Bài tập kế toán tài chính 2 chương 4 năm 2024

Uploaded by

Hiền Ngọc

0% found this document useful (0 votes)

16 views

5 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful (0 votes)

16 views5 pages

Bài tập chương 4

Uploaded by

Hiền Ngọc

Jump to Page

You are on page 1of 5

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài tập kế toán tài chính 2 chương 4 năm 2024

  • 1. NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 Giảng viên chính, TS: NGUYỄN VĂN HẬU Điện thoại/E-mail: [email protected] Khoa : Tài chính - Kế toán Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ 1 /2020
  • 2. TÀI LIỆU HỌC TẬP: Giáo trình/Bài giảng Kế toán tài chính  Yêu cầu chung đối với sinh viên  Điểm thành phần môn học: - Điểm chuyên cần 10% - Điểm kiểm tra (2 bài kiểm tra) 20% + 10% - Điểm thi cuối kỳ 60%
  • 3. CHÍNH 2  KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN  KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM  KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KD NỘI DUNG CHÍNH CỦA HỌC PHẦN:
  • 4. CHÍNH 2 CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
  • 5. CHÍNH 2 Định nghĩa - Phân loại TSCĐ Xác định giá trị TSCĐ Kế toán chi tiết TSCĐ Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ Kế toán khấu hao TSCĐ Kế toán sửa chữa TSCĐ 5.1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
  • 6. CHÍNH 2 TSCĐ HỮU HÌNH (VAS 03) Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình TSCĐ VÔ HÌNH (VAS 04) Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD, cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình 5.1.1 KHÁI NIỆM: TSCĐ trong các doanh nghiệp là những tư liệu lao động chủ yếu và các tài sản khác có giá trị lớn, tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD và giá trị của nó được chuyển dịch dần dần, từng phần vào giá trị SP, DV được sản xuất ra trong các chu kỳ SX
  • 7. CHÍNH 2 TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ 1 2 3 4 Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TS đó Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành (30 triệu VNĐ)
  • 8. CHÍNH 2 PHÂN LOẠI: Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế: + TSCĐ hữu hình: - Nhà cửa, vật kiến trúc - Máy móc, thiết bị - Phương tiện vận tải, truyền dẫn - Thiết bị dụng cụ quản lý - Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm - TSCĐ hữu hình khác + TSCĐ vô hình: - Quyền sử dụng đất - Nhãn hiệu hàng hóa - Bản quyền, bằng sáng chế - Phần mềm máy vi tính - Giấy phép, giấy nhượng quyền - Quyền phát hành
  • 9. CHÍNH 2 PHÂN LOẠI: Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế: + TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD + TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp + TSCĐ chưa sử dụng + TSCĐ chờ xử lý Theo nguồn hình thành: + TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu + TSCĐ đầu tư từ vốn vay + TSCĐ có được do nhận góp vốn + TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,…
  • 10. CHÍNH 2 Theo quyền sở hữu: + TSCĐ tự có (TSCĐ thuộc sở hữu của doanh nghiệp) + TSCĐ đi thuê (TSCĐ đi thuê để sử dụng trong thời gian nhất định theo hợp đồng thuê tài sản) THUÊ TÀI CHÍNH: Thuê TS mà bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê (thỏa mãn 1 trong 5 điều kiện) THUÊ HOẠT ĐỘNG: Thuê TS không thỏa mãn bất cứ điều kiện nào của hợp đồng thuê tài chính. Bên thuê chỉ được quản lý và sử dụng TS trong thời hạn quy định trong HĐ và phải hoàn trả khi hết hạn thuê
  • 11. CHÍNH 2 5.1.2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ (NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ): -Nguyên giá TSCĐ là toàn bộ các chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TS đó và đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng - Nguyên giá được xác định dựa trên nguyên tắc giá phí - Nguyên giá được xác định cho từng đối tượng (một đối tượng độc lập hoặc một hệ thống gồm nhiều bộ phận)
  • 12. CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU NGUYÊN GIÁ SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ GIÁ TRỊ CÒN LẠI
  • 13. CHÍNH 2 CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU TĂNG CHI PHÍ SXKD (Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng nguyên giá tài sản: bảo trì, bảo dưỡng …) CP phát sinh sau ghi nhận ban đầu của TSCĐ TĂNG NGUYÊN GIÁ (Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó: tăng thời gian sử dụng, tăng công suất….)
  • 14. CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ  Trường hợp mua ngoài: NG do mua sắm = Giá mua + Thuế không được hoàn + CP liên quan trực tiếp khác Lưu ý: 1) Mua sắm TSCĐ HH là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với QSD đất Nhà cửa, vật kiến trúc Quyền sử dụng đất TSCĐ VH TSCĐ HH (VAS 03) (VAS 04)
  • 15. CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp: NG mua trả góp = Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sản Chênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngay Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán (Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)
  • 16. CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ 3) Về thuế GTGT (VAT): Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Nguyên giá TSCĐ Phục vụ hoạt động SXKD Không phục vụ hđ SXKD Vd: hoạt động phúc lợi… Giá chưa VAT Giá gồm VAT Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VAT
  • 17. CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ  Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế: NG do tự xây dựng / tự chế = Giá thành thực tế của TSCĐ tự xây dựng/ tự chế + CP lắp đặt chạy thử Trường hợp được tài trợ, biếu tặng: NG được tài trợ, biếu tặng Giá trị hợp lý ban đầu do ban định giá xác định CP lắp đặt chạy thử + =  Trường hợp do nhận góp vốn: NG do nhận góp vốn = Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốn + CP l.quan trực tiếp
  • 18. CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ  Trường hợp do trao đổi tài sản: NG TSCĐ nhận về = Giá trị còn lại của TSCĐ đem đi trao đổi+ CP l.quan trực tiếp Th1: trao đổi với 1 TSCĐ tương tự Th2: trao đổi với 1 TSCĐ không tương tự NG TSCĐ nhận về = Giá trị hợp lý TSCĐ đem đi trao đổi + /- CP l.quan trực tiếp Chênh lệch + TS tương tự: tài sản có cùng công dụng, trong cùng lĩnh vực kinh doanh và có giá trị tương đương
  • 19. CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ  Trường hợp được cấp NG TSCĐ được cấp = Giá ghi sổ đơn vị cấp, điều chuyển NG TSCĐ được cấp = Giá trị còn lại hoặc giá trị đánh giá lại + CP vc, lắp đặt chạy thử Th1: các đơn vị trong cùng hệ thống cấp Th2: các đơn vị không cùng hệ thống cấp
  • 20. CHÍNH 2 XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH = Giá trị hợp lý của TSCĐ được xác định tại thời điểm khởi đầu thuê NG TSCĐ thuê tài chính được ghi nhận theo giá thấp hơn trong hai giá: Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
