Booktoan sách bài tập nâng cao hình 12 bài 49

See other formats

iMtỉ BÀI TẬP NGUYỄN HUY ĐOAN (Chủ biên) PHẠM THỊ BẠCH NGỌC - ĐOÀN QUỲNH ĐẶNG HÙNG THẮNG - Lưu XUÂN TÌNH an.com booktoan.com NGUYỀN HUY ĐOAN (Chủ biẽn) PHẠM THỊ BẠCH NGỌC - ĐOÀN QUỲNH - ĐẶNG HUNG THẮNG - LUU XUÂN TÌNH BÀI TẬP NÂNG CAO (Tái bản lần thứ năm) NHÀ XUẤT VIỆT NAM Bản quyền thuộc Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam 01-2011/CXB/850-1235/GD booktoan .com Mã số: NB003T1 Lời nói đầu Kể từ năm học 2006 2007, ngành Giáo dục bắt đầu thực hiện giảng dạy theo chương trình và sách giáo khoa mới lớp 10. Đi kèm với việc đổi mới chương trình và sách giáo khoa là đổi mới về phương pháp dạy học và đổi mới công tác kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. Điều đó phải được thể hiện không những trong sách giáo khoa, sách giáo viên mà còn trong cả sách bài tập - một tài liệu không thể thiếu đối với giáo viên và học sinh. Cuốn Bài tập Đại số 10 nâng cao này được biên soạn theo tinh thần đó. Bài tập Đại sổ 10 nâng cao gồm các bài tập được chọn lọc và sắp xếp một cách hệ thống, bám sát từng chủ đề kiến thức trong sách giáo khoa, nhằm giúp các em học sinh sử dụng song song với sách giáo khoa, vừa củng cô' kiến thức đang học, vừa nâng cao kĩ năng giải toán. Tương tự như sách giáo khoa Đại sô10 nâng cao , nội dung của sách này gồm sáu chương : Chương I. Mệnh đề - Tập hợp Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai Chương III. Phương trình và hệ phương trình Chương IV. Bất đẳng thức và bất phương trình Chương V. Thống kê Chương VI. Góc lượng giác và công thức lượng giác. Mỗi chương đểu được mở dầu bằng phẩn "Những kiến thức cần nhớ " Phần này tóm tắt lại những kiến thức quan ừọng của chương. Học sinh đọc " Những kiến thức cần nhớ " để tìm tòi những kiến thức đươc vân dụng trong quá trình giải bài tập. Sau khi học xong mỗi chương, các em nên trở lại phần này để những kiến thức đó. 3 Tiếp theo là phần "Đề bài " và sau đó là phẩn " Đáp số - Hướng dẫn Lời giải". Các bài tập trong phần "Đê bài" được sắp xếp theo đúng trình tự các bài học trong sách giáo khoa. Do đó học sinh có thể dễ dàng tự lựa chọn bài tập để làm thêm sau mỗi bài học. Bên cạnh các bài tập bám sát yêu cầu của sách giáo khoa, sách còn bổ sung một sô bài tập với yêu cầu cao hơn, giúp học sinh bước đầu tiếp cận với những dạng toán chuẩn bị thi vào Đại học. Ngoài ra, cuối mỗi chương đểu có các bài tập trắc nghiệm khách quan nhầm giúp học sinh làm quen vói phương pháp kiểm tra đánh giá mới này. Cần chú ý rằng mỗi câu hỏi trắc nghiêm khách quan, học sinh chỉ được làm trong thời gian hết sức hạn chế (chẳng hạn, từ 1 đến 2 phút). Sau khi giải bài tập, học sinh có thể tự mình kiểm ứa lại kết quả bằng cách đối chiếu với phần "Đáp số- Hướng dẫn - Lời giải" (ngay sau phần "Đề bài" của mỗi chương). Trong phần này, các tác giả chỉ chọn lọc và nêu lời giải đầy đủ của một số ít bài, còn lại phần lớn các bài đểu chỉ cho đáp số hoặc đáp số có kèm theo gợi ý khi cần thiết. Chú ý rằng các hướng giải được nêu trong "Hướng dần", thậm chí trong các bài giải chi tiết cũng có thể chưa phải là hướng giải tốt nhất. Các tác giả nhấn mạnh điều này với mong muốn : chính học sinh sẽ là những người đưa ra những lời giải hay hơn, sáng tạo hơn. Mặc dù các tác giả đã rút kinh nghiệm từ sách tlú điểm và đã cố gắng để có được bản thảo tốt nhất, nhưng chắc chắn sách khổng tránh khỏi còn nhiều thiếu sót. Các tác giả rất mong nhận được góp ý của bạn đọc gần xa, nhất là của giáo viên và các em học sinh - những người trực tiếp sử dụng sách. Cuối cùng, các tác giả tỏ lòng biết ơn,đến Hội đồng Thẩm định của Bộ Giáo dục - Đào tạo đã góp nhiều ý kiến quý báu, đến Ban biên tập sách Toán Tin, Công ty cổ phần Dịch vụ xuất bản Giáo dục Hà Nội - Nhà xuất bản Giáo dục Viột Nam đã giúp đỡ, hợp tác tích cực và có hiệu quả trong quá trình biên soạn cuốn Bài tập Đại sô ỉ 0 nâng cao này. CÁC TÁC GIẢ booktoan.com mi:nh để - TẬP HỢP

  1. NHỬNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Mệnh để • Mệnh đề logic (gọi tắt là mệnh đề) là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai. Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai. • Mệnh đề "Không phải P", kí hiệu làP, được gọi là mệnh đề phủ định của p. Mệnh đề p đúng nếu p sai và p sai nếu p đúng. • Mệnh đề ”Nếu p thì Q'\ kí hiệu làP => Q, được gọi lạ mệnh để kéo theo. Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi p đúng, Q sai. • Mệnh đề p nếu và chỉ nếu Q \ kí hiệu ]ầP Q, được gọi là mệnh đề tương đương. Mệnh đề này đúng khi và chỉ khi p, Q cùng đúng hoặc cùng sai. • Phủ định của mệnh đề " V* e X, P(x) " là mệnh đề " 3x e X, PÕÕ " • Phủ định của mệnh đề " 3x G X, P(x) " là mệnh đề " Vjc 6 X, P(x )" Tập.hợp
  2. Tập A được gọi là tập con của tập B, kí hiệu là A c z B, nếu mọi phần tử của A đéu là phần tử của B. • Phép giao A r\ B = (jt I Jt e /4vàjc e B }. • Phép hợp A u 5= |x \x e A hoặc X e B). • Hiệu của hai tập hợp Ẩ\£={x I X e Avax £ B). • Phép lấy phẩn bù : Nếu A c E thì C e A - E olttehíđorỄ v x Ể A ì • 5 Sô gần đúng và sai sô • Cho a là giá trị đúng, a là giá trị gần đúng của a . Giá trị A ứ dược gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. Khi viết a = a ±d, ta hiểu sô' đúng nằm trong đoạn [a - d ; a + d]. Người tã gọi d là độ chính xác cúa số gần đúng a. • Tỉ số ỗ n — \ a . 1 . kí hiệu là S a , được gọi là sai số tương đối của số \a\ gần đúng a (thường được nhân với 100% để viết dưới dạng phần trăm). • Khi thay số đúng bởi sô quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn. • Xét số gần đúng a của số đúng ã.
  3. Nếu a là số thập phân không nguyên, được viết dưới dạng chuẩn mà có k chữ số ở phần thập phân thì sai số tuyột đối của a khống vượt quá “J0~, nghĩa là ạ-ịlO" < ã
  4. Nếu a là số nguyên được viết dưói dạng chuẩn a — A.XQr với A e z và k £ N thì sai số tuyệt đối của a không vượt quá -^-10*, nghĩa là a - 410 * < ã < a + ịỉO k 2 2
  5. ĐỂ BÀI §1. MỆNH ĐỀ VÀ MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN X.L Trong các câu sau đây câu nào là mệnh đề ? Với câu là mệnh đề hãy xác định xem mệnh đề đó đúng hay sai. Uj Không dược đi qua lối này !
  6. Bây giờ là mấy giờ ?
  7. Chiến tranh thế giới lầnbtiróMt@à^ năm 1946. 6 1 . 2 .
  8. 4 + X - 5.
  9. 16 chia 3 dư 1.
  10. 75 là số vô tỉ.
  11. Phương trình X 2 + 3x + 5 = 0 có nghiệm. Nêu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xác định xem mệnh đề phủ định đó đúng hay sai :
  12. p : "Phương trình X 2 + X + 1= 0 có nghiệm".
  13. Q : "Năm 2000 là năm nhuận"
  14. R : "327 chia hết cho 3". 1.3. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau : p : "Tứ giác ABCD dã cho nội tiếp được trong đường tròn" <2 : "Tam giác ABC đã cho là tam giác cân" R : "13 có thể biểu diễn thành tổng của hai số chính phương" H : " 2 13 - 1 là một số nguyên tô" 1.4. Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM. Xét hai mệnh đề p : "Tam giác ABC vuông tại A" ; Q : "Trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC"
  15. Phát biểu mệnh đề p => Q và cho biết mệnh để này đúng hay sai.
  16. Phát biểu mệnh đề p <^> Q và cho biết mệnh đề này đúng hay sai. 1.5. Xét mệnh đề R : "Vì 120 chia hết cho 6 nên chia hết cho 9" Nếu viết mệnh đế R dưới dạng "P => Q ", hãy nêu nội dung của các mệnh đề p vàQ. Hỏi mệnh đề R đúng hay sai, tại sao ? 1.6. Cho hai mệnh đề p : "42 chia hết cho 5" ; Q : "42 chia hết cho 10". Phát biểu mệnh đề p => Q. Hỏi mệnh đề này đung hay sai, tại sao ? 1.7. Cho hai mệnh đề p . »22003 — 1 là số nguyên tố" ; Q : "16 là số chính phương" Phát biểu mệnh đề p => gbíttàitaiaỊnhođánày đúng hay sai, tại sao ? 7 1.8. Cho hai tam giác ABC và DEF Xét các mệnh đề sau p :"A = 5 , £? = Ề" ; Q : "Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF " Phát biểu mệnh đề p => Q . Hỏi mệnh đề này đúng hay sai, tại sao ? 1.9. Xét hai mệnh đề p : "7 là sô nguyên tố" ; Q : "6! + 1 chia hết cho 7". Phát biểu mệnh đề p <=> Q bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai. 1.10. Xét hai mệnh đề p : "6 là số nguyên tố" ; Q : " 51 + 1 chia hết cho 6" Phát biểu mệnh đề p <=> Q bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai. 1.11. Gọi X là tập hợp tất cả các học sinh lóp 10 ở trường em. Xét mệnh để chứa biến P(x) : : 'x tự học ở nhà ít nhất 4 giờ trong một ngày" (jc e X) Hãy phát biểu các mệnh đề sau bằng các câu thông thường :
  17. 3x e X, P(x) ; b) Vx e X, p(x) ;
  18. 3x 6 X,P(x) ; d) Vxe X,P(x). 1.12. Xét các câu sau đây :
  19. Tất cả các học sinh ờ trường em đều phải học luật giao thồng.
  20. Có một học sinh lớp 12 ờ trường em có điện thoại di động. Hãy viết các câu đó dưới dạng "Vjc e X, p(x)" hoặc "3x e X P(x)" và nêu rõ nội dung mệnh đề chứa biến P(x) và tập hợp X. 1.13. Cho mệnh dề chứa biến P(x) : "x — " với X là sộ nguyên. Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau đây :
  21. P( 0);
  22. P(2) ;
  23. P( 1);
  24. P{- 1);
  25. 3 X e z, P(x) ; om 8 1.14. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau :
  26. V X e R, X > X 1
  27. Vrt e N, n 2 + 1 không chia hết cho 3.
  28. Vrt e N, n 2 + 1 chia hết cho 4.
  29. 3 r e Q, r 2 = 3. 1.15. Xét tính đúng sai của các mộnh đề sau và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề đó :
  30. 3 r 6 Q, 4 r 2 -1=0.
  31. 3 n e N, tị 2 + 1 chìa hết cho 8.
  32. \fx € E, X 2 + X + 1 > 0.
  33. Vrt ễN, 1+2 + ... + « không chia hết cho 11. 1.16. Cho mệnh đề chứa biến P(x ) : "x thích môn Ngữ văn' 1 , trong đó X lấy giá trị trên tập hợp Xcác học sinh của ưường em.
  34. Dùng kí hiệu lôgic để diễn tả mệnh đề : "Mọi học sinh của trường em đều thích môn Ngữ vãn."
  35. Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề trên bằng kí hiệu lôgic rồi diễn đạt mệnh đề phủ định đó bằng câu thồng thường. 1.17. Cho mệnh để chứa biến P(x) : "X đã đi máy bay", trong đó X lấy giá trị trên tập hợp X cấc cư dân của khu phố (hay xã) em.
  36. Dùng kí hiệu lôgic dể diễn tả mệnh đề : "Có một người của khu phố (hay xã) em đã đi máy bay'
  37. Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề trên bằng kí hiệu lôgic rồi diễn đạt mệnh để phủ định bằng câu thông thường. §2. ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC 1.18. Phát biểu và chứng minh các định lí sau :
  38. Vn e N, n chia hết cho 3=> n chia hết cho 3 (gợi ý : Chứng minh bằng phản chứng).
  39. v» e N, n 2 chia hết cho ỐỊ^^O 6. 9 1.19. Cho các mệnh đề chứa biến P(n) : "n là số chẵn" và Q(n) : "7/1 + 4 là số chẵn"
  40. Phát biểu và chứng minh định lí v« e N, P(n ) => Q{rì).
  41. Phát biểu và chứng minh định lí đảo của định lí trên.
  42. Phát biểu gộp định lí thuận và đảo bằng hai cách. 1.20. Cho các mệnh đề chứa biến P(rì) : '/1 chia hết cho 5" ; Q(n) : "n 2 chia hết cho 5" và R(n) : "n 2 + 1 và /I 2 — 1 đều không chia hết cho 5" Sử dụng thuật ngữ "điều kiện cần và đủ", phát biểu và chứng minh các định lí dưới dây :
  43. V/ỉ e N, P{n) o Q(n).
  44. V/ĩ e N, p(n) <^> R(n). 1.21. Cho các số thực a x ,a 1 ,...,a n . Gọi a là trung bình cộng của chúng ứì 4 - + ũ a = ——-—• n Chứng minh (bằng phản chứng) rằng ; ít nhất một trong các số a l ,a 2 ,..-,a n sẽ lớn hơn hay bằng a. 1.22. Sử dụng thuật ngữ "điều kiện đủ" để phát biểu các định lí sau ;
  45. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
  46. Nếu một hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình thang cân.
  47. Nếu tam giác ABC cân tại A thì đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng là đường cao. 1.23. Sừ dụng thuật ngữ "điểu kiện cần để phát biểu cấc định lí sau :
  48. Nếu một số nguyên dương lẻ được biểu diễn thành tổng của hai số chính phương thì số đó phải có dạng 4Ẩ: + 1 (Ẩ: € N).
  49. Nếu m, n là hai số nguyên dương sao cho m 2 + n 2 là một số chính phương thì m.n chia hết cho 12. booktoan.com 10 1.24. Hãy phát biểu và chứng minh định lí đảo của định lí sau (nếu có) rổi sử dụng thuật ngữ điều kiện "cần và đủ" để phát biểu gộp cả hai định lí thuận và đảo : 1 Nếu m, n là hai sô” nguyên dương và mỗi số đều chia hết cho 3 thi tổng rrr + n 2 cũng chia hết cho 3. §3. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 1.25. Cho A là tập hợp các hình bình hành có bổn góc bằng nhau, B là tập hợp các hình chữ nhật, c là tập hợp các hình thoi và D là tập họp các hình vuông. Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập nói trên. 1.26. ChoA = {0; 2 ; 4 ;6; 8},£= {0; 1 ; 2; 3 ;4} vàc = {0; 3 ;6;9).
  50. Xác định (Ấufi)uC và A u (B u C ). Có nhận xét gì về kết quả ?
  51. Xác định (A n B) n c và Ar(B nC). Có nhận xét gì về kết quả ? 1.27. Cho A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10}, B = (0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} và c={4;5;6;7;8;9; 10}. Hãy tìm
  52. A n (B n C) ; b)Au(BuC);
  53. An(BuC); d) (AuB)nC ;
  54. (AnB)uC. 1.28. Vẽ biểu đồ Ven thể hiện các phép toán sau của các tập A, B và c : a )An(BuC); b)(U \ B) u (A \ C) u (B \ C). 1.29. Có thể nói gì về các tập AvằB nếu các đẳng thức tập hợp sau là đúng :
  55. A^J B - A\ b) A n B = A ;
  56. A\B — A ; d )A\B = B\A. 1.30. Liệu có thể kết luận A = B được không nếu A, B và c là các tập thoả mãn a)AuC = BuC; b) A r\ c - B r\ c 1.31. Với mỗi tập A có một sô' hữu hạn phần tử, kí hiệu UI là số' phần tử của tập A. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần :
  57. \A\, Mu Bi. Mnỉl ; bookttóM, MI + IBI, MuSI. II
  58. Cho tập A = Ịx e RI 2 < lxl < 3}- Hãy biểu diễn A thành hợp của các khoảng. 1.33. Biểu diễn tập A — {x& RI Ixl > 2} thành hợp các nửa khoảng. 1.34. Chứng minh ĩằngyỉó là số vố tỉ. 1.35. Cho A = u e R x-2 I
    2 } và B = (Jt e R Ix - 11 < 1}. Hãy tìm A B và A r\ B. 1.36. Cho A = Ịjt e R I bt - ll < 3} vàB = [x e R Lt + 2l>5Ị. Hãy tìm A n B. §4. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ Ị 7 00 Ị — 1.37. Trong hai số p’70 dùng dể xấp X* v 2 . 99 p" xấp xỉ v2 tốt hơn.
  59. Chứng tỏ rằng 70 1 99 ,. ỊT c
  60. Chứng minh rằng sai sô tuyệt đối của so với V2 nhỏ hơn 7,3.10 70 1.38. Các nhà toán học đã xấp xỉ số n bởi số 355 113 Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết 3,14159265 < K < 3,14159266. 1.39. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và Cỉ tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Cho biết DL = LI - IB = 1. Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trâm). 1.40. Trong một thí nghiệm hằng số c được xác định gần đúng là 2,43865 với độ chính xác là d = 0,00312. Dựa vào d , hãy xác định các chữ số chắc của c. 1.41. Cho a = ỉ 1 + X (0 < X < 1). Giả sử ta lấy sô' a — 1 — ĩ làm giá trị gần đúng của a. Hãy tính sai số tương đối của a theo X. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I ■ 1.42. Xét các mệnh đề chứa biến sau : P(x) : "x là một kĩ sư". Q(x) : 'x là một người có tay nghề" và R(x) : "x là một người có thu nhập cao". Gọi X là tập hợp toàn thể loài người. Hãy diễn đạt bằng lời cábơoệaÒđìí.ổOtti; 12
  61. ý 6 X, P(x) => Q(x) ;
  62. V* e X,Q(x) => R(x) ■
  63. \/x e X,P(x) => /?(*). 1.43. Lập mệnh để phủ định của mệnh dề "Vn e N, n 2 + n + 1 là số nguyên tố". Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai ? 1.44. Hãy phát biểu và chứng minh định lí đảo của định lí sau (nếu có) rồi sử dụng thuật ngữ điều kiện cần và đủ để phát biểu gộp cả hai định lí thuận và đảo : Nếu hai số dương bằng nhau thì trung bình cộng và trung bình nhân của chúng bằng nhau. 1.45. Chứng minh các định lí sau bằng phương pháp phản chứng :
  64. Trong một tứ giác lồi phải có ít nhất môt góc không nhọn (lán hơn hay bằng góc vuông) và có ít nhất một góc không tù (nhỏ hơn hay bằng góc vuông).
  65. Nếu X và y là hai số thực với X — 1 vậ y — 1 thì X + y + ry — 1. 1.46. Cho mệnh đề chứa biến P(m ; rì) : "n chia hết cho m" với m là số nguyên dương, n ỉà các số tự nhiên. Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau :
  66. P(4 ; 5) ; b) P(2 ; 4) ;
  67. Vn € N, Vm e N , P(m ',n)\ d) 3m e N*, Vn e N, P(m ; n );
  68. 3 n e N, Vm e N , P(m ; n). 1.47. Cho A va p la hai tập hợp hưu han. Ki hiêu 1.41 la so phân tư cua táp hơp A.
  69. Chứng minh rằng nếu A n B = 0 thì \A u B\ = \A I 4- lfíl.
  70. Chứng minh rằng ốu (A \B) = A u B và B n (/4 \ B) = 0.
  71. Chứng minh rằng A = (A n 5) u (A\B).
  72. Từ đó suy ra công thức sau IA u BI = UI 3- IBI -Un Bl. 1.48. Cho A — [x e RI u - 11 > 3) và fì = [xe R I ljf + 21 < 5}. Tìm A n B. 1.49. Người ta gọi một số hữu tỉ r có dạng r — là số hữu tỉ nhị phân. 2” Biết rằng trong mỗi khoảng tuỳ ý đều có ít nhất một số hữu tỉ nhị phân. Một cách tổng quát chứng minh rằng : Cho một số nguyên dương M -lớn tuỳ ý. Khi đó, trong mỗi khoảng tuỳ ý đều có ít nhất M số hữu tỉ nhị phân. 1.50. Giả sỬJt là một giá trị gầađúng của%/5 . Xét sốữ = — + 5 X + 2 I a- V5 I <1 X->Ỉ5 I, Chứng minh rằng tức là nếu lấy a là giá trị gần đúng của \Ỉ5 thỉ ta được độ chính xác cao hơn là lấy X. GIỚI THIỆU MỘT SỐ CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1.51. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh để nào đúng, mệnh đề nào sai ?
  73. V* e R, X >x 2 . Qđúng; □ sai
  74. V/ỉ 6 N, M' + 1 không chia hết cho 3. Q đúng ; n sai
  75. v« e N, n 2 + 1 chia hết cho 4. Q đúng ; □ sai
  76. 3r € Q, r 1 = 3. □ đúng ; □ sai Trong các bài từ 1.52 đến bài 1.54 hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 1.52. Cho các câu sau :
  77. Hải Phòng là một thành phố ở Mién Nam.
  78. Sồng Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội.
  79. Hãy trả lời câu hòi này !
  80. 2 + 37 = 39 ;
  81. 5 + 40 = 70 ;
  82. Bạn có rỗi tối nay không ?
  83. X + 2 = 11 ; SỐ câu là mệnh đề trong các câu trên là (A)l; (B) 2 ; (C) 3 ; (D) 4 ; (E) 5. 1.53. Cho mệnh đề chứa biến P(x) : "X + 15 < X 2 " với X là số thực. Mệnh đẻ đúng là mệnh đề : (A)P(O); (B) P(3 ); (C) P( 4); (D) P(5). booktoan.com 14 1.54. Cho mệnh đề " Vx e R, X 2 + X + 1 > 0". Mênh đề phủ định của mệnh đề trên là: (A) V X e R, X 2 + X + 1 < 0 ; '1 (B) V X e R, X 2 + X + 1 < 0 ; (C) Không tồn tại X e R mà X 2 + X + 1 > 0 ; (D) 3x e R, x 2 +X + 1 < 0. 1.55. Trong các mệnh đề sau dây mệnh đề nào không là định lí: (A) Vrt n : 2 ; (B) Vrt € N, n 2 : 3 => n ! 3 ; (C) Vrt e N, M 2 ; 6=> rt : 6 ; (D) Vn e N, « 2 : 9=> n : 9. 1.56. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng. (A) Vx e R, X > -2 => X 2 > 4 ; (B) Vx e R, X > 2 => X 2 > 4 ; (C) Vx e R, X 2 > 4 => X > 2 ; (D) Vx € R, X 2 > 4 => X > -2. Trong các bài từ ỉ .57 đến ì .63, hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 1.57. Trong các số dưới dây, giá trị gần đúng của VÓ5 - >/63 với sai số tuyệt đối bé nhất là : (A) 0,12 ; (B) 0,13 ; (C) 0,14 ; (D)0,15. 1.58. Cho tập A = {-1; 0 ; 1; 2). Khi đó ta cũng có : (A) A = [-1 ; 3) n N ; (B) A = [-1 ; 3) n z ; (Q A = [-1 ; 3) n N* ; (D) A = [-1 ; 3) n Q. 1.59. Cho đoạn M = [-4 ; 7] và tập N - (-co ; -2) u (3 ; +oo). Khi đó M n N là (A) [-4 ; -2) u (3 ; 7] ; (B) [-4 ; 2) u (3 ; 7) ; (C) (-CO ; 2] u (3 ; -K») ; (D) (-00 ; -2) u [3 ; +oo). 1.60. Cho hai tập hợp A = {x e R B = (x e R X + 3 < 4 + 2x) ; 5x - 3 < 4x - 1 }. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là (A) 0 và 1 ; (B) 1 ; (C) 0 ; (D) Không có số nào. booktoan.com 15 1.61. Cho các nửa khoảng A = (-00 ; Khi đó tập (AuB)nClà (A) {x 6 R I 3 X < 4} ; (C) |xeRI3 [3 ; + 00 ) và khoảng c = (0 ; 4) (B) { X € R I X < -2 hoặc X > 3} ; (D) { X € R I X < -2 hoặc X > 3 }. 1.62. Cho các khoảng A (-2 ; 2) ; B = (-1 ; +co) và c = 1 \ —00 : V ’ 1 ) . Khi đó giao A n B n c là 1 (A) \x G R ! -1 < X < ; (C) |x e R I -1 < X < ]ị\ ; 1 (B) |x G R I -2 < X < ; (D) ixeRI-l < X < Ịr). 1.63. Cho SỐ thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để hai khoảng (-00 ; 9 à) và (4 V . . „ — ; + 00 có giao khác tập rông là \ú / (A) —J < a < 0 ; (C) -y < a < 0 ; 4 (B) —I < a < 0 ; (D) -| < ứ < 0. c: ĐÁP SÓ - HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI 1.1. Các câu e) và f) là mệnh đề đúng. Các câu c) và g) là mệnh đề sai. Các câu còn lại không phải là mệnh đề. 1.2. a) p : "Phưoỉng trình X 2 + X + 1 = 0 vô nghiệm" p là mệnh đế đúng.
  84. Q : "Năm 2000 không phải là năm nhuận" Q là mệnh để sai.
  85. R : "Số 327 không chia hết cho 3" R là mệnh đề sai. 1.3. a) p "Tứ giác ABCD dã cho không nội tiếp được trong đường tròn".
  86. Q "Tam giác ABC đã cho không phải là tam giác cân'
  87. R : "SỐ 13 không thể biểu diễn thành tổng của hai số chính phương"
  88. H \ "Số 2 13 - 1 không là số nguyên tố" booktoan.com 16 1*4. a) "Nếu tam giác ABC đã cho vuông tại A thì trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC" . Mệnh đề này đúng.
  89. "Tam giác ABC đã cho vuông tại A nếu và chỉ nếu trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC" Mệnh đé này đúng. 1.5. p : "120 chìa hết cho ố" Q : "120 chìa hết cho 9" Mệnh đề R sai vì p đúng Q sai. 1.6. "Do 42 chia hết cho 5 nên nó chia hết cho 10" Mệnh đề này đúng vì p là mệnh đề sai (cho dù Q đúng hay sai). 1.7. "Nếu 2 2003 — 1 là số nguyên tố thì 16 là số chính phương” Mệnh đề này đúng vì Q là mệnh đề đúng (cho dù p đúng hay sai). 1.8. "Nếu Ằ = D, B = Ề thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF" Mệnh đề này đúng. 1.9. "7 là số nguyên tố nếu và chỉ nếu 6! + 1 chia hết cho 7". "Điều kiện cần và đủ để 7 là số nguyên tố là 6! + 1 chia hết cho 7" Mệnh đề đúng vì cả hai mệnh đề p và Q cùng đúng. 1.10. "6 là số nguyên tố nếu và chỉ nếu 5! + 1 chia hết cho 6" "6 là số nguyên tố khi và chỉ khi 5! + 1 chia hết cho 6" Mệnh đề đúng vì cả hai mệnh đề p và Q đều sai. 1.11. a) "Có một bạn học ở lớp 10 ở trường em tự học ít nhất 4 giờ trong một ngày’
  90. "Mọi học sinh lớp 10 ở trường em tự học ít nhất 4 giờ trong một ngày 1 '.
  91. "Có một bạn lớp 10 ở trường em tự học ít hơn 4 giờ trong một ngày "
  92. "Mọi học sinh lớp 10 ở trường em tự học ít hơn 4 giờ trong một ngày’ 1 . 1.12. a) " V;e e X,P(x )" trong đó X là tập hợp tất cả các học sinh ở trường em, P(x) là mệnh đề chứa biến : "X học luật giao thông"
  93. 3x e X,P(x)" trong đó X là tập hợp tất cả các học sinh lớp 12 ở trường em, P(x) là mộnh đề chứa biến : X có điện thoại di động" 1.13. a) Mệnh đề đúng ; b) Mệnh để đúng ;
  94. Mệnh để sai; d) Mệnh đề sai;
  95. Mộnh đé đúng ; g) Mộnh đề sai. booktoan.com 2-8TDS10 NC A 17 1.14. a) 3x e R, X < X 2
  96. 3n e N, n 2 + 1 chia hết cho 3.
  97. 3« € N, n 2 + 1 không chia hết cho 4"
  98. Vr e Q, r 2 # 3. 1.15. a) Mệnh đề đúng vì với r = ị thì 4r z - 1 = 0. Mệnh đề phủ định là "Vr e Q, 4r 2 -1*0"
  99. Mệnh đề sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định "Vn e N, n 2 + 1 không chia hết cho 8" là đúng. Thật vậy, nếu n là số chẵn thì n 2 + 1 là số lẻ nên không chia hết cho 8. Nếu n là số lẻ, n = 2k + 1 (k e N) thì n 2 + 1 = 4 k(k + 1) + 2 chia 8 dư 2 ( vì k(k + 1) là số chẵn).
  100. Mệnh đề đúng. Mệnh đề phủ định "3x € R, X 2 + X + 1 < 0 "
  101. Mệnh đề sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định 3« e N , 1 + 2 + ■•■ + n chia hết cho 11” là đúng. Thật vậy với n = 11 thì 1 + 2 + ■■■ + 11 =66 chia hết cho 11. 1.16. a) V* e X, P(x) .
  102. 3x € X,P(jc), nghĩa là "Có một bạn học sinh của trường em không thích môn Ngữ văn". 1.17. a) ”3 xeX,P(x)”
  103. Mệnh đề phủ định : "Vjc e X,P(x :)" nghĩa là : "Mọi người ừong khu phố (hay xã) em đều chưa đi máy bay" 1.18. a) "Nếu n là số tự nhiên sao cho n 2 chia hết cho 3 thì n cũng chia hết cho 3". Ta chứng minh bằng phản chứng. Giả sử tồn tại n e N để n 2 chia hết cho 3 nhưng n không chia hết cho 3. Nếu n = 3k + 1 (k € N) thì n 2 = 3k(3k + 2) + 1 không chia hít cho 3. Nếu n = 3k - 1 (k e N) thi n 2 = 3k(3k - 2) + 1 không chia hết cho 3.
  104. "Nếu n là số tự nhiên sao cho n 2 chia hết cho 6 thì n cũng chia hết cho 6”. Thật vậy nếu n 2 chia hết cho 6 thì n 2 là số chẵn, do dó n là số chẵn, tức là n chia hết cho 2. Vì n 2 chia hết cho 6 nên nó chia hết cho 3. Theo câu a) điều này kéo theo n chia hết cho 3. Vì n chia hết cho 2 và 3 nên n chia hết cho 6. booktoan.com 2-BTĐS10.NC - B 18 1.19. a) Phát biểu : " Với mọi số tự nhiên n y nếu n chẵn thì In + 4 là số chẵn. Chứng mình. Nếu n chẵn thì 7 n chẵn. Suy ra In + 4 chẵn vì tổng hai sô chẩn là số chẵn.
  105. Định lí đảo : "Vrt e N, Q(n) => P(nỴ' tức là "Với mọi số tự nhiên n, nếu 7n + 4 là số chẩn thì n chẩn" Chứng minh. Nếu In + 4 = m chẩn thì In = m - 4 chẵn. Vậy 7« chẵn nên n chẵn.
  106. Phát biểu gộp hai định lí thuận và đảo như sau : "Với mọi số tự nhiên n, n chẵn khi và chỉ khi In + 4 chẵn" hoặc "Với mọi số tự nhiên n, n chẵn nếu và chỉ nếu In + 4 chẩn'. 1.20. a) Phát biểu như sau : "Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 5 là n 2 chia hết cho 5" Chứng minh. Nếu n = 5k (k e N) thì n 2 = 25 k 2 chia hết cho 5. Ngược lại, giả sử n = 5k + r với r = 0, 1, 2, 3, 4. Khi đó n 2 = 25ẨT 2 + lOẢr + r 2 chia hết cho 5 nên r 2 phải chia hết cho 5. Thử vào với r = 0, 1, 2, 3, 4, ta thấy chỉ có với r = 0 thì r 2 mới chia hết cho 5. Do đó H = 5k tức là n chia hết cho 5.
  107. Phát biểu như sau : "Điều kiện cần và đủ đề số tự nhiên n chia hết cho 5 là cả n 2 — 1 và n 2 + 1 đều không chia hết cho 5" Chứng minh. Nếu n chia hết cho 5 thì n 2 — l chia 5 dư 4 và n 2 + 1 chia 5 dư 1. Đảo lại, giả sử n 2 - 1 và n 2 + 1 đểu khổng chia hết cho 5. Gọi r là số dư khi chia n cho 5 (r = 0, 1, 2, 3, 4). Ta có n = 5k + r (k e N). Vì n 2 - 25 k 2 + 10 kr + r 2 nên suy ra cả r 2 — 1 và r 2 + 1 đều không chia hết cho 5. Với r = 1 thì r 2 - 1 = 0 chia hết cho 5. Với r = 2 thì r 2 +1=5 chia hết cho 5. Với r = 3 thì r 2 + 1 =10 chia hết cho 5. Với r = 4 thì r 2 - 1 = 15 chia hết cho 5. Vậy chỉ có thể r = 0 tức là n = 5k hay n chia hết cho 5. 1.21. Chứng minh bằng phản chứng như sau : Giả sử trái lại tất cả các sô ứ|,ứ 2 ,...,ứ n đều nhỏ hơn a. Khi đó a x + a 2 + • • ■ + a n < na suy ra a - *ĩũ < a Mâu thuẫn. booktoan.cỡm 19 1.22. a) Điều kiện đủ để hai tam giác đồng dạng là chúng bằng nhau.
  108. Để một hình thang là hình thang cân, điếu kiện đủ là hai đường chéo của nồ bằng nhau.
  109. Điều kiện đủ để đường trung tuyến xuất phát từ A của tam giác ABC vuông góc với BC là tam giác đó cân tại A. 1.23. a) Để một số nguyên dương lẻ biểu díển thành tổng của hai số chính phương điều kiện cần là số đó có dạng Ak + 1 .
  110. Cho m, n là hai số nguyên dương. Điều kiện cần để m 2 + n là số chính phương là tích mn chia hết cho 12. 1.24. Định lí đảo : "Nếu m, n là hai số nguyên dương và m + n chia hết cho 3 thì cả m vằ n đều chia hết cho 3" Chứng minh. Nếu một số không chia hết cho 3 và số kia chia hết cho 3 thì rõ ràng tổng bình phương hai số đổ không chia hết cho 3. Giả sử m và n đều không chia hết cho 3. Nếu m = 3k + 1 hoặc m = 3k + 2 ta đều có m 2 chia 3 dư 1. Thành thử m + rt 2 chia 3 dư 2. Vậy nếu m 2 + n 2 chia hết cho 3 thì chỉ có thể xảy ra khả năng cả m và n đều chia hết cho 3. Vậy : Điều kiện cần và đủ để m 2 + n 2 chia hết cho 3 (m, n € N*) là cả m và n đếu chia hết cho 3. 1.25. Ta có A = £ ; Z) <= B = A ; D c c ; D = B rsC. 1.26. a)A u£ = (0; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8Ị, (Aufi) u c = {0; 1 ; 2; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9}. B uC = (0; 1 ;2;3;4;6;9},Au (BuC) = (0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9}. Ta có (i4uổ)ư c = Au (BuC).
  111. A n B = {0 ; 2 ; 4}, (A n 5) n (0). B nC = {0;3j,A n (B nC) - {0}. Ta có (A nfi) n c = A n (5 nC). L Chú ỷ : Có thể chứng minh được rằng các đẳng thức trên luôn đúng yới A, B , c là ba tập hợp bất kì. 1.27. a )A n (B nC) = {4 ; 6} ;
  112. A u (B u o = {0 ; 1 ; UẳktóiÃil 7 : 8 ; 9 ; 101 20 c ) A n (B uC) = A,
  113. i4 uB= {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10}. Vậy 04 uô) n c = {4 ; 5 ; 6 ; 8 ; 10}.
  114. A nfi= {0 ; 2 ; 4 ; 6}. Vậy (A r\B) u c={0;2;4;5;6;7;8;9; 10). 1.28. a) b) Phần gạch chéo là hình biểu diễn Phần gạch chéo là hình biểu diễn An (Bu C) (Â\B) u (A\C) u (ENC) Hình 1.1 Hình 1.2 1.29. a) Nếu AuiB — A thì B là tập con của A vì theo định nghĩa ta luôn có BczA u B. Dễ kiểm tra rằng điéu nguợc lại cũng đúng. Vậy A KJ B = A nếu và chỉ nếu B là tập con của A.
  115. Nếu An>B — A thì A là tập con của B vì theo định nghĩa ta luôn có AnB aB.
  116. Nếu A\B = A thì hai tập A và B phải không giao nhau. Thật vậy, nếu tồn tại jr eA và X e B thì do A = A \ B nên X e A \ B. Suy ra X không thuộc B (mâu thuẫn). Ngược lại bằng cách vẽ biểu đồ Vén dễ thấy nếu AnB - 0 thì A\B = A cũng đúng. Vậy A\B -A nếu và chỉ nếu Ar\B = 0.
  117. Nếu A \ B - B \ A thì A = B. Thật vậy nếu A B thì phải có một phần tử của tập này nhưng không thuộc tập kia, chẳng hạn X e A và X & B suy ra X e A\B nên X e B\ A do đó X e B và X ỊẺ A (mâu thuẫn). Dễ kiểm tra rằng điều ngược lại cũng ề B = B\A nếu và chỉ nếu A~B. .21 1.30. a) Không. Chẳng hạn 4 - (1 ; 2 ; 3 ; 4}, 6 - {1 ; 2}, c = {3 ; 4 ; 5 ). Ta có A 6 nhưng 4 u C = B u c= il ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }.
  118. Không. Chẳng hạn A — (1 ; 2 ; 3 ; 4), 5 = {3 ; 4}, c = {3 ; 4 ; 5}. Ta có A B nhưng 4 n c = 6 n c= ( 3 ;4). 1.31. a) u n 51, UI, u u 51 ;
  119. u \ 5 l, u u 6 l, UI + 161. 1.32. A = (2; 3) u(-3;-2). 1.33. A = [2, +oo)u ( - co ; - 2]. 1.34. Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử \Ỉ6 = 7 - là một số hữu tỉ trong đó b a, b là hai số nguyên dương và ( a , b) = 1. Suy ra 6 b 2 = a 2 Vậy r- 99 17 99 , r- 1.37. a) Ta có V2 < - - < do đó xấp xỉ V2 tốt hơn 99
  120. Ta có 77 = 1,414285714... < 1,414286,

