Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

Cố Lên Tiếng Trung Là Gì - Mẫu Câu Động Viên Tiếng Trung Admin

Cố lên là từ ngữ dùng để động viên, khích lệ tinh thần mà chúng ta thường sử dụng trong giao tiếp. Ngoài cách nói bằng ngôn ngữ anh “fighting! fighting!”, ngôn ngữ việt nam “cố lên nào!” thì từ vựng cố lên tiếng trung là gì? Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn bạn một số câu động viên tinh thần bằng tiếng hoa ngữ.

Xem thêm: phần mềm dịch tiếng Trung bằng giọng nói nhanh chóng.

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

cố lên dịch sang tiếng trung quốc

1. CỐ LÊN TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?

Cố lên trong tiếng Trung được ghép lại bởi 2 từ:

Khi bạn muốn cổ vũ tinh thần ai đó bằng tiếng trung bạn sẽ ghép 2 từ 加 (Jiā)油 (yóu) lại với nhau:  Jiāyóu! – 加油 

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

Hướng dẫn cách viết câu động viên bằng tiếng trung

Hướng dẫn viết câu động viên, khích lệ tinh thần trong tiếng trung chi tiết:

Từ 加 (Jiā) viết trước.

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

Hướng dẫn viết chữ 加 (Jiā) chi tiết

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

Từ  油 (yóu) bằng tiếng Trừng viết sau.

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

Hướng dẫn viết tiếng Cố Lên 加油!(Jiāyóu!) chi tiết

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

Ghép 2 từ lại ta được câu động viên trong ngôn ngữ Trung Quốc hoàn chỉnh  加油!( Jiāyóu! ).

Ngoài mẫu câu trên, còn rất nhiều mẫu câu động viên tinh thần, cố lên khác đơn giản mà mình sưu tầm được bạn có thể tham khảo ngay bên dưới đây.

nǐ hái néng shīqù shénme ?

Nà hái bù gǎnkuài shì shì?

Vậy sao không mau thử xem!

Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme!

Dù sao bạn cũng không mất gì!

bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ.

Dù thế nào tôi vẫn ủng hộ bạn

Yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba.

Dũng cảm theo đuổi ước mơ đi

Bié shuǎ háiziqìle, zhènzuò qǐlái.

Đừng trẻ con nữa,  phấn chấn lên

Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de.

Bùyào yīn wéi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shìkàn.

Đừng vì một lần thất bài mà nhụt chí, thử lại xem

Nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán.

Bạn cần dũng cảm đối diện với khó khăn

Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi.

Dù có xảy ra việc gì cũng đừng nản lòng

Shìzhe zhènzuò qǐlái. Wǒmen háishì yīyàng zhīchí nǐ.

Phấn chấn lên, chúng tôi vấn luôn ủng hộ bạn

Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ.

Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

Như vậy, mình vừa giới thiệu một số câu cổ vũ cố gắng lên bằng tiếng Trung Quốc, cơ bản rất dễ học phải không nào, hãy luyện tập và nâng cao thêm vốn ngôn ngữ của mình mỗi ngày cũng là cách nâng cao giá trị bản thân. Chúc bạn thành công!

Bài Viết Liên Quan

Mẫu Câu Chúc Mừng Năm Mới Tiếng Trung

10 Câu Chào Tiếng Nhật

Dòng Máy Phiên Dịch Tốt Nhất Thế Giới

SO SÁNH MÁY PHIÊN DỊCH ATALK PLUS VÀ TRAVIS TOUCH GO

Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus

Dùng Travis Touch Giao Tiếp Với Khách Nước Ngoài Ở Công Viên

TUYỂN TẬP NHỮNG CÂU NÓI CỔ VŨ, KHÍCH LỆ HAY NHẤT TRONG TIẾNG TRUNG

“Những điều tốt đẹp thường đến với ai tin tưởng, kiên nhẫn và không bao giờ bỏ cuộc.” Cuộc đời vốn có nhiều trắc trở, chông gai dễ khiến con người ta chùn bước. Trong những giây phút khó khăn ấy, ta cần lắm một lời khích lệ, động viên giúp ta vững tin và có thêm động lực để bước tiếp. Hôm nay, hãy cùng nhau tìm hiểu những câu nói khích lệ động viên hay nhất trong tiếng Trung nhé!

