27 tháng 1 năm 1996 là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày 27 Tháng 1 Năm 1996 Âm Lịch là Nhằm Ngày 16 Tháng 3 Năm 1996 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 27 Tháng 1 Năm 1996 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 7, 16/03/1996 27/01/1996(AL)- ngày:Nhâm Tý, tháng:Canh Dần, năm:Bính Tý Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Thu Nạp âm: Tang Chá Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Kinh Trập Nhị thập bát tú: Sao: Đê Thuộc: Thổ Con vật: Lạc

Đánh giá chung: (0) - Bình thường

Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nên Hôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Hỷ thần: Nam Hạc thần: Đông bắc Tý (23-1) Sửu (1-3) Mão (5-7) Ngọ (11-13) Thân (15-17) Dậu (17-19)Xung khắc với ngàyXung khắc với tháng Canh ngọ Bính tuất Giáp ngọ Bính thìn Giáp tý Nhâm thân Giáp ngọ Mậu thânBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Thiên Thuỵ, Sát cống, Trực tinh, Thiên đức hợp*, Sinh khí, Nguyệt không, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Thanh long* Xích khẩu, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Thiên ngục, Thiên hoả, Phi ma sát, Lỗ Ban sát

(Xem ngày tốt xấu ngày 16 tháng 3 năm 1996)

Âm lịch: Ngày 27/1/1996 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Canh Dần, năm Bính Tý

Hành Mộc - Sao Đê - Trực Thu - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Tiết khí: Kinh Trập

Giờ hoàng đạo

Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (03h-05h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) ☼ Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 06:05
  • Mặt trời lặn: 18:07
  • Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút ☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Đông ⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
  • Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ ✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh, Minh phệ
  • Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Tứ hao ✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

Sao: Đê Đê thổ lạc Đê tinh rất xấu phải đề phòng Động thổ, hôn nhân dễ tai ương Kinh doanh, ký kết hang chìm đắm Xuất hành, xây cất ngoại đôi phương Trực: Thu Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Sao tốt Sao xấu Thiên đức hợp* - Nguyệt Không - Sinh khí - Ích Hậu - Mẫu Thương * - Thanh Long * Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Phi Ma Sát - Lỗ Ban Sát Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Xuất hành Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 01h-03h và 13h-15h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). 03h-05h và 15h-17h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 05h-07h và 17h-19h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 07h-09h và 19h-21h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 09h-11h và 21h-23h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.