Top 100 tên nam trung quốc năm 2022
Tên tiếng Trung hay, đặt tên tiếng Trung ý nghĩa là những từ khóa được tìm kiếm khá nhiều hiện nay. Trong bài viết dưới đây, META sẽ mang đến bạn một số tên Trung Quốc hay cho nam và phần dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt chi tiết nhất. Mời bạn tham khảo! Show
Tổng hợp những tên tiếng Trung Quốc hay cho nam1. 修 杰: Tu Kiệt 2. 俊 豪: Tuấn Hào 3. 俊 朗: Tuấn Lãng 4. 俊 哲: Tuấn Triết 5. 清 怡: Thanh Di 6. 绍 辉: Thiệu Huy 7. 嘉 懿: Gia Ý 8. 楷 瑞: Giai Thụy 9. 鹤 轩: Hạc Hiên 10. 皓 轩: Hạo Hiên 11. 豪 健: Hào Kiện 12. 熙 华: Hi Hoa 13. 雄 强: Hùng Cường 14. 建 功: Kiến Công 15. 凯 泽: Khải Trạch 16. 康 裕: Khang Dụ 17. 朗 诣: Lãng Nghệ 18. 立 诚: Lập Thành 18. 明 诚: Minh Thành 19. 明 哲: Minh Triết 20. 明 远: Minh Viễn >> Xem thêm: Thơ tán gái theo tên hay, thơ tán trai theo tên chất 21. 新 荣: Tân Vinh 22. 淳 雅: Thuần Nhã 23. 泽 洋: Trạch Dương 24. 伟 祺: Vĩ Kỳ 25. 伟 诚: Vĩ Thành 26. 越 彬: Việt Bân 27. 越 泽: Việt Trạch 28. 懿 轩: Ý Hiên 29. 英 杰: Anh Kiệt 30. 博 文: Bác Văn 31. 高 朗: Cao Lãng 32. 高俊: Cao Tuấn 33. 怡 和: Di Hòa 34. 德 海: Đức Hải 35. 德 厚: Đức Hậu 36. 德 辉: Đức Huy >> Xem thêm: Những bài hát, bản nhạc Trung Quốc hay, hot nhất hiện nay Tên tiếng Trung, tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho nam1. Bạch Nhược Đông 2. Bạch Phong Thần 3. Bạch Tuấn Duật 4. Bạch Tử Du 5. Bạch Tử Hàn 6. Bạch Tử Hy 7. Bạch Tử Liêm 8. Bạch Tử Long 9. Bạch Thiển 10. Bạch Thiên Du 11. Ái Tử Lạp 12. An Vũ Phong 13. Anh Nhược Đông 14. Âu Dương Dị 15. Âu Dương Hàn Thiên 16. Âu Dương Thiên Thiên 17. Âu Dương Vân Thiên 18. Bác Nhã 19. Huân Bất Đồ 20. Huân Cơ 21. Huân Hàn Trạc 22. Huân Khinh Dạ 23. Huân Nguyệt Du 24. Huân Phàm Long 25. Huân Từ Liêm 26. Huân Tử Phong 27. Huân Thiên Hàn 28. Huân Vi Định 29. Huân Vô Kỳ 30. Huân Vu Nhất 31 . Huyền Hàn 32. Huyền Minh 33. Huyết Bạch 34. Huyết Bạch Vũ Thanh 35. Huyết Na Tử 36. Huyết Ngạn Nhiên 37. Huyết Ngôn Việt 38. Huyết Từ Ca 39. Huyết Tư Khả 40. Huyết Tử Lam 41. Huyết Tử Lam 42. Huyết Tử Thiên Vương 43. Huyết Tư Vũ 44. Huyết Thiên Thần 45. Huyết Thiên Thần 46. Huyết Vô Phàm 47. Kim Triệu Phượng 48. Kha Luân 49. Khải Lâm 50. Khánh Dương >> Xem thêm: Những câu cap, stt thả thính bằng tiếng Trung hay, ngọt ngào nhất 52. Khinh Hoàng 53. Không Vũ 54. Lạc Nguyệt Dạ 55. Lam Ly 56. Lam Tiễn 57. Lam Vong Nhiệt Đình 58. Lãnh Hàn 59. Lãnh Hàn Thiên Lâm 60. Lãnh Hàn Thiên Lâm 61. Lãnh Tuyệt Tam 62 . Lăng Bạch Ngôn 63. Lăng Phong Sở 64. Lăng Thần Nam 65. Bạch Á Đông 66. Bạch Doanh Trần 67. Bạch Đăng Kỳ 68. Bạch Đồng Tử 69. Bạch Hải Châu 70. Bạch Kỳ Thiên >> Xem thêm: Những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa 71. Bạch Khinh Dạ Lưu 72. Tử Hàng Ba 73. Bạch Lăng Đằng 74. Bạch Liêm Không 75. Ái Tử Lạp 76. An Vũ Phong 77. Anh Nhược Đông 78. Âu Dương Dị 79. Âu Dương Hàn Thiên 80. Âu Dương Thiên Thiên 81. Âu Dương Vân Thiên 82. Bác Nhã 83. Bạch Á Đông 84. Bạch Doanh Trần 85. Cửu Vương 86. Châu Khánh Dương 87. Châu Nguyệt Minh 88. Chi Vương Nguyệt Dạ 89. Chu Hắc Minh 90. Chu Hoàng Anh 91. Chu Kỳ Tân 92. Chu Nam Y 93. Chu Tử Hạ 94. Chu Thảo Minh 