3 điểm) Câu 1. Bài thơ trên nói về mùa nào? (1 điểm) a. Mùa đông và mùa xuân. Câu 2. Nối cho phù hợp (1 điểm) Câu 3. Tìm và viết tiếng có chứa vần ông trong đoạn thơ? - Bông, đông. B. Kiểm tra viết: (10 điểm) I. Viết chính tả: 7 điểm - Viết đúng chữ mẫu, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 20 chữ/15 phút (4 điểm) - Viết sạch, đẹp, đều nét (2 điểm) - Trình bày đúng khổ thơ. (1 điểm) II. Làm bài tập: (3 điểm) Câu 6. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm (1,5 điểm) a) nghỉ hè Câu 7. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngMA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) II. Đọc hiểu (1/10 điểm) Hoa cúc vàng Sớm nay nở hết Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1) a. Hoa hồng Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1) a. Mùa đông. III. Tập chép (2/10 điểm) - GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy. HOA GIẤY Mỏng như là giấy (Nguyễn Lãm Thắng) IV. Bài tập (2/ 10 điểm) Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2) con …….....é ...…..õ nhỏ Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3) Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 I. Đọc thành tiếng (5 điểm) - GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS. - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm II. Đọc hiểu (1/10 điểm) Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1) b. Hoa cúc vàng Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1) c. Mùa đông và mùa xuân. III. Tập chép (2/10 điểm) Yêu cầu - Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu. IV. Bài tập (2/ 10 điểm) Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2) con nghé ngõ nhỏ Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3) Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạoĐề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng các
II. Nối hình với tiếng, từ phù hợp. Em đọc tiếng và đọc từ. III. Thay hình bằng từ và nói câu hoàn chỉnh: IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi: Tấm và cám Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì. Trả lời câu hỏi: 1. Đánh dấu ✔️vào ⬜ trước câu trả lời em chọn: Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần gc, gc, iêng, ươc? ⬜ khác, xúc, siêng, đầy, được ⬜ khác, xúc, siêng, được ⬜ khác, kia, siêng, được 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ⬜ Hai chị em ra đồng: ⬜ gặt lúa ⬜ xúc tép 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tấm........bắt được ....... 4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào? ............................................................................................................ B. KIỂM TRA VIẾT 1. Viết chữ cái, vần đã học (2 chữ cái, 2 vần) 2. Viết từ ngữ chứa tiếng có vần đã học: (4 từ) 3. Viết 2 câu 4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1 A. KIỂM TRA ĐỌC Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá. Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói) I. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học: Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc bất kì ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ. Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm). II. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh; Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ HS nối, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5đ): 0,5đ x 4 = 2 điểm. III. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh; HS đọc 2 câu đúng, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ x 2 = 2 điểm). Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm. Bạn Nam rất thích bơi lội. Mặt trời chiếu ánh nắng ấm áp. IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn. HS đọc thầm đoạn văn, trả lời mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ/1 câu x 4 = 4 điểm). Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm. Trả lời các câu hỏi 1. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng, ươc? khác, xúc, siêng, được 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Hai chị em ra đồng: S: gặt lúa Đ: xúc tép 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. 4. Qua câu chuyện em học được đức tính tốt nào? - HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi( 1 đ) B. KIỂM TRA VIẾT 1. Viết chữ cái, vần đã học: 2 chữ cái, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu) 2. Viết tiếng, từ có vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 điểm – ( hạc, lớp, bánh ướt, tiếng hát) 3. Viết 2 câu ngắn: 5 đến 7 chữ/ 4 điểm Em siêng năng học hành. Sương sớm đọng trên lá non. Học sinh viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng 4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm ( cầu trượt, tắm biển) Lưu ý: Mỗi tiếng viết thiếu hoặc sai dấu thanh trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi nhận lại những chữ học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 sách Cánh diềuMa trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: (1 điểm) Số? (M1) Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống : a) b) Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 b. 8.....9 (0,5 điểm) A. > Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 - 1 = 1 ☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ? A. 4 Câu 6: (1 điểm) (M2) Hình trên có.... khối hộp chữ nhật Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp A. hình vuông B. hình chữ nhật II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1) Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2) 9 – 1 – 3 =............. 