Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdɪʃ/
Hoa Kỳ[ˈdɪʃ]
Danh từSửa đổi
dish [số nhiềudishes] /ˈdɪʃ/
- Đĩa [đựng thức ăn].
- Món ăn [đựng trong đĩa]. a make dish — món ăn cầu kỳ [có nhiều thứ gia giảm] a standing dish — món ăn thường ngày
- Vật hình đĩa.
- [Từ cổ, nghĩa cổ] Chén, tách. a dish of tea — tách trà
Thành ngữSửa đổi
- a dish of gossip: Cuộc nói chuyện gẫu.
Ngoại động từSửa đổi
dish ngoại động từ /ˈdɪʃ/
- [+ out] Sắp [đồ ăn] vào đĩa [để dọn cơm].
- Làm lõm xuống thành lòng đĩa.
- Đánh bại được, dùng mẹo lừa được [đối phương]; [chính] áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại [đối phương].
Chia động từSửa đổi
dish
to dish | |||||
dishing | |||||
dished | |||||
dish | dish hoặc dishest¹ | dishes hoặc disheth¹ | dish | dish | dish |
dished | dished hoặc dishedst¹ | dished | dished | dished | dished |
will/shall²dish | will/shalldish hoặc wilt/shalt¹dish | will/shalldish | will/shalldish | will/shalldish | will/shalldish |
dish | dish hoặc dishest¹ | dish | dish | dish | dish |
dished | dished | dished | dished | dished | dished |
weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish |
— | dish | — | let’s dish | dish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
dish nội động từ /ˈdɪʃ/
- Chạy chân trước khoằm vào [ngựa].
- Ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào.
Chia động từSửa đổi
dish
to dish | |||||
dishing | |||||
dished | |||||
dish | dish hoặc dishest¹ | dishes hoặc disheth¹ | dish | dish | dish |
dished | dished hoặc dishedst¹ | dished | dished | dished | dished |
will/shall²dish | will/shalldish hoặc wilt/shalt¹dish | will/shalldish | will/shalldish | will/shalldish | will/shalldish |
dish | dish hoặc dishest¹ | dish | dish | dish | dish |
dished | dished | dished | dished | dished | dished |
weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish | weretodish hoặc shoulddish |
— | dish | — | let’s dish | dish | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữSửa đổi
- to dish up:
- Dọn ăn, dọn cơm.
- [Nghĩa bóng] Trình bày [sự việc...] một cách hấp dẫn.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]