Giải bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 23

Câu 3: Trang 23 sách VNEN toán 4

Viết số thích hợp vào ô trống:



Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 65: Phân số bằng nhau

Giải toán lớp 4 tập 2, giải bài Quy đồng mẫu số các phân số Trang 23 vbt toán 4 tập 2, để học tốt toán 4 tập 2. Bài viết này giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập của bài Luyện tập. Lời giải được biên soạn đầy đủ, chi tiết và rõ ràng

Bài tập 1: Trang 23 vbt toán 4 tập 2

Quy đồng mẫu số các phân số 

a] \[{1 \over 5}\] và \[{7 \over {10}}\]

b] \[{5 \over 6}\] và \[{{11} \over {18}}\]

c] \[{17\over {28}}\] và \[{9 \over {14}}\]

d] \[{{12} \over {25}}\] và \[{{47} \over {100}}\]

Hướng dẫn giải:

a]  Ta được: \[{1 \over 5} = {{1 \times 2} \over {5 \times 2}} = {2 \over {10}}.\] [ Nhân cả tử số và mẫu số với 2]

$\frac{7}{10}$ ta giữ nguyên.

Kết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số \[{1 \over 5}\] và \[{7 \over {10}}\] ta được 2 phân số là $\frac{2}{10}$ và $\frac{7}{10}$

b]  Ta được: \[{5 \over 6} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} = {{15} \over {18}}\] [ Nhân cả tử số và mẫu số với 3]

$\frac{11}{18}$ ta giữ nguyên.

Kết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số \[{5 \over 6}\] và \[{{11} \over {18}}\] ta được 2 phân số là $\frac{15}{18}$  và $\frac{11}{18}$

c]  Ta được \[{9 \over {14}} = {{9 \times 2} \over {14 \times 2}} = {{18} \over {28}}\] [ Nhân cả tử số và mẫu số với 2]

$\frac{17}{28}$ ta giữ nguyên.

Kết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{17}{28}$ và $\frac{9}{14}$  ta được 2 phân số là $\frac{17}{28}$  và $\frac{18}{28}$

d]  Ta được : \[{{12} \over {25}} = {{12 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{48} \over {100}}\] [ Nhân cả tử số và mẫu số với 4]

$\frac{47}{100}$ ta giữ nguyên.

Kết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số $\frac{12}{25}$ và $\frac{47}{100}$  ta được 2 phân số là $\frac{48}{100}$  và $\frac{47}{100}$

Bài tập 2: Trang 23 vbt toán 4 tập 2

Viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Quy đồng mẫu số các phân số \[{5 \over 6}\] và \[{7 \over 8}\] với MSC là 24:

b] Quy đồng mẫu số các phân số \[{1 \over 4}\] và \[{5 \over 6}\] với MSC là 12.

Hướng dẫn giải:

a]  Ta quy đồng:

\[{5 \over 6} = {{5 \times 4} \over {6 \times 4}} = {{20} \over {24}}\,\,;\,\,{7 \over 8} = {{7 \times 3} \over {8 \times 3}} = {{21} \over {24}}\]

b] Ta quy đồng:

\[{1 \over 4} = {{1 \times 3} \over {4 \times 3}} = {3 \over {12}};{5 \over 6} = {{5 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{10} \over {12}}.\]

Câu 1, 2 trang 23 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2 trang 23 bài 104 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Quy đồng mẫu số các phân số [theo mẫu]:

1. Quy đồng mẫu số các phân số [theo mẫu]:

a] \[{1 \over 5}\] và \[{7 \over {10}}\]

b] \[{5 \over 6}\] và \[{{11} \over {18}}\]

c] \{{17} \over {28}}\] và \[{9 \over {14}}\]

d] \[{{12} \over {25}}\] và \[{{47} \over {100}}\]

2. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Quy đồng mẫu số các phân số \[{5 \over 6}\] và \[{7 \over 8}\] với MSC là 24:

b] Quy đồng mẫu số các phân số \[{1 \over 4}\] và \[{5 \over 6}\] với MSC là 12.

1. 

a]  Ta có: \[{1 \over 5} = {{1 \times 2} \over {5 \times 2}} = {2 \over {10}}.\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{1 \over 5}\] và \[{7 \over {10}}\] được \[{2 \over {10}}\] và \[{7 \over {10}}\]

b]  Ta có: \[{5 \over 6} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} = {{15} \over {18}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{5 \over 6}\] và \[{{11} \over {18}}\] được \[{{15} \over {18}}\] và \[{{11} \over {18}}\]

Quảng cáo

c]  Ta có:\[{9 \over {14}} = {{9 \times 2} \over {14 \times 2}} = {{18} \over {28}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{{17} \over {28}}\] và \[{9 \over {14}}\] được \[{{17} \over {28}}\] và \[{{18} \over {28}}\]

d]  Ta có : \[{{12} \over {25}} = {{12 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{48} \over {100}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{{12} \over {25}}\] và \[{{47} \over {100}}\] được \[{{48} \over {100}}\] và \[{{47} \over {100}}.\]

2.

a]  Ta có: 24 : 6 = 4 ; 24 : 8 = 3

\[{5 \over 6} = {{5 \times 4} \over {6 \times 4}} = {{20} \over {24}}\,\,;\,\,{7 \over 8} = {{7 \times 3} \over {8 \times 3}} = {{21} \over {24}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{5 \over 6}\] và \[{7 \over 8}\] được \[{{20} \over {24}}\] và \[{{21} \over {24}}\]

b] Quy đồng mẫu số các phân số \[{1 \over 4}\] và \[{5 \over 6}\] Với MSC là 12.

Ta thấy : 12 : 4 = 3; 12 : 6 = 2.

Ta có : \[{1 \over 4} = {{1 \times 3} \over {4 \times 3}} = {3 \over {12}};{5 \over 6} = {{5 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{10} \over {12}}.\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{1 \over 4}\] và \[{5 \over 6}\] được \[{3 \over {12}}\] và \[{{10} \over {12}}.\]



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23, 24 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số [tiếp theo] hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23, 24 Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số [tiếp theo] - Cô Nguyễn Oanh [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 23 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số [theo mẫu]:

Phương pháp giải

Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân số là mẫu số chung ta làm như sau:

- Xác định mẫu số chung.

- Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia.

- Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung.

Lời giải:

a] 15 và 710 

MSC: 10

15=1×25×2=210

Giữ nguyên phân số 710.

Vậy quy đồng mẫu số của 15 và 710 được 210 và 710. 

b] 56 và 1118 

MSC: 18

56=5×36×3=1518

Giữ nguyên phân số 1118.

Vậy quy đồng mẫu số của 56 và 1118 được 1518 và 1118 

c] 1728 và 914 

MSC: 28

Ta có:

Giữ nguyên phân số 1728.

914=9×214×2=1828

Vậy quy đồng mẫu số của 1728 và 914 được 1728 và 1828.  

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 24 Bài 2:a. Viết tiếp vào chỗ chấm

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy:

Quảng cáo

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của

được........

b] Quy đồng mẫu số các phân số

Phương pháp giải

Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số chung chia cho mẫu số của phân số đó, sau đó quy đồng phân số đó bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với thừa số phụ.

Lời giải:

a,

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy:

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của

b,

Quy đồng mẫu số các phân số

Ta thấy: 12 : 4 = 3; 12 : 6 = 2

Ta có:

Vậy quy đồng mẫu số của

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề