Trong Pascal để nhập dữ liệu từ bàn phím cho 3 biến a.b.c ta sử dụng thủ tục
- Lập thủ tục nhập ba số thực dương a , b , c từ bàn phím . - Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay không ? - Viết hàm tính diện tích của tam giác . - Viết hoàn thiện chương trình chính.
Để nhập giá trị cho 3 biến a, b và c ta dùng lệnh: A. Write(a, b, c); B. Real(a.b.c); C. Readln(a, b, c); D. Read(‘a, b, c’); Các câu hỏi tương tự
Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh: A. Write(a,b); B. Real(a.b); C. Read(‘a,b’); D. Readln(a,b);
Để đưa ra màn hình giá trị của biến a và biến b kiểu nguyên ta dùng lệnh: A. Write(a:8, b:8); B. Readln(a,b); C. Writeln(a:8, b:8:3); D. Writeln(a:8:3, b:8:3);
Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh: A. Write(a:8:3, b:8); B. Readln(a,b); C. Writeln(a:8, b:8:3); D. Writeln(a:8:3, b:8:3);
Để nhập giá trị cho 3 biến x, y và z ta dùng lệnh: A. Write(x, y, z); B. Real(x yz); C. Readln(x, y, z); D. Read(‘x, y, z’);
Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f2 có dạng là A. Read(f1, x, y, z); B. Readln(x, y, z, f1); C. write(f1, x, y, z); D. writeln(x, y, z, f1);
Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f2 có dạng là A. Read(f1, x, y, z); B. Readln(x, y, z, f1); C. write(f1, x, y, z); D. writeln(x, y, z, f1);
Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh: A. Write(x, y); B. Real(x. y); C. Readln(x, y); D. Read(‘x, y’);
Những câu hỏi liên quan
Câu 1: Câu nào sai (với ngôn ngữ Pascal)? A. Lệnh readln(a, b, c); {với a, b, c: real}: Với lệnh này ta phải nhập 3 giá trị số vào từ bàn phím, mỗi số cách nhau bằng cách nhấn phím Enter hoặc Space Bar hoặc Tab. B. Lệnh writeln(‘gia tri cua a la:’, a:10:4); {với a = 12,5}: lệnh này cho kết quả sau dấu hai chấm là 12,5000 . C. Lệnh Readln dùng để dừng chương trình cho người dùng quan sát kết quả trên màn hình, khi quan sát xong nhấn phím Enter chương trình sẽ tiếp tục thực hiện. D. Lệnh Uses crt để nạp thư viện chuẩn Crt vào chương trình, nhờ đó chương trình có thể sử dụng được các lệnh trong thư viện này như: clrscr, abs, sqrt, …
24. Biến X được khai báo là kiểu dữ liệu số thực, phép gán nào dưới đây là hợp lệ? a. X : 6,2; b.X = 6,2; c.X := 6,2; d.X := ‘6,2’; 25. Biến N được khai báo là kiểu dữ liệu số nguyên, phép gán nào là hợp lệ? a. N = 81; b. N := ‘81’; c. N := 81; d. N : 81; 26. Để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta sử dụng lệnh nào? a. Clrscr b. Write c. Read d. Delay 27. Câu lệnh nhập giá trị cho 3 biến a,b,c nào dưới đây là đúng? a. Read (a,b,c) b. Read (a;b;c) c. Read (a:b:c) d. Cả a,b,c đều sai 28. Để xuất thông báo, dữ liệu, kết quả ra màn hình, em sử dụng lệnh: a. Delay b. Readln c. Clrscr d. Writeln 29. Lệnh Writeln(‘5+20=’, 20+5); sẽ in ra màn hình biểu thức nào dưới đây? a. 5+20=25 b. 20+5=25 c. 5+20=20+5 d. 25=20+5 30. Để ngăn cách giữa câu lệnh trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ta dùng dấu: a. Phẩy (,) b.Chấm (.) c. Chấm phẩy (;) d. Hai chấm (:) 31. Để xuất ra màn hình một dòng trống, sử dụng lệnh? a. Clrscr; b. Writeln; c. Delay(x); d. Readln; 32. Điều kiện trong câu lệnh rẽ nhánh thường là phép toán: a. Cộng, trừ b. Nhân, chia c. Lũy thừa d.So sánh 33. Câu lệnh Pascal nào sau đây viêt đúng? a.If x := 5 then a = b; b. If x = 5 then a := b; c. If x := 5 then a := b; d. If x = 5 then a = b; 34. Nếu điều kiện trong câu lệnh sai, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ nào? a. if b. then c. else d. Cả a,b,c đều sai 35. Để xóa màn hình, Pascal sử dụng lệnh: a. Clrscr b. Write c. Readln d. Delay 36. Để tạm dừng chương trình chờ người dùng nhấn phím Enter, ta dùng lệnh: a. Delay(x); b.Write; c. Wrietln; d.Readln; 37. Để tạm dừng chương trình trong một thời gian nhất định ta sử dụng lệnh? a. Write; b. Writeln; c.Readln; d. Delay(x); 38. Để dịch chương trình ta nhấn tổ hợp phím: a.Alt+F5 b.Shift+F9 c. Alt+F9 d. Ctrl+F9 39. Để chạy chương trình sau khi biên dịch ta nhấn tổ hợp phím nào? a.F9 b. Alt+F9 c. Shift+F9 d. Ctrl+F9 40. Để xem kết quả ta dùng tổ hợp phím: a. Alt+F5 b.Ctrl+F5 c.Alt+F9 d.Ctrl+F9 mấy bạn giúp mình với, mình cảm ơn(mình biết nó hơi dài)nha.