    70

    1,4142135... > 1,414213. QQ Do dó 0 < ^ - Jĩ < i.wMãJ.M 2t3 - °- 00007ỉ - •«. 1.38. Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi) : 355 113 3,14159292... < 3,14159293. 355 Do vậy 0 < ~ - n < 3,14159293 - 3,14159265 0,00000028. Vậy sai số

    tuyệt đối nhỏ hơn 2,8.10 -7 1.39. Ta có AIĨ = BL.LD - 2, do đó AL = yỊĨ. Lại có BD = 3, suy ra diện tích của hình chữ nhật là 3 V 2 = 3.1,41421356... »4,24264... «4,24. 1.40. Chữ số 3 (hàng phần trăm) là chữ số chắc do 0,00312 < ố,005. Do đó c có 3 chữ số chắc (ở hàng đơn vị, hàng phần chục và hàng phần trăm). .2 Hình 1.3 1.41. 1 + X -(l-x) = 1 + X -. Sai số tương đối là ỗ a

    1 - X B 1 - .r 1.42. a) Nếu một người là kĩ sư thì người đó có tay nghề.
  121. Nếu một người không có tay nghề thi người dó không có thu nhập cao.
  122. Nếu một người là kĩ sư thì người ấy có thu nhập cao. 1.43. Mệnh đề phủ định là "3 n € N, n 2 + n + 1 không là số nguyên tố" Mệnh để phủ định đúng. Ví dụ với n — 4 thì n 2 + n + ì =21 chia hết cho 3 nên là. hợp so. 1.44. Định lí đảo : "Nếu hai số dương a, b có trung bình cộng và trung bình nhân bằng nhau thì chúng bằng nhau.' ^ J 1 Chứng minh. Giả sử a , b là hai số dương sao cho ——— = 4ỡb Khi đó a + b — 2 \fãb = 0 ò (%/ữ - Jb) 2 = 0 => a = b. Vậy điều kiện cần và dủ dể hai số dương bằng nhau là trung bình cộng và trung bình nhân của chúng bằng nhau. 1.45. a) Giả sử cả bốn góc đều nhọn. Khi đó tổng của bốn góc của tứ giác sẽ nhỏ hơn 360" (màu thuần). Tương tự giả sử cả bốn góc đều tù. Khi đó tổng cùa bốn góc của tứ giác sẽ lớn hơn 360 c (mầu thuẫn). booktoan.com 23
  123. Giả sử X + y + xy = -1. Suy ra X + y + jẹy + 1 = (x + l)(y + 1) = 0. Vậy phải có hoặc X = -ỉ hoặc y = -1 (mâu thuẫn). 1 . 46 . a) Mệnh đề sai.
  124. Mệnh đề đúng.
  125. Mệnh đề sai.
  126. Mệnh đề đúng (vì với m = 1 thì n chia hết cho m với mọi n).
  127. Mệnh đề đúng (vì với n = 0 thì n chia hết cho m với mọi nì). 1 . 47 . a) Hiển nhiên.
  128. Dễ thấy bằng cách vẽ sơ đồ Ven.
  129. Dễ thấy bằng cách vẽ sơ đồ Ven.
  130. Ta có IA u5l = lfil + IA \B\, (do câu a) và b)). (1) Lại có A = (A \ B) u (A n B) ( do c)) thành thử lAl = lA\6l + I An 51. Vậy IA \B\ = IAI - IA n 5l. (2) Thay (2) vào (1) ta được IAU5I = lAl + 151 - IA n 51. 1 . 48 . Ta có A = (4 ; +oo)u ( -co ; -2) ; 5 = ( -7 ; 3). Vậy A n 5 = ( -7 ; -2). 1 . 49 . Giả sử (a ; b) là một khoảng bất kì. Ta chia (a ; b) làm 100 khoảng con rời nhau. Theo nhận xét trên trong mỗi khoảng con đó đều có chứa một số hữu tỉ nhị phân. Các sô' hữu tỉ nhị phân này khác nhau do các khoảng con không giao nhau. Vậy (a ; b) chứa ít nhất 100 số hữu tỉ nhị phân. Mở rộng : Ta chia khoảng (a ; b) làm M khoảng con rời nhau. Theo nhận xét trên trong mỗi khoảng con đó đều có chứa một sô' hữu tỉ nhị phân. Các số hữu tỉ nhị phân này khác nhau do các khoảng con không giao nhau. Vậy (a ; b) chứa ít nhất M số hữu tĩ nhị phân. 1 . 50 . Đặt u~x-\Í5vầv=a--j5 Ta có f~ 2x + 5 - W5 - 2V5 (2 - V5)(x - yỉỉ) (2 - y/ì)u V = a - V5 =-— — — - = - - - x + lẨ)oktoan.com x + x + 24 I u ■sĩỉ-2 X + 2 < /5-2. . . , ——— I u I < IhI = 2 1.51. Câu a) là mệnh đề sai. Câu b) là mệnh đề đúng. Thật vậy nếu n = 3k thì rt 2 + 1 = 9£ 2 + 1 chia 3 dư 1. Nếu n = 3k + 1 thì n 2 + 1 = 9k 2 + 6k + 2 chia 3 dư 2. Nếu n = 3& + 2 thì « 2 + 1 = 9 k 2 + 12Ấ: + 5 chia 3 dư 2. Câu c) là mệnh đề sai. Thật vậy nếu n = 2k thì n 2 + 1 = 4 k 2 + 1 chia 4 dư 1. Nếu n = 2k + 1 thì n 2 + 1=4 k 2 + 4k + 2 chia 4 dư 2. Câu d) là mệnh để sai do y/s là số vô tỉ. 1.52. Phương án (D). (Các câu a), b), d), e) là các mệnh đề). 1.53. Phương án (D). 1.54. Phương án (D). 1.55. Các mệnh đề (A), (B) và (C) là mệnh đề đúng Mệnh đề (D) là sai vì với n = 3 thì 3 2 = 9 chia hết cho 9 nhưng 3 không chia hết cho 9. Do đó mệnh đề (D) khỏng phải là định lí. Vậy ta chọn phương án (D). 1.56. (A) là mệnh đề sai. Thật vậy với X = 0 thì 0 > -2 nhưng 0 < 4. (B) là mệnh để đúng. (C) là mệnh đề sai. Thật vậy với X = -3 thì (-3) 2 = 9 > 4 nhưng —3 < 2. (D) là mệnh để sai vì chẳng hạn, khi X = -3 thì (-3) 2 > 4 nhưng -3 < -2 . Do đó ta chọn phương án (B). 1.57. Sử dụng máy tính cho ta >/65 - Vó3 »0,125003815... Do đó ta chọn phương án (B). 1.58. Phương án (B). 1.59. Phương án (A). 1.60. Phương án (A). í 1.61. Phương án (C). 1.62. Phương án (D). 1.63. Phương án (Ạ). booktoan.com 25
  131. NHỬNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hàm số Trong bảng sau đây, ỵ — f(x ) là một hàm số với tập xác định 3), K là một khoảng (nửa khoảng hay đoạn) nằrh trong 3). Tính chất của hàm số Thể hiện qua đồ thị y 0 - /(-to) (với XQ thuộc 3'). Điểm (jcq ; }>o) thuộc đồ thị của hàm số. Hàm số/đổng biến trẽn K : v*ị, x 2 € K : Jtị /(!) o Trên K, đồ thi CI (theo chiều tăng k J_ L a b X ỉa hàm số/ đi lẻn của đối số). Hàm số/ nghịch biến trên K : V Xị,X 2 € K : Xị < x 2 => f(Xy ) >/(jf 2 ).
  132. booktoa

    y 0 Trén K, đồ thị CI (theo chiều tăng ln.com -— 1 i Ị a b X ìa hàm sỏ/ đì xuống của đôi số). 26 Hàm số/không đổi trên K : y = m (m là hằng số). y =/(x) là hàm số chẩn : Vjc g 3): —X €. 3) và/(-x) = f(x). y =f(x) là hàm số lẻ : \/x e $ : -X e ỹ' 1 và f(-x) = -f(x).

    y k i 1 1 1 1 1 i 1 i i 0 a b X ĐỔ thị của hàm số / nằm trên đưòng thẳng song song (hoặc trùng) với Ox. Đổ thị của hàm số/ có trạc đối xứng là trục tung Oy. ĐỒ thị của hàm số / có tâm đối xứng là gôc toạ độ o. booktoan.com 27 Hàm số bậc nhất • Hàm sô' cho bởi biểu thức y = ax + b (a 0). Tập xác định : R • Bảng biến thiên : ỉ X —00 +00 y = ax + b (a < 0) +00 ^ “00 X —CO +00 y = ax + b (a > 0) +00 —00 • ĐỒ thị của hàm số y - ax + b (a 0) là đường thẳng có hệ số góc bằng ơ, cắt Ox tại ; 0) và cắt Oy tại (0 ; b). a • Nếu (d x ) và (d 2 ) là hai đường thẳng phân biệt có hệ số góc là ớ ị và a 2 thì : (d x )H (d 2 ) <a x =a 2 \ (d x ) cắt (d 2 ) o a x ĩt a 2 ; dị X d 2 <=> ứị .Ũ2 = - 1 . Hàm sô bậc hai m • Hàm số cho bởi biểu thức y = ax 2 + bx + c (a 0). Tập xác định : M • Bảng biến thiên : X —00 b -— +00 2 a 2 , A y = ax + bx + c 1 “\ (a< 0) / —00 —00 ► ĐỒ thị của hàm số y - ax + bx + c (a 0) là parabol có đỉnh là điểm f b_ _ 2 a ’ 4 a V ^ ; có trục đối xứng là đường thẳng X =Y ; hướng bề lõm lên trên khi a > 0 và xuốĩỊỊg^iị&^tMiO. 28 / ) Phép tịnh tiến đố thị ■ Cho hàm số y =f(x) có đồ.thị ( G ) ; p và q là hai số không âm. • Khi tịnh tiến ( G ) lên trên q đơn vị, ta được đồ thị của hàm số y - f(x) + q. • Khi tịnh tiến (Ợ) xuống dưới q đon vị, ta dược đồ thị của hàm số y -fix) - q. • Khi tịnh tiến ( G) sang trái p đơn vị, ta được đồ thị của hàm số y = f(x + p ). • Khi tịnh tiến (G) sang phải p đơn vị, ta được dồ thị của hàm số y =f[x - p).
  133. ĐỂ BÀI §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ Khái niệm hàm số ■ 2.1. Đường tròn tâm o bán kính r khổng phải là đồ thị của một hàm số. Nhưng nửa đường tròn gồm các điểm có tung độ không âm của đường tròn tâm o bán kính r (h. 2.1) là đồ thị của một hàm số. Hãy viết biểu thức xác định hàm số đó và cho biết tạp xác định của nó, biết rằng đường tròn tâm o bán kính r là tập hợp các điểm có toạ độ (x ; y) thoả mãn hệ thức X 2 + y 2 = r 2 2.2. Tìm tập xác định của các hàm số sau : Hình 2.1 Nửa đường tròn bán kính r = 2 X - 1 X 2 -1 f \Ỉ2x + 1 2x 2 - X - 1 » 3x + 4 (x - 2)\ịx + 4 booktoan.com 29 2.3. Cho hàm số s f(x) =' X X + 1 . X - 1 nếu X > 0, nếu -1 < X < 0.
  134. Tìm tập xác định của hàm số y = f(x).
  135. Tính/(0), /(2),/(-3), f(- 1). 2.4. Cho hàm số f(x) = X + \Ịx - 1 .
  136. Tìm tập xác định của hàm số.
  137. Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của /(4), /(a/ 2) ,/(tc) chính xác dến hàng phần trăm. Sự biến thiên của hàm sô' ■ 2.5. Hãy lập bảng biến thiên của hàm số có đổ thị là nửa đường tròn cho trên hình 2 . 1 . 2.6. Đồ thị của một hàm số xác định trên R ■ < được cho trên hình 2.2. Dựa vào đồ thị, hãy lập bảng biến thiên của hàm số đó. Hãy cho biết giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của hàm số (nếu có). 2.7. Bằng cách xét tỉ số —íííll hãy x 2 ~ x \ nêu sự biến thiên của các hàm sô' sau « (không yêu cẩu lập bảng biến thiên của nó) trên các khoảng đã cho :
  138. y = X 2 + 4x + 1 trên mỗi khoảng (-00 ; Hình 2.2 -2) và (-2 ; +oo);
  139. y = -X + 2x + 5 trên mỗi khoảng (-00 ; 1) và (1 ; +oũ); X _
  140. y = — —— trên mỗi khoảng (-00 ; -1) và (-1 ; +oo); X + 1 2x + 3
  141. y = —— • trên mỗi khoảng (-00 ; 2) và (2 ; +oo). —X + 2 D00Kfoan.com 30 Hàm sô' chẵn và hèm số lẻ 2.8. Có hay không một hàm số xác định trên R vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ ? 2.9. Cho hai hàm số y =f(x) và y - g(x) xác định trên R. Đặt S(x) =f(x) + g(x) và P(x) = f(x)g(x). Chứng minh rằng :
  142. Nếu y = /ộc) và y = g(x) là những hàm số chẵn thì y = S(x) và y = P(x) cũng là những hàm số chẵn.
  143. Nếu y = f(x ) và y = g(x) là những hàm số lẻ thì y = S(x) là hàm số lẻ và y = P(x) là hàm số chẩn.
  144. Nếu y =f{x) là hàm số chẵn, y = g(x) là hàm số số lẻ thì y = P(x) là hàm SỐ lẻ. 2.10. Xét tính chẵn lẻ của các hàm Số sau :
  145. y = 3x 4 + 3 jc 2 - 2 ; b) y = 2jc 3 - 5x ;
  146. y = X ịjcr| ; d) y = vĩ-Kx + \Jl - X ;
  147. y = Vl + X - Vl - X. Tịnh tiến đổ thị song song vối trục toạ độ 2.11. Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A(-l ; 3), B( 2 ; -5), C(a ; b ). Hãy tính toa độ các điểm có được khí tịnh tiến các điểm đã cho :
  148. Lên trẻn 5 đơn vị; b) Xuống dưới 3 đơn vị;
  149. Sang phải 1 dơn vị; d) Sang trái 4 đơn vị. 2.12. Hàm số y = 4x - 3 có đồ thị là đường thẳng ( d ).
  150. Gọi (dị) là dường thẳng có được khi tịnh tiến ( d) lên trên 4 đơn vị. Hỏi (ể/ị) là đồ thị của hàm Số nào ?
  151. Gọi (d 2 ) là đường thẳng có được khi tịnh tiến (d) sang trái 1 đơn vị. Hỏi (d 2 ) là đồ thị của hàm Số nào ?
  152. Em có nhận xét gì vể hai kết quả trên ? booktoan.com 31 2.13. Giả sử hàm số y = —- có đồ thị !à (H).
  153. Nếu tịnh tiến (H) xuống dưới 3 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ?
  154. Nếu tịnh tiến (H) sang phải 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ?
  155. Nếu tịnh tiến (//) lên trên 1 đơn vị rồi sang trái 4 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ? §2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 2.14. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau : 1 % y/ỉ á)y = 2x-3\ b)y = "X+1 ; c)y=-y-x + 2. 2.15. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của k sao cho đổ thị của hàm số y = -2x + k( X + 1)
  156. Đi qua gốc toạ độ o ;
  157. Đi qua diểm M{- 2 ; 3);
  158. Song song với đường thẳng y = v2 X. 2.16. Tìm các cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng cho sau đây :
  159. 3y - 6x + 1 = 0 ; b) y - -0,5 X - 4 ;
  160. y = 3 + ^ ; d) 2y + JT = 6 ;
  161. 2x - y = ỉ ; f) y = 0,5a: + 1. 2.17. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau và lập bảng biến thiên của nó :
  162. 'y = I 3x + 5|;
  163. y = -2|x-l I;
  164. y = -ị\2x + 3\ +ị. 2.18. Trong mỗi trường hợp sau, xác định avhb sao cho đường thẳng y = ax + b
  165. Cắt đường thẳng y - 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng -2 và cắt đường thẳng y = -3jc + 4 tại điểm có tung độ bằng -2 ; 32
  166. Song song với đường thẳng y = 2 X và đi qua giao điểm của hai đường . J 1 thăng ỵ = --^x + 1 và y = 3x + 5. 2.19. a) Cho điểm A(x 0 ; y 0 ). Hãy xác định toạ độ của điểm B, biết rằng B đối xứng với A qua trục hoành.
  167. CỊ)ứng minh rằng hai đường thẳng y = X - 2 và y - 2 - X đối xứng với nhau qua trục hoành.
  168. Tìm biểu thức xác định hàm sô y = f(x), biết rằng đồ thị của nó là đường thẳng đối xứng vói đường thẳng y - -2x + 3 qua ưục hoành. 2.20. a) Cho điểm A(x 0 ; y 0 ). Hãy xác định toạ độ của điểm B , biết rằng B đối xứng với A qua trục tung.
  169. Chứng minh rằng hai đường thẳng y — 3x + 1 và y = -3x + 1 đối xứng với nhau qua trục tung.
  170. Tìm biểu thức xác định hàm sô' y = f(x), biết rằng đồ thị của nó là đường thẳng đối xứng với đường thẳng y = 0,5a: - 2 qua trục tung. 2.21. Một tia sáng chiếu xiên một góc 45° đến điểm 0 trên bề mặt của một chất lỏng thì bị khúc xạ như hình 2.3. Ta lập hệ toạ đô Oxy như đã thể hiện trên hình vẽ. y k 1
  171. Hãy tìm hàm số y = /( x) có đồ thị nùng với đường đi của tia sáng nói trên. 0 \ X \ 1 ■ \ i
  172. Lập bảng biến thiên của hàm sô' y = f(x). -2 —\ 2.22. a) Tun điểm A sao cho đường thẳng y - 2 mx + 1 - m luôn đi qua A, dù m lấy bất cứ giá trị nào. Hình 2 3
  173. Tìm điểm B sao cho đường thẳng y = mx T 3 - X luôn đi qua B, dù m lấy bất cứ giá trị nào. 2.23. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho
  174. Ba đường thẳng y = 2x,y = -3-xvky = mx + 5 phân biệt và đồng quy.
  175. Ba đường thẳng y = -5(x + 1) , y = mx + 3 và y = 3x + m phân biệt và đồng quy. booktoan.com 3-BTĐS10.NC - A 33 §3. HÀM SỐ BẬC HAI 2 -> 2.24. Cho hàm số y=x J 3
  176. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( p ) của hàm sô' đã cho.
  177. Nếu tịnh tiến (P) lên trên 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ?
  178. Nếu tịnh tiến (P) xuống dưới 3 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ? 2.25. Cho hàm số y = - 2 X
  179. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho.
  180. Nếu tịnh tiến (P) sang phải 1,5 đơn vị thì ta được đổ thị của hàm số nào ?
  181. Nếu tịnh tiến (P) sang trái 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ? 2.26. Cho hàm số y = 2x 2 có đồ thị là parabol (P). Phải tịnh tiến (P) nhu thế nào để được đồ thị của hàm số ■ ♦
  182. y = 2x 2 + 7 ; b) y = 2x 2 - 5 ;
  183. y = 2(x + 3) 2 ; d) y = 2(x - 4) 2 ;
  184. y = 2(x - 2) 1 + 5 ; f)y-2x 2 - 6x +1 ? 2.27. Khống vẽ đồ thị, tìm toạ độ đỉnh, phương trình trục đối xứng của mỗi parabol sau đây. Tìm giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất của mỗi hàm số tương ứng. a)y = 2(x + 3) 2 -5;
  185. y = ~(2x - l) 2 + 4 ;
  186. y = - \Í2 X + 4x 2.28. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
  187. y = X 2 + X + 1 ; b) y = -2x 2 + X - 2 ; c)y = -x 2 + 2x-l; d) y = -x - X + 2. 2.29. Cho hàm số y = -X 2 + 4x - 3.
  188. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
  189. Dựa vào đổ thị, hãy nêu các khoảng trên đó hàm số chỉ nhận giá trị dương.
  190. Dựa vào đổ thị, hãy nêboốkứdasẻnểitniên đó hàm số chỉ nhận giá trị âm. 3-BTĐS10.NC - B 34 2.30. Cũng yêu cầu như bài 2.29 đối với các hàm số sau : ._2 3 . a )y = x -JC+ -7 ; 4
  191. y = -2x 2 + 3x - J ;
  192. y = 0,5x 2 - 3x. 2.31. Vẽ đồ thi của mỗi hàm
  193. 2x - 6 ; số sau rồi lập bảng biến thiên của nó :
  194. y = I -0,5;t 2 + 3x - 2,5 1. 2.32. Vẽ dồ thị của mỗi hàm -2x +1
  195. f(x) = X 2 + 4x + 1 số sau rồi lập bảng biến thiên của nó : nếu x> 0 nêu X < 0 ; b )/() = -X 2 2x 2 -2
  196. 2x - 3 nếu X < 1 nếu X > 1. 2.33. Vẽ đổ thị của hàm số y = -X 2 + 5x + 6. Hãy sử dụng dồ thị để biện luận theo tham số m số điểm chung của parabol y = -X + 5;t + 6 và đường thẳng y = m. 2.34. Một parabol có đỉnh là điểm /(-2 ; -2) và đi qua gốc toạ độ.
  197. Hãy cho biết phương trình trục đối xứng của parabol, biết rằng nó song song với trục tung.
  198. Tìm điểm dối xứng với gốc toạ độ qua trục đối xứng trong câu a).
  199. Tìm hàm sô có đồ thị là parabol đã cho. 2.35. a) Kí hiệu ( p ) là parabol y = ax + bx + c (ơ * 0). Chứng minh rằng nếu một đường thẳng song song với trục hoành, cất ( p ) tại hai điểm phân biệt A và B thì trung điểm c của đoạn thẳng AB thuộc trục dối xứng của parabol ( p ).
  200. Một đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị ( p) của một hàm số bậc hai tại hai điểm M(- 3 ; 3) và N(ỉ ; 3). Hãy cho biết phương trình trục đối xứng của parabol ( p ). booktoan.com 35 2 í J 1 2.36. Hàm số bậc hai /oo = ax + bx + c có giá trị nhỏ nhất bằng khi X = 2 " và nhận giá trị bằng 1 khi X = 1 .
  201. Xác định các hệ số a, b và c. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( p) của hàm sô nhận được.
  202. Xét đường thẳng y = mx, kí hiệu bởi ( d ). Khi ( d) cắt (P) tại hai điểm A và B phân biệt, hãy xác định toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II 2.37. Chứng minh rằng y = 0 là hàm số duy nhất xác định trên R và có đồ thị nhận trục hoành làm trục đối xứng. Hướng dần. Từ định nghĩa hàm số ta có nhận xét rằng mỗi đường thẳng song song với trục tung thì cắt đồ thị của hàm sô tại không quá một điểm. 2.38. Giả sử ỵ = f(x) là hàm số xác định trên tập đối xứng s (nghĩa là nếu X & s thì -X e 5). Chứng minh rằng :
  203. Hàm số F(x) = -y Ị/(x) +f(-x)] là hàm số chẵn xác định trên s. Át
  204. Hàm số G(x) = \jịx) -/(-)] là hàm số lẻ xác định trên s. Jm0 2.39. Gọi A và B là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) = (m - l) + 2 và có hoành độ lần lượt là -1 và 3.
  205. Xác định toạ độ của hai điểm A và B.
  206. Với điều kiện nào của m thì điểm A nằm ở phía trên trục hoành ?
  207. Với điều kiện nào của m thì điểm B nằm ở phía trên trục hoành ?
  208. Với điều kiện nào của m thì hai điểm A và B cùng nằm ở phía trên trục hoành ? Từ đó hãy trả lời câu hỏi : Với điều kiện nào của m thì fự) > 0 với mọi X thuộc đoạn [-1 ; 3] ? 2.40. Cho hàm số y = -3jt 2 có đổ thị là parabol ( p ).
  209. Nếu tịnh tiến (P) sang phải 1 đơn vị rồi tịnh tiến parabol vừa nhận được xuống dưứí 3 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ?
