Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Theo thống kê chiều cao trung bình các nước cùng với các nguồn dữ liệu khác cho thấy Việt Nam nằm trong số 5 nước có chiều cao trung bình thấp nhất thế giới.
 

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Chiều cao trung bình của người Việt (phải) thuộc top 5 thấp nhất thế giới (Ảnh minh họa)Ảnh: Đỗ Hùng

Trang Telegraph căn cứ vào các nguồn dữ liệu được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau trên trang Averageheight.co cùng các thống kê khác để đưa ra bản đồ chiều cao người dân các nước trên thế giới.

Theo bản đồ này thì chiều cao trung bình của người dân Việt Nam nằm trong top 10 nước người dân thấp nhất thế giới, với vị trí thứ 4 (tính từ dưới lên) chiều cao trung bình của nam giới là 1,621m.

Xếp vị trí người dân các nước có chiều cao trung bình thấp nhất thế giới lần lượt là Indonesia, Bolivia và Phillippines.

Người dân Nilotic đang sống ở những khu vực gần thung lũng Nile, hệ thống hồ trong Thung lũng Tách giãn Lớn và phía Tây Nam Ethiopia được coi là những người cao nhất trên trái đất với chiều cao trung bình của nam giới là 1,9m. Tuy nhiên, người Ethiopia không xếp vào danh sách các nước có người dân cao nhất.

Đứng ở vị trí số 1, người dân Hà Lan dẫn đầu với chiều cao trung bình 1,838m, tiếp đó là Montenegro, Đan Mạch, Slovenia, Cộng Hòa Séc, Na Uy và Croatia.

Trong khi đó, các nước có người dân thấp nhất thuộc về các nước ở châu Á và Nam Mỹ.

Đối với chiều cao trung bình của nữ thì cũng được xếp loại tương tự như chiều cao trung bình của nam.

Bản đồ hiển thị chiều cao người dân các nước trên thế giới gồm 98 quốc gia, chiều cao được hiển thị theo màu sắc trên bản đồ. Bản đồ tính theo chiều cao trung bình của nam giới. Những nước màu xám không có dữ liệu chiều cao trung bình.

Dưới đây là 10 nước người dân thấp nhất thế giới

1. Indonesia - 1.58m

2. Bolivia - 1.6m

3. Philippines - 1.619m

4. Vietnam - 1.621m

5. Cambodia - 1.625m

6. Nepal - 1.63m

7. Ecuador - 1.635m

8. Sri Lanka - 1.636m

9. Nigeria - 1.638m

10. Peru - 1.64m

Dưới đây là 10 nước người dân cao nhất thế giới

1. Netherlands - 1.838m

2. Montenegro - 1.832m

3. Denmark - 1.826m

4. Norway - 1.824m

5. Serbia - 1.82m

6. Germany - 1.81m

7. Croatia - 1.805m

8. Czech Republic - 1.8031m

9. Slovenia - 1.803m

10. Luxembourg - 1.799m

24-06-2022 10 72897 0 0 Báo lỗi

Trên thế giới có rất nhiều quốc gia và trong mỗi quốc gia đều có con dân của mình. Dân là cái cốt yếu làm nên một đất nước, mỗi quốc gia, mỗi đất nước đều có diện tích riêng, có số lượng người dân riêng để xây dựng đất nước sánh cùng năm châu. Cùng Toplist tìm kiếm top quốc gia đông dân số nhất thế giới nhé.

Đối với một đất nước đông dân, đó là lợi thế và cũng là yếu điểm của họ trong phát triển kinh tế. Họ cần có một chiến lược phát triển kinh tế cũng như dân số hợp lý để phát triển đất nước mình.


Các bình luận

Click the image to close

31-08-2022 10 10291 1 0 Báo lỗi

Con người chính là nguồn lực cho mọi sự phát triển. Già hóa dân số đang trở thành vấn đề đáng lo ngại chung tại nhiều khu vực trên thế giới. Lợi thế cạnh tranh của một quốc gia không chỉ nằm ở vị thế, ảnh hưởng chính trị, sức mạnh quân sự, tiềm lực kinh tế, hay ổn định xã hội. Lợi thế còn nằm ở con người - nguồn lực cho mọi sự phát triển. Cạnh tranh sẽ thay đổi ra sao, chịu những tác động thế nào, khi nguồn lực này có xu hướng thu hẹp? Trong bài viết này hãy cùng Toplist tìm hiểu những đất nước có tỉ lệ già hóa cao nhất thế giới nhé.

Già hóa dân số đang diễn ra trên tất cả các khu vực và các quốc gia với các tốc độ khác nhau. Già hóa dân số đang gia tăng nhanh nhất ở các nước đang phát triển, bao gồm các nước có nhóm dân số trẻ đông đảo. Không chỉ ở những quốc gia kể trên, nhiều vùng lãnh thổ khác cũng đang phải đối mặt với tốc độ già hóa khá nhanh của dân tộc mình. Chính vì vậy, chính phủ các quốc gia đang cùng nhau chung tay tìm ra các biện pháp giải để quyết vấn đề này một cách hiệu quả nhất.


Các bình luận

Click the image to close

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Phép chiếu cao, trung và thấp phỏng đoán dân số thế giới trong tương lai

Trong nhân khẩu học, dân số thế giới là tổng số người hiện đang sống trên Trái Đất, và được ước tính là 7,9 tỷ người tính đến năm tháng 3 năm 2018.[1] Loài người thời tiền sử và lịch sử loài người mất hơn 5 triệu năm để đạt đến dân số 1 tỷ người[2] và chỉ cần thêm 200 năm để phát triển thành 7 tỷ người.[3]

Dân số thế giới đang trải qua sự tăng trưởng liên tục kể từ sau Nạn đói lớn 1315–1317 và sự kết thúc của Cái Chết Đen vào năm 1350, khi dân số thời điểm đó là gần 370 triệu người.[4] Tốc độ tăng trưởng dân số toàn cầu cao nhất, với sự tăng trưởng hơn 1,8% mỗi năm, xảy ra giữa năm 1955 và 1975 – đạt đỉnh 2,1% giữa năm 1965 và 1970.[5] Tốc độ tăng trưởng giảm còn 1,2% giữa năm 2010 và 2015 và ước tính sẽ tiếp tục giảm trong suốt thế kỷ 21.[5] Dân số thế giới vẫn đang tiếp tục tăng, nhưng khó có thể dự đoán chắc chắn sự thay đổi về lâu dài của nó do sự biến động của tỷ lệ sinh và tử.[6] Vụ Liên Hiệp Quốc về vấn đề Kinh tế và Xã hội ước tính dân số thế giới sẽ đạt 9–10 tỷ người đến năm 2050, và ước tính với khoảng tin cậy 80% dân số thế giới sẽ đạt 10–12 tỷ người vào cuối thế kỷ 21.[7] Những nhà nhân khẩu học khác dự đoán dân số thế giới sẽ bắt đầu giảm trong nửa sau thế kỷ 21.[8] Một ước tính phổ biến về dân số bền vững của Trái Đất là 8 tỷ người tính đến năm 2012. Với dân số thế giới đạt 7,8 tỷ người tính đến năm tháng 3 năm 2020 và sự phỏng đoán tốc độ tăng trưởng dân số hiện nay, Trái Đất sẽ lâm vào quá tải dân số cho đến năm 2050 hoặc sớm hơn.

Sinh suất đạt cao nhất trong những năm 1980 vào khoảng 139 triệu,[9] và đến năm 2011 được kỳ vọng sẽ ở mức bền vững cơ bản 135 triệu,[10] trong khi đó tử suất đạt 56 triệu hàng năm và được kỳ vọng sẽ tăng thành 80 triệu mỗi năm cho đến năm 2040.[11] Độ tuổi trung bình của dân số thế giới được ước tính là 30.4 trong năm 2018.[12]

Dân số theo khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số thế giới (triệu người, UN ước tính)[13]
# Mười quốc gia có dân số lớn nhất2000 2015 2030[A]
1
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Trung Quốc[B]
1,270 1,376 1,416
2
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Ấn Độ
1,053 1,311 1,528
3
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Hoa Kỳ
283 322 356
4
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Indonesia
212 258 295
5
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Pakistan
136 208 245
6
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Brazil
176 206 228
7
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Nigeria
140 182 263
8
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Bangladesh
131 161 186
9
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Nga
146 146 149
10
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Mexico
103 127 148
Tổng thế giới 6,127 7,349 8,501
Chú thích:

  1. ^ 2030 = phép chiếu trung bình
  2. ^ Trung Quốc không bao gồm Hồng Kông và Ma Cao.

Loài người cứ trú lâu dài quy mô lớn trên sáu trong bảy lục địa của Trái Đất. Châu Á là lục địa đông dân nhất, với hơn 4,64 tỷ người sinh sống chiếm 60% dân số thế giới. Hai quốc gia đông dân nhất thế giới, Trung Quốc và Ấn Độ, tổng cộng chiếm 36% dân số thế giới. Châu Phi là lục địa đông dân thứ hai, với khoảng 1,34 tỷ người, hay 17% dân số thế giới. 747 triệu người sinh sống tại châu Âu chiếm 10% dân số thế giới tính đến năm 2020, trong khi khu vực Mỹ Latinh và Caribe là nhà của khoảng 653 triệu người (8%). Bắc Mỹ, bao gồm chủ yếu là Hoa Kỳ và Canada, có dân số vào khoảng 368 triệu người (5%), và châu Đại Dương, khu vực có dân số thấp nhất, có khoảng 42 triệu người sinh sống (0,5%).[14] Châu Nam Cực có một dân số nhỏ, biến động liên tục với khoảng 1200 người làm việc tại các trạm nghiên cứu.[15]

Dân số theo lục địa[sửa | sửa mã nguồn]

Dân số theo lục địa (ước tính năm 2020 )
Lục địa Mật độ
(người/km²)
Dân số
(triệu người)
Quốc gia đông dân nhất Thành phố đông dân nhất (vùng đô thị)
Châu Á 104.1 4.641 1.439.323.000[note 1]  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Trung Quốc
37.393.000/13.929.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Vùng thủ đô Tōkyō/Vùng đô thị Tōkyō
Châu Phi 44.4 1.340 0206.139.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nigeria
20.900.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Cairo[16]
Châu Âu 73.4 747 0145.934.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nga;
xấp xỉ 110 triệu người ở châu Âu
16.855.000/12.537.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Vùng đô thị Moskva/Moskva[17]
Mỹ Latinh 24.1 653 0212.559.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Brazil
22.043.000/12.176.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Đại đô thị São Paulo/São Paulo
Bắc Mỹ[note 2] 14.9 368 0331.002.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hoa Kỳ
23.724.000/8.323.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Vùng đô thị New York/Thành phố New York
Châu Đại Dương 5 42 0025.499.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Úc
4.925.000  –
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
Sydney
Châu Nam Cực ~0 0,004[15] N/A[note 3] 1.258  – Trạm McMurdo

Nhân khẩu thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

  >80

  77.5–80

  75–77.5

  72.5–75

  70–72.5

  67.5–70

  65–67.5

  60–65

  55–60

  50–55

Bản đồ năm 2015 thể hiện tuổi thọ trung bình theo quốc gia trong nhiều năm. Năm 2015, Tổ chức Y tế Thế giới ước tính tuổi thọ trung bình toàn cầu là khoảng 71.4 tuổi.[18]

Đến năm 2012, tỷ lệ giới tính loài người trên toàn cầu xấp xỉ 1,01 nam với 1 nữ. Số lượng nam giới lớn hơn có thể là do sự bất cân bằng giới rõ rệt của dân số Trung Quốc và Ấn Độ.[19][20] Xấp xỉ 26,3% dân số thế giới dưới 15 tuổi, trong khi 65,9% có độ tuổi 15–64 và 7,9% trên 65 tuổi.[19] Độ tuổi trung bình toàn cầu ước tính là 29,7 tuổi năm 2014,[21] và được kỳ vọng sẽ tăng lên 37,9 tuổi cho đến năm 2050.[22]

Theo Tổ chức Y tế Thế giới, tuổi thọ trung bình toàn cầu là 71,4 tuổi tính đến năm 2015, với nữ giới sống trung bình 74 và nam giới xấp xỉ 69 năm.[18] Năm 2010, tổng tỷ suất sinh toàn cầu được ước tính khoảng 2,52 trẻ mỗi người phụ nữ.[23] Tháng 6 năm 2012, những nhà nghiên cứu của Anh tính toán tổng khối lượng của loài người sống trên Trái Đất là xấp xỉ 287 triệu tấn, với người bình thường nặng trung bình 62 kilôgam (137 lb).[24]

CIA ước tính tổng sản lượng thế giới danh nghĩa nằm ở ngưỡng US$74,31 nghìn tỷ, với thu nhập bình quân đầu người hàng năm toàn cầu vào khoảng US$10.500.[25] Khoảng 1,29 tỷ người (18,4% dân số thế giới) đang ở trong tình trạng nghèo cùng cực, sống bằng ít hơn US$1,25 mỗi ngày;[26] xấp xỉ 870 triệu người (12,3%) thiếu dinh dưỡng.[27] 83% dân số trên 15 tuổi được coi là biết chữ.[19] Tháng 6 năm 2014, có khoảng 3,03 tỷ người dùng Internet trên toàn cầu, chiếm 42,3% dân số thế giới.[28]

Người Hán là nhóm sắc tộc đông dân nhất trên thế giới, chiếm hơn 19% dân số toàn cầu tính đến năm 2011.[29] Ngôn ngữ mẹ đẻ được nói nhiều nhất trên thế giới là tiếng Quan Thoại (được nói bởi 12,4% dân số thế giới), tiếng Tây Ban Nha (4,9%), tiếng Anh (4,8%), tiếng Ả-rập (3,3%) và tiếng Hindi (2,7%).[19] Tôn giáo lớn nhất trên thế giới là Kitô giáo, số người theo tôn giáo này chiếm 31,4% dân số toàn cầu;[30] Hồi giáo là tôn giáo lớn thứ hai, chiếm 24,1%, và Ấn Độ giáo đứng thứ ba, với 13,8%.[19] Năm 2005, khoảng 16% dân số thế giới được báo cáo là không tôn giáo.[31]

Dân số lớn nhất theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Bản đồ dân số thế giới năm 2019

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Mười quốc gia có dân số lớn nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Xấp xỉ 4,45 tỷ người sống tại mười quốc gia trên, đại diện cho khoảng 57% dân số thế giới tính đến tháng 9 năm 2020.

Quốc gia có mật độ dân số cao nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây là danh sách những quốc gia có mật độ dân số cao nhất, cả giá trị tuyệt đối lẫn so với dân số của họ.

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Bản đồ mật độ dân số (người trên km²) thế giới năm 1994. Khu vực màu tim và hồng thể hiện vùng có mật độ dân số cao nhất.

Mười quốc gia có mật độ dân số cao nhất (với dân số trên 5 triệu người)
Thứ hạngQuốc giaDân sốDiện tích
(km²)
Mật độ
(người/km²)
1
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Singapore
5.929.757 710 8.352
2
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bangladesh
173.560.000 143.998 1.205
3
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Lebanon
6.856.000 10.452 656
4
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Đài Loan
23.604.000 36.193 652
5
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hàn Quốc
51.781.000 99.538 520
6
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Rwanda
12.374.000 26.338 470
7
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Haiti
11.578.000 27.065 428
8
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hà Lan
17.770.000 41.526 428
9
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Israel
9.590.000 22.072 435
10
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ấn Độ
1.397.660.000 3.287.240 425
Quốc gia xếp hạng cao cả về tổng dân số (nhiều hơn 20 triệu người) và mật độ dân số (hơn 250 người trên một kilômét vuông):
Thứ hạngQuốc giaDân sốDiện tích
(km²)
Mật độ dân số
(người/km²)
Xu hướng phát triển dân số
1
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ấn Độ
1.397.660.000 3.287.240 425 Đang tăng
2
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Pakistan
229.290.000 803.940 285 Đang tăng nhanh
3
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bangladesh
173.560.000 143.998 1.205 Đang tăng nhanh
4
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nhật Bản
126.010.000 377.873 333 Đang giảm[41]
5
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Philippines
112.540.000 300.000 375 Đang tăng
6
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Vietnam
96.209.000 331.689 290 Đang tăng
7
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Vương quốc Anh
66.436.000 243.610 273 Đang tăng
8
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hàn Quốc
51.781.000 99.538 520 Ổn định
9
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Đài Loan
23.604.000 36.193 652 Ổn định
10
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Sri Lanka
21.803.000 65.610 332 Đang tăng

Dân số thế giới năm 2021[sửa | sửa mã nguồn]

STTQuốc gia / Lãnh thổDân sốThời điểm thống kê% so với dân số thế giớiNguồn ước tính
- Thế giới 7.834.412.631 Tháng 12, 2020 100% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
001
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Trung Quốc
1.446.400.678 Tháng 1, 2022 18,40% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
002
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ấn Độ
1.400.191.551 Tháng 1, 2022 17,70% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
003
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hoa Kỳ
333.885.870 Tháng 1, 2022 4,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
004
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Indonesia
277.784.488 Tháng 1, 2022 3,51% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
005
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Pakistan
227.401.994 Tháng 1, 2022 2,85% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
006
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Brasil
214.691.412 Tháng 1, 2022 2,72% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
007
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nigeria
208.822.767 Tháng 12, 2020 2,67% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
008
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bangladesh
165.483.192 Tháng 12, 2020 2,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
009
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nga
145.881.253 Tháng 12, 2020 1,86% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
010
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
México
129.585.276 Tháng 12, 2020 1,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
011
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nhật Bản
126.242.694 Tháng 12, 2020 1,61% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
012
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ethiopia
116.436.311 Tháng 12, 2020 1,49% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
013
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Philippines
111.797.756 Tháng 1, 2022 1,41% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
014
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ai Cập
105.233.430 Tháng 1, 2022 1,32% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
015
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Việt Nam
98.571.586 Tháng 1, 2022 1,25% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
016
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
CHDC Congo
90.998.144 Tháng 12, 2020 1,16% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
017
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
84.600.158 Tháng 12, 2020 1,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
018
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Iran
84.491.635 Tháng 12, 2020 1,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
019
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Đức
82.655.329 Tháng 12, 2020 1,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
020
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Thái Lan
69.863.858 Tháng 12, 2020 0,89% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
021
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
68.047.285 Tháng 12, 2020 0,87% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
022
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Pháp
n3
65.352.929 Tháng 12, 2020 0,83% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
023
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tanzania
60.620.436 Tháng 12, 2020 0,77% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
024
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ý
60.409.184 Tháng 12, 2020 0,77% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
025
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nam Phi
59.676.951 Tháng 12, 2020 0,76% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
026
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Myanmar
54.621.551 Tháng 12, 2020 0,70% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
027
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Kenya
54.388.177 Tháng 12, 2020 0,69% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
028
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hàn Quốc
51.281.285 Tháng 12, 2020 0,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
029
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Colombia
51.075.272 Tháng 12, 2020 0,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
030
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tây Ban Nha
46.749.975 Tháng 12, 2020 0,60% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
031
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Uganda
46.435.491 Tháng 12, 2020 0,59% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
032
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Argentina
45.398.760 Tháng 12, 2020 0,58% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
033
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Algérie
44.235.569 Tháng 12, 2020 0,56% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
034
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ukraina
43.595.656 Tháng 12, 2020 0,56% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
035
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Sudan
44.392.295 Tháng 12, 2020 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
036
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Iraq
40.716.995 Tháng 12, 2020 0,52% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
037
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Afghanistan
39.387.755 Tháng 12, 2020 0,50% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
039
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Canada
37.902.912 Tháng 12, 2020 0,48% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
039
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ba Lan
37.821.691 Tháng 12, 2020 0,48% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
040
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Maroc
37.128.678 Tháng 12, 2020 0,47% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
041
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ả Rập Saudi
35.066.753 Tháng 12, 2020 0,45% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
042
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Uzbekistan
33.693.129 Tháng 12, 2020 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
043
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Angola
33.402.355 Tháng 12, 2020 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
044
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Peru
33.166.553 Tháng 12, 2020 0,42% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
045
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Malaysia
32.569.234 Tháng 12, 2020 0,42% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
046
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Mozambique
31.711.342 Tháng 12, 2020 0,40% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
047
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ghana
31.404.055 Tháng 12, 2020 0,40% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
048
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Yemen
30.159.124 Tháng 12, 2020 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
049
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
   
