1 nano bằng bao nhiêu micro?

Milimet (tiếng Anh Milimetre) ký hiệu mm và micromet ký hiệu µm là đơn vị đo độ dài phổ biến. Vậy 1 mm, 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m,  inch, dm,  nanomet, hm, km? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi theo bảng bên dưới nhé !

Milimet là đơn vị đo chiều dài thuộc hệ mét, được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế và nằm trong Hệ đo lường Quốc tế SI. 1 mm tương đồng 1 phần trăm của centimet và một  phần nghìn của mét.

1 nano bằng bao nhiêu micro?

Milimet (mm) được ứng dụng để đo những dao động cách nhỏ mà centimet hay deximet không phù hợp.  Dựa theo định nghĩa của Mét, milimet được định nghĩa là dao động cách ánh sáng đi được trong 1/299792458000 giây.

Máy tính đổi từ Micrômét sang Nanômét (µm → nm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

1 nano bằng bao nhiêu micro?

   

Nanômét sang Micrômét (Hoán đổi đơn vị)

Micrômét

Một micrômét là một khoảng cách bằng một phần triệu mét. Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ micro (hoặc trong viết tắt là µ)  viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần.

Cách quy đổi µm → nm

1 Micrômét bằng 1000 Nanômét:

1 micromet = 1000 nm

1 nm = 0.001 micromet

Nanômét

Một nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10 mũ −9 m).

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần.

Máy tính đổi từ Nanômét sang Micrômét (nm → µm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

1 nano bằng bao nhiêu micro?

   

Micrômét sang Nanômét (Hoán đổi đơn vị)

Nanômét

Một nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10 mũ −9 m).

Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần.

Cách quy đổi nm → µm

1 Nanômét bằng 0.001 Micrômét:

1 nm = 0.001 micromet

1 micromet = 1000 nm

Micrômét

Một micrômét là một khoảng cách bằng một phần triệu mét. Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ micro (hoặc trong viết tắt là µ)  viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần.

1 Nano = 0.001 Micromet10 Nano = 0.01 Micromet2500 Nano = 2.5 Micromet2 Nano = 0.002 Micromet20 Nano = 0.02 Micromet5000 Nano = 5 Micromet3 Nano = 0.003 Micromet30 Nano = 0.03 Micromet10000 Nano = 10 Micromet4 Nano = 0.004 Micromet40 Nano = 0.04 Micromet25000 Nano = 25 Micromet5 Nano = 0.005 Micromet50 Nano = 0.05 Micromet50000 Nano = 50 Micromet6 Nano = 0.006 Micromet100 Nano = 0.1 Micromet100000 Nano = 100 Micromet7 Nano = 0.007 Micromet250 Nano = 0.25 Micromet250000 Nano = 250 Micromet8 Nano = 0.008 Micromet500 Nano = 0.5 Micromet500000 Nano = 500 Micromet9 Nano = 0.009 Micromet1000 Nano = 1 Micromet1000000 Nano = 1000 Micromet

1 micro bằng bao nhiêu nano?

Micromet để Nano.

1 nm bằng bao nhiêu Ừm?

Nano để Micromet.

Nano là bao nhiêu?

Nano (viết tắt n) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 109 hay 1.000.000.000 lần. Độ lớn này được công nhận từ năm 1960. Theo tiếng Hy Lạp, nano nghĩa là chú lùn.

1 micron bằng bao nhiêu micromet?

1 micrômét = Một micrômét (viết tắt là µm) là một khoảng cách bằng một phần triệu mét (106 m). Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.