Học tiếng Trung không chỉ dừng lại ở việc tích lũy cho mình vốn từ vựng phong phú về những chủ đề quen thuộc trong đời sống.

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

STT

Câu nói

Phiên âm

Ý nghĩa

1

加油!

/jiā yóu!/

Cố lên!

2

加油!你可以的!

/jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!/

Cố lên! Bạn làm được mà.

3

别放弃。

/bié fàngqì./

Đừng bỏ cuộc.

4

勇于追求梦想吧。

/yǒngyú zhuīqiú mèngxiǎng ba./

Hãy dũng cảm theo đuổi ước mơ.

5

一切皆有可能。

/yīqiè jiē yǒu kěnéng./

Mọi chuyện đều có thể làm được.

6

相信自己。

/xiāngxìn zìjǐ./

Hãy tin vào chính mình.

7

别担心, 总会有办法的。

/bié dānxīn, zǒng huì yǒu bànfǎ de./

Đừng lo lắng nữa, sẽ có cách thôi.

8

不要因为一次失败就气馁, 再试一试看。

/bùyào yīnwèi yīcì shībài jiù qìněi, zài shì yī shì kàn./

Đừng vì một lần thất bại mà nhụt chí, hãy thử lại xem sao.

9

你需要勇敢地面对困难。

/nǐ xūyào yǒnggǎn dì miàn duì kùnnán./

Bạn phải dũng cảm đối diện với khó khăn.

10

不管发生什么都不要气馁。

/bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi./

Dù có xảy ra chuyện gì cũng đừng nản lòng.

11

我会一直在这里支持你,鼓励你。

/wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ./

Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ và cổ vũ cho bạn.

12

我100%支持你。

/wǒ 100% zhīchí nǐ./

Tôi ủng hộ bạn 100%.

13

别灰心!

/bié huīxīn!/

Đừng nản lòng!

14

振作起来 !

/zhènzuò qǐlái!/

Phấn chấn lên nào!

15

不管别人怎么看你,你自己都要看得起自己。

/bùguǎn biérén zěnme kàn nǐ, nǐ zìjǐ dōu yào kàndeqǐ zìjǐ./

Dù người khác nghĩ gì về bạn thì bạn cũng phải coi trọng bản thân mình.

16

从哪儿跌倒了就从哪儿爬起来。

/cóng nǎr diēdǎo le jiù cóng nǎr pá qǐlái./

Vấp ngã ở đâu thì đứng dậy ở đó.

17

世上无难事,只怕有心人。

/shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīn rén./

Không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền

18

你不试一下,怎么知道自己不行呢?

/nǐ bù shì yīxià, zěnme zhīdào zìjǐ bùxíng ne?/

Không thử thì làm sao biết bản thân không làm được?

19

吃一堑,长一智。

/chī yī qiàn, zhǎng yī zhì./

Đi một ngày đàng học một sàng khôn.

20

不要着急,一切都会好的。

/bù yào zháojí, yīqiè dōu huì hǎo de./

Đừng lo lắng rồi mọi chuyện cũng sẽ ổn thôi.

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung

Học tiếng Trung online đang trở thành cách thức được nhiều người lựa chọn bởi những tính năng ưu việt mà cách học này mang lại. Chỉ cần xác định cho mình cách học tiếng Trung hiệu quả và kiên trì với nó là chiếc chìa khóa giúp bạn tiến bộ trong thời gian nhanh nhất.

Những câu cổ vũ bằng tiếng Trung