Nhượng bán thanh lý máy thi công đ
1.1. Phản ánh các khoản thu nhập về thanh lý, nhượng bán TSCĐ:+ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 711 - Thu nhập khác (Số thu nhập chưa Có thuế GTGT) + Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, ghi: Nợ các TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán) Có TK 711 - Thu nhập khác (Tổng giá thanh toán). 1.2. Các chi phí phát sinh cho hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ, ghi:Nợ TK 811 - Chi phí khác Có các TK 111, 112, 141, 331,. . . (Tổng giá thanh toán). 1.3. Đồng thời ghi giảm nguyên giá TSCĐ thanh lý, nhượng bán, ghi:Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn) Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá) Chú
ý: |