Tiêu chí lựa chọn mục tiêu đánh giá Mô đun 3
Tải Ngân hàng câu hỏi ôn tập Mô đun 3 - Các dạng câu hỏi tập huấn Module 3Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.38 KB, 6 trang ) (1) CÂU HỎI MODULE 3Câu 1: Lựa chọn nào không phải là đặc điểm phổ biến của mục tiêu đánh giá...GDPT a./ Đánh giá sự hiểu biết của học sinh về nội dung bài học. Câu 2: Lựa chọn thông tin đúng để hoàn thành nhận định dưới đây: Câu 3: Hoạt động quan sát nào dưới đây có thể là hoạt động đánh giá: Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây không phải là bài tập trắc nghiệm khách quan: Câu 5: Nhận định nào dưới đây không đúng về phương pháp vấn đáp a./ Đây là phương pháp GV trao đổi với một HS để lấy thông tin cụ thể về Hs đó. Câu 6: Từ khách quan trong tên gọi thường dùng cho dạng bài tập câu hỏi trắc nghiệm c./ Cách chấm điểm Câu 7: Yếu tố nào không thể thiếu khi giáo viên chấm điểm Câu 8: Nhận định sau đây đúng hay sai? Hs đạt 8/10 điểm của một bài kiểm tra cũng có thể gọi là HS trung bình Câu 9: Gv sử dụng hoạt động Hs thuyết trình về ngơi nhà mơ ước của mình làm hoạt động a./ Tính chính xác Câu 10: Phát biều nào sau đây khơng đúng về đánh giá năng lực? c./ Đánh giá việc đạt kiến thức, kĩ năng theo mục tiêu của chương trình giáo dục. Câu 11: Nhận định nào dưới đây đúng về ưu điểm phương pháp kiểm tra viết dạng tự luận a./ Có khả năng đo lường các mục tiêu cần thiết và đo lường tốt ở các mức độ hiểu, tổng hợp, Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng khi phát biểu về hình thức đánh giá thường b./ Đánh giá chỉ so sánh học sinh này với học sinh khác. Câu 13: Theo thang nhận thức của Bloom, mẫu câu hỏi nào sau đây được sử dụng đánh giá (2) Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm câu hỏi/bài tập theo hướng phát (3) Câu 15: Bài kiểm tra định kì mơn Toán được thực hiện vào các thời điểm nào? d./ Cuối HKI, cuối năm học, riêng khối 4,khối 5 có thêm bài kiểm tra định kì giữa HKI, giữa HKII. d./ Tốt, đạt, cần cố gắng. Câu 17: Thu nhập các minh chứng liên quan đến kết quả học tập của HS trong quá trình Câu 18: Trong tài liệu này Nêu được câu trả lời cho tình huống xuất hiện trong bài toán a./ Năng lực mơ hình hóa tốn học. Câu 19: Hình thức nào dưới đây không sử dụng hỗ trợ đồng nghiệp về kiến thức, kĩ năng tổ c./ Tổ chức thiết kế chủ đề dạy học. Câu 20: Sau khi tổ chức cho HS thực hiện các nhiệm vụ học tập, GV thường thu nhập và d./ Phương pháp đánh giá qua hồ sơ học tập. Câu 21: Trong quá trình dạy học, GV thường xuyên ghi chép điểm mạnh, điểm yếu nổi bật a./ Phiếu quan sát. Câu 22: Từ yêu cầu cần đạt Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo c./ Vận dụng Câu 23:Trong tài liệu chỉ báo Thể hiện được sự tự tin khi trả lời câu hỏi, câu trả lời, thảo c./ Năng lực giao tiếp tốn học. Câu 24: Cum từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thông tin ...là hoạt động b./ Đánh giá thường xuyên. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng với ưu điểm của phương pháp viết dạng trắc c./ Giúp nâng cao tính khách quan, độ giá trị và tin cậy cho kiểm tra, đánh giá. Câu 26:Trong tài liệu này Nêu được chứng cứ, lí lẻ và biết lập luận hợp lí trước khi kết (4) Câu 27:Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống ...bao gồm nhiều nhánh, mỗi nhánh lại c./ Đường phát triển năng lực toán học. Câu 28: Từ yêu cầu cần đạt Nhận biết ý nghĩa thực tiền của phép tính ( cộng, trừ, nhân, Câu 29: Các dạng câu hỏi/bài tập bằng phương pháp viết dạng trắc nghiệm khách quan bao c./ Câu hỏi ghép đôi, câu hỏi nhiều lựa chọn, câu điền khuyết, câu đúng sai. Câu 30: Hãy lựa chọn thơng tin chính xác để điền vào chỗ trống trong nhận định sau: Câu 31: Nhận định sau đây đúng hay sai HS sẽ thể hiện năng lực tốt hơn nếu không được thông báo trước là mình đang được đánh Sai Câu 32: Nhận định sau đây đúng hay sai GV thường quyết định các minh chứng được chấp nhận để biểu hiện năng lực cần đạt Sai Câu 33: Nhận định sau đây đúng hay sai Bản chất của sự khác nhau giữa sự đánh giá quá trình và đánh giá tổng hợp là việc kết Đúng Câu 34: Chọn các đáp án đúng Những nhận định nào sau đây thể hiện đúng vai trị của bản đặc tính kỹ của các hoạt động a./ Cung cấp chỉ dẫn cho GV thực hiện hoạt động đánh giá. c./ Giúp xây dựng được nhiều bài tập nhiệm vụ đánh giá cân bằng nhau. Câu 35:Đánh giá kết quả học tập và đánh giá để cải tiến học tập khác nhau cơ bản về khía a./ Mục đích đánh giá Câu 36: Lựa chọn nào dưới đây khơng chính xác về đánh giá hoạt động học tập? a. / Mục đích đánh giá không nhằm thu nhập thông tin về mức độ năng lực của học sinh. b. / Học sinh được gọi tên các lồi động vật khi nhìn hình ảnh. (5) Câu 39: : Nhận định sau đây đúng hay sai (6) Câu 40: Hãy lựa chọn thông tin đúng để hoàn thành nhận định dưới đây: Một ưu điểm của phương pháp vấn đáp so với phương pháp quan sát là... b./ GV có thể điều chỉnh hoạt động để đạt mục tiêu hiệu quả hơn. Câu 41: Lựa chọn nào dưới đây không phải là bài tập trắc nghiệm khách quan? Câu 42: Nhận định nào sau đây không đúng về phương pháp vấn đáp a./ Đây là phương pháp giáo viên trao đổi với một học sinh để lấy thơng tin cụ thể về HS đó. a./ Phương pháp giúp HS phát triển kĩ năng mềm và là cầu nối giữa GV và HS. Câu 44: Một bài kểm tra cuối khóa mơn Tốn...Bài kiểm tra đó đã vi phạm ngun tắc c./ Tính cơng bằng Câu 45: Các dạng câu hỏi/bài tập bằng phương pháp viết dạng trắc nghiệm khách quan |