Gs 6 Thang lương 2023 philadelphia
Thang lương theo Lịch trình Chung (GS)Xem thang lương bổ sung trên trang web của Văn phòng Quản lý Nhân sự (OPM) Show
Kho bạc (TR) Thang lương cảnh sátThang lương TR là mức lương đặc biệt được chỉ định cho các yếu tố Thực thi Luật Kho bạc cụ thể Nội dung được cập nhật lần cuối vào ngày 19 tháng 9 năm 2022Khu vực địa phương Philadelphia là địa phương thuộc Lịch trình chung chủ yếu nằm ở Pennsylvania. Nhân viên liên bang làm việc trong khu vực địa phương Philadelphia được điều chỉnh địa phương là 27. 84%, được áp dụng cho thang lương theo Lịch trình chung cơ bản Tỷ lệ điều chỉnh địa phương được OPM đặt ra hàng năm để tính chi phí sinh hoạt ở Philadelphia cao hơn so với phần còn lại của Hoa Kỳ. S. tăng lương địa phương (áp dụng cho tất cả nhân viên Liên bang không ở bất kỳ địa phương nào khác) Biểu đồ bên dưới là bảng trả lương theo Lịch trình chung năm 2023, với 27 của Philadelphia. Tăng 84% địa phương áp dụng cho mức lương cơ bản. Đây là mức lương hàng năm áp dụng cho hầu hết nhân viên liên bang được trả lương trong khu vực này, dựa trên Cấp bậc và Bậc GS của họ. Hạng GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$26,845$27,746$28,637$29,527$30,418$30,940$31,823$32,713$32,749$33,587GS-2$30,186$30,90 4$31,904$32,749$33,118$34,092$35,067$36,041$37,015$37,989GS-3$32,937$34,035$35,133$36,231$37,329$38,427$39,526$40,624$41,722 $42,820 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$25,608$26,468$27,318$28,166$29,017$29,515$30,358$31,206$31,240$32,035GS-2$28,795$29,48 0$30,434$31,240$31,593$32,522$33,451$34,381$35,310$36,239GS-3$31,419$32,466$33,514$34,561$35,608$36,656$37,703$38,750$39,798 $40,845 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$24,878$25,712$26,539$27,362$28,189$28,673$29,491$30,315$30,348$31,119GS-2$27,973$28,63 9$29,565$30,348$30,689$31,592$32,494$33,397$34,299$35,202GS-3$30,522$31,539$32,556$33,573$34,590$35,608$36,625$37,642$38,659 $39,676 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$24,632$25,458$26,277$27,091$27,910$28,389$29,198$30,015$30,048$30,814GS-2$27,696$28,35 5$29,273$30,048$30,386$31,279$32,173$33,067$33,960$34,854GS-3$30,219$31,226$32,233$33,241$34,248$35,255$36,262$37,269$38,276 $39,283 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$23,867$24,667$25,461$26,249$27,043$27,507$28,291$29,083$29,115$29,855GS-2$26,836$27,47 5$28,363$29,115$29,442$30,308$31,173$32,039$32,905$33,771GS-3$29,280$30,256$31,232$32,208$33,184$34,161$35,137$36,113$37,089 $38,065 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$23,404$24,188$24,967$25,740$26,519$26,974$27,742$28,520$28,550$29,281GS-2$26,315$26,94 1$27,812$28,550$28,874$29,723$30,573$31,423$32,273$33,122GS-3$28,712$29,669$30,625$31,582$32,539$33,496$34,453$35,410$36,367 $37,323 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,948$23,716$24,479$25,239$26,002$26,447$27,202$27,964$27,993$28,702GS-2$25,801$26,41 5$27,270$27,993$28,308$29,140$29,973$30,805$31,638$32,470GS-3$28,152$29,091$30,030$30,969$31,908$32,847$33,786$34,724$35,663 $36,600 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,419$23,168$23,914$24,655$25,401$25,837$26,574$27,317$27,347$28,038GS-2$25,205$25,80 6$26,640$27,347$27,657$28,471$29,285$30,099$30,913$31,727GS-3$27,502$28,419$29,335$30,252$31,169$32,085$33,002$33,918$34,835 $35,752 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$22,118$22,858$23,593$24,325$25,061$25,492$26,219$26,952$26,980$27,661GS-2$24,868$25,46 0$26,283$26,980$27,285$28,087$28,890$29,692$30,495$31,298GS-3$27,134$28,038$28,943$29,848$30,753$31,658$32,563$33,468$34,373 $35,278 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,899$22,631$23,359$24,084$24,812$25,240$25,960$26,685$26,713$27,395GS-2$24,622$25,20 8$26,023$26,713$27,012$27,806$28,600$29,394$30,188$30,982GS-3$26,864$27,760$28,655$29,550$30,445$31,340$32,235$33,131$34,026 $34,921 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,682$22,407$23,128$23,845$24,566$24,990$25,703$26,421$26,449$27,121GS-2$24,379$24,95 8$25,765$26,449$26,746$27,533$28,320$29,107$29,893$30,680GS-3$26,599$27,486$28,372$29,259$30,145$31,032$31,919$32,805$33,692 $34,579 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,682$22,407$23,128$23,845$24,566$24,990$25,703$26,421$26,449$27,121GS-2$24,379$24,95 8$25,765$26,449$26,746$27,533$28,320$29,107$29,893$30,680GS-3$26,599$27,486$28,372$29,259$30,145$31,032$31,919$32,805$33,692 $34,579 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,682$22,407$23,128$23,845$24,566$24,990$25,703$26,421$26,449$27,121GS-2$24,379$24,95 8$25,765$26,449$26,746$27,533$28,320$29,107$29,893$30,680GS-3$26,599$27,486$28,372$29,259$30,145$31,032$31,919$32,805$33,692 $34,579 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,682$22,407$23,128$23,845$24,566$24,990$25,703$26,421$26,449$27,121GS-2$24,379$24,95 8$25,765$26,449$26,746$27,533$28,320$29,107$29,893$30,680GS-3$26,599$27,486$28,372$29,259$30,145$31,032$31,919$32,805$33,692 $34,579 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$21,267$21,978$22,685$23,389$24,096$24,512$25,210$25,915$25,943$26,607GS-2$23,912$24,48 0$25,271$25,943$26,232$27,004$27,775$28,546$29,317$30,088GS-3$26,089$26,959$27,828$28,697$29,567$30,436$31,306$32,175$33,044 $33,914 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$20,368$21,048$21,726$22,400$23,077$23,475$24,144$24,819$24,846$25,480GS-2$22,900$23,44 5$24,203$24,846$25,123$25,861$26,600$27,338$28,077$28,815GS-3$24,987$25,819$26,652$27,485$28,318$29,151$29,984$30,816$31,649 $32,482 Lớp GSBước 1Bước 2Bước 3Bước 4Bước 5Bước 6Bước 7Bước 8Bước 9Bước 10GS-1$19,765$20,424$21,083$21,736$22,394$22,780$23,429$24,084$24,110$24,718GS-2$22,223$22,75 0$23,486$24,110$24,379$25,095$25,812$26,529$27,245$27,962GS-3$24,247$25,055$25,863$26,671$27,479$28,287$29,096$29,904$30,712 $31,520 * Thang lương theo Lịch trình chung năm 2023 được giới hạn ở mức lương tối đa là 183.500 đô la mỗi năm, là Cấp độ 4 của Thang lương Dịch vụ Điều hành Cấp cao Thống kê việc làm liên bang của địa phương Philadelphia PayPhần này cung cấp số liệu thống kê về nhân viên chính phủ Liên bang tại khu vực trả lương Philadelphia, bao gồm hầu hết các ngành nghề phổ biến nhất, các cơ quan có nhiều nhân viên địa phương nhất cũng như mức lương và mức lương trung bình của nhân viên làm việc theo lịch trình chung trong khu vực. Tất cả dữ liệu trong phần này được lấy từ danh sách nhân viên liên bang có sẵn gần đây nhất của Văn phòng Quản lý Nhân sự (OPM) trong khu vực trả lương Philadelphia Nghề nghiệp phổ biến ở địa phương PhiladelphiaBảng này liệt kê mười lăm nghề nghiệp hàng đầu được nắm giữ bởi khoảng 5.998 nhân viên liên bang làm việc tại Địa phương Philadelphia, trên tất cả các cơ quan, cũng như mức thù lao trung bình hàng năm cho các nhân viên liên bang có trụ sở tại Địa phương Philadelphia của nghề nghiệp đó Các cơ quan liên bang ở địa phương PhiladelphiaCó bảy cơ quan Liên bang với lực lượng lao động đáng kể ở Địa phương Philadelphia. Nhân viên của Lịch trình chung tại tất cả các cơ quan được liệt kê bên dưới sẽ được trả lương theo thang lương GS được điều chỉnh theo địa phương được liệt kê trên trang này Phân bổ nhân viên GS tại địa phương Philadelphia Có khoảng 5.998 nhân viên liên bang trong thang lương theo Lịch trình chung nằm trong khu vực trả lương Philadelphia. Nhân viên liên bang trung bình ở thành phố Philadelphia kiếm được $76.959 mỗi năm và tiền thưởng trung bình hàng năm là $4. Dựa trên dữ liệu do Văn phòng Quản lý Nhân sự (OPM) cung cấp, chức danh công việc phổ biến nhất đối với nhân viên liên bang có trụ sở tại địa phương Philadelphia là Đại diện Liên hệ. Cơ quan Liên bang có số lượng nhân viên lớn nhất ở địa phương Philadelphia là Sở Thuế Vụ, có tổng số 2.966 nhân viên trong khu vực Biểu đồ thanh bên trái hiển thị sự phân bổ nhân viên trong khu vực trả lương Philadelphia theo bậc lương, từ GS-1 đến GS-15. Để tìm hiểu thêm về cách xác định mức lương và cách chúng ảnh hưởng đến lương của nhân viên liên bang, hãy xem cách tính GS Pay Một số thành phố và cơ sở quân sự lớn nhất nằm trong khu vực địa phương Philadelphia bao gồm Căn cứ Không quân Dover, Trung tâm Huấn luyện Cảnh sát biển Cape May, Đơn vị Hỗ trợ Điều hướng Tầm xa của Cảnh sát biển, Căn cứ chung McGuire-Dix-Lakehurst, Philadelphia và Trạm Dự bị Không quân Hải quân Mức tăng lương GS cho năm 2023 là bao nhiêu?Nhân viên liên bang đã nhận được 4. Mức tăng lương trung bình 6% vào đầu năm 2023 và 2. Tăng 7% vào năm 2022. Biden nói ngày 5. Tỷ lệ tăng lương 2% sẽ giúp thu hút, tuyển dụng và giữ chân lực lượng lao động liên bang lành nghề.
Các khu vực trả lương địa phương GS mới cho năm 2024 là gì?Các khu vực thanh toán mới có thể sẽ được thêm vào năm 2024 . Fresno-Madera-Hanford, California Quận Fresno, CA; Reno-Fernley, Nevada bao gồm Quận Churchill, NV; |