3 + 4 + 2 =............. Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngTRƯỜNG TH……………. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) - M1 A. 4, 9, 6 Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2 A. 2 Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2 A. 2, 3, 7, 10 Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3 A. 7 Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) - M1 Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) - M1 Câu 8: Tính (1 điểm) – M2 8 + 1 = ……….. 10 + 0 - 5 = …………… Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3 Câu 10: Số? (1 điểm) – M3 Có ……khối lập phương? Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm 8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5 Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7) Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm) Câu 10: Số? (1 điểm) Có 8 khối lập phương Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
Bài 4 (2 điểm): a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0 b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật? Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2021 - 2022 Bài 1: Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7 Bài 5: Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2021 - 2022Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Cánh diềuĐề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Exercise 1: Look at the picture and match Exercise 2: Count and write
Exercise 3: Write “a” or “an” 1. __________ orange 2. __________ cat 3. __________ dog 4. __________ apple 5. __________ teddy bear Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Exercise 1: Look at the picture and match 1. B Exercise 2: Count and write 1. Two cars 2. Six pens 3. Five cats Exercise 3: Write “a” or “an” 1.___an_______ orange 2.____a______ cat 3.____a______ dog 4.___an_______ apple 5.____a______ teddy bear Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạoĐề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Exercise 1: Look at the picture and complete the word
Exercise 2: Write “is” or “isn’t” 1. Is it a hat? Yes, it ________. 2. Is it a balloon? Yes, it ________. 3. Is it a plane? No, it ________. 4. Is it a pen? Yes, it ________. 5. Is it a notebook? No, it ________. Exercise 3: Look at the picture and match
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 học kì 1 Exercise 1: Look at the picture and complete the word
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
Exercise 3: Look at the picture and match
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Exercise 1: Look at the picture and match
Exercise 2: Complete these words
Exercise 3: Read and tick
-The end- Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 1 sách Kết nối tri thức Exercise 1: Look at the picture and match
Exercise 2: Complete these words 1. Hair 2. Pencil 3. Chips 4. Gate 5. Book 6. Door Exercise 3: Read and tick 1. A 2. B 3. A Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 1 theo Thông tư 27Ma trận nội dung môn Tin học lớp 1 năm 2021 - 2022
Ma trận câu hỏi môn Tin học lớp 1
Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học lớp 1 năm 2021 - 2022
I. Lý thuyết: (4 điểm). (Thời gian làm bài: 10 phút) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1: (2 điểm) Quan sát hình và nối đúng tên các bộ phận của máy tính. Câu 2: (0.5 đ) Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc công việc. Câu 3: (0.5 đ) Hình nào sau đây “cầm chuột” đúng cách: Câu 4: (0.5 đ) Muốn vẽ đoạn nằm ngang hoặc thẳng đứng, em nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả chuột? A. Ctrl Câu 5: (0.5 đ) Đâu là biểu tượng phần mềm Paint: II. Thực hành: (6 điểm). (Thời gian làm bài: 25 phút) Câu 1: (1 điểm): Khởi động phần mềm vẽ Câu 2: (3 điểm) Dùng công cụ a) (1 điểm) b) (1 điểm) c) (1 điểm) Câu 3: (2 điểm) Tô màu cho hình vẽ trên theo sở thích của em. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 1 năm 2021 - 2022Phần 1: Lý thuyết (4 điểm) Câu 1: Em hãy nối sao cho đúng các bộ phận của máy tính.(2 điểm) Mỗi câu nối đúng được 0. 5 điểm 1 – b 2 – a 3 – d 4 - c Câu 2: (0.5 điểm) D Câu 3: (0.5 điểm) A Câu 4: (0.5 điểm) C Câu 5: (0.5 điểm) D Phần 2: Thực hành (6 điểm) Câu 1: (1 Điểm) Khởi động đúng phần mềm vẽ Câu 2: Vẽ hình theo mẫu (3 điểm) - Vẽ được cánh buồm: 1 điểm - Vẽ được hình thuyền: 1 điểm - Vẽ hình đẹp như mẫu: 1 điểm Câu 3: Tô màu (2 điểm) - Tô màu đúng: 1 điểm - Tô màu đẹp, phù hợp thực tế: 1 điểm ........... Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết |