Từ chạy trong câu nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa là từ mang nghĩa

Bộ đề trắc nghiệm ôn tập môn tếng việtlớp 5Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ có tiếng bảo mang nghĩa : giữ, chịu trách nhiệma. Bảo kiếmb. Bảo toànc. Bảo ngọcd. Gia bảoCâu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:A. Sung sớngC. Phúc hậuB. Toại nguyệnD. Giàu cób. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:A. Túng thiếuC. Gian khổB. Bất hạnhD. Phúc traCâu 3: Hãy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dới đây và đánh dấu X vàonhững câu đúng:a)Lúc tảng sáng, ở quãng đờng này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập.b)Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đờng này, xe cộ qua lại rất tấp nập.c)ở quãng đờng này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại rất tấp nập.d)Lúc chập tối ở quãng đờng này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rấttấp nập.Câu 4: Từ nào dới đây có tiếng bảo không có nghĩa là giữ, chịu trách nhiệm.A. bảo vệB. bảo hànhC. bảo kiếmD. bảo quảnCâu 5: Câu văn nào dới đây dùng sai quan hệ từ:A. Tuy trời ma to nhng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.B. Thắng gầy nhng rất khoẻ.C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.Câu 6 : Từ nào dới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?A. Cầm.B. NắmC. Cõng.D. Xách.Câu 7 : Cho đoạn thơ sau:Muốn cho trẻ hiểu biếtThế là bố sinh raBố bảo cho bé ngoanBố dạy cho biết nghĩ(Chuyện cổ tích loài ngời- Xuân Quỳnh)Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?A. Nguyên nhân kết quả.B. Tơng phản.C. Giả thiết - kết quả.D. Tăng tiến.Câu 8: Dòng nào dới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy trong thành ngữ Chạy thầychạy thuốc,?A. Di chuyển nhanh bằng chân.B. Hoạt động của máy móc.C. Khẩn trơng tránh những điều không may xảy ra.D Lo liệu khẩn trơng để nhanh có đợc cái mình muốn.Câu9: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất:Câu:"Bạn có thể đa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:A. Câu cầu khiếnC. Câu hỏiB. Câu hỏi có mục đích cầu khiến.D. Câu cảm.Câu10: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực.b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.c. Nhân công, nhân chứng, chủ nhân.d. Nhân dân, quân nhân, nhân vật.Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép ?1a. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.b. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nớc để trở về với tuổi thơ.c. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.d. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dới là tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thơng.Câu12; Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?a) Bình yên.b) Hoà thuận.c) Thái bình.d) Hiền hoà.Câu 13: Câu nào sau đây không phải là câu ghép .a) Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.b) Mây đen kéo kín bầu trời, cơn ma ập tới.c) Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.d) Bầu trời đầy sao nhng lặng gió.Câu14:Trong câu sau:" Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một đoàn quândanh dự đứng trang nghiêm" có:A. 1Tính từ ; 1 động từ.C. 2Tính từ ; 1 động từ.B. 2Tính từ ; 2 động từD. 3Tính từ ; 3 động từ.Câu15: Câu:"Bạn có thể đa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:A. Câu cầu khiếnC. Câu hỏi có mục đích cầu khiến.B. Câu hỏiD. Câu cảm.Câu 16: Ghi dấu x vàotrớc từ trái nghĩa với từ thắng lợiThua cuộcChiến bạiTổn thấtThất bạiCâu 17: Khoanh vào chữ cái đứng trớc dòng chỉ gồm các từ láy:A.Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ảB. Bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm áiC. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấmD. Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềmCâu 18: Khoanh vào chữ cái đứng trớc dòng chỉ gồm các động từ :A. Niềm vui, tình yêu, tình thơng, niềm tâm sựB. Vui tơi, đáng yêu, đáng thơng, sự thân thơngC. Vui chơi, yêu thơng, thơng yêu, tâm sựD. Vui tơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sựCâu 19: Cho các câu tục ngữ sau :- Cáo chết ba năm quay đầu về núi.- Lá rụng về cội.- Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.Chọn ý thích hợp dới đây để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục ngữ trên.Làm ngời phải thuỷ chung.Gắn bó quê hơng là tình cảm tự nhiên.Loài vật thờng nhớ nơi ở cũ .Lá cây thờng rụng xuống gốc.Câu 20: Tìm từ trái nghĩa cho từ Hoà bình . Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.Câu 21 : Xác định từ viết đúng :Chăm loChăm noTrăm noCâu 22: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Hẹp nhàbụng " là:A. nhỏ.B. rộng.C. to.D. tốt.Câu 23: Trong các từ sau từ nào không phải là danh từ.a/ Niềm vuic/ Nụ cời.b/ Màu xanhd/ Lầy lộiCâu 24: Truyện" ăn xôi đậu để thi đậu" từ " đậu" thuộc:a/ Từ nhiều nghĩa.b/ Từ đồng nghĩa.c/ Trái nghĩa.d/ Từ đồng âm.2Trăm loCâu25: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ saua/ Hoà bìnhb/ Thơng yêu.c/ Đoàn kết.d/ Giữ gìn.Câu 26 Thành ngữ nào dới đây nói về tinh thần dũng cảm?A. Chân lấm tay bùn.B. Đi sớm về khuya.C. Vào sinh ra tử.D. Chết đứng còn hơn sống quỳ.Câu 27 Từ xanh trong câu Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha và từ xanh trongcâu Bốn mùa cây lá xanh tơi có quan hệ với nhau nh thế nào?A. Đó là một từ nhiều nghĩa.Đó là hai đồng âm.B. Đó là hai từ đồng nghĩa.D. Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng nghĩa.Câu 28: Trong các nhóm từ sau đây , nhóm nào là tập hợp các từ láy:A. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ mộng.B. xa xôi, mải miết, mong mỏi , mơ màng.C. xa xôi , mong ngóng , mong mỏi, mơ mộng.D. xa xôi, xa lạ, mải miết , mong mỏi.Câu 29: Trong các câu sau đây, câu nào có từ " ăn" đợc dùng theo nghĩa gốc:A. Làm không cẩn thận thì ăn đòn nh chơi!B. Chúng tôi là những ngời làm công ăn lơng.C. Cá không ăn muối cá ơn.D. Bạn Hà thích ăn cơm với cá.Câu 30: Dãy từ nào dới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" ( Trong câu: Vầng trăngvàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẳm )a. Mọc, ngoi, dựng.b. Mọc, ngoi, nhú.c. Mọc, nhú ,đội.d. Mọc, đội, ngoi.Câu 31: Trong 2 câu thơ "Cảnh rừng Việt Bắc thật là hayVợn hót chim kêu suốt cả ngày"a. Có 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là.b.Có 6 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là( DT: cảnh, rừng, Việt Bắc,vợn, chim, ngày. ĐT: hót,kêu. TT: hay.)c. Có 4 danh từ, 3 động từ, 1 tính từ, đó là.d. Có 4 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là: Câu 32: Đọc đoạn văn sau:(a)Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc.(b)Bây giờ, mùa lạc đang vào củ.(c) Hà đã giảng giảicho cô em họ cách thức sinh thành củ lạc.(d) Một đám trẻ đủ mọi lứa tuổi đang chơi đùa trên đê.Trong đoạn văn trên, câu văn nào không phải là câu kể: Ai làm gì?A.câu (a)B. câu(b)C.câu (c)D. câu(d)Câu33 Ai là tác giả của Bài thơ: Hạt gạo làng taA. Nguyễn DuyB. Trần Đăng KhoaC.Tố Hữu.D. Nguyễn Bùi Vợi.Câu 34. Đọc hai câu thơ sau:Saú mơi tuổi vẫn còn xuân chánSo với ông Bành vẫn thiếu niên.Nghĩa của từ xuân trong đoạn thơ là:A. Mùa đầu tiên trong 4mùaB. Trẻ trung, đầy sức sốngC. Tuổi tácD. NgàyCâu 35. Cho câu sau: Hình ảnh ngời dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cỡi ngựa sắt, vungroi sắt, xông thẳng vào quân giặc.là câu sai vì:A. Thiếu chủ ngữ.B. Thiếu vị ngữ.C. Thiếu trạng ngữ.D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.Câu 36. Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm có các loại câu sau:A. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu hỏi.B. Câu hỏi, câu ghép, câu khiến, câu kể.C. Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến.3D. Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu đơn.Câu 37 Câu nào có từ chạy mang nghĩa gốc?A. Tết đến, hàng bán rất chạyB. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.Câu 38. Câu tục ngữ :"Đói cho sạch, rách cho thơm có ý khuyên ta điều gì?A. Đói rách cũng phải ăn ở sạch sẽ, vệ sinh.B. Dù có nghèo túng, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt đẹpC. Dù nghèo đói cũng không đợc làm điều gì xấu.D. Tuy nghèo đói nhng lúc nào cũng phải sạch sẽ thơm tho.Câu 39: Cuối của bài thơ Hành trình của bầy ong tác giả có viết:"Bầy ong giữ hộ cho ngờiNhững mùa hoa đã tàn phai tháng ngày."Hai dòng thơ trên ý nói gì?A. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa tàn phai nhanh.C. Bầy ong đã làm cho những mùa hoa không bao giờ hết.B. Bầy ong đã giữ những giọt mật cho đời.D. Bầy ong giữ đợc những hơng vị của mật hoa cho con ngời sau khi các mùa hoa đã hếtCâu 40: Cho câu văn:Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đờng bay của giặc, mọc lên nhữngbông hoa tím. Chủ ngữ trong câu trên là:A. trên nền cát trắng tinhB. nơi ngực cô Mai tì xuốngC. nơi ngực cô Mai tì xuống đón đờng bay của giặcD. những bông hoa tímCâu 41: Dòng nào gồm các từ láy:A. Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa.B. Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp.C. Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhng nhức.D. Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành.Câu 42: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?Câu: Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn và làm thơ.A. Quan hệ nguyên nhân- kết quả.B. Quan hệ tơng phản.C. Quan hệ điều kiện- kết quả.D.Quan hệ tăng tiếnCâu 43: Từ đánh trong câu nào đợc dùng với ý nghĩa gốc:a. Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan.b. Bạn Hùng có tài đánh trống.c. Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hớng.d. Bố cho chú bé đánh giày một chiếc áo len.Câu44 Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính chăm chỉ.a. Chín bỏ làm mời.b. Dầm ma dãi nắng.c. Thức khuy dậy sớm.d. Đứng mũi chịu sào.Câu 45: Dòng nào chỉ gồm các động từ.a. Niềm vui, tình yêu, tình thơng, niềm tâm sự.b. Vui tơi, đáng yêu, đáng thơng, sự thân thơng.c. Vui tơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự.d. Vui chơi, yêu thơng, thơng yêu, tâm sự.Câu46: Câu Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồichiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng có mấy vế câu:a. Có 1 vế câub. Có 2 vế câuc. Có 3 vế câu4Câu 47 Từ nào dới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?A. phangB. đấmC. đáD. vỗCâu 48: Từ đánh trong câu nào dới đây đợc dùng với nghĩa gốcA- Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thờng đánh giầy.B- Sau bữa tối, ông và bố tôi thờng ngồi đánh cờ.C- Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày.D- Chị đánh vào tay emCâu 49: Từ ngữ nào dới đây viết đúng chính tả?A. xuất xắcC. suất sắcB. xuất sắcD. suất xắcCâu 50: Từ " đi" trong câu nào dới đây mang nghĩa gốc:A. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp.B. Nó chạy còn tôi đi.C. Thằng bé đã đến tuổi đi học.D. Anh đi con Mã, còn tôi đi con Tốt.Câu 51:Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:A. cần cù, chăm chỉ, thật thà, h hỏng.B. thẳng thắn, siêng năng, đứng đắn, ngoan ngoãn.C. cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn.D. lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ.Câu 52:Trạng ngữ trong câu:" Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ vẫn còn rõ nét" là:A. Cái hình ảnh trong tôi về côB. Đến bây giờC. Vẫn còn rõ nétD. Cái hình ảnhCâu 53: Câu nào dới đây là câu ghép:A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xoá.D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xoá.Câu 54: Từ " vàng" trong câu: " Giá vàng trong nớc tăng đột biến" và" Tấm lòng vàng" có quan hệ với nhau nh thế nào?A. Từ đồng âm.B. Từ đồng nghĩa.C. Từ nhiều nghĩa.D. Từ trái nghĩa.Câu 55: Xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau: Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xaoquanh mạn thuyền.A.Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyềnB. Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyềnC. Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyềnD.Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyềnCâu56 Trong những câu sau, câu nào là câu ghép:A.Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần càng nhẹ dần.B.Cả một vùng nớc sóng sánh, vàng chói lọi.C.Bầu trời cũng sáng xanh lên.D.Biển sáng lên lấp loá nh đặc sánh, còn trời thì trong nh nớc.Câu57: Thành ngữ, tục ngữ nào dới đây không nói về tinh thần hợp tác ?a. Kề vai sát cánh.b. Chen vai thích cánh.c.Một cây làm chẳng nên nonBa cây chụm lại nên hòn núi cao.d. Đồng tâm hợp lực.Câu 58: Từ trong ở cụm từ phất phới trong gió và từ trong ở cụm từ nắng đẹptrời trong có quan hệ với nhau nh thế nào ?a. Đó là một từ nhiều nghĩa.b. Đó là một từ cùng nghĩa.c. Đó là hai từ đồng nghĩa.d. Đó là hai từ đồng âm.5Câu 59: Trong câu sau:"Một vầng trăng tròn to và đỏ hồng hiện lên ở chân trời, sau rặng tre đen của một ngôi làngxa." Có mấy quan hệ từ, đó là:A. 1 QHT: .B. 2 QHT: .C. 3 QHT: .D. 4 QHT: .Câu 59: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.C Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.D Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.Câu 60: Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu sau:...thời tiết không thuận nên lúa xấu.A.Vì, nếuC.Nhờ, tạiB.Do, nhờD.Vì, do, tạiCâu 61. " Bạn có thể đa tôi quyển sách đợc không" thuộc kiểu câu gì?A. Câu cầu khiếnC. Câu hỏiB. Câu hỏi có mục đích cầu khiếnd. Câu cảmCâu 62: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dới đây có nghĩa tơng tự câu thành ngữ sau: "Lá lànhđùm lá rách"A. ở hiền gặp lànhC. Trâu buộc ghét trâu ănB. Nhờng cơm, sẻ áoD. Giấy rách phải giữ lấy lềCâu 63: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy:A. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng.B. Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao.C. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà.D. í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng.Câu64: Trong câu: Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một đoàn quândanh dự đứng trang nghiêm. có:A. 4 danh từ, 1 động từ, 3 tính từB. 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từC. 4 danh từ, 2 động từ, 2 tính từD. 5 danh từ, 1 động từ, 2 tính từCâu 65: Những từ nào chứa tiếng hữu có nghĩa là '' bạn''?A. Hữu tìnhC. Bằng hữuB. Hữu íchD. Hữu ngạnCâu 66: Câu nào dới đây là câu ghép:A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, tung bọt trắng xoá.D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt tung trắng xoá.Câu67: Trong các câu sau, câu nào có từ : quả đợc hiểu theo nghĩa gốc.a. Trăng tròn nh quả bóng.b. Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.c. Quả đồi trơ trụi cỏ.d. Quả đất là ngôi nhà của chúng ta.Câu 68: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu văn bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự?A. Bố cho con đi chơi đi!B. Bố hãy cho con đi chơi!C. Bố có thể đa con đi chơi chứ ạ?D. Bố cho con đi chơi đi nào!Câu69.Dòng nào dới đây gồm những từ ghép đúng?A. thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.B. thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.C. thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm6D. thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên vănCâu70Từ "trong" ở cụm từ "không khí nhẹ và trong và từ "trong" trong cụm từ "trongkhông khí mát mẻ" có quan hệ với nhau nh thế nào?A.Hai từ đồng âmB. Một từ nhiều nghĩaC. Hai từ trái nghĩaD. Hai từ đồng nghĩaCâu 71: Câu nào sau đây viết đúng nhất?A.Tiết trời thờng lạnh, lúc sáng sớm, ở miền núi.B. ở miền núi, lúc sáng sớm, tiết trời thờng lạnh.C.Tiết trời thờng lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm.D.Lúc sáng sớm, tiết trời thờng lạnh, ở miền núi.Câu72: Câu: "Trong im ắng, hơng vờn thơm thoảng bắt đầu rón rén bớc ra và tung tăng trongngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trờn trên những thân cành." có mấy vị ngữ?A. một vị ngữC. ba vị ngữB. hai vị ngữD. bốn vị ngữCâu 73: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ?A. đẻ, sinh, sanhC. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chếB. lạnh, rét, giá rét, rét buốtD. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tôCâu 74. Câu nào có từ chạy mang nghĩa gốc?A. Tết đến, hàng bán rất chạyB. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.Câu 75. Câu Bạn có thể cho tôi mợn chiếc bút đợc không ? thuộc kiểu câu gì?A. câu kểB. câu hỏiC. câu khiếnD. câu hỏi có mục đích cầu khiếnCâu 76: Chủ ngữ của câu "Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả mọivật.:A. Không gian là khoảng rộngB. Không gian là khoảng rộng mênh môngC. Không gianD. Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựngCâu 77: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Môi hở .... lạnh " là:A. miệng.B. răng.C. gió.D. buốt.Câu 78: Câu thơ Kìa con bớm trắng chập chờn nh mơ trong bài thơ Về thăm nhà Bác(TV lớp 5 - tập 1) của Nguyễn Đức Mậu muốn nói lên điều gì?A. Cảnh vật ở nhà bác đẹp nh trong giấc mơ.B. Con bớm trắng chập chờn bay lợn trong vờn.C. Cảnh vật ở nhà Bác rất yên tĩnh vắng lặng.D. Con bớm trắng xuất hiện trong giấc mơ.Câu 79: Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi?A. Bạn có khoẻ khôngC. Bạn mạnh khoẻ quá nhỉB. Bạn mạnh khoẻ chứD. Sức khoẻ của bạn thế nàoCâu80: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dới đây nói về đức tính chăm chỉ?A. Tay làm hàm nhai.C. Đứng mũi chịu sào.B. Thức khuy dậy sớm.D. Chín bỏ làm mời.Câu 81: Từ "Ăn" trong câu nào dới đây đợc dùng với nghĩa gốc?A. Mỗi bữa cháu bé ăn một bát cơm.B. Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.C. Loại ô tô này ăn xăng lắm.D. Tàu ăn hàng ở cảng.Câu82 Đoạn thơ sau có bao nhiêu tính từ:7A. 2 tính từ.Bao nhiêu công việc lặng thầmBàn tay của bé đỡ đần mẹ cha.Bé học giỏi, bé nết naBé là cô Tấm, bé là con ngoan.B. 3 tính từ.C. 4 tính từ.D. 5 tính từ.Câu83: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vơng vấn.Câu 84: Từ chạy trong câu nào đợc dung theo nghĩa chuyển?A. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu.B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.C. Hàng tết bán rất chạy.D. Con đờng mới mở chạy qua làng tôi.Câu 85: Nghĩa nào đúng nhất cho thành ngữ :"mang nặng đẻ đau"?A. Tình yêu thơng của mẹ đối với con cái.B. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của ngời mẹ.C. Nỗi vất vả nhọc nhằn của ngời mẹ khi mang thai.D. Công lao to lớn của ngời mẹ khi thai nghén, nuôi dỡng con cái.Câu 86: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giãi bày.D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.Câu 87 Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu sau:...thời tiết không thuận nên lúa xấu.A.Vì, nếuC.Nhờ, tạiB.Do, nhờD.Vì, do, tạiCâu 88 " Bạn có thể đa tôi quyển sách đợc không" thuộc kiểu câu gì?A. Câu cầu khiếnC. Câu hỏiB. Câu hỏi có mục đích cầu khiếnd. Câu cảmCâu89 Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không đúng?A. Không thầy đố mày làm nên.B. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi.C. Lá lành đùm lá rách.D. Có vào hang cọp mới bắt đợc cọp con.Câu 90: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vơng vấn.Câu 91 Từ chạy trong câu nào đợc dùng theo nghĩa chuyển?A. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu.B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.C. Hàng tết bán rất chạy.D. Con đờng mới mở chạy qua làng tôi.Câu 92: Thành ngữ nào dới đây nói về tinh thần dũng cảm?A-Chân lấm tay bùn.B-Vào sinh ra tử.C- Đi sớm về khuya.D- Chết đứng còn hơn sống quỳ.Câu 93: Dòng nào có tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?A-Nhân loại, nhân lực, nhân tàiB- Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân áiC-Nhân công, nhân chứng, chủ nhânD- Nhân dân, nhân, nhân vật, quân nhân.Câu 94: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc từ nào dới đây?8a. Tõ ®ång nghÜab. Tõ nhiÒu nghÜac. Tõ ®ång ©md. Tõ tr¸i nghÜa.Câu 95: Câu Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếcthuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng. Có mấy vế câu?A. Có 1 vế câuB. Có 2 vế câuC. Có 3 vế câuD. Có 4 vế câuCâu 96: Đọc bài “Thái sư Trân Thủ Độ” em thấy thái sư là một người như thế nào?A. Cư xử nghiêm minh với những kẻ mua quan bán tước.B. Không vì tình riêng mà xử sự trái phép nước.C. Nghiêm khắc với bản thân và với người khác trong công việcD. Tất cả các đáp án trên.Câu 97:Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên?A. Trồng cây gây rừng.B. Đốn cây rừng làm củi.C. Nạo vét lòng sôngD. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông.Câu 98: Câu nào dưới đây là câu ghép?A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đông.B. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu.C. Năm nay, em của Lan học lớp 3D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo.Câu 99: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?Hễ mẹ tôi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.A. Quan hệ nguyên nhân – kết quảB. Quan hệ tương phảnC. Quan hệ điều kiện – kết quảD. Quan hệ tăng tiếnCâu 100: Trong những câu sau câu nào dùng không đúng quan hệ từ?A. Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố.B. Mặc dù điểmTiếng Việt của em thấp hơn điểm Toán nhưng em vẫn thích học Tiếng Việt.C. Cả lớp em đều gần gũi động viên Hoà dù Hoà vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp.D. Tuy mới khỏi ốm nhưng Tú vẫn tích cực tham gia lao động.Câu 101: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:.........chúng tôi có cánh........chúng tôi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trạiA. hễ- thìB. giá – thìC. nếu - thìD. tuy - nhưngCâu 102: Trong bài “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho cáccháu thiêu nhi?A. Các cháu được ngủ yên.B. Các cháu học hành tiến bộ.C. Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.D. Tất cả các đáp án trên.Câu 103: Điền cặp từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống:Tôi..........học nhiều, tôi..........thấy mình biết còn quá ít.A. nào - ấyb. chưa – đãC. càng – càngD. bao nhiêu – bấy nhiêuCâu 104: Từ nào có tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thuộc thế hệ sau)?A. truyền thốngB. truyền thanhC. lan truyềnD. truyền ngôiCâu 105: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn.Câu ghép trên nối vế câu bằng cách nào?A. Nối vế câu bằng dấu phẩy.B. Nối vế câu bằng quan hệ từ.9C. Nối vế câu bằng cặp quan hệ từ.D. Nối vế câu bằng cặp từ hô ứng.Câu 106:Dấu chấm có tác dụng gì?A. Dùng để kết thúc câu hỏi.B. Dùng để kết thúc câu cảm.C. Dùng để kết thúc câu khiến.D. Dùng để kết thúc câu kể.Câu 107: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?“Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.”A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữB. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.C. Ngăn cách các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.D. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu.Câu 108: Tên cơ quan, đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả?A. Trường Mầm non Hoa SenB. Nhà hát Tuổi trẻC. Viện thiết kế máy nông nghiệpD. Nhà xuất bản Giáo dục.Câu 109: Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê- mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?A. Không có trường lớp để theo học.B. Không có sách vở và các dụng cụ học tập bình thường.C. Thầy giáo là cụ chủ một gánh xiếc rong.D. Tất cả những hoàn cảnh đã nêu trên.Câu 110: Từ ngữ nào dưới đây không dùng để chỉ đức tính của phái nữ?A. dịu dàngB. gan lìC. nhẫn nạiD. duyên dángCâu 111: Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?A. quyền công dânB. quyền hạnC. quyền thếD. quyền hànhCâu 112: Từ nào không đồng nghĩa với từ chăm chỉ?A. chăm bẵmB. cần mẫnC. siêng năngD. chuyên cầnCâu 113: Làm thống kê có tác dụng như thế nào?A. Để báo cáo thành tíchB. Để tổng hợp tình hình.C. Để nắm nhanh thông tin và đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề.D. Tất cả các đáp án trên.Câu 114: Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng?A. Âm đầuB. Âm chínhC. Âm đệmD. Âm cuốiCâu 115: Tiếng bình trong từ hoà bình có nghĩa là “trạng thái yên ổn”. Tiếng bình trong từ nàsau đây có nghĩa như vậy?A. bình nguyênB. thái bìnhC. trung bìnhD. bình quânCâu 116:Từ đồng âm là những từ như thế nào?A. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa.B Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khác nhau về âm.C. Giống nhau về âm.D. Giống nhau về nghĩa.Câu 117: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên con người ta phải đoàn kết, hợp tác với nhau?A. Nước chảy, đá mònB. Chết vinh còn hơn sống nhục.C. Cá không ăn muối các ươn10Con không nghe lời cha mẹ trăm đường con hưD. Một cây làm chẳng nên nonBa cây chụm lại nên hòn núi cao.Câu 118: Ba câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?Cả công trường say ngủ cạnh dòng sôngNhững tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩNhững xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉA. Nhân