program giai_ptb2; uses crt; var a, b, c , D: real; x1, x2 :real; begin clrscr; write( ' a, b, c : '); readln( a, b, c ); D:= b*b - 4*a*c; x1:= (-b -sqrt(D))/(2*a); x2:= -b/a -x1; write(' x1 = ' ,x1:6:2, ' x2 = ',x2:6:2); readln; end. NÊU CÁC LỆNH CÓ TRONG CHƯƠNG TRÌNH VÀ TÁC DỤNG CỦA CÁC LỆNH ĐÓ . Vd: Clrscr : lệnh xóa màn hình....
Câu 1: Em hiểu câu lệnh lặp trong pascal theo nghĩa nào sau đây ? A. Câu lệnh lặp là câu lệnh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp. B. Một câu lệnh lặp có thẻ thay cho nhiều câu lệnh khác nhau. C. Câu lệnh lặp chỉ là tên của một loại câu lệnh trong pascal. D. Cả A, b và C đều sai. Câu 2: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp xác định? A. Dọn bàn học cho tới khi gọn gàng. B. Học bài đến khi thuộc. C. Gọi điện đến khi có người nhắc máy. D. Một ngày đánh răng hai lần . Câu 3: Vòng lặp for.....to.....do là vòng lặp như thế nào ? A. Biết trước số vòng lặp. B. Chưa biết trước sô vòng lặp. C. Biết trước kết quả của biến đếm. D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm. Câu 4: Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 1 to 25 do x:= x+25; bằng bao nhiêu ? A. Không lặp. B. 26 lần. C. 25 lần. D. 24 lần. Câu 5: Với ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp for i:= 1 to 10 do x:= x+1;thì biến đếm i được khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Real. B. Integer. C. String. D.Cả A, B và C đều đúng. Câu 6: Trong câu lệnh lặp for.....to.....do,mỗi lần lặp giá trị biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 đơn vị. B. Tăng 2 đơn vị. C.Tăng 3 đơn vị. D. Tăng 4 đơn vị. Câu 7. Số lần lần lặp trong câu lệnh for i:= 5 to 27 do a:= a+b; bằng bao nhiêu ? A. 20 lần. B. 21 lần. C. 22 lần. D. 23 lần. Câu 8: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh có số lần lặp chưa xác định? A. Tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên. B. Nhập một số lẻ bất kì nhập từ bàn phím. Nếu số nhập nào chưa hợp lệ thì yêu cầu nhập lại. C. Nhập các số nguyên từ bàn phím cho khi đến đủ 50 số. D. Cả A, B, C đều là câu lệnh có số lần lặp chưa biết trước. Câu 9. Vòng lặp while.....do là vòng lặp như thế nào? A. Biết trước số vòng lặp. B. Biết trước kết quả của biến đếm. C. Chưa biết trước số vòng lặp. D. Chưa biết trước kết quả của biến đếm. Câu 10. Trong câu lệnh lặp while i<= 10 do i:= i+3; mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào ? A. Tăng 1 đơn vị. B. Tăng 2 đơn vị. C. Tăng 3 đơn vị. D. Tăng 4 đơn vị. Câu 11. Lợi ích của việc khai báo biến mảng và câu lệnh lặp là gì ? A. Biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu, nhưng chỉ dưới một tên duy nhất. B. Giúp cho việc viết chương trình được ngắn gọn và cho kết quả chính xác hơn. C. Cả A và B đúng. D. Cả A và B sai. Câu 12. Trong pascal, cách khai báo biến mảng nào sau đây là đúng ? A. tên _ mảng : array [ B.tên _ mảng : array [ C. tên _ mảng : array [ D. tên _ mảng : array [ Câu 13: Để khai báo màng A gồm 10 phần tử, ta khai báo như thế anfo trong pascal? A. var A: array [10] of real; B. var A: array [1:10] of real; C. var A: array [1;10] of real; D. var A: array [..10] of real; Câu 14: Cách nhập giá trị cho biến mảng nào dưới đây không hợp lệ ? A. B[1]:= 8; B. readln (dayso[i]); C. readln (dayso5); D. readln (dayso[9]); Câu 15: Khai báo biến mảng nào dưới đây hợp lệ? A. var A: array [33..3] of real; B. var A: array [1...30] of real; C. var A: array [1..30] of real; D. var A: array [33] of real; Câu 16: Câu lệnh nào dưới đây là câu lệnh để thực hiện nhập cho phần tử thứ 10 của biến mảng A? A. readln (A10); B. readln (A[k]); C. readln (A[i]); D. readln (A[10]); 0] of real; |