Nepal
29.407.044 Tháng 12, 2020 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
050
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Venezuela
28.571.086 Tháng 12, 2020 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
051
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Madagascar
28.067.667 Tháng 12, 2020 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
052
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Cameroon
26.886.603 Tháng 12, 2020 0,34% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
053
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bờ Biển Ngà
26.717.510 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
054
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
CHDCND Triều Tiên
25.830.840 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
055
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Úc
n5
25.640.654 Tháng 12, 2020 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
056
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Niger
24.684.708 Tháng 12, 2020 0,32% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
057
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Đài Loan
n4
23.835.976 Tháng 12, 2020 0,30% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
058
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Sri Lanka
21.455.463 Tháng 12, 2020 0,27% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
059
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Burkina Faso
21.201.535 Tháng 12, 2020 0,27% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
060
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Mali
20.554.678 Tháng 12, 2020 0,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
061
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Malawi
19.390.015 Tháng 12, 2020 0,25% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
062
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
România
19.189.273 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
063
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Chile
19.164.514 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
064
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Kazakhstan
18.886.309 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
065
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Zambia
18.653.559 Tháng 12, 2020 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
066
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guatemala
18.083.509 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
067
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Syria
18.047.151 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
068
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ecuador
17.766.350 Tháng 12, 2020 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
069
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hà Lan
17.154.116 Tháng 12, 2020 0,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
070
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Sénégal
16.971.170 Tháng 12, 2020 0,22% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
071
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Campuchia
16.830.547 Tháng 12, 2020 0,21% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
072
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tchad
16.671.534 Tháng 12, 2020 0,21% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
073
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Somalia
n7
16.127.444 Tháng 12, 2020 0,21% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
074
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Zimbabwe
14.978.006 Tháng 12, 2020 0,19% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
075
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guinée
13.315.854 Tháng 12, 2020 0,17% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
076
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Rwanda
13.115.115 Tháng 12, 2020 0,17% Official estimate Lưu trữ 2015-12-31 tại Wayback Machine
077
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bénin
12.287.858 Tháng 12, 2020 0,16% Official estimate
078
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Burundi
12.076.109 Tháng 12, 2020 0,15% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
079
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tunisia
11.877.464 Tháng 12, 2020 0,15% National Statistics Institute of Tunisia Lưu trữ 2015-09-04 tại Wayback Machine
080
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bolivia
11.753.362 Tháng 12, 2020 0,15% Official estimate Lưu trữ 2012-01-25 tại Wayback Machine
081
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bỉ
11.607.668 Tháng 12, 2020 0,15% Eurostat estimate
082
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Haiti
11.472.435 Tháng 12, 2020 0,15% Official estimate Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine
083
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Cuba
11.320.667 Tháng 12, 2020 0,14% Official estimate Lưu trữ 2010-07-16 tại Wayback Machine
084
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nam Sudan
n16
11.287.990 Tháng 12, 2020 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
085
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Cộng hòa Dominica
10.901.057 Tháng 12, 2020 0,14% Preliminary census result Lưu trữ 2013-07-28 tại Wayback Machine
086
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Cộng hòa Séc
10.716.802 Tháng 12, 2020 0,14% Official estimate Lưu trữ 2014-03-31 tại Wayback Machine
087
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hy Lạp
10.395.884 Tháng 12, 2020 0,13% Eurostat estimate
088
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Jordan
10.236.225 Tháng 12, 2020 0,13% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
089
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bồ Đào Nha
10.182.984 Tháng 12, 2020 0,13% Eurostat estimate
090
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Azerbaijan
10.177.608 Tháng 12, 2020 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan Lưu trữ 2010-10-05 tại Wayback Machine
091
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Thụy Điển
10.128.758 Tháng 12, 2020 0,13% Statistics Sweden
092
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Honduras
9.984.176 Tháng 12, 2020 0,13% National Statistical Committee
093
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
UAE
9.935.904 Tháng 12, 2020 0,13% Official estimate
094
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tajikistan
9.644.100 Tháng 12, 2020 0,12% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
095
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hungary
9.646.340 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate Lưu trữ 2013-10-08 tại Wayback Machine
096
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Belarus
9.444.273 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate Lưu trữ 2010-10-17 tại Wayback Machine
097
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Papua New Guinea
9.033.426 Tháng 12, 2020 0,12% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
098
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Áo
9.024.817 Tháng 12, 2020 0,12% Official estimate
099
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Israel
n8
8.722.373 Tháng 12, 2020 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics
100
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Thụy Sĩ
8.683.813 Tháng 12, 2020 0,11% Official Switzerland Statistics estimate
101
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Togo
8.378.955 Tháng 12, 2020 0,11% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
102
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Sierra Leone
8.059.546 Tháng 12, 2020 0,10% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
103
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Hồng Kông
7.522.837 Tháng 12, 2020 0,10% Hong Kong Census and Statistics DepartmentLưu trữ 2007-06-09 tại Wayback Machine
104
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Lào
7.326.680 Tháng 12, 2020 0,09% Official estimate Lưu trữ 2012-05-17 tại Wayback Machine
105
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Paraguay
7.176.293 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
106
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bulgaria
6.922.435 Tháng 12, 2020 0,09% Official estimate Lưu trữ 2006-05-01 tại Wayback Machine
107
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Libya
6.915.114 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
108
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Liban
6.783.165 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
109
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nicaragua
6.663.651 Tháng 12, 2020 0,09% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
110
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Kyrgyzstan
6.576.497 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
111
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
El Salvador
6.502.427 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
112
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Serbia
n6
6.301.868 Tháng 12, 2020 0,08% Official estimate Lưu trữ 2015-12-25 tại Wayback Machine
113
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Turkmenistan
6.074.751 Tháng 12, 2020 0,08% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
114
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Singapore
5.873.845 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Singapore Lưu trữ 2009-02-21 tại Wayback Machine
115
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Đan Mạch
5.802.799 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Denmark
116
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Cộng hòa Congo
5.587.870 Tháng 12, 2020 0,07% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
117
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Phần Lan
n9
5.544.032 Tháng 12, 2020 0,07% Official Finnish Population clock Lưu trữ 2009-04-15 tại Wayback Machine
118
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Slovakia
5.460.187 Tháng 12, 2020 0,07% Statistics Slovakia Lưu trữ 2015-07-25 tại Wayback Machine
119
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Na Uy
n10
5.444.198 Tháng 12, 2020 0,07% Official Norwegian Population clock
120
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Oman
5.165.255 Tháng 12, 2020 0,07% Preliminary census results Lưu trữ 2011-03-04 tại Wayback Machine
121
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Palestine
5.162.803 Tháng 12, 2020 0,07% Palestinian Central Bureau of Statistics Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine
122
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Liberia
5.120.399 Tháng 12, 2020 0,07% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
123
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Costa Rica
5.116.688 Tháng 12, 2020 0,07% Official estimate Lưu trữ 2015-11-20 tại Wayback Machine
124
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ireland
4.956.495 Tháng 12, 2020 0,06% Irish Central Statistics Office estimate 2020
125
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Cộng hòa Trung Phi
4.875.080 Tháng 12, 2020 0,06% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
126
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
New Zealand
4.841.086 Tháng 12, 2020 0,06% Official New Zealand Population clock
127
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Mauritanie
4.712.675 Tháng 12, 2020 0,06% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
128
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Panama
4.347.599 Tháng 12, 2020 0,06% Final 2020 census results Lưu trữ 2011-03-07 tại Wayback Machine
129
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Kuwait
4.299.685 Tháng 12, 2020 0,05% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
130
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Croatia
4.094.043 Tháng 12, 2020 0,05% Eurostat estimate
131
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Moldova
n12
4.028.972 Tháng 12, 2020 0,05% National Bureau of Statistics of Moldova
132
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Gruzia
n11
3.984.453 Tháng 12, 2020 0,05% National Statistics Office of Georgia
133
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Eritrea
3.574.071 Tháng 12, 2020 0,05% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
134
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Uruguay
3.479.467 Tháng 12, 2020 0,04% Official estimate Lưu trữ 2011-12-05 tại Wayback Machine
135
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Mông Cổ
3.303.899 Tháng 12, 2020 0,04% Official Mongolian population clock Lưu trữ 2010-11-09 tại Wayback Machine
136
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bosna và Hercegovina
3.272.098 Tháng 12, 2020 0,04% Official estimate Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine
137
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Jamaica
2.967.340 Tháng 12, 2020 0,04% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
138
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Armenia
2.965.170 Tháng 12, 2020 0,04% Quarterly official estimate
139
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Qatar
2.905.901 Tháng 12, 2020 0,04% Preliminary 2020 Census Results[liên kết hỏng]
140
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Albania
2.857.356 Tháng 12, 2020 0,04% Institute of Statistics INSTAT Albania Lưu trữ 2011-05-15 tại Wayback Machine
141
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Puerto Rico
2.844.466 Tháng 12, 2020 0,04% 2020 census Lưu trữ 2011-01-24 tại Wayback Machine
142
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Litva
2.706.004 Tháng 12, 2020 0,03% Monthly official estimate
143
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Namibia
2.564.238 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
144
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Gambia
2.452.574 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
145
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Botswana
2.374.536 Tháng 12, 2020 0,03% Official estimate Lưu trữ 2009-11-13 tại Wayback Machine
146
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Gabon
2.252.190 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
147
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Lesotho
2.150.585 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
148
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bắc Macedonia
2.083.019 Tháng 12, 2020 0,03% Eurostat estimate
149
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Slovenia
2.078.592 Tháng 12, 2020 0,03% Official Slovenian population clock
150
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guiné-Bissau
1.991.854 Tháng 12, 2020 0,03% 2008 UN estimate for year 2020 Lưu trữ 2010-01-07 tại Wayback Machine
151
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Latvia
1.877.096 Tháng 12, 2020 0,02% Official Statistics of Latvia Lưu trữ 2013-06-28 tại Wayback Machine
152
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Kosovo
1.873.160 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2015-12-25 tại Wayback Machine
153
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bahrain
1.719.519 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
154
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guinea Xích Đạo
[42]
1.426.546 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
155
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Trinidad và Tobago
1.401.442 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2011-03-10 tại Wayback Machine
156
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Đông Timor
1.331.295 Tháng 12, 2020 0,02% UN estimate for 2020
157
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Estonia
1.325.860 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2012-11-23 tại Wayback Machine
158
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Mauritius
1.272.601 Tháng 12, 2020 0,02% Official estimate Lưu trữ 2012-08-22 tại Wayback Machine
159
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Síp
n14
1.211.493 Tháng 12, 2020 0,02% Eurostat Statistics
160
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Eswatini
1.166.295 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
161
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Djibouti
995.132 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
162
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Fiji
899.736 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
163
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Réunion
898.517 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
164
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Comoros
n15
879.068 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
165
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guyana
788.452 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2017-02-02 tại Wayback Machine
166
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bhutan
775.652 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2010-11-13 tại Wayback Machine
167
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Solomon
695.477 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
168
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Ma Cao
653.886 Tháng 12, 2020 0,01% Macau Statistics and Census Service
169
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Luxembourg
630.415 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
170
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Montenegro
628.056 Tháng 12, 2020 0,01% 2011 Preliminary Census Data
171
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tây Sahara
604.635 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
172
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Suriname
589.228 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
173
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Cabo Verde
558.958 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate
174
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Maldives
542.088 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2012-03-31 tại Wayback Machine
175
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Malta
442.167 Tháng 12, 2020 0,01% Eurostat estimate
176
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Brunei
439.440 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
177
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Belize
401.285 Tháng 12, 2020 0,01% Statistical Institute of Belize
178
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guadeloupe
400.070 Tháng 12, 2020 0,01% UN estimate for 2020
179
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bahamas
395.090 Tháng 12, 2020 0,01% Official estimate Lưu trữ 2012-09-18 tại Wayback Machine
180
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Martinique
375.003 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
181
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Iceland
342.310 Tháng 12, 2020 0,00% Statistics Iceland
182
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Vanuatu
310.824 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
183
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guyane thuộc Pháp
302.584 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
184
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Barbados
287.540 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
185
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nouvelle-Calédonie
286.852 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
186
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Polynésie thuộc Pháp
281.723 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
187
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Mayotte
276.175 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
188
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
São Tomé và Príncipe
221.272 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
189
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Samoa
199.281 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
190
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Saint Lucia
184.017 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census result Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
191 Quần đảo Eo Biển 174.555 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
192
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guam
169.487 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
193
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Curaçao
164.450 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2010-09-18 tại Wayback Machine
194
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Kiribati
120.422 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
195
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Liên bang Micronesia
115.641 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census results Lưu trữ 2012-11-05 tại Wayback Machine
196
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Grenada
112.768 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
197
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Saint Vincent và Grenadines
111.109 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
198
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Jersey
107.800 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
199
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Aruba
106.982 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
200
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tonga
106.231 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
201
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
104.320 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
202
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Seychelles
98.626 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
203
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Antigua và Barbuda
98.330 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
204
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Đảo Man
85.222 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
205
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Andorra
77.310 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-02-21 tại Wayback Machine
206
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Dominica
72.082 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
207
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Cayman
66.111 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
208
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Guernsey
62.792 Tháng 12, 2020 0,00% Preliminary census result Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
209
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Bermuda
62.182 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-07-06 tại Wayback Machine
210
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Marshall
59.407 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
211
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Bắc Mariana
57.734 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
212
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Greenland
56.820 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate
213
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Samoa thuộc Mỹ
55.150 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
214
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Saint Kitts và Nevis
53.370 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
215
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Faroe
48.959 Tháng 12, 2020 0,00% Official statistics of the Faroe Islands
216
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Sint Maarten
43.153 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2010-09-18 tại Wayback Machine
217
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Monaco
39.383 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
218
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Turks và Caicos
38.973 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2012-03-31 tại Wayback Machine
219
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Liechtenstein
38.196 Tháng 12, 2020 0,00% Official estimate Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
220
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Gibraltar
33.691 Tháng 12, 2020 0,00% [3]
221
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
San Marino
33.974 Tháng 12, 2020 0,00% Monthly official estimate
222
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Virgin thuộc Anh
30.319 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
223
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Palau
18.126 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
224
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Cook
17.568 Tháng 12, 2020 0,00% Official monthly estimate Lưu trữ 2012-03-23 tại Wayback Machine
225
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Anguilla
15.064 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
227
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tuvalu
11.859 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
227
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Wallis và Futuna
11.170 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
228
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Nauru
10.854 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
229
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha
6.083 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
230
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Saint Pierre và Miquelon
5.783 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
231
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Montserrat
4.990 Tháng 12, 2020 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
232
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Falkland
3.506 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
233
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Niue
1.616 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
234
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Tokelau
1.359 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
235
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
  
Thành Vatican
800 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020
236
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
 
Quần đảo Pitcairn
50 Tháng 12, 2020 0,00% UN estimate for 2020

Ước lượng toán học[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1975, Sebastian von Hoerner đề xuất một công thức tính sự tăng trưởng dân số thể hiện sự tăng trưởng với dân số vô hạn vào năm 2025.[43] Sự tăng trưởng hyperbol của dân số thế giới được quan sát cho đến những năm 1970, sau đó được tương quan với phiên bản phản hồi dương phi tuyến tính bậc hai giữa sự tăng trưởng dân số và sự phát triển công nghệ. Phản hồi này có thể được mô tả như sau: công nghệ tiên tiến → tăng sức chứa con người của môi trường → tăng trưởng dân số → càng có thêm nhiều người → càng có thêm nhiều nhà phát minh tiềm năng → tăng tốc độ phát triển công nghệ → sức chứa con người của môi trường tăng càng nhanh → dân số tăng nhanh hơn → số nhà nhà phát minh tiềm năng ngày càng tăng nhanh → phát triển công nghệ ngày càng nhanh → và cứ như vậy.[44] Sự chuyển đổi từ tăng trưởng hyperbol sang phiên bản tăng trưởng chậm hơn có liên quan đến chuyển đổi nhân khẩu học.

Theo nhà nhân khẩu học người Nga Sergey Kapitsa,[45] dân số thế giới tăng trưởng giữa năm 67,000 TCN và năm 1965 theo công thức sau:

trong đó

  • N là dân số hiện tại
  • T là năm hiện tại
  • C = (1.86±0.01)·1011
  • T0 = 2007±1
  • = 42±1

Số năm để dân số thế giới gấp đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Biểu đồ lịch sử cho thấy khoảng thời gian để dân số gấp đôi, từ năm 1700 đến năm 2000

Theo sự nội suy và ngoại suy tuyến tính của sự ước lượng dân số của UNDESA, dân số thế giới đã, và sẽ gấp đôi, vào những năm được liệt kê ở bảng dưới (với hai điểm bắt đầu). Trong suốt thiên niên kỷ 2, lần gấp đôi sau chỉ tốn một nửa thời gian so với lần gần nhất trước đó, giống với mô hình tăng trưởng hyperbol đã được nhắc đến bên trên. Tuy nhiên, sau năm 2024, việc dân số thế giới gấp đôi khó có thể xảy ra một lần sau đó nữa trong thế kỷ 21.[46]

Bắt đầu từ 500 triệu
Dân số
(tỷ người)
0.51248
Năm 1500 1804 1927 1974 2024
Năm trôi qua 304 123 47 50
Bắt đầu từ 375 triệu
Dân số
(tỷ người)
0.3750.751.536
Năm 1171 1715 1881 1960 1999
Năm trôi qua 544 166 79 39

Tổng số người đang và từng tồn tại[sửa | sửa mã nguồn]

Ước tính tổng số người từng tồn tại trên Trái Đất vào khoảng 100 tỷ người. Con số này chỉ có giá trị xấp xỉ; vì ngay cả dân số thế giới hiện tại con đang không chắc chắn từ 3% đến 5%.[47] Kapitza (1996) ước tính khoảng 80 đến 150 tỷ người.[48] Haub (1995) chuẩn bị một mô hình khác, được cập nhật vào năm 2002 và 2011; mô hình năm 2011 ước tính xấp xỉ 107 tỷ người.[49][50][51] Haub mô tả mô hình này là một sự ước lượng yêu cầu "lựa chọn quy mô dân số cho mỗi thời điểm khác nhau từ thời cổ đại đến hiện tại và áp dụng sinh suất giả định cho từng thời kỳ".[50]

Dữ liệu dân số đáng tin chỉ mới tồn tại trong hai đến ba thế kỷ vừa qua. Cho đến cuối thế kỷ 18, có rất ít chính phủ thực hiện những cuộc điều tra dân số chính xác. Trong những cố gắng điều tra dân số ban đầu, ví dụ như tại Ai Cập cổ đại và Đế quốc Ba Tư, mục tiêu chỉ là đếm một lượng nhỏ dân số để phục vụ cho việc đóng thuế và thực hiện nghĩa vụ quân sự.[52] Do đó có sai số đáng kể khi ước tính dân số toàn cầu thời cổ đại. Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh thời tiền hiện đại là một yếu tố quan trọng khác để có thể ước tính như vậy; những tỷ lệ này rất khó được xác định ở thời cổ đại do thiếu các ghi chép chính xác. Haub (1995) ước tính rằng khoảng 40% những người đã từng tồn tại không sống sót sau sinh nhật đầu tiên của họ. Haub cũng tuyên bố rằng "tuổi thọ trung bình khi sinh có lẽ chỉ khoảng mười tuổi trong phần lớn lịch sử loài người",[50] và không nên bị nhầm lẫn với tuổi thọ trung bình khi đến tuổi trưởng thành. Tuổi thọ trung bình khi đến tuổi trưởng thành phụ thuộc vào giai đoạn, địa điểm và vị thế xã hội, các tính toán xác định vào khoảng 30 tuổi trở lên.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Không bao gồm Đặc khu hành chính (SAR) Hồng Kông và Ma Cao.
  2. ^ Không bao gồm Trung Mỹ và Vùng Caribe.
  3. ^ Hệ thống Hiệp ước châu Nam Cực giới hạn việc tuyên bố chủ quyền quốc gia tại châu Nam Cực. Trong những tuyên bố chủ quyền tại châu Nam Cực, Lãnh thổ phụ thuộc Ross có dân số lớn nhất.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Worldometer - real time world statistics”. Worldometer (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ “World Population to Hit Milestone With Birth of 7 Billionth Person”. PBS NewsHour. 27 tháng 10 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “World population hits 6 billion”. 4 tháng 3 năm 2004. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ Jean-Noël Biraben (1980), "An Essay Concerning Mankind's Evolution". Population, Selected Papers. Vol. 4. pp. 1–13. Original paper in French:(b) Jean-Noël Biraben (1979)."Essai sur l'évolution du nombre des hommes". Population. Vol. 34 (no. 1). pp. 13–25.
  5. ^ a b “World Population Prospects”. esa.un.org. Population Division – United Nations. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016.
  6. ^ Ortiz-Ospina, Esteban; Roser, Max (9 tháng 5 năm 2013). “World Population Growth”. Our World in Data. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
  7. ^ “World Population Prospects”. UN.org. 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2021.
  8. ^ Cave, Damien; Bubola, Emma; Sang-Hun, Choe (22 tháng 5 năm 2021). “Long Slide Looms for World Population, With Sweeping Ramifications”. The New York Times (bằng tiếng Anh). ISSN 0362-4331. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
  9. ^ “World Population Prospects, 2012 revision (697 million births from 1985–1990)”. United Nations. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “Annual number of births – World”. United Nations Population Division. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015.
  11. ^ “World Population estimates by the US Census Bureau”. USCB. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
  12. ^ Nam 29.6, nữ 31.1 tuổi.“CIA, The World Factbook: Field Listing: Median Age”. cia.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018.
  13. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên WPP2015total
  14. ^ “Regions in the world by population (2020)”. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  15. ^ a b “Antarctica”. CIA World Factbook. 19 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015.
  16. ^ “World City Populations”. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  17. ^ “World City Populations”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.
  18. ^ a b “World Health Statistics 2016: Monitoring health for the SDGs Annex B: tables of health statistics by country, WHO region and globally” (PDF). World Health Organization. 2016. tr. 110. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  19. ^ a b c d e “World Demographics Profile 2011”. Index Mundi. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  20. ^ “Sex-ratio imbalance in Asia: Trends, consequences and policy responses” (PDF). UNFPA. 2007. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
  21. ^ “World Demographics Profile 2014”. Index Mundi. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2014.
  22. ^ Janneh, Abdoulie (tháng 4 năm 2012). “General debate on national experience in population matters: adolescents and youth” (PDF). United Nations Economic Commission for Africa. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2014.
  23. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Fertility2010
  24. ^ “Global weight gain more damaging than rising numbers”. BBC. 18 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2013.
  25. ^ “World”. CIA World Factbook. 2015. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2015.
  26. ^ “What It Will Take to 'Graduate' 1.2 Billion People Out of Extreme Poverty”. The Huffington Post. 4 tháng 4 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012.
  27. ^ Food and Agriculture Organization of the United Nations, The State of Food Insecurity in the World Lưu trữ 11 tháng 6 2014 tại Wayback Machine. WorldHunger.org. 2012. Retrieved 26 April 2012.
  28. ^ “Statistics”. Internet World Stats. 30 tháng 6 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  29. ^ "World’s Most Typical Person: Han Chinese Man" Lưu trữ 6 tháng 6 2019 tại Wayback Machine. Wall Street Journal. 4 March 2011. Retrieved 18 November 2011.
  30. ^ “Religious Composition by Country, 2010-2050”. Pew Research Center. 2 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2021.
  31. ^ Religions by adherents. Adherents.com. 2005 data. Retrieved 19 December 2011.
  32. ^ “National Data”. data.stats.gov.cn. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
  33. ^ “data.gov.in”. data.gov.in. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
  34. ^ “Population Clock”. www.census.gov. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  35. ^ “Badan Pusat Statistik”. www.bps.go.id. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2017.
  36. ^ a b United Nations. “World Population Prospects 2019”.
  37. ^ “IBGE | Projeção da população”. www.ibge.gov.br. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
  38. ^ “Bangladesh Bureau of Statistics”. 4 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2011.
  39. ^ “Федеральная служба государственной статистики”. www.gks.ru. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  40. ^ “Indicadores demográficos de México de 1950 a 2050 - Selecciona un año para la República Mexicana - Indicadores demográficos de la República Mexicana en el año”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2020.
  41. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên BigDecline
  42. ^ A 2003 U.S State Department report states the following: "Although the 2002 census estimated the population at 1,015,000, credible estimates put the number at closer to 500,000. The opposition claimed that the Government inflated the census in anticipation of the December presidential election." (...) "Opposition leaders charged earlier in the year that census results showing a twofold population increase were flawed and that numbers were inflated to perpetuate election fraud." [1] The official census figures are available here [2].
  43. ^ Sebastien von Hoerner (1975). “Population Explosion and Interstellar Expansion”. Journal of the British Interplanetary Society. 28 (28): 691–712. Bibcode:1975JBIS...28..691V.
  44. ^ Introduction to Social Macrodynamics Lưu trữ 10 tháng 2 2012 tại Wayback Machine. Andrey Korotayev et al. For a rigorous mathematical analysis of this issue, see "A Compact Mathematical Model of the World System Economic and Demographic Growth, 1 CE – 1973 CE" Lưu trữ 17 tháng 2 2019 tại Wayback Machine.
  45. ^ Kapitsa, Sergei P. (1996). “The phenomenological theory of world population growth”. Physics-Uspekhi. 39 (1): 57–71. Bibcode:1996PhyU...39...57K. doi:10.1070/pu1996v039n01abeh000127. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013.
  46. ^ Lutz, Wolfgang; Sanderson, Warren; Scherbov, Sergei (19 tháng 6 năm 1997). “Doubling of world population unlikely” (PDF). Nature. 387 (6635): 803–805. Bibcode:1997Natur.387..803L. doi:10.1038/42935. PMID 9194559. S2CID 4306159.
  47. ^ "even recent demographic data is accurate only from 3 to 5%, although in demography traditionally more digits are indicated than those having a meaning. This is partially due to the ethical difficulty in rounding off numbers that supposedly represent real people, officially counted during a census." Sergei P Kapitza, 'The phenomenological theory of world population growth', Physics-Uspekhi 39(1) 57-71 (1996).
  48. ^ Sergei P Kapitza, 'The phenomenological theory of world population growth', Physics-Uspekhi 39(1) 57-71 (1996), citing K. M. Weiss, Human Biology 56637 (1984) and N. Keyfitz, Applied Mathematical Demography (New York: Wiley, 1977).
  49. ^ Curtin, Ciara (1 tháng 3 năm 2007). “Fact or Fiction?: Living People Outnumber the Dead”. Scientific American. Scientific American, Inc. (xuất bản September 2007). 297 (3): 126. Bibcode:2007SciAm.297c.126C. doi:10.1038/scientificamerican0907-126. PMID 17784634. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2008. Note: text of paper publication slightly different from text of on-line publication
  50. ^ a b c Haub, Carl (November–December 2002). “How Many People Have Ever Lived on Earth?” (PDF). Population Today. Population Reference Bureau. 30 (8): 3–4. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2008.
  51. ^ Haub, Carl (tháng 10 năm 2011). “How Many People Have Ever Lived on Earth?”. Population Reference Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2013.
  52. ^ Kuhrt, A. (1995). The Ancient Near East, c. 3000–330 BCE. Vol. 2. London: Routledge. p. 695.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • U.S. and World Population Clock
  • YAN Kun(2011). The tendency equation of the population and its limit value in the United Kingdom (Brief annotation of the connection equation(R)), Xi'an: Xi'an Modern Nonlinear Science Applying Institute.
  • Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
    Phương tiện liên quan tới World population statistics tại Wikimedia Commons

Trung Quốc là quốc gia hàng đầu của dân số nữ trên thế giới. Tính đến năm 2021, dân số nữ ở Trung Quốc là 688 triệu người chiếm 17,79% dân số nữ thế giới. 5 quốc gia hàng đầu (những quốc gia khác là Ấn Độ, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, Indonesia và Pakistan) chiếm 45,80% trong số đó. Tổng dân số nữ trên thế giới ước tính khoảng 3.868 triệu người vào năm 2021.

Mô tả được sáng tác bởi trợ lý dữ liệu kỹ thuật số của chúng tôi.

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Tỷ lệ giới tính theo quốc gia cho tổng dân số. Màu xanh đại diện cho nhiều nam giới hơn mức trung bình của thế giới là 1,01 nam/nữ. (2020)more males than the world average of 1.01 males/females. (2020)

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Tỷ lệ giới tính theo quốc gia đối với dân số dưới 15. Màu đỏ đại diện cho nhiều bé gái, màu xanh nhiều con trai hơn thế giới trung bình 1,07 nam/nữ. (2020)more girls, blue more boys than the world average of 1.07 males/females. (2020)

Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022

Tỷ lệ giới tính theo quốc gia đối với dân số ở độ tuổi trên 65. Màu đỏ đại diện cho nhiều phụ nữ, màu xanh nhiều nam giới hơn thế giới trung bình 0,81 nam/nữ. (2020)more women, blue more men than the world average of 0.81 males/females. (2020)

Tỷ lệ giới tính của con người là số lượng nam giới so sánh đối với mỗi phụ nữ trong dân số. Đây là danh sách các tỷ lệ giới tính theo quốc gia hoặc khu vực.

Methodology[edit][edit]

Dữ liệu của bảng là từ World Factbook trừ khi có ghi chú khác. Nó cho thấy tỷ lệ giới tính nam và nữ của Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ. Nếu có sự khác biệt giữa Factbook thế giới và dữ liệu điều tra dân số của một quốc gia, thì cái sau có thể được sử dụng thay thế.

Tỷ lệ trên 1, ví dụ 1.1, có nghĩa là có nhiều nam hơn nữ (1.1 nam cho mỗi nữ). Tỷ lệ dưới 1, ví dụ 0,8, có nghĩa là có nhiều nữ hơn nam (0,8 nam cho mỗi nữ). Tỷ lệ 1 có nghĩa là có số lượng nam và nữ bằng nhau.

Countries[edit][edit]

