Ủng hộ tiền tiếng Trung là gì
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 07-03-2022 23:03:43)
Khích lệ tiếng Trung là 激励 (jīlì). Khích lệ là những tác động đến tinh thần làm cho con người trở nên hăng hái, hứng khởi hơn. Sự khích lệ được xem là món quà ý nghĩa, đôi khi có ảnh hưởng đến cả đời người.
Một số từ vựng tiếng Trung về khích lệ. 加油 /jiāyóu/: Cố lên. 不错 /bùcuò/: Tốt. 骄傲 /jiāo'ào/: Tự hào. 支持 /zhīchí/: Ủng hộ. 振作 /zhènzuò/: Phấn chấn. 相信 /xiāngxìn/: Tin tưởng. 鼓励 /gǔlì/: Cổ vũ. Những câu nói khích lệ bằng tiếng Trung. 祝贺你! Zhùhè nǐ! Chúc mừng bạn! 做得不错啊! Zuò de bùcuò a! Làm rất tốt! 真为你骄傲! Zhēn wèi nǐ jiāo'ào! Thật tự hào về bạn! 加油! 我会一直在这里支持你、鼓励你。 Jiāyóu! Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ. Cố lên! Tôi vẫn luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn. Bài viết những câu nói khích lệ bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung tại Hoa Ngữ SGV. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn Related news
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 08-03-2022 05:28:13)
Chữ kanji 付 âm hán là phó, mang nghĩa phụ thuộc, phụ lục. Khi kết hợp với các từ kanji khác sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau.
Chữ kanji 付 âm hán là phó, mang nghĩa phụ thuộc, phụ lục. Khi kết hợp với các từ kanji khác sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau. 近 (ふきん) (fukin): Gần, phụ cận 寄付 (きふ) (kifu): Quyên góp, ủng hộ 付属 (ふぞく) (fuzoku): Phụ thuộc 付き合い (つきあい) (tsukiai): Sự kết hợp 給付 (きゅうふ) (kyuufu): Trợ cấp 受付 (うけつけ) (uketsuke): Lễ tân 買い付け (かいつけ) (kaitsuke): Mua 納付 (のうふ) (noufu): Thanh toán 付き添い (つきそい) (tsukisoi): Người đi cùng, người hộ tống 味付け (あじつけ) (ajitsuke): Nêm gia vị 墨付け (すみつけ) (sumitsuke): Chữ viết tay 締め付け (しめつけ) (shimetsuke): Mắc kẹt 名付ける (なづける) (nazukeru): Đặt tên 気づく (きづく) (kizuku): Chú ý, nhận thấy 添付 (てんぷ) (tenpo): Đính kèm 付録 (ふろく) (furoku): Phụ lục Chuyên mục từ vựng liên quan đến chữ 付 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn Related news |