  210. Nếu tịnh tiến (P) sang trấi 2 dơn vị rồi tịnh tiến parabol vừa nhận được lên trên 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ? 36 2.41. Tìm hàm số bậc hai có đồ thị là parabol (?), biết rằng đường thẳng y = -2,5 có một điểm chung duy nhất với (?) và đường thẳng y = 2 cắt (?) tại hai điểm có hoành độ là -1 và 5. Vẽ parabol (?) cùng các đường thẳng y = -2,5 và y = 2 trên cùng một mặt phảng toạ độ. GIỚI THIỆU MỘT SỐ CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN Trong các bài từ 2.42 đến 2.49, hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 2.42. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số y = Jt - 2 trong các điểm có toạ độ là (A) (15 ; -7); (B) (66 ; 20) ; (C)(V2-1 ;V3); (D)(3;l). 2.43. Hàm sồ có đồ thị trùng với đường thẳng y = X + 1 là hàm số (A) y =(V77Ĩ) 2 ; (B) y = ; (C) y = x(x + ) - X 2 + ỉ ; (D) y = 1} X 2.44. Đường thẳng song song với đường thẳng y = 42 x là (A) y = 1 - V 2 X ; (B)y= -j=x-3; (C) y + V2x = 2 ; (D)y--~x = 5. 2.45. Muốn có parabol y = 2(x + 3) 2 , ta tịnh tiến parabol y - 2x 2 (A) Sang trái 3 đơn vị ; (B) Sang phải 3 đơn vị ; (C) Lên trên 3 đơn vị ; (D) Xuống dưới 3 đơn vị. 2.46. Muốn có parabol y = 2(x + 3) 2 - 1 , ta tịnh tiến parabol y = 2x 2 (A) Sang trái 3 đơn vị rồi sang phải 1 đơn vị ; (B) Sang phải 3 đơn vị rồi xuống dưới 1 dơn vị ; (C) Lên trên 1 đơn vị rồi sang phải 3 đơn vị ; (D) Xuống dưới 1 dan vị vị. 37 2 9 2.47. Trục đối xứng của parabol y = —2x + 5x + 3 là đường thẳng (A) = 1 ; 5 /T _ 5 - 2.48. Hàm số y = 2x 2 + 4x — 1 (A) Đồng biến trên khoảng (-00 ; -2) và nghịch biến Ưẽn khoảng (-2 ; + oo); (B) Nghịch biến trên khoảng (-00 ; -2) và đồng biến trên khoảng (-2 ; + oo); (C) Đồng biến trên khoảng (-CO ; -1) và nghịch biến trên khoảng (-1 ; + °o) ; (D) Nghịch biến trên khoảng (-00 ; -1) và đồng biến trên khoảng (-1 ; + oo), 2.49. Hàm số y = —X 2 - ĩx + 5 có 3 .. ... .. . 3 (A) Giá trị lớn nhất khi x= 2 ' (B) Giá trị lớn nhất khi x = 2 (C) Giá trị nhỏ nhất khi X = ^ ; (D) Giá trị nhỏ nhất khi X = - ị Trong mỗi bài từ bài 2.50 đến bài 2.52, hãy ghép mỗi thành phần của cột trái với một thành phần thích hợp ở cột phải đề được khẳng định đúng. 2.50.
  211. Điểm (2 ; 2) là đỉnh của parabol
  212. Điểm / Ị 2 ’ 2 là đỉnh của parabol /
  213. y = 2 jc 2 + 2jc + 1.
  214. y = X 2 - X + 1.
  215. y = -ồ,25x 2 + X + 1 2.51. Xét parabol ( p) : y - ax 2 + bx + c
  216. Chắc chắn ( p ) có đỉnh nằm ở phía dưới
  217. nếu a < 0 và c < 0 truc hoành »
  218. nếu a > 0 và c < 0
  219. Chắc chắn ( p ) có đỉnh nằm ở phía trên trục hoành
  220. nếu a < 0 và c > 0 booktoan.com
  221. nếu a > 0 và c > 0 38 2.52. Xét pàrabol ( p ) : ỵ = ax +■ bx + c với a < 0, A = 0 - 4 ac.
  222. Chắc chắn ( p ) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ dương
  223. Chắc chắn ( p ) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành đô âm
  224. nếu A>0, í> < 0 và c < 0
  225. nếu A>0, i»>0vàc>0
  226. nếu A>0, ồ<0vàc>0
  227. nếu A>0, ò>0vàc<0
  228. ĐÁP SỐ - HƯỚNG ĐẦN - LỜi GIẢI 2.1. y =\Zr 2 - X 2 , xác định trên đoạn [-r ; r]. Chú ý. Hàm số y = -Vr 2 - X 2 có đồ thị là nửa đường tròn gồm các điểm thuộc đường tròn đang xét và có tung độ không dương (cũng có tập xác định là [—r ; r]). 2.2. a) R{-1 ; 1 Ị.
  229. (;+oo){l|.
  230. (-4 ; +00){2}. 2.3. a) [-1 ; +oo). b)/(0) = -1 ; /(2) = I ;/(-l) = 0 ; /(-3) không xác định. 2.4. a) [1 ; +oo). b)/(4) = 16+x/3« 17,73 ; /(Vỉ) 2,64 ; /(Ti) » 11,33. 2.5. X -2 0 2 II 1 K> 1 2 booktoan.com 39 2 . 6 . 2.7. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -4,4 khi X = 2, nhưng không có giá trị lớn nhất. /( 2 >-/(■) „ x 2 - X] Trên khoảng (-00 ; -2), ta có x 2 + Xj + 4 < 0 nên hàm sô' nghịch biến. Trên khoảng (-2 ; +°o), ta có x 2 + X] + 4 > 0 nên hàm sô' đồng biốn. /(,)-/(,) +ĩ x 2 - X, Trên khoảng (-00 ; 1), ta có -x 2 - X| + 2 > 0 nên hàm số đồng biến. Trên khoảng (1 ; + 00 ), ta có -x 2 - Xị + 2 < 0 nên hàm số nghịch biến.
  231. Với hai số phân biệt Xj và x 2 thuộc tập xác định của hàm số, ta có : ,, , ,, x _ x 2 X| X 2 -Xj M) ^TY° ( X + 1)( A ' +1) • f(x 2 )~ /(Xị) 1 x 2 - Xj (Xj + l)(x 2 + 1) Do đó :
  232. Nếu Xi < -1 và x 2 < -1 thì (Xi + 1 )(x 2 + 1) > 0 và -—-—> Q, (X! + l)(x 2 + 1) suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (-CO ; -1).
  233. Nếu Xj > -1 và x 2 > -1 thì (X] + 1 )(x 2 + 1) > 0 và —— -——> 0, (X| + l)(x 2 + 1) suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng (-1 ; +oo). booktoan.com 40
  234. Ỉ^—Ù .—= - -L -—— . Từ đó suy ra hàm số đã cho x 2 - Xị (-x 2 + 2)(-Xị + 2) đồng biến trên mỗi khoảng (-00 ; 2) và (2 ; +oo). 2.8. Dễ thấy hàm số y = 0 là hàm số xác định trên R, vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ. Giả sử hàm số y =f(x) là một hàm số bất kì có tính chất như thế. Khi đó với mọi X thuộc R, ta có : f(-x) =/( x) (vì / là hàm số chẩn); f(-x) = ~f(x) (vì/là hàm số lẻ). Từ đó suy ra với mọi X thuộc M, xảy TâýỤc) = -f{x), nghĩa 1 àfix) - 0. Vậy y = 0 là hàm số duy nhất xác định trên R, vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ. 2.9. a) Dễ dàng suy ra từ giả thiết và định nghĩa hàm số chẩn.
  235. Với X tuỳ ý thuộc M, ta có : f(~x) = -f(x) và g(-x) = -g(x) (vì/và g là những hàm sô' lẻ); do đó S{-x) =f(-x) + g(-x) = -f(x) - g(x) = -[/() + g(x)] = -S(x), P(-x) =f(-x)g(-x) = [-/W][-g(x)3 =f(x)g(x) = P(x). Vậy y = S(x ) là hàm số lẻ và y = P(x) là hàm sô chẵn.
  236. Với X tuỳ ý thuộc R, ta có : f(-x) =f(x) và g(-x) = -g(x) (vì/là hàm số chẵn và g là hàm sô lẻ); do đó P(-x) =f(-x)g(-x) =f(x)[-g(x)] = f(x)g(x) = -P(x). Vậy ỵ = P(x) là hàm số lẻ. 2.10. a) Hàm số chẵn (tổng của ba hàm số chẩn).
  237. Hàm số lẻ (tổng của hai hàm số lẻ).
  238. Hàm số lẻ (tích của hàm số lẻ y = X và hàm số chẵn y - |x|).
  239. Tập xác định của hàm s ố f(x) = \fĩ + .V + yf[ - X là đoạn [-1 ; 1]. Với mọix thuộc đoạn [-1 ; 1], tạ có.: v v DOOKtoan.com 41 f(-x) = Vl - X + \lỉ + X = f(x). Vậy y = f(x) là hàm số chẵn.
  240. Tập xác định của hàm số g(x) = \ỉỉ + X - yjỉ — X là đoạn [-1 ; 1]. Với mọi X thuộc đoạn [-1 ; 1], ta có : £(-) = Vl - X - VĨTx = -g(x). Vậy y = g(x) là hàm số lẻ. 2.11. a) Khi tịnh tiến lên trên 5 đơn vị, ta được : /4(—1; 3) h-» Ẩj(-1 ; 8); B(2 ; -5) Ôị(2; 0) ; C(a ; b) I—> c x (a ;b + 5).
  241. Khi tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị, ta được : /4(-l ; 3) l-» A 2 (-1 ; 0); B (2 ; -5) h-> B 2 (2 ; -8) ; C(a ; b) l-» c 2 (a ; b - 3).
  242. Khi tịnh tiến sang phải 1 đơn vị, ta được : A(-ì ; 3) Ẩ 3 (0 ; 3); B (2 ; -5) (-> B s (3 ; -5) ; C(a ; b) l-> c 3 (ữ + 1 ; ò).
  243. Khi tịnh tiến sang trái 4 đơn vị, ta được : A(—1 ; 3) !—> A 4 (—5 ; 3); BỌ .; -5) f-> BẠ -2 ; -5) ; C(<3 ; b) 1-^ c 4 (a-4 ; í»). 2.12. a) (J|) là đồ thị của hàm số y = (4x - 3) + 4 hay y = 4.X + 1.
  244. (d 2 ) là đồ thị của hàm số y = 4(x + 1) - 3 hay y = 4x+ 1.
  245. Đường thẳng y = 4x + 1 có thể có được bằng cách tịnh tiến đường thẳng y - 4x - 3 theo hai cách như trong a) và b). ..... 2 2.13. a) Tịnh tiến (H) xuống dưới 3 đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = — - 3, Jv t -3x - 2 hay y —
  246. Tịnh tiến ( H ) sang phải 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số y = -2 X - 2
  247. Tịnh tiến (H) lên trên 1 dơn vị rồi sang trái 4 đơn vị, ta được đổ thị ux_ „A', , , _ x + 2 hàm số y =- - + I, hay y = X + 4 X + 4 booktoan.com 42 2.14. a), b) Học sinh tự giải,
  248. ĐỒ thị hình 2.4. Giao điểm với trục tung : (0 ; 2). Giao điểm với trục hoành : t 2.15. a) = 0. b) k= 1 .
  249. k — 2 + >/2 2.16. Các cặp đường thẳng song song là
  250. và e); b) và d); c) và j). 2.17. a) ĐỒ thị hình 2.5.a). Hàm số có thể viết dạng y = — 2x + 2 2x-2 khi X > 1 khi X < 1 Đồ thị hình 2.5.b). —X + 1
  251. Hàm số có thể viết dạng y = < X + 4 khi X > “ . Đổ thị hình 2.5.C). 3 khi X < -ị 2 (Học sinh tự lập bảng biến thiên). 2.18. a) Trên dường thẳng y = 2x + 5, điểm có hoành độ bằng -2 là A{-2 ; 1). Trên đường thẳng y - -3x + 4, điểm có tung độ bằng -2 là B(2 ; -2). Vậy dường thẳng cần tìm đi qua hai và b phải thoả mãn hệ 43
  252. 2(3 + b = 1 2a + b - 2 .
  253. Suy raa = - 3 4
  254. Giao điểm M của hai đường thẳng y = -x+ 1 và y = 3x + 5 có toạ độ là nghiệm của hệ phương trình 1,1 ? = 2* +1 y = 3x + 5. / Hệ này có nghiệm (x ; y) = \ 8 n 7 ; 7 \ / . Vậy đường thẳng cần tìm song 1 / g 1 1 > song với đường thẳng y = vằ đi qua điểm M . Từ đó suy ra 2 V 7 7 / _ 1 , ,,.15 <3 = — và o =—■ 2 7 2.19. a) B(o ; -y 0 ).
  255. Muốn chứng minh hai đường thẳng (dj) và (d 2 ) dối xứng với nhau qua trục hoành, ta chứng minh rằng nếu A(jcq ; y 0 ) là một điểm tuỳ ý thuộc (dị) thì điểm đối xứng với A qua trục hoành, tức là điểm B(x ồ ; -y ồ ) thuộc (d 2 ) và ngược lại. Thật vậy, gọi (dị) là đường thẳng y - X - 2, (d 2 ) là đường thẳng y = 2 - X, ta có Mxq ; yòỉ e (dị) «■ yo = *0 - 2 <=> -yo = 2 - x 0 <=> £(*0; -yo) e ( d 2)- Từ đó suy ra đpcm.
  256. Tương tự như câu trên, ta dễ dàng chứng minh được rằng đồ thị của hai hàm số y =f(x) và y = —f(x) đối xứng với nhau qua trục hoành. Do dó, đường thẳng đối xứng với đường thẳng y = -2x + 3 qua trục hoành là đồ thị của hàm số y = -(-2x + 3), tức là hàm số y = 2x - 3. 2.20. a) B(-X ữ ; y 0 ).
  257. Chứng minh tương tự bài 2.19.b).
  258. y = -0,5x -2. Gợi ỷ. Trước hết chứng minh rằng đồ thị của hai hàm số y =/W và y =f(-x) đối xỊỊfoêMa¥Í?êẽift ua trục tung. 44 2 . 21 .
  259. f(x) = khi X < 0 khí X > 0.
  260. Học sinh tự lập bảng biến thiên. 2.22. a) Giả sử điểm A cần tìm có toạ độ (*0 ; 3»o)- Khi đó, vì A thuộc đường thẳng y = 2mx + 1 - m với mọi m nên đẳng thức
    0 = 2 m Xq + I - m, ha y (2 JCQ - 1 )/M + 1 - }>Q = 0 xảy ra với mọi m. Điểu đó chỉ có thể xảy ra khi ta có dồng thời 2x ữ -1=0 và 1 - y 0 = 0, nghĩa là Xq = J và y 0 = 1. Vậy toạ đô của A là ( ; 1). Á Ngược lại, dễ thấy giá trị của hàm số y = 2 mx + 1 - m tại X = lr luôn bằng 1 với mọi m, chứng tỏ đồ thị của nó luôn đi qua điểm A(^r ; 1 ) với mọi m. 1
  261. B (0 ; -3). Gợi ỷ. Cách giải tương tự câu a). 2.23. a) Hai đường thẳng y = 2xvày = -3-jt cắt nhau tại M(-1 ; -2). Đường thẳng thứ ba y = mx + 5 cũng đi qua điểm M khi và chỉ khi -2 = m{- 1) + 5, tức là m = 7. Thử lại ta thấy m thoả mấn điểu kiện của đầu bài.
  262. Hai đường thẳng y - -5(x + 1) và y = 3x + m cắt nhau tại ..( m + 5 5m - 15 v l 8 ; 8 )' Đường thẳng y = mx + 3 cũng đi qua N khi và chỉ khi 5 m — 15 ( m + 5 —= m 8 V 8
  263. 3. Giải phương trình trên đối với ẩn m, ta được m = -\3vàm = 3.
  264. Với m = -13, ba đường thẳng y - -5(x + 1), y = -I3x + 3 và y = 3x - 13 đồng quy tại điểm Vị(1 ; -10).
  265. Với m = 3, hai dường thẳng y = mx + 3 và y = 3x + m trùng nhau và trùng với đường thẳng y = 3x + 3. Do đó trường hợp này bị loại. Kết luận, m = -13. 2.24. a) Học sinh tự giải. c)y= jx 2 -3. b)y=ịx 2 + 2. booktoan.com 45 b)y= (x-l,5Ỷ 2.25. a) Học sinh tự giải. , , _ . >/3 , . 0 s2 c )y= 2 ( x + 2 ) 2.26. a) Tịnh tiến ( p ) lên trên 7 đcm vị.
  266. Tịnh tiến (P) xuống dưới 5 đơn vị.
  267. Tịnh tiến sang trái 3 đơn vị.
  268. Tịnh tiến sang phải 4 đơn vị.
  269. Tịnh tiến sang phải 2 đơn vị rồi tịnh tiến tiếp lên trên 5 đơn vị.
  270. Tịnh tiến sang phải 1,5 dơn vị rồi tịnh tiến tiếp xuống dưới 3,5 dơn vị. 2.27. Kết quả được nêu trong bảng sau Parabol Đỉnh Truc đối xứng Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất y = 2(x + 3) 2 - 5 (-3; -5) m 1 II H -5 y = -(2x- ì) 2 + 4 = -4(x-ị) 2 + 4 <±;4> 1 x 2 4 y=~yỉĩx 2 + 4x= ~4ĩ(x - yỊĨ) 2 + 2sỉĩ (V2;2a/2) X = V2 2 Vĩ 2.28. a) Ta có thể viết hàm số y = X 2 + X dưới dạng i' . \2 y = X + 4 + 4‘ l 2j 4 Từ đó suy ra đồ thị của nó là một par hưống bề lõm lên trên và có 1 3' tại ; -J ; hàm số đã cho nghịch 1 V 4 .
  271. 1 abol đỉnh y í\y/ ì 1 f 1 1 1 i ml^í —1- -1 _i 0 biến 2 i X 1 trên khoang (-00 ; “), đồng biến trên Á 1 Hình 2.6 1 khoảng (- —; +co) và có giá trị nhỏ nhất bằng -T khi x = - Học sinh tự ,z 4 z lập bảng biến thiên. booktoan.com 46 Để vẽ đồ thị của hàm số này, ta lập bảng một vài giá trị của nó như sau X -2 -1 1 ~2 0 1 y 3 1 3 4 1 3 ĐỒ thị của hàm số có dạng như hình 2.6.
  272. Đưa hàm số đã cho về dạng y = -2 1 \2 x - Ị \ / 15 8 Từ đó suy ra hàm sỏ đồng biến trên khoảng (-00 ;-ị), nghịch biến trên khoảng (J; +oo) và có giá trị lớn nhất bằng - khi X =-j ■ Học sinh tự lập bảng biến thiên và 0 4 vẽ đồ thị của nó.
  273. Học sinh tự giải.
  274. Học sinh tự giải. 2.29. a) Hàm số y = —X + 4x -3 có thể viết được dưới dạng y = -(x - 2) 2 + 1. Từ đó suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (-00 ; 2), nghịch biến trên khoảng (2 ; +oo). Bảng biến thiên : Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 khi JC = 2. ĐỒ thị của nó là một parabol đi qua các điểm (0 ; -3), (1 ; 0), (2 ; 1), (3 ; 0), (4 ; -3) (h.2.7). Từ đồ thị ta thấy :
  275. Hàm số chỉ nhận giá trị dương nếu X e (1 ; 3).
  276. Hàm sô' chỉ nhận giá trị âm nếu X e (—00 ; 1) u (3 ; +oo). booktoan.com n Hình 2.7 47 2.30. a) Học sinh tự khảo sát sự biến thiên của hàm số. Hàm số có đồ thị như hình 2.8a. Hàm số nhận giá trị dương với mọi ỉel.
  277. Học sinh tự khảo sát sự biến thiên của hàm số. Hàm số có đổ thị như hình 2.8b. . 3 3 Hàm sô nhận giá trị âm với mọi X (khi X hàm sô' nhận giá trị bằng 0).
  278. Học sinh tự khảo sát sự biến thiên của hàm số.

    Hàm số có đồ thị như hình 2.8c. Hàm số nhận giá trị âm nếu X e (0 ; 6) và nhận giá trị dương nếu X € (-00 ; 0) u (6 ; +oo). 2.31. a) _y =

    -x 2 + 2x - 6 .

    2 Đồ thị (h. 2.9a). Bảng biến thiên X —ao -6 -2 2 +00 y +00 • 8

    ,+00 -r—
  279. booktoan.com - 0 48
  280. y = |-0,5x 2 + 3* - 2,51 ĐỒ thị (h. 2.9b).
  281. b) Hình 2,9 Bảng biến thiên 2.32. a) y = -2x + 1 nếu x> 0 X 1 + 4x + 1 nếu X < 0. Đồ thị (h. 2.10a). Học sinh tự lập bảng biến thiên.
  282. y = -X 1 -2 nếu X < 1 2 X - 2x -3 nếu X > 1 . ĐỒ thị (h. 2.10b). Học sinh tụ lạp bảng biến th ktoanxom 4-BTOS10.NC - A 49
  283. Hình 2.10
  284. 2.33. Học sinh tự vẽ đồ thị. k , . , , 5 1 ' Do parabol hướng be lõm xuống dưới và có đỉnh tại điểm ; 12-J 4 nên :
  285. Nếu m> 12— thì đường thẳng và parabol không có điểm chung. 1
  286. Nếu m= 12 -Ệ thì đường thăng vằ parabol có một điếm chung.
  287. Nếu m < 12-Ị thì đường thẳng và parabol có hai điểm chung phân biệt. 2.34. a) Phưomg trình trục đối xứng là X = -2.
  288. Điểm đối xứng với ớ(0 ; 0) qua trục X = — 2 là điểm M (—4 ; 0).
  289. Ta phải tìm a (a 0), b và. c sao cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị là parabol đỉnh /(-2 ; -2) và di qua điểm o. Từ giả thiết ta có các hệ thức sau : b . A b 2 - 4 ac n -=- 2 ; - 7——=-2 và c = 0 .

