Bài 1 trang 89 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: 1. Tính giá trị của biểu thức:
a] 90 – [ 30 – 20] = ..........................
= ..........................
90 – 30 – 20 = ..........................
= ..........................
b] 100 – [60 + 10] = ..........................
= ..........................
100 - 60 + 10 = ..........................
= ..........................
c] 135 – [30 + 5] = ..........................
= ..........................
135 – 30 – 5 = ..........................
= ..........................
d] 70 + [40 – 10] = ..........................
= ..........................
70 + 40 – 10 = ..........................
= ..........................
Trả lời
a] 90 – [ 30 – 20] = 90 – 10
= 80
90 – 30 – 20 = 60 - 20
= 40
b] 100 – [60 + 10] = 100 – 70
= 30
100 - 60 + 10 = 40 + 10
= 50
c] 135 – [30 + 5] = 135 – 35
= 100
135 – 30 – 5 = 105 – 5
= 100
d] 70 + [40 – 10] = 70 + 30
= 100
70 + 40 – 10 = 110 -10
= 100
Bài 2 trang 89 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:
a] [370 + 12] : 2 = ..................
= ..................
370 + 12 : 2 = ..................
= ..................
b] [231 – 100] x 2 = ..................
= ..................
231 – 100 x 2 = ..................
= ..................
c] 14 x 6 : 2 = ..................
= ..................
14 x [6 : 2] = ..................
= ..................
d] 900 – 200 – 100 = ..................
= ..................
900 – [200 – 100] = ..................
= ..................
Trả lời
a] [370 + 12] : 2 = 382 : 2
= 191
370 + 12 :2 = 370 + 6
= 376
b] [231 – 100] x 2 = 131 x 2
= 262
231 – 100 x 2 = 231 – 200
= 31
c] 14 x 6 : 2 = 84 : 2
= 42
14 x [6 : 2] = 14 x 3
= 42
d] 900 – 200 – 100 = 700 – 100
= 600
900 – [200 – 100] = 900 – 100
= 800
Bài 3 trang 90 Vở bài tập Toán 3 Tập 1:
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
[40 – 20] : 5 | |
63 : [ 3x 3] | |
48 : [8 : 2] | |
48 : 2 : 2 | |
[50 + 5] : 5 | |
[17 + 3] x 4 |
Trả lời
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
[40 – 20] : 5 | 4 |
63 : [ 3x 3] | 7 |
48 : [8 : 2] | 12 |
48 : 2 : 2 | 12 |
[50 + 5] : 5 | 11 |
[17 + 3] x 4 | 80 |
Bài 4 trang 90 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Có 88 bạn được chiaa thành 2 đội, mỗi đội xép thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? [Giải bằng hai cách]
Trả lời
Cách 1:
Mỗi dội có số bạn là:
88 : 2 = 44 [bạn]
Mỗi hàng có số bạn là:
44 : 4 = 11 [bạn]
Đáp số: 11 bạn
Cách 2:
Số hàng có trong hai đội là:
4 x 2 = 8 [hàng]
Số bạn xếp trong mỗi hàng là:
88 : 8 = 11 [bạn]
Đáp số: 11 bạn.
Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 89, 90 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Giải Bài 79 trang 89, 90 VBT Toán lớp 3 Tập 1
Bài 1 trang 89 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Tính giá trị của biểu thức:
a] 90 – [ 30 – 20] = ..........................
= ..........................
90 – 30 – 20 = ..........................
= ..........................
b] 100 – [60 + 10] = ..........................
= ..........................
100 - 60 + 10 = ..........................
= ..........................
c] 135 – [30 + 5] = ..........................
= ..........................
135 – 30 – 5 = ..........................
= ..........................
d] 70 + [40 – 10] = ..........................
= ..........................
70 + 40 – 10 = ..........................
= ..........................
Lời giải:
a] 90 – [ 30 – 20] = 90 – 10
= 80
90 – 30 – 20 = 60 - 20
= 40
b] 100 – [60 + 10] = 100 – 70
= 30
100 - 60 + 10 = 40 + 10
= 50
c] 135 – [30 + 5] = 135 – 35
= 100
135 – 30 – 5 = 105 – 5
= 100
d] 70 + [40 – 10] = 70 + 30
= 100
70 + 40 – 10 = 110 -10
= 100
Bài 2 trang 89 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Tính giá trị của biểu thức:
a] [370 + 12] : 2 = ..................
= ..................
370 + 12 : 2 = ..................
= ..................
b] [231 – 100] x 2 = ..................
= ..................
231 – 100 x 2 = ..................
= ..................
c] 14 x 6 : 2 = ..................
= ..................
14 x [6 : 2] = ..................
= ..................
d] 900 – 200 – 100 = ..................
= ..................
900 – [200 – 100] = ..................
= ..................
Lời giải:
a] [370 + 12] : 2 = 382 : 2
= 191
370 + 12 : 2 = 370 + 6
= 376
b] [231 – 100] x 2 = 131 x 2
= 262
231 – 100 x 2 = 231 – 200
= 31
c] 14 x 6 : 2 = 84 : 2
= 42
14 x [6 : 2] = 14 x 3
= 42
d] 900 – 200 – 100 = 700 – 100
= 600
900 – [200 – 100] = 900 – 100
= 800
Bài 3 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Số?
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
[40 – 20] : 5 | |
63 : [ 3x 3] | |
48 : [8 : 2] | |
48 : 2 : 2 | |
[50 + 5] : 5 | |
[17 + 3] x 4 |
Lời giải:
Biểu thức | Giá trị của biểu thức |
[40 – 20] : 5 | 4 |
63 : [ 3x 3] | 7 |
48 : [8 : 2] | 12 |
48 : 2 : 2 | 12 |
[50 + 5] : 5 | 11 |
[17 + 3] x 4 | 80 |
Bài 4 trang 90 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1:
Có 88 bạn được chiaa thành 2 đội, mỗi đội xép thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? [Giải bằng hai cách]
Lời giải:
Cách 1:
Mỗi dội có số bạn là:
88 : 2 = 44 [bạn]
Mỗi hàng có số bạn là:
44 : 4 = 11 [bạn]
Đáp số: 11 bạn
Cách 2:
Số hàng có trong hai đội là:
4 x 2 = 8 [hàng]
Số bạn xếp trong mỗi hàng là:
88 : 8 = 11 [bạn]
Đáp số: 11 bạn.
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 89, 90 Tập 1 bài 79 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết