Làm bài thi tiếng Anh là gì

Từ vựng về Bài vở và Thi cử – Work and Exam

Phần 2 của loạt bài về Giáo dục – Education sẽ là chủ đề:Bài vở và Thi cử

Work and Exam

  • doyour homework/revision/a project on something
    Làm bài tập về nhà/ôn tập/làm đồ án
  • work on/write/do/submitan essay/a dissertation/a thesis/an assignment/a paper
    làm/viết/nộp bài luận/luận án/khóa luận/bài được giao/bài thi
  • finish/completeyour dissertation/thesis/studies/coursework
    hoàn tất luận văn/khóa luận/bài nghiên cứu
  • hand in/ turn inyour homework/essay/assignment/paper
    nộp bài tập về nhà/bài luận/bài tập được giao/bài thi
  • study/prepare/revise/review/[informal]cramfor a test/an exam
    học/chuẩn bị/ôn tập/học nhồi nhét cho bài kiểm tra/bài thi
  • take/do/sita test/an exam
    làm bài kiểm tra/bài thi
  • mark/gradehomework/a test
    chấm điểm bài tập về nhà/bài kiểm tra
  • do well in/ do well on/[informal]acea test/an exam
    làm tốt bài kiểm tra/bài thi
  • pass/fail/[informal]flunka test/an exam/a class/a course/a subject
    đậu/rớt bài kiểm tra/bài thi/khóa học/môn học

1. Từ vựng tiếng Anh trước kỳ thi

- exam: kỳ thi

- revise = ôn thi

Ex: I have to revise for my French test tomorrow. [Tôi phải ôn bài cho bài kiểm tra tiếng Pháp ngày mai.]

- swot up = revise = [cách gọi thông tục] cày

Ex: Make sure you swot up on the knowledge before the exam next week. [Hãy chắc là mình đã ôn kĩ kiến thức cho kì kiểm tra vào tuần tới.]

- cram = [cách gọi thông tục] nhồi nhét kiến thức

Ex: John has been cramming for his Spanish test on next Monday. [John học dồn để thi tiếng Tây Ban Nha vào thứ Hai tới.]

- learn by heart / memorise = học thuộc lòng


Xem thêm: Nơi Bán Bột Muối Rang Bán Ở Đâu, Bột Rạng Muối


Bạn muốn nói "đạt kết quả cao trong thi cử" bằng tiếng Anh thì nói như thế nào?

Video liên quan

Chủ Đề