hoáB. So sánhC. Vừa so sánh, vừa nhân hoáD. Đảo ngữCâu 119: Đọc đoạn thơ sau:Đứng giữa nhà mà cháyMà toả sáng xung quanhChỉ thương cây đèn ấyKhông sáng nổi chân mình.Dòng nào gồm tất cả các từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ?A. đứng – nhà – câyB. đứng – nhà – chânC. đứng - cây – chânD. sáng – cây – chânCâu 120:Từ nào chứa tiếng mắt mang nghĩa gốc?A. quả na mở mắtB. mắt em bé đen láyC. mắt bãoD. dứa mới chín vàimắtCâu 121: Dòng nào dưới đây chỉ có những tiếng chứa nguyên âm đôi?A. than, trước, sau, chuyên.B. đường, bạn, riêng, biển.C. chuyên, cuộc, kiến, nhiều.D. biển, quen, ngược, xuôi.Câu 122:Thành ngữ Hương đồng cỏ nội có nghĩa là gì?A. Mùi của ruộng đồngB. Mùi của ruộng đồng và cỏ câyC. Cảnh vật và hương vị của làng quê nói chung.D. Tất cả các đáp án trên.Câu 123: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?A. ngăn nắpB. lộn xộnC. bừa bãiD. cẩu thảCâu 124:Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng công có nghĩa là của chung, của nhà nước?A. Công cụB. Công tráiC. Công nghiệpD. Công anCâu 125:Từ ngữ nào dưới đây nói lên được truyên thống của dân tộc ta?A. tốt đẹpB. xấu xaC. ròng rãD. phì nhiêuCâu 126: Thành ngữ nào dưới đây kết hợp được với từ truyền thống?A. Bới bèo ra bọB. Lá lành đùm lá ráchC. Châu chấu đá voiD. Nhạt như nước ốcCâu 127: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?A. Cọng rau muốngB. Đòng ruộngC. Tiếng vộngD. Khí hoá lọngCâu 128: Dòng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?A. Huân chương Kháng chiến.B. Huân chương Lao ĐộngC. Huy chương chiến công giải phóngD. Huy chương vàngCâu 129: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?11A. Cây bút trẻB. Trẻ conC. Trẻ măngCâu 130: Từ nào trong các từ sau không phải là từ láy?A. Vắng lặngB. nhanh nhảuC. Chậm chạpCâu 131:Dòng nào dưới đây không phải là câu:D. trẻ trungD. Xinh xắnA. Trên cành cây, ve đua nhau kêu ra rả.B. Khi em nhìn thấy ánh mắt đầy yêu thương của mẹ.C. Hoa đang đi học.D. Bố em đi làm về.Câu 132: Câu: “Trên sân trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A nô đùa vui vẻ.” Chủ ngữtrong câu trên là?A. Trên sân trườngB. trong giờ ra chơiC. học sinhD. học sinh lớp 5ACâu 133: Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau?A. Nông hậuB. Đoàn kếtC. Đỏ đenD. Nhân áiCâu 134: Trong bài “Bầm ơi” anh chiễn sĩ nhớ về mẹ trong hoàn cảnh như thế nào?A. Buổi chiều mùa hè.B. Buổi chiều mưa và gióC. Buổi chiều lâm thâm mưa phùnD. Buổi chiều mùa đông có gió núi mưa phùn, thời điểm vào vụ cấy đông ở quê anh.12ĐÁP ÁNCâu 1BCâu 67BCâu 2ACâu 68CCâu 3B, CCâu 69BCâu 4CCâu 70ACâu 5CCâu 71BCâu 6CCâu 72DCâu 7ACâu 73DCâu 8DCâu 74CCâu 9BCâu 75DCâu 10CCâu 76CCâu 11DCâu 77BCâu 12CCâu 78ACâu 13ACâu 79CCâu 14ACâu 80BCâu 15CCâu 81ACâu 16Thất bạiCâu 82CCâu 17DCâu 83BCâu 18CCâu 84CCâu 19BCâu 85DCâu 86CCâu 20Câu 21Chăm loCâu 87DCâu 22BCâu 88BCâu 23DCâu 89BCâu 24DCâu 90BCâu 25HS tự tìm từCâu 91CCâu 26CCâu 92BCâu 27ACâu 93CCâu 28ACâu 9413ACâu 29DCâu 95CCâu 30BCâu 96DCâu 31BCâu 97BCâu 32BCâu 98BCâu 33BCâu 99CCâu 34BCâu 100ACâu 35BCâu 101BCâu 36CCâu 102DCâu 37CCâu 103CCâu 38BCâu 104DCâu 39DCâu 105ACâu 40DCâu 106DCâu 41CCâu 107BCâu 42DCâu 108CCâu 43ACâu 109DCâu 44CCâu 110BCâu 45DCâu 111BCâu 46CCâu 112ACâu 47CCâu 113DCâu 48DCâu 114BCâu 49BCâu 115BCâu 50BCâu 116ACâu 51CCâu 117DCâu 52BCâu 118ACâu 53DCâu 119CCâu 54ACâu120BCâu 55CCâu 121CCâu 56DCâu 122CCâu 57BCâu 123ACâu 58DCâu 124C14Câu 59CCâu 125ACâu 60CCâu 126BCâu 61BCâu 127ACâu 62BCâu 128BCâu 63ACâu 129BCâu 64BCâu 130ACâu 65CCâu 131BCâu 66DCâu 132DCâu 133CCâu 134D15