The World FactBook (ước tính 2020). [1]
Quốc gia/khu vựcLuc sinh thanh0 năm14 năm15 năm24 năm25 năm54 năm55 năm64 nămTrên 65Tổng cộng
& nbsp; thế giớiWorld 1.07 1.07 1.07 1.03 0.96 0.81 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Afghanistan
Afghanistan
1.05 1.03 1.03 1.03 0.97 0.85 1.03
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
1.08 1.11 1.09 0.93 0.95 0.87 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Algeria
Algeria
1.05 1.05 1.05 1.03 1.01 0.89 1.03
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Samoa Mỹ (Hoa Kỳ)
American Samoa (US)
1.06 1.06 1.01 0.98 0.96 0.86 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
1.07 1.06 1.06 1.04 1.12 1.03 1.06
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; angola
Angola
1.03 0.99 0.95 0.91 0.89 0.72 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; anguilla (Anh)
Anguilla (UK)
1.03 1.04 1.02 0.81 0.79 0.98 0.90
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Antigua và Barbuda
Antigua and Barbuda
1.05 1.03 0.99 0.85 0.80 0.75 0.89
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Argentina
Argentina
1.07 1.06 1.05 1.00 0.94 0.73 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
1.10 1.12 1.10 0.97 0.85 0.68 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Aruba (Hà Lan)
Aruba (Netherlands)
1.02 1.01 1.01 0.93 0.88 0.65 0.90
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
1.06 1.06 1.09 0.99 0.93 0.86 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
1.05 1.05 1.03 1.00 0.99 0.78 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
1.06 1.13 1.14 0.99 0.88 0.69 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; bahamas,
Bahamas, The
1.03 1.03 1.03 1.00 0.86 0.63 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bahrain
Bahrain
1.03 1.03 1.31 1.87 1.67 1.04 1.53
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
1.04 1.04 1.00 0.92 0.97 0.89 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Barbados
Barbados
1.01 1.00 0.98 0.99 0.91 0.70 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
1.06 1.06 1.06 0.98 0.79 0.48 0.87
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bỉ
Belgium
1.05 1.05 1.04 1.02 0.99 0.78 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; belize
Belize
1.05 1.04 1.07 0.95 0.98 0.94 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bénin
Benin
1.05 1.02 0.99 0.90 0.92 0.84 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bermuda (Anh)
Bermuda (UK)
1.02 1.02 1.01 1.01 0.90 0.74 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; bhutan
Bhutan
1.05 1.05 1.04 1.12 1.15 1.08 1.08
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bolivia
Bolivia
1.05 1.04 1.03 0.97 0.85 0.78 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
1.07 1.07 1.07 1.01 0.95 0.67 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; botswana
Botswana
1.03 1.02 0.97 0.90 0.76 0.71 0.93
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Brazil
Brazil
1.05 1.04 1.03 0.99 0.90 0.74 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; brunei
Brunei
1.05 1.06 1.00 0.90 0.98 0.95 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
1.06 1.06 1.08 1.06 0.90 0.67 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Burkina Faso
Burkina Faso
1.03 1.03 1.01 0.87 0.76 0.76 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; burundi
Burundi
1.03 1.01 1.00 0.98 0.87 0.75 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Campuchia
Cambodia
1.05 1.02 0.99 0.96 0.78 0.59 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Cameroon
Cameroon
1.03 1.02 1.01 0.97 0.94 0.88 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Canada
Canada
1.05 1.06 1.07 1.01 0.98 0.84 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; cape verde
Cape Verde
1.03 1.01 1.00 0.95 0.84 0.60 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Cayman (Anh)
Cayman Islands (UK)
1.02 1.01 1.00 0.95 0.92 0.85 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Trung Phi
Central African Republic
1.03 1.01 1.01 1.00 0.92 0.64 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Chad
Chad
1.04 1.02 1.01 0.93 0.78 0.76 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Chile
Chile
1.04 1.04 1.04 1.00 0.90 0.72 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
China
1.11 1.16 1.17 1.05 1.02 0.90 1.06
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; colombia
Colombia
1.06 1.05 1.04 0.99 0.90 0.72 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; comoros
Comoros
1.03 1.00 0.94 0.90 0.83 0.81 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Congo, Cộng hòa Dân chủ của
Congo, Democratic Republic of the
1.03 1.01 1.01 1.00 0.93 0.76 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Congo, Cộng hòa của
Congo, Republic of the
1.03 1.02 1.01 1.00 1.06 0.81 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Cook (New Zealand)
Cook Islands (New Zealand)
1.05 1.12 1.15 0.98 1.25 0.94 1.06
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Costa Rica
Costa Rica
1.05 1.05 1.04 1.02 0.94 0.85 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Croatia
Croatia
1.06 1.06 1.05 1.00 0.94 0.69 0.93
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Cuba
Cuba
1.06 1.06 1.08 1.01 0.95 0.83 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; curacao (Hà Lan)
Curacao (Netherlands)
1.05 1.05 1.06 1.00 0.77 0.68 0.92
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Síp
Cyprus
1.05 1.06 1.20 1.13 0.92 0.76 1.05
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Séc
Czechia
1.05 1.06 1.07 1.06 0.96 0.72 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Đan Mạch
Denmark
1.07 1.06 1.05 1.02 1.00 0.85 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; djibouti
Djibouti
1.03 1.01 0.89 0.71 0.76 0.80 0.83
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Dominica
Dominica
1.05 1.05 1.06 1.03 1.10 0.85 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dominican
Dominican Republic
1.04 1.03 1.03 1.04 1.00 0.89 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; ecuador
Ecuador
1.05 1.04 1.04 0.96 0.94 0.89 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ai Cập
Egypt
1.06 1.07 1.07 1.03 1.00 0.92 1.05
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; El Salvador
El Salvador
1.05 1.05 1.03 0.87 0.73 0.77 0.92
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Guinea Xích đạo
Equatorial Guinea
1.03 1.03 1.04 1.01 0.78 0.70 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Eritrea
Eritrea
1.03 1.01 0.99 0.96 0.84 0.69 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Estonia
Estonia
1.05 1.05 1.08 1.04 0.84 0.53 0.88
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Eswatini (Swaziland)
Eswatini (Swaziland)
1.03 1.00 0.90 0.87 0.74 0.60 0.90
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ethiopia
Ethiopia
1.03 1.01 1.00 0.99 0.97 0.85 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Liên minh châu Âu
European Union
1.06 1.05 1.05 1.01 0.95 0.75 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Falkland (Vương quốc Anh)
Falkland Islands (UK)
N/a1.12
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Faroe (Đan Mạch)
Faroe Islands (Denmark)
1.07 1.07 1.07 1.16 1.07 0.94 1.08
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; fiji
Fiji
1.05 1.05 1.04 1.05 1.02 0.85 1.03
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Finland
1.05 1.05 1.05 1.05 0.97 0.78 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Pháp
France
1.05 1.05 1.05 1.02 0.93 0.77 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Polynesia của Pháp (Pháp)
French Polynesia (France)
1.05 1.06 1.09 1.05 1.05 0.93 1.05
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Gabon
Gabon
1.03 1.04 1.09 1.15 1.04 1.00 1.08
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; gambia,
Gambia, The
1.03 1.01 0.98 0.96 0.91 0.85 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Dải Gaza/Palestine
Gaza Strip/Palestine
1.06 1.05 1.02 0.95 1.08 1.13 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
1.05 1.09 1.14 0.97 0.79 0.65 0.92
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
1.05 1.06 1.04 1.01 1.00 0.79 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ghana
Ghana
1.03 1.01 0.99 0.94 0.95 0.85 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Gibraltar (Anh)
Gibraltar (UK)
1.07 1.06 1.07 1.06 0.72 0.93 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
Greece
1.07 1.07 1.11 0.98 0.90 0.80 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Greenland (Đan Mạch)
Greenland (Denmark)
1.05 1.03 1.01 1.10 1.17 1.13 1.08
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Grenada
Grenada
1.10 1.09 1.01 1.04 1.04 0.88 1.03
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; guam (chúng tôi)
Guam (US)
1.07 1.07 1.16 1.07 1.05 0.87 1.06
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; guatemala
Guatemala
1.05 1.04 1.01 0.96 0.87 0.82 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Guernsey (Anh)
Guernsey (UK)
1.05 1.06 1.04 1.02 0.98 0.85 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; guinea
Guinea
1.03 1.02 1.01 1.00 0.94 0.81 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; guinea-bissau
Guinea-Bissau
1.03 1.00 0.96 0.90 0.96 0.74 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Guyana
Guyana
1.05 1.04 1.04 1.10 0.88 0.68 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Haiti
Haiti
1.01 0.99 1.00 0.98 0.92 0.78 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Honduras
Honduras
1.03 1.02 1.00 0.90 0.83 0.80 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Hồng Kông (Trung Quốc)
Hong Kong (China)
1.06 1.12 1.10 0.75 0.87 0.88 0.86
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
1.06 1.06 1.07 1.02 0.87 0.62 0.91
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
1.05 1.04 1.02 1.03 0.98 0.89 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
1.11 1.13 1.14 1.07 1.00 0.89 1.08
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Indonesia
Indonesia
1.05 1.04 1.04 1.05 0.85 0.77 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Iran
Iran
1.05 1.05 1.05 1.04 0.96 0.87 1.03
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Iraq
Iraq
1.05 1.04 1.03 1.00 0.96 0.80 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
1.06 1.05 1.02 1.01 1.00 0.86 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Isle of Man (Vương quốc Anh)
Isle of Man (UK)
1.08 1.09 1.15 1.00 1.01 0.90 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Israel
Israel
1.05 1.05 1.04 1.04 0.99 0.82 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
1.06 1.05 1.01 0.97 0.94 0.76 0.93
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Bờ Biển Ngà
Ivory Coast
1.03 1.01 1.00 1.03 1.04 0.81 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Jamaica
Jamaica
1.05 1.04 1.02 0.94 0.98 0.90 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
1.06 1.06 1.11 0.98 1.00 0.78 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Jersey (Anh)
Jersey (UK)
1.06 1.07 1.06 1.02 0.95 0.74 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; jordan
Jordan
1.06 1.06 1.11 1.18 1.11 0.96 1.11
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Kazakhstan
Kazakhstan
0.94 0.96 1.04 0.97 0.78 0.54 0.91
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Kenya
Kenya
1.02 1.01 1.00 1.00 0.96 0.84 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Kiribati
Kiribati
1.05 1.04 0.97 0.93 0.82 0.64 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc, phía bắc
Korea, North
1.06 1.04 1.01 1.01 0.91 0.53 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Hàn Quốc, Nam
Korea, South
1.05 1.06 1.10 1.08 0.96 0.76 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; kosovo
Kosovo
1.08 1.08 1.09 1.12 1.05 0.74 1.06
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; kuwait
Kuwait
1.05 1.09 1.21 1.69 1.26 0.79 1.38
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
1.07 1.05 1.03 0.97 0.78 0.62 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Lào
Laos
1.04 1.02 0.99 0.98 0.94 0.83 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Latvia
Latvia
1.05 1.06 1.07 1.00 0.82 0.50 0.86
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Lebanon
Lebanon
1.05 1.05 1.04 1.03 0.91 0.75 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; lesoto
Lesotho
1.03 1.01 0.92 0.95 1.15 1.07 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Liberia
Liberia
1.03 1.02 1.00 0.97 1.03 0.96 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Libya
Libya
1.05 1.04 1.04 1.09 0.97 0.86 1.05
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; liechtenstein
Liechtenstein
1.26 1.21 1.03 1.00 0.93 0.85 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Litva
Lithuania
1.06 1.05 1.07 0.99 0.80 0.52 0.86
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
1.06 1.06 1.05 1.05 1.05 0.82 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Macau (Trung Quốc)
Macau (China)
1.05 1.06 1.12 0.81 0.99 0.88 0.90
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; madagascar
Madagascar
1.03 1.02 1.01 1.00 0.97 0.83 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; malawi
Malawi
1.02 0.99 0.98 0.99 0.93 0.78 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Malaysia
Malaysia
1.07 1.06 1.03 1.02 1.03 0.90 1.03
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Maldives
Maldives
1.05 1.04 1.27 1.19 0.92 0.81 1.13
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; mali
Mali
1.03 1.01 0.91 0.85 1.04 0.99 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
1.04 1.07 1.07 1.08 1.01 0.85 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Marshall
Marshall Islands
1.05 1.04 1.04 1.04 0.97 0.97 1.03
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Mauritania
Mauritania
1.03 1.01 0.96 0.87 0.83 0.73 0.93
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Mauritius
Mauritius
1.05 1.04 1.03 1.00 0.91 0.71 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Mexico
Mexico
1.05 1.05 1.03 0.94 0.84 0.80 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; micronesia, các trạng thái liên kết của
Micronesia, Federated States of
1.05 1.03 1.00 0.93 0.93 0.82 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
1.06 1.06 1.08 1.04 0.86 0.66 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Monaco
Monaco
1.03 1.06 1.09 1.03 0.98 0.80 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Mông Cổ
Mongolia
1.05 1.04 1.03 0.94 0.83 0.67 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
1.04 1.08 1.07 0.99 0.96 0.77 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Montserrat (Anh)
Montserrat (UK)
1.03 1.06 1.10 0.93 0.88 1.26 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; morocco
Morocco
1.05 1.04 1.01 0.97 0.99 0.94 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; mozambique
Mozambique
1.03 1.03 1.00 0.87 0.95 0.96 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Myanmar (Miến Điện)
Myanmar (Burma)
1.06 1.05 1.02 0.96 0.88 0.77 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; namibia
Namibia
1.03 1.02 1.00 0.93 0.80 0.74 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; nauru
Nauru
0.84 0.79 0.85 1.03 0.66 0.56 0.88
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal
Nepal
1.06 1.11 1.07 0.82 0.90 0.98 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
1.05 1.05 1.04 1.01 0.99 0.83 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; New Caledonia (Pháp)
New Caledonia (France)
1.05 1.05 1.05 1.02 0.94 0.78 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; New Zealand
New Zealand
1.05 1.06 1.07 1.02 0.95 0.88 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; nicaragua
Nicaragua
1.05 1.04 1.02 0.91 0.85 0.79 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; niger
Niger
1.03 1.02 0.97 0.93 0.98 0.92 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Nigeria
Nigeria
1.06 1.04 1.03 1.00 0.96 0.89 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
1.07 1.07 1.07 1.03 0.97 0.78 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Quần đảo Bắc Mariana (Hoa Kỳ)
Northern Mariana Islands (US)
1.16 1.17 1.17 1.07 1.19 1.15 1.13
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
1.05 1.05 1.05 1.07 1.03 0.87 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ô -man
Oman
1.05 1.05 1.11 1.33 1.13 0.92 1.18
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; pakistan
Pakistan
1.05 1.04 1.05 1.05 1.02 0.86 1.04
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; palau
Palau
1.07 1.07 1.00 1.58 0.58 0.32 1.07
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; panama
Panama
1.04 1.04 1.04 1.03 0.99 0.84 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; papua new guinea
Papua New Guinea
1.05 1.04 1.03 1.05 1.07 0.96 1.04
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; paraguay
Paraguay
1.05 1.04 1.01 1.00 1.03 0.89 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; peru
Peru
1.05 1.04 1.01 0.92 0.92 0.89 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Philippines
Philippines
1.05 1.04 1.04 1.04 0.86 0.68 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
1.06 1.06 1.06 1.02 0.91 0.67 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
1.05 1.05 1.06 0.97 0.84 0.66 0.90
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Puerto Rico (Hoa Kỳ)
Puerto Rico (US)
1.06 1.04 1.03 0.91 0.85 0.75 0.90
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Qatar
Qatar
1.02 1.02 2.42 5.01 3.40 1.89 3.39
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
1.06 1.06 1.05 1.03 0.89 0.68 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
1.06 1.06 1.05 0.97 0.77 0.47 0.86
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; rwanda
Rwanda
1.03 1.02 1.01 0.91 0.81 0.67 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Saint Barthelemy (Pháp)
Saint Barthelemy (France)
1.06 1.06 1.11 1.19 1.19 1.00 1.12
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Saint Helena, Thăng thiên và Tristan da Cunha (Anh)
Saint Helena, Ascension and Tristan da Cunha (UK)
1.06 1.04 1.04 0.99 0.97 1.04 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Saint Kitts và Nevis
Saint Kitts and Nevis
1.02 1.00 0.94 1.05 1.01 0.89 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Saint Lucia
Saint Lucia
1.06 1.06 1.03 0.93 0.86 0.83 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Saint Martin (Pháp)
Saint Martin (France)
1.04 0.99 0.97 0.92 0.88 0.78 0.92
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Saint Pierre và Miquelon (Pháp)
Saint Pierre and Miquelon (France)
1.06 1.07 1.08 0.94 1.07 0.75 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Saint Vincent và Grenadines
Saint Vincent and the Grenadines
1.03 1.02 1.02 1.08 1.08 0.91 1.04
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; samoa
Samoa
1.05 1.07 1.06 1.05 1.04 0.78 1.04
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
1.09 1.12 1.10 0.89 0.94 0.82 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Sao Tome và Principe
Sao Tome and Principe
1.03 1.03 1.03 0.97 0.87 0.77 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ả Rập Saudi
Saudi Arabia
1.05 1.04 1.09 1.52 1.61 1.12 1.30
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; senegal
Senegal
1.03 1.01 0.99 0.86 0.75 0.77 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
1.07 1.06 1.07 1.02 0.94 0.72 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; seychelles
Seychelles
1.03 1.06 1.12 1.15 1.02 0.70 1.07
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Sierra Leone
Sierra Leone
1.03 1.00 0.96 0.92 0.90 0.70 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Singapore
Singapore
1.07 1.05 0.96 0.95 1.00 0.85 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Sint Maarten (Hà Lan)
Sint Maarten (Netherlands)
1.05 1.08 1.04 0.97 0.90 0.89 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
1.07 1.06 1.05 1.02 0.92 0.65 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Slovenia
Slovenia
1.04 1.05 1.08 1.11 0.99 0.76 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Solomon
Solomon Islands
1.05 1.06 1.06 1.04 1.07 0.88 1.04
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; somalia
Somalia
1.03 1.00 1.01 1.07 1.05 0.66 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Nam Phi
South Africa
1.02 1.00 0.97 1.02 0.87 0.72 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
South Sudan
1.05 1.04 1.05 1.05 1.23 1.35 1.06
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
1.07 1.06 1.07 1.04 0.96 0.75 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
1.04 1.04 1.04 0.97 0.86 0.73 0.95
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Sudan
Sudan
1.05 1.03 1.04 0.95 1.04 1.12 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; suriname
Suriname
1.05 1.04 1.04 1.04 0.98 0.78 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
1.06 1.06 1.07 1.03 1.01 0.87 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; & nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
1.06 1.06 1.05 1.00 1.01 0.80 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Syria
Syria
1.06 1.05 1.00 0.97 0.97 0.88 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Đài Loan
Taiwan
1.06 1.05 1.05 0.99 0.96 0.83 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Tajikistan
Tajikistan
1.05 1.04 1.03 0.99 0.85 0.70 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Tanzania
Tanzania
1.03 1.02 1.01 1.01 0.86 0.71 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Thái Lan
Thailand
1.05 1.05 1.04 0.99 0.88 0.77 0.96
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Timor-Leste
Timor-Leste
1.07 1.06 1.03 0.92 0.94 0.94 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; togo
Togo
1.03 1.01 1.00 0.99 0.90 0.76 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; tonga
Tonga
1.03 1.03 1.05 0.99 1.04 0.81 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Trinidad và Tobago
Trinidad and Tobago
1.03 1.04 1.09 1.10 1.00 0.78 1.03
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Tunisia
Tunisia
1.06 1.07 1.03 0.95 0.98 0.90 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
1.05 1.05 1.04 1.03 0.98 0.81 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Turkmenistan
Turkmenistan
1.05 1.03 1.01 0.99 0.88 0.77 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Turks và Caicos (Anh)
Turks and Caicos Islands (UK)
1.05 1.04 1.00 1.01 1.11 0.89 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; tuvalu
Tuvalu
1.05 1.05 1.07 1.05 0.70 0.62 0.98
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Uganda
Uganda
1.03 1.02 0.94 0.85 0.85 0.75 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
1.06 1.06 1.05 0.97 0.76 0.51 0.86
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
United Arab Emirates
1.06 1.07 1.19 3.27 6.05 3.39 2.56
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
1.05 1.05 1.05 1.05 0.98 0.82 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
1.05 1.04 1.04 1.01 0.94 0.81 0.97
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Uruguay
Uruguay
1.04 1.04 1.03 0.99 0.89 0.67 0.94
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Uzbekistan
Uzbekistan
1.06 1.05 1.05 0.99 0.89 0.75 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; vanuatu
Vanuatu
1.05 1.04 0.98 0.95 0.97 0.99 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
Vatican City
------Tất cả nam giới
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Venezuela
Venezuela
1.05 1.05 1.03 0.99 0.92 0.84 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Việt Nam
Vietnam
1.09 1.11 1.09 1.03 0.88 0.66 1.01
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Virgin (Anh)
Virgin Islands (UK)
1.05 0.97 0.92 0.88 0.94 0.92 0.91
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Quần đảo Virgin (Hoa Kỳ)
Virgin Islands (US)
1.06 1.05 0.95 0.88 0.91 0.81 0.91
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Wallis và Futuna (Pháp)
Wallis and Futuna (France)
1.05 1.09 1.13 1.05 0.89 0.93 1.04
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& NBSP; Bờ Tây/Palestine
West Bank/Palestine
1.06 1.05 1.04 1.03 1.06 0.85 1.04
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Western Sahara
Western Sahara
1.04 1.02 1.01 0.97 0.88 0.79 0.99
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; yemen
Yemen
1.05 1.04 1.03 1.05 0.84 0.84 1.02
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Zambia
Zambia
1.03 1.01 1.00 1.01 0.87 0.78 1.00
Top 10 quốc gia có dân số nữ cao nhất năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
Zimbabwe
1.03 0.98 0.96 1.05 0.63 0.66 0.96

Xem thêm [sửa][edit]

  • Danh sách các bộ phận hành chính Trung Quốc theo tỷ lệ giới tính
  • Danh sách các quốc gia và lãnh thổ Liên minh của Ấn Độ theo tỷ lệ giới tính
  • Mất phụ nữ

References[edit][edit]

  1. ^"Liệt kê lĩnh vực & nbsp; :: Tỷ lệ giới tính". Cơ quan Tình báo Trung ương. Truy cập 2020-05-27. "Field Listing :: Sex ratio". Central Intelligence Agency. Retrieved 2020-05-27.

Quốc gia nào có dân số nữ cao nhất?

Trung Quốc là quốc gia hàng đầu của dân số nữ trên thế giới. Tính đến năm 2021, dân số nữ ở Trung Quốc là 688 triệu người chiếm 17,79% dân số nữ thế giới. 5 quốc gia hàng đầu (những quốc gia khác là Ấn Độ, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, Indonesia và Pakistan) chiếm 45,80% trong số đó. is the top country by female population in the world. As of 2021, female population in China was 688 million persons that accounts for 17.79% of the world's female population. The top 5 countries (others are India, the United States of America, Indonesia, and Pakistan) account for 45.80% of it.

Quốc gia nào có dân số nữ cao nhất 2022?

Danh sách các quốc gia dân số nam và nữ.Trong số 201 quốc gia/khu vực được Liên Hợp Quốc ước tính, nữ giới vượt trội so với nam giới ở 125 quốc gia/khu vực.Nói một cách tuyệt đối, Liên bang Nga có nhiều nữ hơn nam giới 10,6 triệu so với nam giới, tiếp theo là Brazil (3,79 triệu), Hoa Kỳ (3,46 mn) và Ukraine (3,18 mn) ...Russian Federation has 10.6 mn more females than males, followed by Brazil (3.79 mn), the United States of America (3.46 mn), and Ukraine (3.18 mn) ...

Những quốc gia nào có nhiều nữ hơn nam?

Theo Ngân hàng Thế giới, Nepal có tỷ lệ nữ cao nhất.Nữ giới chiếm 54,4% tổng dân số của đất nước, có nghĩa là có khoảng 15,6 triệu nữ và 13 triệu nam ở Nepal.Theo số liệu thống kê, có 83,8 nam giới cho mỗi 100 phụ nữ ở Nepal.