  • 21. CHÍNH 2 5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ • TSCĐ cần được quản lý đơn chiếc Đối tượng ghi TSCĐ HH là từng vật kết cấu hoàn chỉnh bao gồm cả vật gá lắp và phụ tùng kèm theo  Đối tượng ghi TSCĐ VH là từng TSCĐ vô hình gắn với một nội dung chi phí và một mục đích riêng biệt •Nội dung kế toán chi tiết: - Lập và thu thập các chứng từ ban đầu - Tổ chức kế toán chi tiết tại nơi sử dụng bảo quản - Tổ chức kế toán chi tiết tại bộ phận kế toán
  • 22. CHÍNH 2 5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ Chứng từ kế toán ban đầu: - Biên bản giao nhận TSCĐ (mẫu số 01 – TSCĐ) - Biên bản thanh lý TSCĐ (mẫu số 02 – TSCĐ) - Biên bản giao nhận TSCĐ SCL đã hoàn thành (mẫu số 03 – TSCĐ) - Biên bản kiểm kê TSCĐ (mẫu số 04 – TSCĐ) - Biên bản đánh giá lại TSCĐ (mẫu số 05 – TSCĐ) - Bảng tính và phân bổ khấu hao (mẫu số 06 – TSCĐ) - Các tài liệu kỹ thuật có liên quan Chứng từ kế toán khác: - Hóa đơn, giấy biên nhận - Phiếu xuất kho, - Bản quyết toán giá trị công trình…
  • 23. CHÍNH 2 5.1.3 KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ Tổ chức kế toán chi tiết TSCĐ tại nơi sử dụng, bảo quản: - Sử dụng “Sổ theo dõi tài sản cố định và công cụ dụng cụ tại nơi sử dụng” mẫu số S22- DN Tổ chức kế toán chi tiết tại bộ phận kế toán - Sử dụng “Thẻ tài sản cố định” mẫu số S23- DN và “Sổ Tài sản cố định” mẫu số S21 - DN
  • 24. CHÍNH 2 5.1.4 KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG TSCĐ KT tăng TSCĐ do mua sắm 1 KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB 2 KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng 3 4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn 5 KT tăng TSCĐ do trao đổi 6
  • 25. CHÍNH 2
  • 26. CHÍNH 2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: •TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143 TÀI KHOẢN 211- TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH +SDĐK: xxx TK 211, (213) + SDCK: NG hiện có ở DN -Ng. giá giảm do điều chuyển cho đơn vị khác, nhượng bán, thanh lý… - NG giảm do tháo bớt 1 hoặc 1 số bộ phận - Điều chỉnh giảm do đánh giá lại - Ng. giá tăng do mua sắm, XDCB, được cấp, nhận góp vốn… - Điều chỉnh tăng do xây lắp, trang bị thêm, cải tạo nâng cấp… - Điều chỉnh tăng do đánh giá lại
  • 27. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do mua sắm: 111,112,331… 241 (2411) 211,213 333 (3339) (133) Lệ phí trước bạ (nếu có) Giá mua, chi phí liên quan trực tiếp Thuế GTGT (Nếu mua về sử dụng ngay) Nếu mua về phải qua chạy thử, l.đặt Khi đưa TSCĐ vào sử dụng
  • 28. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do mua trả góp: 111,112 331 211,213 142/242 635 133 Định kỳ thanh toán Tổng số tiền phải thanh toán NG theo giá mua trả ngay Lãi trả góp Định kỳ phân bổ lãi trả góp Thuế GTGT
  • 29. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB: 241 (2412) 211,213 632 111,152,153,331… CP phí mua và XD TSCĐ Quá trình xây dựng hoàn thành CP không hợp lý (sau khi trừ bồi thường)
  • 30. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do tự chế: 211,213 632 154,155 111,112 512 Giá vốn xuất kho TP, giá thành sx Z sản xuất Chi phí lắp đặt, chạy thử
  • 31. CHÍNH 2 Kết chuyển nguồn vốn Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn: 411 414, 441 353(3) 353(2) Chuyển tăng NVKD Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:
  • 32. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng: 211,213 711 111,112… Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng CP liên quan trực tiếp
  • 33. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do nhận góp vốn: 211,213 411 111,112… Giá trị của TSCĐ nhận góp vốn CP liên quan trực tiếp
  • 34. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng: 211,213 214(2141,2143) Chuyển nguyên giá Chuyển hao mòn 217 214(7)
  • 35. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do trao đổi với 1 TSCĐ khác: 211,213 214(2141,2143) NG nhận về 211 HM lũy kế NG đem đi trao đổi TH: trao đổi TS tương tự
  • 36. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do trao đổi với 1 TSCĐ khác: 711 TH: trao đổi TS không tương tự 214 111, 112 211 811 133 131(331) 333 3. TSCĐ nhận về 1.TSCĐ đem đi TĐ 2. Giá trị hợp lý của tài sản đem đi trao đổi 4. Thanh toán chênh lệch
  • 37. CHÍNH 2  Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê:  Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận): 211,213 214 627,641,642,353(3) Tăng NG Trích bổ sung CP KH, HM 331, 338(1),411  Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị: - Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biết - Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002- vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công.
  • 38. CHÍNH 2 5.1.5 KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIẢM TSCĐ KT giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán 1 KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC 2 3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng KT giảm TSCĐ do mang tài sản đi góp vốn 4 KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê 5
  • 39. CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán
  • 40. CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán 211,213 111,112,331 811 214 711 33311 152 Giảm NG GTHM GTCL CP thanh lý, nhượng bán PL,PT thu hồi NK Thu từ bán TSCĐ 111,112,131 Chi phí Thu nhập
  • 41. CHÍNH 2  Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC: 211,213 627,641,642 214 142/242 GTHM Giảm NG GTCL nếu nhỏ GTCL nếu lớn Định kỳ phân bổ GTHM
  • 42. CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng: 211,213 2141,2143 Chuyển Nguyên giá Chuyển Hao mòn 217 2147
  • 43. CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do góp vốn thành lập cơ sở liên doanh đồng kiểm soát 211,213 711 222 214 338(7) 811 TH: chênh lệch nhỏ hơn TH: chênh lệch lớn hơn Định kỳ phân bổ theo thời gian sử dụng
  • 44. CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do góp vốn vào công ty liên kết: 211,213 2141,2143 223 711 811 TH chênh lệch lớn hơn TH chênh lệch nhỏ hơn
  • 45. CHÍNH 2  Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê: 211,213 1381 214 1388 811,415 NG GTCL GTHM Bắt bồi thường DN chịu Xử lý
  • 46. CHÍNH 2 5.1.6 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ Khái niệm: Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó Nguyên giá Giá trị phải khấu hao Giá trị thanh lý ước tính Thời gian sử dụng hữu ích Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính TSCĐ Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính
  • 47. CHÍNH 2 KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ (QĐ 206/2003/QĐ BTC ) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP và thông tư số 33/2005/TTBTC ; thông tư số 45/2013/TT-BTC a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao. DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng. b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm. c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động và đi thuê tài chính. d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngưng sử dụng. e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với QSDĐ vô thời hạn.
  • 48. CHÍNH 2 Phương pháp khấu hao 1. PP khấu hao đường thẳng 2. PP khấu hao theo sản lượng 3. PP khấu hao theo số dư giảm dần
  • 49. CHÍNH 2 1. PP khấu hao đường thẳng Mức khấu hao bình quân năm của từng TSCĐ i được xác định: Mi = Gi x ti hay Mi = Gi/Ti Với ti = (1/Ti)x100 Trong đó Mi: Mức khấu hao bình quân năm của TSCĐ i Gi: Nguyên giá TSCĐ i ti: tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ i Ti: số năm sử dụng dự kiến của TSCĐ i Mức khấu hao bình quân tháng của từng TSCĐ (mi) được xác định: mi = Mi/12 Mức khấu hao của toàn bộ TSCĐ (m) phải trích trong tháng: m = ∑mi
  • 50. CHÍNH 2 1. PP khấu hao đường thẳng  Để đơn giản sử dụng công thức sau để tính toán (tính tròn ngày): Mức KH phải trích tháng này ở bộ phận j Mức KH đã trích tháng trước ở bộ phận j = - + Mức KH của những TSCĐ giảm đi trong tháng này ở bộ phận j Mức KH của những TSCĐ tăng thêm trong tháng này ở bộ phận j Mức KH của những TSCĐ giảm đi trong tháng này ở bộ phận j = Mức KH bình quân tháng TSCĐ giảm đi trong tháng này ở bphận j Số ngày thôi trích KH thực tế trong tháng của TSCĐ giảm đi Số ngày thực tế của tháng x Mức KH của những TSCĐ tăng thêm trong tháng này ở bphận j = Mức KH bình quân tháng TSCĐ tăng thêm trong tháng này ở bộ phận j Số ngày phải trích KH thực tế trong tháng của TSCĐ tăng thêm Số ngày thực tế của tháng x
  • 51. CHÍNH 2 1. PP khấu hao đường thẳng - Trong trường hợp tháng trước đó có TSCĐ biến động cần điều chỉnh như sau: 1.Mức KH TSCĐ phải trích thêm trong tháng này tại bộ phận j Mức KH BQ tháng TSCĐ tăng thêm trong tháng trước tại bphận j Số ngày theo lịch của tháng trước Số ngày đã trích KH trong tháng trước Số ngày theo lịch của tháng trước = x - 2.Mức KH TSCĐ phải giảm trừ đi trong tháng này tại bộ phận j Mức KH BQ tháng TSCĐ giảm đi trong tháng trước tại bphận j Số ngày theo lịch của tháng trước Số ngày thôi trích KH trong tháng trước Số ngày theo lịch của tháng trước = x -
  • 52. CHÍNH 2  Điều kiện áp dụng: - TSCĐ đầu tư mới (chưa qua sử dụng) - TSCĐ là máy móc, thiết bị; dụng cụ đo lường thí nghiệm Tỷ lệ KH nhanh Mức trích KH hàng năm của TSCĐ Giá trị còn lại TSCĐ = x Hệ số điều chỉnh Tỷ lệ KH nhanh Tỷ lệ KH theo pp đường thẳng = x Thời gian sử dụng của TSCĐ( t năm) Hệ số điều chỉnh (lần) t <= 4 năm 1,5 4 năm < t <= 6 năm 2,0 t > 6 năm 2,5 Những năm cuối khi mức khấu hao bình quân năm nhỏ hơn giá trị bình quân (giá trị còn lại/số năm sử dụng còn lại): Số năm tính khấu hao Mức KH bình quân năm 2x Giá trị còn lại = 2. PP khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
  • 53. CHÍNH 2  Điều kiện áp dụng: - TSCĐ phải trực tiếp liên quan đến việc sản xuất sản phẩm - Xác định được tổng số lượng, khối lượng sản phẩm SX theo công suất thiết kế của TSCĐ - Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong năm tài chính không thấp hơn 50% công suất thiết kế Mức KH BQ trên 1 ĐV sản phẩm Mức trích KH trong tháng của TSCĐ Sản lượng hoàn thành trong tháng = x Mức KH bình quân trên 1 đơn vị sản phẩm Giá trị TSCĐ phải khấu hao Sản lượng tính theo công suất thiết kế = 3. PP khấu hao theo sản lượng
  • 54. CHÍNH 2
  • 55. CHÍNH 2 KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  TK: 214 (2141,2142, 2143,2147)  TK 627, 641, 642, 623, 811  3533,466 +SDĐK: TK 214 + Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ, BĐS đầu tư hiện có ở đơn vị - Giá trị hao mòn TSCĐ, BĐS đầu tư tăng do trích khấu hao TSCĐ, BĐS đầu tư - Giá trị hao mòn TSCĐ, BĐS đầu tư giảm do TSCĐ, BĐS đầu tư thanh lý, nhượng bán, điều động cho đơn vị khác, góp vốn liên doanh XXX +SDCK:
  • 56. CHÍNH 2 KẾ TOÁN TỔNG HỢP HAO MÒN TSCĐ 214 627,641,642,623, 632 3533, 466 Tăng hao mòn do nhận TSCĐ điều chuyển nội bộ Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động PL, hoạt động SN (Ghi vào cuối niên độ) 211,213 411 CP KH TSCĐ từng kỳ 211,213 TK liên quan Các trường hợp TSCĐ giảm
  • 57. CHÍNH 2 5.1.7 KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH: • SC thường xuyên, bảo dưỡng:  đảm bảo cho TSCĐ hoạt động bình thường  tiến hành thường xuyên, thời gian SC ngắn, chi phí không lớn + Phương thức thuê ngoài: Đơn vị thực hiện đấu thầu hoặc giao thầu cho các đơn vị bên ngoài thực hiện sửa chữa •Sửa chữa lớn: khôi phục, nâng cấp, cải tạo khi TSCĐ bị hư hỏng nặng hoặc đảm bảo nâng cao năng lực sx  Thời gian dài, chi phí phát sinh nhều nên phải lập KH, Dự toán + Phương thức tự làm: Đơn vị phải bỏ ra các khoản chi phí sửa chữa, do các bộ phận trong đơn vị thực hiện QUY MÔ PHƯƠNG THỨC TIẾN HÀNH
  • 58. CHÍNH 2  Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ: 111,112,152,153, 334,331… 627,641,642 Chi phí đơn vị bỏ ra p.vụ sửa chữa TSCĐ 142/242 621,622,627 154 331,111,112 ĐV có phân xưởng sửa chữa Phân bổ chi phí sửa chữa Thuê ngoài SC
  • 59. CHÍNH 2  Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 2413 111,112,331… 211,213 627,641,642 142/242 CP p.sinh sau ghi nhận ban đầu (do cải tạo, nâng cấp TSCĐ,…) CPPSSGNBĐ đủ điều kiện ghi tăng nguyên giá CPPSSGNBĐ không thoả mãn đ.kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ Nếu g.trị nhỏ Nếu g.trị lớn
  • 60. CHÍNH 2  Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 111,152,331… 2413 335 627,641,642 Tập hợp CP SCL thực tế p.sinh Kết chuyển CP SCL hoàn thành Định kỳ trích trước CP SCL TSCĐ (TH trích thiếu) CL giữa số thực chi và số đã trích TH trích thừa Hoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CP (TH trích thiếu)
  • 61. CHÍNH 2 BCĐKT B. TSDH II. Tài sản cố định 1. TSCĐ hữu hình - Nguyên giá - Giá trị HMLK 2. TSCĐ vô hình - Nguyên giá - Giá trị HMLK TMBCTC 1. PP xác định NG 2. PP khấu hao, TGSD hữu ích 3. NG, HMLK,GTCL 4. Các thay đổi về TSCĐ….
  • 62. CHÍNH 2 5.1.8 Kế toán các nghiệp vụ khác về TSCĐ  Kế toán thuê TSCĐ: - Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính - Kế toán TSCĐ thuê hoạt động - Kế toán giao dịch bán và cho thuê lại TSCĐ  Kế toán nghiệp vụ kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ
  • 63. CHÍNH 2 A, Kế toán TSCĐ thuê tài chính:  Xác định nguyên giá TSCĐ thuê tài chính  Thanh toán tiền thuê tài sản: Số tiền lãi được xác định là chi phí hoạt động tài chính, số tiền thuê được xác định là khoản phải trả; số tiền lãi = số dư nợ gốc x tỷ lệ lãi suất ngầm định  Bên thuê TS có trách nhiệm tính, trích khấu hao TSCĐ vào chi phí  TK sử dụng: TK 212; 635; 342; 315; 142; 244; 111, 112,331, 133; 627,641,642
  • 64. CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO GIÁ MUA CHƯA CÓ THUẾ GTGT 212 142 111,112,331 244 315 342 Tăng TSCĐ thuê Tài chính (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
  • 65. CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO GIÁ MUA CHƯA CÓ THUẾ GTGT 111,112 315 635 342 133 Định kỳ thanh toán tiền thuê và lãi (1.1) (1.2) (2) (3) (4)
  • 66. CHÍNH 2 TH1: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO GIÁ MUA CÓ THUẾ GTGT 212 142 111,112,331 244 315 342 Tăng TSCĐ thuê Tài chính 138 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
  • 67. CHÍNH 2 TH2: NỢ GỐC PHẢI TRẢ VỀ BÊN CHO THUÊ XÁC ĐỊNH THEO GIÁ MUA CÓ THUẾ GTGT 111,112 315 635 342 133 Định kỳ thanh toán tiền thuê và lãi 138 (1.1) (1.2) (2) (3) (4) (5)
  • 68. CHÍNH 2 CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH 111,112 214 (1,3) 635 627,641,642.. 212 214(2) 211,213 (1) (4.1) (3) (2) (4.3) (4.2)
  • 69. CHÍNH 2 B, Kế toán TSCĐ thuê hoạt động: * Kế toán TSCĐ đi thuê hoạt động:  TSCĐ không là tài sản thuộc sở hữu của đơn vị, đơn vị theo dõi trên TK 001 - Tài sản thuê ngoài  Tiền thuê được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh 142,242 133 111,112,331 627, 641,642… TK 001 Khi nhận TS Khi trảTS (1) (2.1) (2.2)
  • 70. CHÍNH 2 B, Kế toán TSCĐ thuê hoạt động: * Kế toán TSCĐ cho thuê hoạt động:  TSCĐ cho thuê HĐ tài sản thuộc sở hữu của đơn vị,  Đơn vị theo dõi chi phí (khấu hao, chi phí ban đầu); doanh thu cho thuê tài sản (5113) 142,242 214 111,112,331 627, 641,642… 3387 511 333 (1.1) (3) (1.2) (4) (5.1) (5.2)
  • 71. CHÍNH 2 C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 3387 627,641,642 333 TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ CÒN LẠI THUÊ TÀI CHÍNH (1) (2) (3)
  • 72. CHÍNH 2 C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 333 627,641,642 242 TH: GIÁ BÁN THẤP HƠN GIÁ TRỊ CÒN LẠI THUÊ TÀI CHÍNH (2) (1) (3)
  • 73. CHÍNH 2 C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 333 TH: GIÁ BÁN BẰNG GIÁ TRỊ HỢP LÝ THUÊ HOẠT ĐỘNG (1) (2)
  • 74. CHÍNH 2 C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 3387 627,641,642 333 TH: GIÁ BÁN CAO HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ THUÊ HOẠT ĐỘNG Giá trị hợp lý Chênh lệch giá bán - Giá trị hợp lý 111,112, (1) (2) (3) (4)
  • 75. CHÍNH 2 C, Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ: 811 211,213 214 911 711 111,112,131 333 627,641,642 242 TH: GIÁ BÁN THẤP HƠN GIÁ TRỊ HỢP LÝ THUÊ HOẠT ĐỘNG 111,112 (1) (2) (3) (4)
  • 76. CHÍNH 2 5.2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
  • 77. CHÍNH 2  Các hình thức đầu tư xây dựng cơ bản: - Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án: chủ đầu tư tổ chức chọn thầu và ký hợp đồng với đơn vị trúng thầu chủ đầu tư ký hợp đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn quản lý nhà thầu - Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án: chủ đầu tư tổ chức chọn thầu, chủ đầu tư ký hợp đồng với tổ chức tư vấn, tổ chức tư vấn thay nhà đầu tư ký kết hợp đồng với khảo sát, thiết kế, … - Hình thức chìa khóa trao tay - Hình thức tự làm
  • 78. CHÍNH 2 CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XDCB:  TH1: Doanh nghiệp có thành lập BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình ĐTXDCB  TH2: Doanh nghiệp không thanh lập ban quản lý dự án, kế toán quá trình XDCB ghi chung trên hệ thống sổ kế toán của đơn vị
  • 79. CHÍNH 2 TH 1: Đơn vị có thành lập Ban Quản lý Kế toán của Ban Quản lý sử dụng hệ thống tài khoản riêng, nội dung phản ánh của các tài khoản phù hợp với đối tượng ( q u á t r ì n h đ ầ u t ư x â y d ự n g c ơ b ả n ) . -TK 441 - Quỹ đầu tư XDCB -TK 241 (2411, 2412) - Chi phí đầu tư XDCB -TK 152 (1521,1522,1523,1524) – Nguyên vật liệu (thiết bị cần lắp - thiết bị không cần lắp) - TK 642 - Chi phí phát sinh tại ban quản lý
  • 80. CHÍNH 2 TH1:DN có thành lập Ban QL dự án và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình đầu tư XDCB Tkliên quan 111,112,… 241 441 341 133 (1) (a)Nhận vốn từ sxkd… (b)vay để XD (2)CP XD thực tế p/sinh (3)Quyết toán Bàn giao TSCĐ cho SXKD
  • 81. CHÍNH 2 241(1) 241(2) 152, 155, 138… 152(3) 152(4) 152(2) 642 421 152(1) 111,112,334,338..
  • 82. CHÍNH 2 CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
  • 83. CHÍNH 2 NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH: Chi phí sản xuất &Phân loại chi phí sản xuất Giá thành và các loại giá thành  Đối tượng, phương pháp hạch toán  Phương pháp xác định giá trị TP chế dở  Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sx
  • 84. CHÍNH 2 Bản chất của chi phí sản xuất Khái niệm: Toàn bộ các hao phí về lao động sống, lao động vật hóa và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp phải chi ra trong quá trình sản xuất kinh doanh, biểu hiện bằng tiền và tính cho một thời kỳ nhất định. * Như vậy, bản chất của CPSX của doanh nghiệp luôn được xác định là những phí tổn (hao phí) về vật chất, về lao động sống và phải gắn liền với mục đích kinh doanh. 6.1 CHI PHÍ SẢN XUẤT & PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT
  • 85. CHÍNH 2 Khi xem xét bản chất của chi phí trong doanh nghiệp, cần phải xác định rõ các mặt sau: - Chi phí của doanh nghiệp phải được đo lường và tính toán bằng tiền trong một khoảng thời gian xác định. - Độ lớn của chi phí phụ thuộc vào 2 nhân tố chủ yếu: khối lượng các yếu tố sản xuất đã tiêu hao trong kỳ và giá trị của một đơn vị yếu tố sản xuất đã hao phí.
  • 86. CHÍNH 2 Hoạt động kinh doanh Hoạt động của doanh nghiệp Hoạt động khác Hoạt động sản xuất kinh doanh SP,HH Hoạt động tài chính
  • 87. CHÍNH 2 PHÂN LOẠI CHI PHÍ 1. Phân loại chi phí theo hoạt động và công dụng kinh tế (hoạt động kinh doanh, hoạt động khác) 2. Phân loại chi phí theo nội dung và tính chất của chi phí (6 yếu tố chi phí) 3. Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo công dụng kinh tế của chi phí (chi phí sản xuất kinh doanh; chi phí ngoài sản xuất)
  • 88. CHÍNH 2 6.2 Giá thành và các loại giá thành * Khái niệm:  Giá thành sản xuất sản phẩm: là toàn bộ những hao phí về lao động sống và lao động vật hóa được tính trên một khối lượng sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành nhất định.
  • 89. CHÍNH 2 * Các loại giá thành:  Theo cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành: + Giá thành sản phẩm kế hoạch + Giá thành sản phẩm định mức + Giá thành sản phẩm thực tế  Theo phạm vi các chi phí cấu thành: + Giá thành sản xuất sản phẩm + Giá thành toàn bộ
  • 90. CHÍNH 2 6.3 Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm HẠCH TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ SẢN XUÁT PHÁT SINH TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2
  • 91. CHÍNH 2 Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên Hạch toán chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ
  • 92. CHÍNH 2 Phương pháp tính giá thành 1. Phương pháp trực tiếp (phương pháp giản đơn) Áp dụng tại những đơn vị có loại hình sx giản đơn, số lượng mặt hàng ít, sx với khối lượng lớn (điện, nước, quặng…) Giá thành đơn vị = Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ Chi phí sx phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ Số lượng sản phẩm hoàn thành + -
  • 93. CHÍNH 2 Phương pháp tính giá thành 2. Phương pháp tổng cộng chi phí Áp dụng tại những đơn vị mà quá trình sản xuất sản phẩm được thực hiện ở nhiều bộ phận sx, nhiều giai đoạn công nghệ (dệt, may, cơ khí chế tạo…) Giá thành sản phẩm = ∑ chi phí sản xuất của các bộ phận, các giai đoạn
  • 94. CHÍNH 2 3. Phương pháp hệ số Áp dụng tại những đơn vị mà trong cùng quá trình sản xuất sản phẩm, cùng sử dụng nguyên liệu, lao động nhưng thu được đồng thời nhiều sản phẩm khác nhau, chi phí không hạch toán riêng được. Tổng giá thành các sản phẩm Z = Dđk + C – Dck Quy đổi về sản phẩm gốc Q0 = ∑Qi*Hi Giá thành sản phẩm gốc Zo = Z/Qo Giá thành đơn vị sản phẩm i Zi = Zo*Hi
  • 95. CHÍNH 2 4. Phương pháp tỷ lệ Áp dụng tại những đơn vị sản xuất nhiều loại sản phẩm có quy cách, phẩm chất khác nhau (may mặc, dệt kim…) để giảm bớt khối lượng, kế toán thường tập hợp chi phí sx theo nhóm sản phẩm cùng loại Giá thành thực tế đơn vị sản phẩm từng loại = Giá thành kế hoạch/ định mức đơn vị sản phẩm từng loại * Tỷ lệ giữa CP thực tế so với CP kế hoạch/ định mức của tất cả các loại sản phẩm 
  • 96. CHÍNH 2 5. Phương pháp loại trừ sản phẩm phụ Áp dụng tại những đơn vị sản xuất bên cạnh những sản phẩm chính còn có thể có những sản phẩm phụ (sx đường, rượu, bia…) Giá thành đơn vị = Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ Chi phí sx phát sinh trong kỳ Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ Giá trị sản phẩm phụ thu hồi + - - 6. Phương pháp liên hợp Phương pháp kết hợp nhiều phương pháp tính giá
  • 97. CHÍNH 2 6.4 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ Khái niệm: Sản phẩm dở dang là những sản phẩm chưa kết thúc giai đoạn chế biến, còn đang nằm trong quá trình sản xuất Các phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang: Theo chi phí nguyên vật liệu chính Theo sản lượng ước tính tương đương Theo 50% chi phí chế biến Theo chi phí NVL trực tiếp, theo CP nhân công trực tiếp Theo chi phí định mức, kế hoạch
  • 98. CHÍNH 2 1. XĐ giá trị SP dở dang theo CP NVL chính Giá trị sản phẩm dở dang chỉ bao gồm CP nguyên vật liệu chính Giá trị sản phẩm dở dang = Số lượng TP Toàn bộ CP NVL chính xuất dùng Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ x
  • 99. CHÍNH 2 2. XĐ giá trị SPDD theo sản lượng ước tính tương đương Dựa vào mức độ hoàn thành và số lượng sản phẩm dở dang để quy đổi sản phẩm dở dang thành sản phẩm hoàn thành Giá trị NVL chính trong sản phẩm dở dang = Số lượng TP Toàn bộ CP NVL chính xuất dùng Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ + Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ x CP chế biến trong sản phẩm dở dang = Số lượng TP CP chế biến từng loại Số lượng SPDD quy đổi ra TP + Số lượng SPDD quy đổi ra TP x = Khối lượng sp td = Q dd x tỷ lệ hoàn thành
  • 100. CHÍNH 2 Đây là một dạng của phương pháp sản lượng ước tính tương đương với mức độ hoàn thành của sản phẩm dở dang là 50% Giá trị sản phẩm dở dang = Giá trị NVL chính trong sản phẩm dở dang + 50% chi phí chế biến 3. XĐ giá trị SPDD theo 50% chi phí chế biến
  • 101. CHÍNH 2 6.5 Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sản xuất  Kế toán chi tiết: có thể khái quát thành các bước cơ bản sau Bước 1 Bước 2 Bước 3 Mở sổ (thẻ) kế toán chi tiết theo từng đối tượng (phân xưởng, bộ phận sx, sản phẩm) Tập hợp các chi phí phát sinh trong kỳ Tập hợp toàn bộ chi phí theo từng nội dung cho từng đối tượng hạch toán vào cuối kỳ làm cơ sở cho việc tính giá thành
  • 102. CHÍNH 2 6.5 Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sản xuất  Kế toán tổng hợp Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 3 Tập hợp CP liên quan trực tiếp đến từng đối tượng Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung Tính toán và phân bổ những CP của ngành sản xuất kinh doanh phụ Xác định giá trị sản phẩm dở dang và tính giá thành TP
  • 103. CHÍNH 2 6.5 Kế toán chi tiết, tổng hợp chi phí sản xuất  Kế toán tổng hợp (2 phương pháp) HẠCH TOÁN CHI PHÍ SX THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ HẠCH TOÁN CHI PHÍ SX THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
  • 104. CHÍNH 2 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN TK SỬ DỤNG: •TK 621, 622, 627 •TK 111,112,152,153, 214, 334 … • TK 154, 155, 156, 157, 632
  • 105. CHÍNH 2 KẾ TOÁN CP NVL trực tiếp 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN +SDĐK: 0 TK 621 + SDCK: 0 -Giá trị vật liệu xuất dùng không hết - Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp - Tập hợp chi phí nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực hiện các dịch vụ
  • 106. CHÍNH 2 111,112,33 1 621 152 133 152 138(8) 154 1a-Mua ngoài nhập kho vtư 1b-Mua ngoài vtư xuất thẳng cho SX 2- Xuất kho vtư cho SX SP 3- Nhập lại vtư dùng không hết (Để lại tại xưởng N152 chi tiết 3- Phế liệu thu hồi 4- Tiền bồi thường phải thu, vượt định mức 5- Kết chuyển chi phí VLTT cuối kỳ ( 2 + 1b – 3- 4 ) (1a) (1b) (2) (3) (4) (5)
  • 107. CHÍNH 2 KẾ TOÁN CP nhân công trực tiếp 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN +SDĐK: 0 TK 622 + SDCK: 0 -Kết chuyển chi phí NC trực tiếp - Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực hiện các dịch vụ
  • 108. CHÍNH 2 TK 334 TK 338 TK 335 TK 622 TK154 1 2 3 4 3. Trích trước tiền lương phải trả cho công nhân nghỉ phép ( chi phí nhân công vượt định mức cũng tính vào N632 ) 4= 1+2+3
  • 109. CHÍNH 2 KẾ TOÁN CP SX CHUNG 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN +SDĐK: 0 TK 627 + SDCK: 0 - Các khoản ghi giảm chi phí SXC - Kết chuyển (phân bổ) CPSXC - Tập hợp chi phí sản xuất chung phát sinh
  • 110. CHÍNH 2 TK 627 Chi phí nhân viên (1) TK 334, 338 Chi phí vật liệu (2) TK 152 (3) Chi phí CCDC TK 153 (142, 242) Chi phí khấu hao TSCĐ (4) TK 214 (5) chi phí dich vụ mua ngoài, chi khác TK 111,112,141,331 (6) CPSXC phân bổ vào Chi phí chế biến trong kỳ TK 154 không được phân bổ vào Z CPSXC dưới mức công suất BT (7b TK 632
  • 111. CHÍNH 2 KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT 1/ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN SDCK: DCK Tài khoản 154 NỢ CÓ SDĐK: DĐK C:-CP NVL trực tiếp, -CP nhân công trực tiếp, -CP SX chung Z
  • 112. CHÍNH 2 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TẬP HỢP CP TK 621 TK 622 TK 627 TK 154 TK 155 TK 156 TK 632 (1) (2) (3) (4.1) (4.2) (4.3) (5) (6) (7) TK 152 TK 334, 338 (2,3,4,9) TK152,153, 214, 334, 338, 111,112
  • 113. CHÍNH 2 KẾ TOÁN THCPSX THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX TK 152,153 TK 331,111,112 TK 334,338 TK 214 TK 331,111,112 TK 621 TK 133 TK 154 TK 155 TK 632 TK 622 TK 627 TK 133 (1) (2) (3) (4) (5) (6a) (6b) (6c) (6d) (7a) (8) (9) TK157 (7b)
  • 114. CHÍNH 2 TK SỬ DỤNG:  TK 152,153, 214, 334, 338, 111,112…  TK 621,622, 627  TK 611,631,632,154…. 2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
  • 115. CHÍNH 2 611 111,112, 331… 621 631 152 133 (2) (1) (3) (4) (5) 2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
  • 116. CHÍNH 2 334 622 631 338 335 (1) (4) 2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP (3) (2)
  • 117. CHÍNH 2 TK 627 Chi phí nhân viên (1) TK 334, 338 Chi phí vật liệu (2) TK 611 (3) Chi phí CCDC TK 611 (142, 242) Chi phí khấu hao TSCĐ (4) TK 214 (5) chi phí dich vụ mua ngoài, chi khác TK 111,112,141,331 (6) CPSXC phân bổ vào Chi phí chế biến trong kỳ TK 631 không được phân bổ vào Z CPSXC dưới mức công suất BT (7) TK 632 2/ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ KẾ TOÁN CHI PHÍ SX CHUNG
  • 118. CHÍNH 2 SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TẬP HỢP CP TK 621 TK 622 TK 627 TK 631 TK 154 TK 632,155 (1) (2) (3) (5.1) (5.2) (5.3) (6) (7) TK 611 TK 334, 338 (2,3,4,9) TK611, 214, 334, 338, 111,112 (4)
  • 119. CHÍNH 2 TK 334,338 TK 214 TK 331,111,112 TK 621 TK 154 TK 632 TK 622 TK 627 TK 133 (2) (3) (4) (5) (6b) (6c) (6d) (7) TK 611 TK 631 (1) (8) Tổng giá thành SPSX hoàn thành trong kỳ (6a)
  • 120. CHÍNH 2 6.6 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THIỆT HẠI TRONG SẢN XUẤT 138(1)- SP HNĐM Tk 152,153, 214… 154, 155, 157, 632 632, 415… 138(8), 152 CP sửa chữa SP hỏng có thể sửa chữa được Giá trị SP hỏng không thể sửa chữa được Giá trị thiệt hại thực về SP hỏng ngoài định mức Giá trị phế liệu thu hồi, các khoản bồi thường SẢN PHẨM HỎNG NGOÀI ĐỊNH MỨC 1/ KẾ TOÁN THIỆT HẠI VỀ SẢN PHẨM HỎNG
  • 121. CHÍNH 2 6.6 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THIỆT HẠI TRONG SẢN XUẤT 138(1) Tk 152,153, 214… 632, 415… 138(8), 111… CP phát sinh trong thời gian ngừng sản xuất thiệt hại thực về ngừng sản xuất Giá trị bồi thường của tập thể, cá nhân gây ra ngừng sản xuất 2/ KẾ TOÁN THIỆT HẠI VỀ NGỪNG SẢN XUẤT
  • 122. CHÍNH 2 CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
  • 123. CHÍNH 2 NỘI DUNG:  Những vấn đề chung  Kế toán thành phẩm hàng hóa  Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu  Kế toán chi phí bán hàng và CP quản lý doanh nghiệp  Kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính  Kế toán hoạt động khác  Kế toán xác định kết quả kinh doanh
  • 124. CHÍNH 2 7.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG • VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG • NHIỆM VỤ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
  • 125. CHÍNH 2 7.2 KẾ TOÁN THÀNH PHẨM HÀNG HÓA + KHÁI NIỆM THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA + ĐÁNH GIÁ THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA -Đánh giá thành phẩm: THÀNH PHẨM NHẬP KHO THÀNH PHẨM XUẤT KHO
  • 126. CHÍNH 2 7.2 KẾ TOÁN THÀNH PHẨM HÀNG HÓA -Đánh giá hàng hóa: HÀNG HÓA NHẬP KHO HÀNG HÓA XUẤT KHO: GIÁ VỐN THỰC TẾ CỦA HH XUẤT KHO CHI PHÍ THU MUA PHÂN BỔ CHO HH GIÁ MUA THỰC TẾ CỦA HH XUẤT KHO = + Giá trị hàng xuất bán trong kỳ Chi phí mua phân bổ cho HH bán trong kỳ GTHH tồn kho cuối kỳ + GT HH xuất bán trong kỳ CP mua hàng của HH phát sinh trong kỳ Chi phí mua hàng của HH tồn kho đầu kỳ = + x
  • 127. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN CHI TIẾT  CHỨNG TỪ KẾ TOÁN: - Phiếu nhập kho, xuất kho - Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa - Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý - Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa - Bảng kê mua hàng - Hóa đơn bán hàng * HẠCH TOÁN CHI TIẾT: + Phương pháp ghi sổ (thẻ song song) + Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển + Phương pháp sổ số dư
  • 128. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM, HÀNG HÓA  TK SỬ DỤNG: TK 155, 156 (1561, 1562,1567) - Giá trị TP xuất kho - TP thiếu phát hiện khi kiểm kê - K/c giá trị TP đầu kỳ (PPKKTX). SDCK: Trị giá thành phẩm tồn kho Tài khoản 155 NỢ CÓ SDĐK: Trị giá thành phẩm tồn kho - Giá trị TP nhập kho -TP thừa phát hiện khi kiểm kê - K/c giá trị TP cuối kỳ (PPKKTX)
  • 129. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM TK 154 TK 157 TK 338(1) TK 412 TK 155 TK 632, 157 TK 138(1) TK 221,222, 223 TK 811 TK 338(7), 711 THEO PP KK TX (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
  • 130. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TỔNG HỢP THÀNH PHẨM TK 155,157 TK 631 TK 632 TK 155, 157 TK 911 THEO PP KK ĐK (1) (2) (3) (4)
  • 131. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA Tài khoản 156 NỢ CÓ SDĐK: Trị giá vốn HH tồn kho - Trị giá HH nhập kho - HH thừa phát hiện khi kiểm kê - K/c giá vốn HH tồn kho cuối kỳ (theo ppKK TX) SDCK: Trị giá vốn HH tồn kho - Giá trị TP xuất kho - TP thiếu phát hiện khi kiểm kê - K/c giá trị TP đầu kỳ (PPKKTX).
  • 132. CHÍNH 2 • KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA TK 154 TK 111,112,331, 333(1,2,3) TK 338(1) TK 412 TK 156 TK 632, 157 TK 138(1) TK 221,222, 223 TK 811 TK 338(7), 711 THEO PP KK TX (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) TK 133 (9)
  • 133. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TỔNG HỢP HÀNG HÓA TK 156,157 TK 111,112,331 TK 611 TK 111,112,331 TK 911 THEO PP KK ĐK (1) (2) (3) (4) TK 133 TK 333(1,23) TK 133 TK 632 (5) (6) (7)
  • 134. CHÍNH 2 7.3 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU • MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN • TK KẾ TOÁN SỬ DỤNG • KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN • KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
  • 135. CHÍNH 2 * KHÁI NIỆM • DOANH THU • DOANH THU BH NỘI BỘ • CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI • GIẢM GIÁ HÀNG BÁN • HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI • GIÁ VỐN HÀNG BÁN MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN •CHỨNG TỪ SỬ DỤNG: - Hóa đơn GTGT (mẫu 01- GTKT) - Hóa đơn bán hàng (mẫu 02 - GTTT) - Bang thanh toán hàng đại lí, kí gửi (mẫu 14-BH) - Thẻ quầy hàng (mẫu 15-BH) - Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, séc chuyển khoan, séc thanh toán, ủy nhiệm thu, giấy báo có NH, bang sao kê của NH...) - Tờ khai thuế GTGT (mẫu 07A/GTGT) - Chứng từ kế toán liên quan khác như phiếu nhập kho hàng trả lại...
  • 136. CHÍNH 2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: - TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ - TK 512 - Doanh thu nội bộ - TK 521, 531, 532, 3331,3332,3333 (Các TK theo dõi giảm trừ doanh thu) - TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp - TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện - Các TK liên quan khác(TK111,112,131, 632,...)
  • 137. CHÍNH 2 + TK 511-DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP D/VỤ: - Thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ. - Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giảm giá hàng bán, DT hàng đã bị tra lại và chiết khấu thương mại ). - Kết chuyển doanh thu bán hàng và ccấp dịch vụ thuần, Dthu BđS sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh. - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, DTBĐS của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ hạch toán. TK 511 TK 511 Có 5 tài khoản cấp 2: 511 (1,2,3,4,7)
  • 138. CHÍNH 2 KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG PHẢN ÁNH CỦA TK 512 – DOANH THU NỘI BỘ + Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty (Không thuộc mô hình Tổng công ty), ... + TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2: - TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa - TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm - TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512 cũng tương tự như TK 511.
  • 139. CHÍNH 2 TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện - Nội dung bao gồm: + Số tiền nhận trước nhiều năm về cho thuê tài sản (cho thuê hoạt động); cho thuê BĐSĐT + Khoản chênh lệch giưa bán hàng trả chậm, tra góp theo cam kết với giá bán trả ngay. + Khoản lãi nhận trước khi cho vay vốn hoặc mua các công cụ nợ (trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu...). + Chênh lệch giá bán lớn hơn GTCL của TSCĐ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê tài chính + Chênh lệch giá bán lớn hơn giá trị hợp lý của TSCĐ bán rồi thuê lại theo phương thức thuê hoạt động + Phần thu nhập khác hoãn lại khi góp vốn liên doanh thành lập cơ sở đồng kiểm soát có giá trị vốn góp được đánh giá lớn hơn giá trị thực tế vật tư, sản phẩm hàng hoá hoặc GTCL của TSCđ góp vốn
  • 140. CHÍNH 2 Tài khoản 338(7) NỢ CÓ SDĐK: Doanh thu chưa thực hiện - Kết chuyển "Doanh thu chưa thực hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” (tiền lãi, tiền ban quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia). - Doanh thu chưa thực hiện thực tế phát sinh. SDCK: Doanh thu chưa thực hiện
  • 141. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN THEO PHƯƠNG PHÁP KKTX TK 521,532,531 TK 911 TK 511 TK 111,112, 131, 136 (8)… (1a) (2) (3) TK 333 TK 333 (4) TK 338(7) TK 515 (1b)
  • 142. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ NỘI BỘ TK 155,156 TK 157 TK 632 TK 512 TK 111,112,136.. TK 333 (th1) (th2) (ghi nhận doanh thu) TẠI ĐƠN VỊ GIAO HÀNG
  • 143. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN DOANH THU TIÊU THỤ NỘI BỘ TK 156(1) TK 133 TK 632 TK 511 TK 111,112,131 TK 333 (TH1) Ghi nhận doanh thu TẠI ĐƠN VỊ NHẬN HÀNG TK 111,112,336 TK 133 (TH1) (TH2) (TH2)
  • 144. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TIÊU THỤ NỘI BỘ KHÁC TK 155,156 TK 632 TK 512 TK353, 334 TK 333 TK 211, 627, 641, 642 TH: dùng cho hđ sxkd hhdv ko thuộc đối tượng chịu thuế GTGT (1) (2) (3)
  • 145. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI TK 157 TK 632 TK 511 TK 111,112,131 TK 333 TẠI ĐƠN VỊ GIAO HÀNG TK 154,155,.. TK 133 TK 111,112 TK 641 (1) (2) (3) (4)
  • 146. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG QUA ĐẠI LÝ, KÝ GỬI TK 003 TK 511 TK 331 TK 333 TẠI CÁC ĐẠI LÝ TK 111,112,131 (1) (2) (4) (3) (5)
  • 147. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN TIÊU THỤ THEO PHƯƠNG THỨC HÀNG ĐỔI HÀNG TK 155,156 TK 632 TK 511 TK 131 (331) TK 333 TK 151,152,153… (1) (2) (3) TK 133
  • 148. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN GIAO TRẢ VẬT TƯ, HÀNG HÓA NHẬN GIA CÔNG TK 154,155 TK 157 TK 511 TK 131 TK 333 (2) TK 632 TK 002 Vật tư nhận gia công Bàn giao sp cho khách hàng (1a) (1b (3)
  • 149. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU • Kế toán các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại: - TK sử dụng: TK 521, 532, 531 - SƠ ĐỒ KT TK 521, 531,532 TK 333 TK 511 TK 111,112,131 Tính VAT theo pp trực tiếp Tính VAT theo pp khấu trừ Cuối kỳ kết chuyển
  • 150. CHÍNH 2
  • 151. CHÍNH 2
  • 152. CHÍNH 2
  • 153. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU • Kế toán các loại thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp - TK sử dụng: TK 333(1), 333(2), 333(3) - SƠ ĐỒ KT TK 333(1), 333(2), 333(3) TK 511 TK 111,112 3. Khi nộp thuế 2.XĐ số thuế phải nộp TK 111,112, 131 1. Khi bán hàng
  • 154. CHÍNH 2 Kế toán chi phí bán hàng CPBH là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ SP, HH, DV, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo SP, hoa hồng bán hàng, CP bảo hành SP, CP bảo quản, đóng gói, vận chuyển,… 7.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG & CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
  • 155. CHÍNH 2 Tài khoản 641 NỢ CÓ - CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH BÁN HÀNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, DỊCH VỤ - KẾT CHUYỂN CP BÁN HÀNG VÀO TK 911 ĐỂ XĐKQKD
  • 156. CHÍNH 2 TK 152,153 TK 214 TK 641 TK 911 (1) TK 142(2) TK 334,338 (6) TK 111,112… TK 512 TK 333 (4) (2) (5) (7) (8.1) (8.2) TK 142,242,335 (3) * KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
  • 157. CHÍNH 2 KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP CPQLDN là CP quản lý kinh doanh, CP quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt động của cả DN bao gồm tiền lương nhân viên QLDN, CP vật liệu, công cụ, đồ dùng cho văn phòng, tiền điện thoại, CP tiếp khách, công tác phí,…
  • 158. CHÍNH 2 Tài khoản 642 NỢ CÓ - CÁC CHI PHÍ QLDN PHÁT SINH - DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI, DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ - HOÀN NHẬP DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI, DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ - KẾT CHUYỂN CHI PHÍ QLDN VÀO TK 911 ĐỂ XĐKQKD
  • 159. CHÍNH 2 * KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP TK 152,153 TK 214 TK 642 TK 911 (1) TK 142(2) TK 334,338 (6) TK 111,112… TK 139, 351 TK 333(8) (4) (2) (5) (7) (9.1) (9.2) TK 142,242,335 (3) (8) TK 139 (10)
  • 160. CHÍNH 2 *Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Tài khoản sử dụng: TK 515 ”Doanh thu hoạt động tài chính” 7.5 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
  • 161. CHÍNH 2 TK 515 TK 911 TK 111 TK 152,153,211… TK331 TK111,112 (1) TK 121, 221, 222 TK413 TK 111,112(2) TK 111,112(2) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) *Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
  • 162. CHÍNH 2 Kế toán chi phí tài chính Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản lỗ liên quan ñến hoạt động về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm: Lỗ chuyển nhượng chứng khoán, chi phí giao dịch bán chứng khoán. Chi phí cho vay và đi vay vốn Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho khách hàng. …. Tài khoản sử dụng: TK 635 “Chi phí tài chính”
  • 163. CHÍNH 2 Lỗ do liên doanh 111,112,311,335 CPhí bán CK Lỗ do đầu tư CK CKTT khâu bán Lỗ do bán ngoại tệ Lãi tiền vay xử lý CLTG 111,112, 111,112,… 121, 228 222 131 CP quá trình LDLK 1112,1122 4131/4132 635 911 Cuối kỳ kch CPTC 129, 229 CL lập DP GGđầu tư CK Chênh lệch hoàn nhập DPGG đầu tư CK *Kế toán chi phí hoạt động tài chính
  • 164. CHÍNH 2 7.6 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC Hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN. Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác” TK 811 “Chi phí khác”
  • 165. CHÍNH 2 Nội dung của Thu nhập khác: * Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ * Thu tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng * Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ * Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN. * Các khoản khác…
  • 166. CHÍNH 2 TK 711 TK 911 TK 111,112 TK 111,112,131 TK331,338 342 TK 111,112,152,211 TK 333 (1) (2) (3) (4) (5) (7) *Kế toán thu nhập hoạt động khác
  • 167. CHÍNH 2 Nội dung chi phí khác của DN gồm: - Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCð và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán. - Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế - Bị phạt thuế, truy nộp thuế - Các khoản chi phí khác.
  • 168. CHÍNH 2 TK 811 TK 911 *Kế toán chi phí hoạt động khác TK 211,213 TK 214 TK 111,112 TK 211,152,156… TK 214 (1) (2) (3) (4)
  • 169. CHÍNH 2 TàI khoản kế toán sử dụng TK sử dụng: 911, 421 và các tài khoản liên quan khác Yêu cầu hạch toán Doanh thu và chi phí trong kỳ phai đam bao Nguyên tắc phù hợp Nguyên tắc trọng yếu Nguyên tắc thận trọng đúng niên độ kế toán. Trình tự xác định kết quả kinh doanh Tập hợp chi phí bán hàng Tập hợp chi phí QLDN Xác định, kết chuyển doanh thu, các khoan giam trừ DT Xác định, kết chuyển giá vốn. Kết chuyển chi phí bán hàng Kết chuyển chi phí QLDN Tập hợp, kết chuyển các khoản chi phí , thu nhập khác Xác định lỗ, lãi trong kỳ. 7.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
  • 170. CHÍNH 2 Theo chế độ tài chính, lợi nhuận của doanh nghiệp thường được phân phối sử dụng theo thứ tự như sau: 1. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho nhà nước. 2. Bù đắp các khoan lỗ từ năm trước, các khoản chi phí không được tính vào chi phí để tính thu nhập chịu thuế. (Trừ vào phần để lại cho DN sau khi phai nộp thuế cho N/nước) 3. Trích lập các quỹ của doanh nghiệp theo quy định. 4. Chia cổ tức, chia lãi cho các bên góp vốn 7.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
  • 171. CHÍNH 2  Tài khoản kế toán sử dụng - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu thuần hoạt động tài chính trong kỳ - Thu nhập thuần khác trong kỳ - Kết chuyển số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ - Trị giá vốn của san phẩm, hàng hoá xuất bán, dịch vụ đã cung cấp, đã tiêu thụ. - Chi phí tài chính trong kỳ - Chi phí bán hàng, chi phí QLDN tính cho hàng tiêu thụ trong kỳ - Chi phí khác trong kỳ - Kết chuyển số lãi từ hoạt động kinh doanh trong kỳ TK 911 – XĐ KẾT QỦA KD
  • 172. CHÍNH 2 Tài khỏan 421 có 2 tài khỏan cấp 2: - TK 4211- Lợi nhuận nam trước - TK 4212- Lợi nhuận nam nay - Số lãi từ hoạt động kinh doanh trong kỳ - Số lãi được cấp dưới nộp, số lỗ được cấp trên cấp bù - Xử lý các khoan lỗ từ hoạt động kinh doanh Số dư bên Có: Phản ánh khoản lãi từ hoạt động kinh doanh chưa phân phối. - Số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ - Phân phối tiền lãi Số dư bên Nợ: Phản ánh khỏan lỗ chưa xử lý TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
  • 173. CHÍNH 2 NỘI DUNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Doanh thu bán hàng Tổng doanh thu - - Thuế TTĐB Giá vốn hàng bán - Thuế Xkhẩu = - Thuế GTGT (pp Ttiếp) LN gộp (từ Hđbán hàng) - Chiết khấu Thương mại + - Hàng bị trả lại LN từ hoạt động tài chính - Giảm giá HBán - Chi phí hoạt động = Dthu tài chính-Cphí tchính LN từ hoạt độngkinh doanh +/- Chi phí bán hàng Lãi/Lỗ từ hoạt động khác Chi phí quản lý DN = Lợi nhuận kế toán trước thuế Thu nhập khác - - Chi phí khác Chi phí Thuế thu nhập DN = LN * thuế suất Lợi nhuận sau thuế
  • 174. CHÍNH 2 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 632,635 911 511,512 641,642 711 811,821 421 1 2 3 6.1 5 6.2 4.2 Theo phương pháp kê khai thường xuyên TK 521,532,531 4.1
  • 175. CHÍNH 2 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 632 911 511,512 641,642, 635 711 811,821 421 1 2 3 7.1 5.2 7.2 4 TK 631 6 Theo phương pháp kiểm kê định kỳ TK 521,532,531 5.1