95. Chu Trình Tây Hoàng 96. Chu Vô Ân 97. Chu Y Dạ 98. Dạ Chi Vũ Ưu 99. Dạ Đặng Đăng 100. Dạ Thiên 101. Dạ Thiên Ẩn Tử 102. Dịch Khải Liêm 103. Diệp Chi Lăng 104. Diệp Hàn Phòng 105. Diệp Lạc Thần 106. Diệp Linh Phong 107. Doãn Bằng 108. Doanh Chính 109. Duy Minh 110. Dương Diệp Hải 111. Dương Dương 112. Dương Hàn Phong 113. Dương Lâm Nguyệt 114. Lý Tín 115. Lý Thiên Vỹ 116. Lý Việt 117. Mạc Hàn Lâm 118. Mạc Khiết Thần 119. Mạc Lâm 120. Mạc Nhược Doanh 121. Mạc Phong Tà 122. Mạc Quân Nguyệt 123. Mai Trạch Lăng 124. Mạn Châu Sa Hoàng 125. Mặc Hàn 126. Mặc Hiền Diệu 127. Mặc Khiết Thần 128. Mặc Khinh Vũ 129. Mặc Nhược Vân Dạ 130. Mặc Tư Hải 131. Mặc Tử Hoa 132. Mặc Thi Phàm 133. Minh Hạ 134. Minh Hạo Kỳ 135. Minh Hạo Vũ 136. Mộc Khinh Ưu 137. Dương Nhất Hàn 138. Độc Cô Tư Thần 139. Độc Cô Thân Diệp 140. Đông Bông 141. Đông Hoàng 142. Đông Phương Bất Bại 143. Đông Phương Hàn Thiên 144. Đông Phương Tử 145. Đường Nhược Vũ 146. Giang Hải Vô Sương 147. Hạ Tử Băng 148. Hà Từ Hoàng 149. Hải Lão 150. Hàn Bạo 151. Hàn Băng Nghi 152. Hàn Băng Phong 153. Hàn Cửu Minh 154. Hàn Dương Phong 155. Hàn Kỳ 156. Hàn Lam Vũ 157. Hàn Nhật Thiên 158. Hàn Tiết Thanh 159. Hàn Tuyết Tử 160. Hàn Tử Lam 161. Hàn Tử Thiên 162. Hàn Thiên Anh 163. Hàn Thiên Ngạo 164. Hàn Trạch Minh 165. Hắc Diệp Tà Phong 166. Hắc Hà Vũ 167. Hắc Hồ Điệp 168. Hắc Mộc Vu 169. Hắc Nguyệt 170. Phong Anh Kỳ 171. Phong Âu Dương 172. Phong Bác Thần 173. Phong Diệu Thiên 174. Phong Dương Chu Vũ 175. Phong Kỳ Minh 176. Phong Lam La 177. Phong Liêm Hà 178. Phong Liên Dực 179. Phong Nghi Diệp Lâm 180. Phong Nguyệt 181. Phong Nhan Bạch 182. Phong Tử Tô 183. Phong Thanh Hương 184. Phong Thần Dật 185. Phong Thần Vũ 186. Phong Thiên 187. Phong Ưu Vô 188. Phong Vĩ Bắc 189. Phú Hào 190. Phúc Tử Minh 191. Phượng Tư Sở 192. Quan Thục Di 193 . Quan Thượng Phong 194. Quan Thượng Thần Phong 195. Quân Ngọc Từ Mạc 196. Quý Thuần Khanh 197. Bạch Đăng Kỳ 198. Bạch Đồng Tử 199. Bạch Hải Châu 200. Bạch Kỳ Thiên >> Xem thêm: Các app học tiếng Trung miễn phí tốt nhất cho người mới bắt đầu Tên tiếng Trung hay cho Facebook, ý nghĩa tên tiếng Trung1.鹤 轩: Hạc Hiên
2. 夏 雨: Hạ Vũ
3. 山 林: Sơn Lâm
4. 光 瑶: Quang Dao
5. 芜 君: Vu Quân
6. 景 仪: Cảnh Nghi
7. 思 追: Tư Truy
8. 逐 流: Trục Lưu
9. 程 崢: Trình Tranh
10. 影君: Ảnh Quân
11. 云 煕: Vân Hi
12. 立 新: Lập Tân
13. 星 旭: Tinh Húc
14. 百 田: Bách Điền
15. 冬 君: Đông Quân
16. 所 逍: Sở Tiêu
17. 日 心: Nhật Tâm
18. 夜 月: Dạ Nguyệt
19. 赞 锦: Tán Cẩm
20. 肖 战: Tiêu Chiến
>> Tham khảo thêm:
Trên đây là một số tên Trung Quốc hay cho nam mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi! Nếu có nhu cầu đặt mua các sản phẩm thiết bị số như điện thoại, bàn phím, chuột máy tính…, bạn hãy truy cập website META.vn hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline dưới đây để được tư vấn và hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Tại Hà Nội: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy Tại TP. HCM: 716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10 303 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5 |