5 chữ cái với các chữ cái m i e năm 2022

Để nhập môn với môn tiếng Anh, bạn bắt buộc phải nắm rõ từ bảng chữ cái tiếng Anh. Vậy bảng chữ cái tiếng Anh là gì? Học bảng chữ cái tiếng Anh có khó hay không? Hãy để ELSA Speak giúp bạn trả lời những câu hỏi đó qua bài viết dưới đây nhé. 

Bảng chữ cái tiếng Anh là gì?

Bảng chữ cái tiếng Anh hay còn gọi là English Alphabet là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 ký tự được sắp xếp theo thứ tự cụ thể. Bên cạnh cách viết thông thường, bảng chữ cái tiếng Anh được chia thành bảng chữ cái thường và bảng chữ cái viết Hoa như sau:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

5 chữ cái với các chữ cái m i e năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Anh viết hoa

5 chữ cái với các chữ cái m i e năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Anh viết hoa

26 chữ cái tiếng Anh viết thường

5 chữ cái với các chữ cái m i e năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Anh viết thường

Phân loại chữ cái

Trong bảng chữ cái tiếng Anh có 5 nguyên âm bao gồm: a, e, i, o, u. 

Bên cạnh đó có tổng cộng 21 phụ âm gồm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.

Các nguyên âm và phụ âm đơn có cách đọc tương đối đơn giản. Tuy nhiên khi được ghép với nhau sẽ tạo thành những cách phát âm khác hẳn nhau. Lên tới 44 cách phát âm riêng biệt.

Với mỗi trường hợp ghép âm thì bạn sẽ có cách phát âm khác một chút. Vì vậy nên khi dùng bạn tuyệt đối không sử dụng cách phát âm đơn giản để làm tiêu chuẩn cho cách phát âm các từ khác nhau. Để đọc chính xác mỗi từ, bạn cần sử dụng từ điển có nguồn tin cậy để tra cứu cách đọc và sử dụng đúng phiên âm quốc tế để đọc. 

Cách phát âm bảng chữ cái trong tiếng Anh 

Muốn học tốt tiếng Anh thì việc đầu tiên cần phải làm chính là học cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh cho chuẩn. Dưới đây sẽ là cách phát âm từng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh

Cách đọc nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Anh

Bộ âm Mô tả Cách phát âm
/ ɪ /
Âm i ngắn, phát âm giống âm “i” trong tiếng Việt nhưng ngắn bằng ½ hơi Môi mở rộng sang 2 bên
Lưỡi hạ thấp, hai răng không chạm nhau
Độ dài hơi: ngắn
/i:/
Âm i dài, âm phát ra trong khoang miệng chứ không thổi hơi Môi mở rộng sang 2 bên như mỉm cười
Lưỡi nâng cao
Độ dài hơi: dài
/ ʊ /
Âm u ngắn, hơi giống âm “ư” trong tiếng Việt. Đẩy hơi ngắn từ cổ họng, không dùng môi Môi hơi tròn
Lưỡi hạ thấp
Độ dài hơi: ngắn
/u:/ Âm u dài, không thổi hơi, dùng âm phát ra từ trong khoang miệng Môi tròn
Lưỡi nâng cao
Độ dài hơi: dài
/ e / Âm e giống trong tiếng Việt nhưng ngắn hơn Môi mở rộng 
Lưỡi hạ thấp
Độ dài hơi: dài
/ ə /
Âm ơ giống trong tiếng Việt nhưng phát âm ngắn và nhẹ hơn Môi hơi mở rộng
Lưỡi thả lỏng
Độ dài hơi: ngắn
/ɜ:/ Âm ơ nhưng cong lưỡi, âm được phát từ trong khoang miệng Môi hơi mở rộng
Lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi phát âm
Độ dài hơi: dài
/ ɒ /
Âm o giống trong tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn Môi hơi tròn
Lưỡi hạ thấp
Độ dài hơi: ngắn
/ɔ:/ Âm o giống tiếng Việt nhưng khi phát âm cong lưỡi lên, âm được phát ra từ trong miệng Môi hơi tròn
Lưỡi cong lên, khi kết thúc âm lưỡi chạm vào vòm miệng
Độ dài hơi: dài
/æ/ Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, âm bị đè xuống Miệng mở rộng, hạ thấp môi dưới
Lưỡi được hạ rất thấp
Độ dài hơi: dài
/ ʌ /
Hơi giống âm ă của tiếng Việt, hơi lai giữa âm ă và âm ơ, phải bật hơi mạnh Miệng thu hẹp
Lưỡi hơi nâng cao
Độ dài hơi: ngắn
/ɑ:/
Âm a kéo dài, âm được phát ra trong khoang miệng Miệng mở hơi rộng
Lưỡi hạ thấp
Độ dài hơi: dài
/ɪə/
Đọc giống / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə / Môt chuyển dần từ dẹt sang tròn
Lưỡi thụt dần về sau
Độ dài hơi: dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm / ə / Môi mở rộng dần nhưng không rộng hẳn
Lưỡi đẩy dần ra trước
Độ dài hơi: dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə / Môi hơi thu lại
Lưỡi thụt dần về sau
Độ dài hơi: dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên
Lưỡi đưa dần lên trên
Độ dài hơi: dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/ Môi dẹt dần sang 2 bênLưỡi đưa ra phía trước và nâng dần lên
Độ dài hơi: dài
/aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/ Môi dẹt dần sang 2 bênLưỡi đưa ra phía trước và nâng dần lên
Độ dài hơi: dài
/əʊ/
Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ / Môi hơi mở tròn
Lưỡi lùi dần ra sau
Độ dài hơi: dài
/aʊ/
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/ Môi tròn dần
Lưỡi hơi thụt dần về sau
Độ dài hơi: dài

Cách đọc phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Anh

Bộ âm Mô tả Cách phát âm
/ p / Đọc giống âm /p/ trong tiếng Việt 2 môi mím lại chặn khí trong miệng, sau đó bật mạnh khí ra
Dây thanh rung
/ b / Đọc giống âm /b/ trong tiếng Việt 2 môi mím lại chặn khí trong miệng, sau đó bật mạnh khí ra
Dây thanh rung
/ t / Đọc giống âm /t/ trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn Đầu lưỡi đặt dưới nướu. Khi luồng khí bật mạnh ra thì đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới
Hai răng khít chặt, đẩy khí thoát ra thật mạnh
Dây thanh không rung
/ d /
Đọc giống âm /d/ trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn một chút Đầu lưỡi đặt dưới nướu. Khi luồng khí bật mạnh ra thì đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới
Hai răng khít chặt, đẩy khí thoát ra thật mạnh
Dây thanh rung
/t∫/
Đọc giống âm /ch/ trong tiếng Việt nhưng chu môi khi nói Tròn môi, hơi đưa môi về trước. Khi đẩy hết khí ra thì môi tròn nửa
Lưỡi thẳng, chạm vào hàm dưới, khí thoát ra trên bề mặt lưỡi
Dây thanh không rung
/dʒ/
Giống âm /t∫/ nhưng rung dây thanh quản Tròn môi, hơi đưa môi về trước. Khi đẩy hết khí ra thì môi tròn nửa
Lưỡi thẳng, chạm vào hàm dưới, khí thoát ra trên bề mặt lưỡi
Dây thanh rung
/ k / Đọc giống âm /k/ trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn Nâng lưỡi sau lên, chạm ngạc mềm. Khi luồng khí bật ra thì hạ thấp xuống
Dây thanh không rung
/ g /
Đọc giống âm /g/ trong tiếng Việt Nâng lưỡi sau lên, chạm ngạc mềm. Khi luồng khí bật ra thì hạ thấp xuống
Dây thanh rung
/ f / Đọc giống âm /ph/ trong tiếng Việt Môi dưới chạm nhẹ vào hàm trên
Dây thanh không rung
/ v / Đọc giống âm /v/ trong tiếng Việt Môi dưới chạm nhẹ vào hàm trên
Dây thanh rung
/ ð / Đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng, luồng khí để thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rung Đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng
Dây thanh rung
/ θ /
Đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng, luồng khí để thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rung Đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng
Dây thanh không rung
/ s /
Đặt nhẹ lưỡi lên hàm trên, nâng ngạc mềm. Đẩy khí ra từ khu vực giữa lưỡi và lợiKhông rung thanh quản Hướng lưỡi chạm vào khu vực lợi hàm trên
Dây thanh không rung
/ z /
Đặt nhẹ lưỡi lên hàm trên, nâng ngạc mềm. Đẩy khí ra từ khu vực giữa lưỡi và lợiRung thanh quản Hướng lưỡi chạm vào khu vực lợi hàm trên
Dây thanh rung
/ ∫ / Môi chu ra giống âm /sh/Không rung thanh quản Môi chu về phía trước
Nâng phần trước lưỡi lên để chạm vào lợi hàm trên
Dây thanh không rung
/ ʒ /
Môi chu ra giống âm /sh/Rung thanh quản Môi chu về phía trước
Nâng phần trước lưỡi lên để chạm vào lợi hàm trên
Dây thanh rung
/m/ Đọc giống âm /m/ trong tiếng Việt 2 môi mím lại, luồng khí thoát qua mũi
Dây thanh không rung
/n/ Đọc giống âm /n/ trong tiếng Việt Môi hé
Đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi
Dây thanh không rung
/ η / Khí chặn ở lưỡi và ngạc mềm, khí thoát ra từ mũiThanh quản rung Môi hé
Nâng phần sau lưỡi lên chạm ngạc mềm
Dây thanh rung
/ l / Đọc giống âm /l/ trong tiếng Việt Môi mở rộng hoàn toàn
Đầu lưỡi cong từ từ lên, chạm vào răng hàm trên
Dây thanh rung
/ r /
Môi tròn và chu về phía trước, mở rộng khi luồng khí thoát ra
Lưỡi cong vào trong, khi luồng khí thoát ra từ từ thì lưỡi về trạng thái thả lỏng
Dây thanh rung
/w/
Môi tròn và chu về phía trước, mở rộng khi luồng khí thoát ra
Lưỡi thả lỏng
Dây thanh không rung
/h/ Đọc giống âm /h/ trong tiếng ViệtThanh quản không rung Môi hé nửa
Hạ lưỡi, đẩy khí thoát ra
Dây thanh không rung
/j/ Môi mở từ từ, khi đẩy hết khí ra thì môi mở rộng
Nâng phần giữa lưỡi lên, đẩy khí ra thì thả lỏng lưỡi
Dây thanh rung

Mẹo học bảng chữ cái tiếng Anh hiệu quả nhất 

Với người mới bắt đầu học bảng chữ cái tiếng Anh, để ghi nhớ hiệu quả và chính xác nhất, bạn có thể áp dụng một số mẹo dưới đây của chúng tôi:

Học 26 chữ cái tiếng Anh qua bài hát ABC song

5 chữ cái với các chữ cái m i e năm 2022
Học bảng chữ cái tiếng Anh qua bài hát ABC song

Nếu cảm thấy việc ghi nhớ các chữ cái theo cách thông thường quá khó thì hãy gắn nó với âm nhạc hoặc thơ ca. Đây là cách tốt nhất để bạn có thể học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh. Việc học thuộc thơ ca hoặc bài hát sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng và hiệu quả hơn. 

Một trong những video học bảng chữ cái tiếng Anh được yêu thích trên YouTube.

Bên cạnh video học bảng chữ cái tiếng Anh trên YouTube, bố mẹ và bé cũng có thể đọc thêm bài thơ bảng chữ cái trong tiếng Anh dưới đây để ghi nhớ lâu hơn: 

The Alphabet Poem

A B C D

Stand up and look at me! 

F G H I J 

I play football everyday

K L M N O

I like care, oh, oh, oh

P Q R S T

Hey people. Listen to me

U V W X Y Z

The alphabet is in my head!

Học chữ cái tiếng Anh bằng cách luyện viết

Nếu bạn đã học và vẫn chưa thể ghi nhớ thì hãy thử đặt mục tiêu bằng cách lên kế hoạch mỗi ngày phải học thuộc bao nhiêu từ. Với mỗi từ trong ngày hôm đó, hãy tập viết chúng ra để việc học thuộc dễ dàng hơn. Ghi chép lại vào cuốn sổ nhỏ cũng giúp bạn có thể dễ dàng mang theo bên mình và học thuộc bất cứ khi nào có thời gian rảnh rỗi. 

Tổng kết

Trên đây là tất cả những thông tin về việc học bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn hơn trong quá trình học tiếng Anh. Đọc thêm nhiều kiến thức bổ ích khác về tiếng Anh tại ELSA Speak nhé!

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không (tối đa 15 chữ cái).
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?" ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Ý bạn là? Các từ chứa các chữ m, i, e theo bất kỳ thứ tự nào Words containing the letters M,I,E in any order

Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái chính xác (theo thứ tự), có một cái nhìn bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.MIE in (in order), have a look below to see all the words we have found seperated into character length.

Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.

Có 2 từ 5 chữ cái với mie in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ với mie in. Có 0 cụm từ 5 chữ với mie trong.2 5-letter words with MIE in.
There are 0 5-letter abbreviations with MIE in.
There are 0 5-letter phrases with MIE in.

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 từ 5 chữ với mie trong đó (wordle màu xanh lá cây, hộp màu vàng) 5-letter words with MIE in them ( Wordle Green, Yellow Box )
  • 2 MIE ở bất kỳ vị trí nào: 5 chữ cái MIE at Any position: 5 Letter words

Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với các chữ cái MIE trong chúng ở bất kỳ vị trí nào? Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi. Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 chữ cái với các chữ M, I và E (ở bất kỳ vị trí nào). Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng. Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng. Wordle phát hành các từ mới hàng ngày. Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố. Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não. Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến ​​thức và học hỏi những từ mới.

5 chữ cái với mie trong đó (màu xanh lá cây, hộp màu vàng)

Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và có các chữ cái trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi. Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. Sau đây là danh sách tất cả các từ có các chữ cái MIE MIE trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.list of all the words having the letters “mie” in the 5 letter wordle word game.

5 chữ cái với các chữ cái m i e năm 2022

Dưới đây là những từ có độ dài 5 có các chữ cái M.I.E ở bất kỳ vị trí nào. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.

Quảng cáo

  1. Tổng quát
  2. 1 từ 5 chữ với mie trong đó (wordle màu xanh lá cây, hộp màu vàng)
  3. 2 MIE ở bất kỳ vị trí nào: 5 chữ cái
  4. Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với các chữ cái MIE trong chúng ở bất kỳ vị trí nào? Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi. Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 chữ cái với các chữ M, I và E (ở bất kỳ vị trí nào). Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng. Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng. Wordle phát hành các từ mới hàng ngày. Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố. Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não. Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến ​​thức và học hỏi những từ mới.
  5. 5 chữ cái với mie trong đó (màu xanh lá cây, hộp màu vàng)
  6. Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và có các chữ cái trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi. Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. Sau đây là danh sách tất cả các từ có các chữ cái MIE MIE trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.
  7. Dưới đây là những từ có độ dài 5 có các chữ cái M.I.E ở bất kỳ vị trí nào. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.
  8. anime
  9. Biome
  10. kêu vang
  11. tội ác
  12. denim
  13. e-mail
  14. bụi bẩn
  15. hình ảnh
  16. thấm nhuần
  17. bắp
  18. phương tiện truyền thông
  19. Medic
  20. công lao
  21. Midge
  22. băm
  23. thợ mỏ
  24. người khốn khổ

bộ phim

Quảng cáo

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin. Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

5 chữ cái với các chữ cái m i e năm 2022
Một danh sách các từ có chứa MIE và các từ với mie trong đó. Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn. Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng MIE và những từ bắt đầu bằng Mie.words that contain Mie, and words with mie in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with mie, and words that start with mie.

Mie không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với MIE
  • Từ 11 chữ cái với mie
  • 10 chữ cái với mie
  • Từ 9 chữ cái với mie
  • 8 chữ cái với MIE
  • 7 chữ cái với mie
  • Từ 6 chữ cái với mie
  • 5 chữ cái với mie
  • Từ 4 chữ cái với mie
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với MIE

Những từ ghi điểm cao nhất với MIE

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với MIE, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với MIEĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Jimmies18 22
Yummies14 16
Jammier18 22
Jammies18 22
jemmied19 23
húng tây15 14
pygmies15 17
ướp xác14 18
Jimmied19 23
jemmies18 22

304 từ Scrabble có chứa MIE

11 từ chữ với MIE

  • anisogamies14
  • archenemies18
  • astronomies13
  • blasphemies20
  • colectomies17
  • colostomies15
  • cystotomies18
  • diathermies17
  • dichogamies20
  • dichotomies19
  • eurhythmies22
  • hypergamies22
  • ileostomies13
  • karyogamies21
  • leukotomies17
  • lipectomies17
  • lithotomies16
  • lobectomies17
  • microtomies17
  • necrotomies15
  • neurotomies13
  • osteotomies13
  • polyonymies21
  • premiership20
  • rhizotomies25
  • taphonomies18
  • tautonymies16
  • taxidermies21
  • teleonomies13
  • thingummies19
  • vasectomies18

10 chữ cái với mie

  • aeronomies12
  • agronomies13
  • allogamies13
  • antinomies12
  • antonymies15
  • autogamies13
  • autonomies12
  • autotomies12
  • caconymies19
  • cockamamie22
  • colotomies14
  • costumiers14
  • didynamies17
  • endogamies14
  • eurythmies18
  • hologamies16
  • homogamies18
  • homonymies20
  • hyponymies23
  • lobotomies14
  • metonymies17
  • misogamies15
  • monogamies15
  • monosomies14
  • phlegmiest18
  • polygamies18
  • polysemies17
  • premiering15
  • schlemiels17
  • shlemiehls18
  • smiercases14
  • squirmiest21
  • streamiest12
  • synonymies18
  • taxonomies19
  • tenotomies12
  • theonomies15
  • thrummiest17
  • toponymies17
  • vagotomies16
  • vasotomies15
  • xenogamies20
  • xylotomies22

9 chữ cái với MIE

  • academies14
  • alchemies16
  • alchymies19
  • anatomies11
  • apogamies14
  • bionomies13
  • bloomiest13
  • bonhomies16
  • broomiest13
  • chromiest16
  • chummiest18
  • clammiest15
  • costumier13
  • creamiest13
  • crummiest15
  • dreamiest12
  • economies13
  • eponymies16
  • exogamies19
  • gleamiest12
  • gloomiest12
  • gouramies12
  • haulmiest14
  • isogamies12
  • isonomies11
  • nimieties11
  • phlegmier17
  • pimientos13
  • plummiest15
  • premiered14
  • premieres13
  • qualmiest20
  • recamiers13
  • rheumiest14
  • schlemiel16
  • scummiest15
  • semierect13
  • shlemiehl17
  • shlemiels14
  • slummiest13
  • smarmiest13
  • smiercase13
  • squirmier20
  • steamiest11
  • stemmiest13
  • stormiest11
  • streamier11
  • stymieing15
  • swimmiest16
  • syngamies15
  • thrummier16
  • trisomies11
  • zootomies20

8 chữ cái với MIE

  • balmiest12
  • barmiest12
  • beamiest12
  • bigamies13
  • bloomier12
  • bonhomie15
  • boomiest12
  • broomier12
  • chammied18
  • chammies17
  • chromier15
  • chummier17
  • clammier14
  • creamier12
  • crummier14
  • crummies14
  • digamies12
  • doomiest11
  • dormient11
  • dreamier11
  • filmiest13
  • flamiest13
  • foamiest13
  • gammiest13
  • gemmiest13
  • germiest11
  • gleamier11
  • gloomier11
  • gremmies13
  • grimiest11
  • gummiest13
  • hammiest15
  • haulmier13
  • infamies13
  • jammiest19
  • loamiest10
  • malmiest12
  • oogamies11
  • ostomies10
  • palmiest12
  • pimiento12
  • plumiest12
  • plummier14
  • preemies12
  • premiere12
  • premiers12
  • qualmier19
  • rammiest12
  • recamier12
  • rheumier13
  • roomiest10
  • rummiest12
  • scummier14
  • seamiest10
  • shammied16
  • shammies15
  • shimmied16
  • shimmies15
  • shlemiel13
  • slimiest10
  • slummier12
  • smarmier12
  • sodomies11
  • spumiest12
  • steamier10
  • stemmier12
  • stormier10
  • swimmier15
  • thymiest16
  • whammies18
  • wormiest13
  • yummiest15

7 chữ cái với MIE

  • anomies9
  • atomies9
  • balmier11
  • barmier11
  • beamier11
  • boomier11
  • cammies13
  • commies13
  • crummie13
  • doomier10
  • dummied13
  • dummies12
  • elmiest9
  • enemies9
  • filmier12
  • flamier12
  • foamier12
  • fumiest12
  • gamiest10
  • gammier12
  • gemmier12
  • germier10
  • gimmies12
  • gremmie12
  • grimier10
  • gummier12
  • hammier14
  • homiest12
  • jammier18
  • jammies18
  • jemmied19
  • jemmies18
  • jimmied19
  • jimmies18
  • limiest9
  • loamier9
  • malmier11
  • mammies13
  • mommies13
  • mummied14
  • mummies13
  • nimiety12
  • palmier11
  • pigmies12
  • plumier11
  • pommies13
  • preemie11
  • premier11
  • premies11
  • pygmies15
  • rammier11
  • rimiest9
  • roomier9
  • roomies9
  • rummier11
  • rummies11
  • samiels9
  • seamier9
  • slimier9
  • spumier11
  • stimied10
  • stimies9
  • stymied13
  • stymies12
  • swamies12
  • tammies11
  • thymier15
  • tommies11
  • tummies11
  • wormier12
  • yummier14
  • yummies14

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa MIE

Những từ Scrabble tốt nhất với Mie là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa MIE là rhizotomies, có giá trị ít nhất 25 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với Mie là Yummies, trị giá 14 điểm.Các từ điểm cao khác với Mie là Jammier (18), Jammies (18), Jemmied (19), Thymier (15), Pygmies (15), ướp xác (14), Jimmied (19) và Jemmies (18).

Có bao nhiêu từ chứa MIE?

Có 304 từ mà contaih mie trong từ điển Scrabble.Trong số 31 từ đó là 11 từ, 43 từ 10 chữ cái, 53 từ 9 chữ cái, 72 là 8 chữ cái, 72 là 7 chữ.

5 chữ cái nào bắt đầu bằng mi và kết thúc bằng e?

5 chữ cái bắt đầu bằng mi và kết thúc bằng E..
Mince..
Minke..
Mitre..
Minge..

Những từ nào có eit trong họ?

Chúc may mắn với trò chơi của bạn!..
meith..
deity..
freit..
seity..
geits..

Những từ nào kết thúc với Mie?

homie..
ramie..
hymie..
fumie..
sumie..
tomie..
jamie..
lemie..

Những từ nào bắt đầu với bie?

5 chữ cái bắt đầu với BIE..
bield..
biers..
biens..
biedl..
biecz..
biela..
bieno..
bieri..