    2ứ 4ứ 4a

    1 . 1 2 Từ dó tính dược ứ =2- , ồ = 2, c = 0 và hàm số cần tìm là = 4-x + 2x. 2 booktoan.com 2 50 4-BTOSlO.NC - 6 2.35. a) Ta đã biết trục đối xứng của parabol y = ax + bx + c ìầ đường thẳng b x 2 a' Giả sử ( ẩ) là đường thẳng đã cho (song song với trục hoành). Ta biết rằng ( d ) là đổ thị của hàm số khống đổi y = m với m là một số nào đó. Giả thiết cho ( d ) cắt ( p ) tại hai điểm phân biệt A và B có nghĩa là phương trình ax + bx + c = m hay ax 2 + bx + c - m = 0 ( 1 ) có hai nghiệm phân biệt ; hơn nữa, hai nghiệm ấy chính là các hoành độ X A của điểm A và X B của điểm B. Theo định lí Vi-ét, ta có X A + X B = - — Do dó trung điểm c của đoạn thẩng AB có hoành độ là x c = — + — =- 2 2 a Điều đó chứng tỏ điểm c thuộc đường thẳng X = tức là thuộc trục 2 a đối xứng của parabol ( p ). Chú ỷ. Đường thẳng ( d ) song song với ưục hoành nên vuông góc với trục đối xứng của ( p ). Do dó, khi ( d ) cắt (P) tại hai điểm A và B thì hai điểm ấy đối xứng với nhau qua trục đối xứng và trung điểm c của đoạn AB phải thuộc trục đối xứng.
  290. Áp dụng kết quả trên, trung điểm K của đoạn MN phải thuộc trục đối xứng của parabol ( p ). Điểm K có hoành độ là ' + 1 = -1. Vậy trục đối xứng của parabol ( p) có phương trình là X = -1. 3 1 b 1 2.36. a) • Vì hàm sô có giá trị nhỏ Ithất bằng 4 khi X = 4 nên -4— = 4 và 6 4 2 2a 2 4 a b L - 4ac 3 ,
  291. . =T-suy ra a = -b và -a + 4c = 3. 4 a 4 Vì hàm số có giá trị bằng 1 khi X = 1 nên /(1) = a + b + c = 1, suy ra c = 1 (do a — -b). Do đó a = 4c - 3 = 1 và b = -1. Vây hàm số cần tìm lky = x 2 -x + 1. booktoan.com 51 • Do hệ số ứ = 1 > 0 và giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt dược tại X = Ỷ nên hặm sô nghịch biến trẽn khoảng (-00 ; ) và đồng biến trên khoảng ; +co). 2 2 Bảng biến thiên: X 1 —oo — +00 2 2 , 1 y = X - X + 1 +00 +°0 4 Hàm số có đồ thị như hình 2.11.
  292. Đường thẳng y = mx cắt parabol (p) tại hai điểm A(.x a ; y A ) và B(x b ; }'g) nếu và chỉ nếu phương trình X - X + ] = mx hay X 2 - (1 + m)x +1=0 (1) có hai nghiệm phân biệt, tức là biệt thức À = (-1 + mỷ - 4 = m + 2m - 3 dương. Khi đó, hai nghiệm của (1) chính là X A và X B . Theo định lí Vi-ét, ta có Hình 2.11 X A + Xg = 1 + m. Từ (2) ta suy ra hoành độ trung điểm c của đoạn thẳng AB là ( 2 ) Xr = X A + Xg 1 + m ^ I) Do c là một điếm thuộc đường thăng (d) nên tung độ y c của nó thoa mãn Jc = = m( 1 + m) Kết luận. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB là c với điều kiện nt + 2 m — 3 > 0. booktoan.com / V 1 + m m(ì + m) \ i 52 2.37. Hiển nhiên hàm số y = 0 xác định với mọi X và có đồ thị đối xứng qua trục hoành. Giả sử hàm số y =f(x) xác định trên R, có đồ thị (G) nhận trục hoành làm trục đối xứng. Khi đó Vxel: M(x ; y) e (G) « M’(x ; -y) e (G). Điều này có nghĩa là Vx G R : y =/(x) o -y =fự). Suy ra y = 0 với mọi X. Vậy hàm số y = 0 là hàm số duy nhất có đồ thị đối xứng qua trục hoành. Chú ỷ, Cũng có thể chứng minh rằng (G) trùng với trục hoành. Thật vậy, nếu trái lại thì phải có một điểm M(xq ; y 0 ) thuộc (G) và y 0 0. Khi đó, do tính đối xứng qua trục hoành, điểm M'(x 0 ; -y 0 ) cũng thuộc (G). Ta có đường thẳng MM' song song với trục tung, cắt (G) tại hai điểm phân biệt M và M' Đó là điều không thể xảy ra đối với đồ thị của một hàm số. 2 . 38 . a) F(-x) = ị ự(-x) +/()] = F(x).
  293. G(-x) = ị lf(-x) -f(x)] = -ị |/(x) -f(-x)) = -G(x). 2 . 39 . a) /4(-l ; -m + 3), B {3 ; 3m - 1).
  294. A nằm ở phía trên trục hoành khi và chỉ khi -m + 3 > 0, tức là m < 3.
  295. B nằm ờ phía trên trục hoành khi và chỉ khi 3»? - 1 > 0, tức là m > .
  296. Cả hai điểm A và 5 đều nằm ở phía trên trục hoành khi và chỉ khi các điều kiện nói trong câu b) và c) đồng thời được thoả mãn, nghĩa là 1 . < m < 3. Khi đó, toàn bộ đoạn thẳng AB nằm ở phía trên trục hoành. Nói cách khác : (m - )x + 2 > 0, Vx G [-1 ; 3] » — < m < 3. 2 . 40 . a) y = -3(x - l) 2 - 3 ; b) y = -3(x + 2) 2 + 2. 2 . 41 . Đường thẳng y = -2,5 song song với trục hoành. Do đưòng thẳng này có một điểm chung duy nhất với parabol (P) nên điểm chùng ấy chính là đỉnh của parabol (P). Từ đó s^ịí.êèạiparabol (?) có tung độ y = -2,5. 53 Đường thẳng y = 2 cũng song song vói trục hoành. Do đó trung điểm c của đoạn thẳng AB nằm trên trục đối xứng của parabol. Hoành độ của điểm c là X = —“ — — = 2. Vậy trục đối xứng của parabol là đường thẳng X = 2, suy ra hoành độ đỉnh I của ( p) là X - 2. Toạ độ của / là (2 ; -2,5). Từ đó suy ra nếu ( p ) là đồ thị của hàm số 2 f(x) = ax + bx + c thì /(- 1 ) = a - b + c = 2, = 2 và A b 2 - 4ac Ăã - 40 ’ ' _ 1 „ 1 Từ đó suy ĩ3l a =i-. b = -2 , c = và hàm Á* 1 2 1 SÔ Cần tìm là y = -x - 2x — X Đồ thị của 7 2 2 hàm số như trên hình 2 . 12 . 2.42. Phưorng án (B). 2.43. Phương án (C). Chú ý rằng các hàm số còn lại đều có tập xác định khác R. 2.44. Phương án (D). 2.45. Phương án (A). Chỉ cần chú ý rằng cần phải tịnh tiến sang trái. 2.46. Phương án (D). Chú ý. Tránh nhầm lẫn vé phương và hướng tịnh tiến. 2.47. Phương án (C). Chú ỷ. Tránh các nhầm lẫn về dấu và nhầm lẫn giữa 2 a s b và —• a 2.48. Phương án (D). 2.49. Phương án (B). 2.50. (a) <-» (3); (b) <-» ( 1 ). 2.51. (a) <-> (2) ; (b) <-> (3). 2.52. (a) <-> (4) ; (b) <-> (1). booktoan.com 54 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
  297. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Các kiến thức được nêu sau đây có bổ sung một vài kết quả dễ nhận thấy và được sử-dụng nhiều trong thực hành giải toán.
  298. Các phép biến đổi tương đương của phương trình
  299. Thực hiện các phép biến đổi đồng nhất trong từng vế nhưng không làm thay đổi tập xác định của phương trình.
  300. Thêm vào hai vế của phương trình cùng một biểu thức xác định với mọi giá trị của ẩn thuộc tập xác định của phương trình (trường hợp hay dùng là quy tắc chuyển vế).
  301. Nhân hai vế của phương trình với cùng một biểu thức xác định và khác 0 với mọi giá trị của ẩn thuộc tập xác định của phựơng trình (chú ý rằng chia cho một số tức là nhản với nghịch đảo của sô đó).
  302. Bình phương hai vế của một phương trình có hai vế luôn cùng dấu khi ẩn lấy mọi giá trị thuộc tập xác định của phương ưình.
  303. Phép biến đổi cho phương trình hệ quả Bình phương hai vế của một phương trình.
  304. Giải và biện luận phương trình dạng ax+ b = 0 • a* 0 : phương trình có một nghiệm duy nhất x = - -- •a = 0 và £>*(): phương trình vổ nghiệm. • a = b = 0 : phương trình nghiệm đúng với mọi X. ' booktoan.com 55 ( 1 )
  305. Giải và biện luận phương trình bậc hai một ẩn 2 ax + bx + c = 0 với biệt thức A = b 2 Aac hay biệt thức thu gọn A = b' 2 - ac (với b = 2 b'). • À < 0 (A' < 0) : (1) vô nghiệm. b ( b' • A = 0 (A' = 0) : (1) có một nghiệm kép X = — X = . 2 a \ ã J • A > 0 (A > 0): (1) có hai nghiệm phân biệt X = -b±JÃ 2 a ( X = V ± n/Ã 7 Ỡ )
  306. Định lí Vi-ét (thuận và đảo) : Hai sô JC.J và JC 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ax + bx + c - 0 khi và chỉ khi chúng thoả mãn hai hệ thức Vi-ét sau : b c Xi + x 7 = - — ; X 1 X 2 = —• a a Định lí Vi-ét có thể được ứng dụng để :
  307. Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai.
  308. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng : Nếu hai sô có tổng bằng s và tích bằng p thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình X 2 - Sx + p = 0. (Tất nhiên, điều kiện tổn tại của hai số nói trên là s 2 - 4P > 0.)
  309. Phân tích một tam thức bậc hai thành nhân tử : Cho tam thức bậc hai 2 fịx) = ax + bx + c. Nếu phương trình bậc hai f(x) = 0 có hai nghiệm (có thể trùng nhau) Xị và x 2 thì tam thức bậc hai f(x) có thể phân tích được thành nhân tử như sau : 2 ax + bx + c = a{x - -TịXx - x 2 ).
  310. Tính giá trị các biểu thức đối xứng của hai nghiệm của phương trình bậc hai: c ... b c s = X, + X-) =-; p = X]X 2 = — ; a a xỉ + xị = ỷ - 2 p ; xỊ+ xị=s 3 - 3 PS. booktoan.com 56
  311. Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai : Phương trình có hai nghiệm trái dấu <=> p < 0 . Phương trình có hai nghiệm dương <=í> A > 0, p > 0 và s > 0. Phương trình có hai nghiệm âm o A > 0, p > 0 và s < 0. Giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhât hai ẩn ax + by = c ,2 .7 „ . .2 .1 { , (a +b‘ ±0vầa' + b' 0), \a' X + b'y = c' ( 2 ) D = a — 1 a D = c c’ a a' b b' b b' = ab - a'b ; = cb' - c'b ; = ac' - a'c. D D • D ± 0 : (2) có một nghiệm duy nhất (X ; y), trong đó JC , y = • D • D D 0 , D x 0 hoặc Dy 0 : ( 2 ) vô nghiệm. = Dy = 0 : ( 2 ) có vô số nghiệm (x ; y) tính theo công thức D X = -by + c a (nếu a 0 ) hoặc yeR X e R -ax + c (nếuồ 0 ). y = —T— Chú ý Khi giải và biện luận hệ phương trình có chứa tham số dạng ị ax + by = c \a' X + b' y = c', có thể xảy ra trường hợp a = b = 0 (hoặc a' = b' = 0). Khi đó, ta sử dụng các kết luận dễ thấy sau đây : ,
  312. Phương trình Ox + 0y = c vô nghiệm nếu c 0, nghiệm đúng với mọi X và với mọi y nếu c = 0. booktoan.com 57
  313. Trong một hệ phương trình, nếu một phương trình của hệ vô nghiệm thì hệ vô nghiệm.
  314. Trong một hệ hai phương trình, nếu một phương trình của hộ nghiệm đúng với mọi giá trị của các ẩn thì tập nghiêm của hệ phương trình đó trùng với tập nghiệm của phương trình còn lại. t
  315. Giải hệ phương trình bậc hai hai ân
  316. Hệ phương trình trong đó có một phương trình bậc nhất: Dùng phương pháp thế.
  317. Hệ phương trình mà mỗi phương trình trong hệ không thay đổi khi thay thế đồng thời X bởi y và y bởi X : Dùng phương pháp đặt ẩn phụ s = X + y p = xy.
  318. ĐỀ BÀI §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. Tìm điều kiện của mỗi phương trình sau rồi suy ra tập nghiệm của nộ :
  319. X - 'Ịx - 3 = V3 - X + 3 ; b) -\/-x 2 + 4x - 4' = X 2 - 4 ;
  320. Vx - \Ịl — X - V— X — 2 ; d) X + 2 V X + 1 = 1 — \j—x — 1. Tìm nghiệm nguyên của mỗi phương trình sau bằng cách xét điều kiện xác đinh của nó :
  321. \M - X - 2 = \fx - X ;
  322. 3 V* + 2 = a/2 - + 2\fĩ Giải các phương trình sau :
  323. X + \fx = yfx -.1 ; b) X 2 + V2 - X = \Ị2 - X + 9. Trong các phép biến đổi sau; phép biến đổi nào cho ta phương trình tương đương, phép biến đổi nào không cho ta phương trình tương đương ? 7
  324. Lược bỏ sô hạng ——ị ở cả hai vế của phương trình 2 . 7 . 7 X + 1 -t-—— = 2x H- —- ;
  325. t X - 1 X - 1 booktoan.com 58 3.5. 3.7. 3.8.
  326. Lược bỏ số hạng ở cả hai vế của phương trình X — 2 X 2 + 1 + —= 2* + -i— ; X-2 X - 2
  327. Thay thế |V 2 x - 1 ị bởi 2x - 1 trong phương trình (a/2x — 1 j = 3x + 2 ;
  328. Chia cả hai vế của phương trình X + 3 = X 2 + 3 cho X ; X 2 + I ]
  329. Nhân cả hái vế của phương trình--— = 2 + — với X. X X Trong các phép biến đổi nêu trong bài tập 3.4, phép biến đổi nào cho ta phương trình hệ quả ? 3.6. Kiểm tra lại rằng các biến đổi sau đây làm mất nghiệm của phương trình :
  330. Chia cả hai vế của phương trình sau cho X 2 - 3x + 2 (x + 1 )(x 2 - 3x + 2) = X 2 - 3x + 2 ;
  331. Chia cả hai vế của phương trình sau cho Vx - 1 (x + 4) \fx - 1 = (\Ịx - 'lì . Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế :
  332. |2x + 3| = 1 ; b) |2 - x| = 2x - 1 ;
  333. \Ỉ3x - 2 = 1 - 2 x ; d) -Js - 2 x = yfx - 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình hai ẩn sau rồi suy ra tập nghiệm cua no \/-x 2 - (y + l ) 2 + xy = (x + l)(y + 1 ). §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT Ẩn Phương trình bậc nhất 3.9. Tìm các giá trị của p để phương trình sau vô nghiệm (4 p 1 - 2)x =1+2 p - X. booktoan.com 59 3.10. Tìm các giá trị của q để mỗi phương trình sau có vô số nghiệm :
  334. 2ạx - 1 = X + q ; b) ợ X - ợ = 25x - 5. 3.11. Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau chỉ có một nghiệm :
  335. (x — wz)(x — 1) = 0 ; b) m(m — 1 rì = m — 1. 3.12. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
  336. 2mx = 2x + m + 4 ; b) m(x + m) — X + 1. Phương trình bậc hai 3.13. Với mỗi phương trình sau, biết một nghiệm, hãy tìm tham số m và nghiệm còn lại:
  337. (2 m 2 -lm + 5)x 2 + 3 mx - (5 m 1 - 2m + 8) = 0 có một nghiệm là 2.
  338. (5 m 2 + 2 m - 4)x 2 - 2 mx - (2ní 1 - m + 4) = 0 có một nghiệm là —1. 3.14. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
  339. mx + 2x + ỉ = 0 ;
  340. 2x 2 - 6x + 3m - 5 = 0 ;
  341. (m + ì)x 2 - (2 m + 1 )jc + (m - 2) = 0 ;
  342. (m 2 - 5 m - 36)x 2 ~ 2{m + 4rì' +1=0. 3.15. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau có hai nghiệm bằng nhau :
  343. X 2 — 2(m - lrì + 2m +1=0;
  344. 3mx 2 + (4 — 6mrì + 3 (m — 1) = 0;
  345. (m - 3)x 2 - 2(3 m - 4rì + 7m -6 = 0;
  346. (m - 2)x 2 - mx + 2 m -3 = 0. 3.16. Biện luận số giao điểm của hai parabol sau theo tham số m 2 2 y = X + mx + 8 và y = X +Jt + m. Định lí Vi-ét 3.17. Với mỗi phương trình sau, biết một nghiệm, tìm m và nghiệm còn lại :
  347. X - mx + 21 = 0 có một nghiệm là 7 ;
  348. X 2 - 9x + m = 0 có một nghiệm là -3 ;
  349. (m - 3)x - 25x + 32 =i9o < ỉ;ĩỊââÌi 1 ftl m 60 3.18. Giả sử Xj, x 2 là các nghiệm của phương trình 2x 2 - 1 lx + 13 = 0. Hãy tính :
  350. X| + xị ; b) xf + x 2 ; . ..4 4
  351. — X 2 ỉ
  352. l-xị)+ X2 :M)' 3.19. Giả sử x 1? x 2 là các nghiệm của phương trình X 2 + 2mx + 4 Hãy tìm tất cả các giá trị của m để có đẳng thức : = 0 . / „ Y X, v*2 7
  353. \2 K X \J = 3. 3.20. Tìm tất cả các giá trị của a để hiệu hai nghiệm của phương trình sau bằng 1 2x 2 - (a + 1 )x + a + 3 = 0. 3.21. Giả sử XịVầ x 2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax + bx + c = 0. Hãy biểu diễn các biểu thức sau đây qua các hệ số a, bvhc
  354. Xị + xị ;
  355. X 2 + xị ;
  356. T" + T~ ; d) x \ 4x \ x 2 + x l- Xị x 2 3.22. Tìm tất cả các giá trị dương của k để các nghiệm của phương trình 2x 2 - (k + 2)x + 7 = k 2 trái dấu nhau và có giá trị tuyệt đối là nghịch đảo của nhau. 3.23. Hãy tìm tất cả các giá trị của k để phương trình bậc hai (Ắ: + 2)x 2 - 2kx - k = 0 có hai nghiệm mà sắp xếp tròn trục số, chúng đối xứng nhau qua điểm X = 1. 3.24. Giả sử đ, b là hai số thoả mãn a > b > 0. Không giải phương trình abx 2 - (a + b)x +1=0, hãy tính tỉ số giữa tổng hai nghiệm và hiệu giữa nghiệm lón và nghiệm nhỏ của phương trình đó. booktoan.com 61 3.25. Giải các phương trình sau đây :
  357. X - 5x 2 + 4 = 0; b) X 4 - 13x 2 + 36 = 0 ;
  358. X — 8x 2 -9 = 0; d) X 4 - 24x 2 - 25 = 0. 3.26. Các hệ số a, b và c của phương trình trùng phương ỠX 4 + bx + c = 0 phải thoả mãn điều kiện gì để phương trình đó
  359. Vô nghiệm ? b) Có một nghiệm ?
  360. Có hai nghiệm ? d) Có ba nghiệm ?
  361. Có bốn nghiệm ? §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI 3.27. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số ơ :
  362. x -1 = a ; 2ứ -1 _
  363. ——— = a - 3 ; X — 2 3.28. Giải các phưcmg trình :
  364. \lx 2 + X + 1 = 3 - X ;
  365. yỊx 2 + 6x + 9 = |2x - l| ;
  366. x(x + 1) + x(x + 2) = x(x + 4); /ì . - 1 -. \ /ì , \
  367. 1 + X 1 - X 1 - X 1 + X / 1 -Ị- X vl-x" / 14 -X 3.29. Giải các phương trình , 1 , 2 ,.
  368. TTT + = 1 ; , . 2 x - 1 3 x - 1
  369. ^—4 + 7 X + 1 x + 2 X — 1
  370. 4 ;
  371. X - 1 3x 2 x - 2 5 2 booktoan.com
  372. a ax + 3 = 2 , 62 3.30. Giải các phương trình : 4x 5x
  373. 2 - 7 "•- õ - 7 - 7 — X + X + 3 x z - 5x + 3 X — 1 X — 2 X - 4 X — 5 3 2 ’ X + 2 X + 3 X + 5 X + 6 3.31. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
  374. I 3 mx - 1 I = 5 ; b) I 3 X + m 3.32. Giải và biện luận các phương trình sau :
  375. (x - 2)(x - mx + 3) = 0 ; (x + 1 )(mx + 2)
  376. - -= 0 ; 2x - 2 m X - 3 m x mx -1
  377. - + m X — 1 X + 1 m(x 2 + 1 ) X 2 -1 3.33. Cho tam giác ABC nhọn có cạnh BC = a, đường cao AH = h. Một hình chữ nhật MNPQ nội tiếp trong tam giác (M e AẼ ; N G AC ; p, Q 1 e BC) có chu vi bằng 2 p (p là độ dài cho trước). Hãy tính độ dài cạnh PQ của hình chữ xửỉằíMNPQ, biện luận theo p, a, h. §4. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU Ẩn 3.34. Xét tập hợp các điểm có toạ độ (x ; y) là nghiệm của phương trình ax + by = c. Tìm điều kiện của a, b, c để :
  378. Tập hợp diểm đó là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ ;
  379. Tập hợp điểm đó là một đường thẳng song song với trục tung ;
  380. Tập hợp điểm đó là một đường thẳng song song với trục hoành ;
  381. Tập hợp điểm đó là trục tung ;
  382. Tập hợp điểm đó là trục hoành ;
  383. Tập hợp đó là một đường thẳng cắt hai trục Ox và Oy tại hai điểm phân biệt. , _, K booktoan.com 63 3.35. Giải các phương trình sau và minh hoạ tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ :
  384. 2x + 3y = 5 ; b) o.x + 3y = 6 ;
  385. 2x + o.y = 4 ; d) 2x + 3y = 0. 3.36. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham sô m :
  386. mx + (m - l)y = 5 ; b) mx + my = m + 1. 3.37. Bằng định thức, hãy giải các hệ phương trình sau : Í3x + 2y = -7 ÍV2x + 4y = l
  387. r b) \ 5x - 3y = 1; 2x + 4V2y = 5. 3.38. Tính nghiệm gẩn đúng của các hệ phương trình sau (chính xác đến hàng phần trăm) :
  388. yỈ5x + yỈ3y = \Ỉ2 \Ỉ2x - yỈ3y = yỈ5 ;
  389. 3x + (S- 2)y = 1 (Vĩ - l)x + V3y = V5. 3.39. Giải và biện luận các hệ phương trình theo tham số a : ax + 2y = 1
  390. [x + (a - l)y = a.
  391. (a — 2)x + (a — 4)y = 2 (ứ + l)x + (3ũ + 2)y = —1 i
  392. (a - l)x + (2 a - 3)y = a (a + l)x + 3y = 6 ;
  393. 3(x + y) = a x-y 2x - y - a y X = 1 . 3.40. Giải các hệ phương trình
  394. 5y - 9 = 0 3|x| + 5y-9 a > " II. [2x-|y| = 7; 3.41. Giải hệ các phương trình
  395. 6 . 5 — + — X y = 3 10 = 1
  396. booktoan.com
  397. a -1 y - 2x = 5 (a là tham số), 6 2 X - 2 y X + 2 y 3 4 X - 2 y X + 2 y = 3 = -1 64 3.42. Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 135 km và ngược dòng 63 km. Một lần khác, ca nỏ cũng chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 108 km và ngược dòng 84 km. Tính vận tốc dòng nước chầy và vận tốc của ca nô (biết rằng vận tốc thật của ca nô và vận tốc dòng nước chảy trong cả hai lần là bằng nhau và không đổi). 3.43. Cho hai đường thẳng ( d x ) : (m - l)x + y = 5 và (d 2 ) : 2 x+my= 10.
  398. Tìm m để hai đường thẳng (dị) và (d 2 ) cất nhau.
  399. Tìm m để hai đường thẳng (dị) và (d 2 ) song song.
  400. Tìm m để hai đường thẳng (d Ả ) và (d 2 ) trùng nhau. 3.44. Cho ba đường thẳng (dy) : 2x + 3y = - 4 ; (d 2 ) : 3x + y = 1 ; (d 2 ): 2 mx + 5y = m.
  401. Với giá trị nào của m thì (dị), (d 2 ), (d 2 ) đồng quy tại một điểm ?
  402. Với giá trị nào của m thì (d 2 ) và (J 3 ) vuông góc với nhau ? 3.45. Viết phương trình của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau :
  403. Cắt trục Ox tại điểm có hoành độ là 5 và cắt trục Oy tại điểm có tung độ là - 2
  404. Đi qua hai điểm /4(1 ; -1) và B( 3 ; 5). 3.46. Giải các hệ phương trình bậc nhất ba ẩn : JC + y = 25 2x + y + 3z = 2
  405. < y + z = 30 b) < —X + 4y - 6z = 5 2 + X = 29 ; 5x - y + 3z = -5. 3.47. Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình sau (chính xác đến hàng phẩn trảm) : 4x + yfĩy + 2 = 1 (\Ỉ2 + ì)x + y + Jĩz = -1
  406. j Vĩ* + \Ỉ3y + 2z = yfĩ b) ' X + yỊĩy + \Ỉ52 = -Jĩ X + V5y + 3z = V 3 ; V 3 .Y + (V 3 + l)y - z = V 5 . booktoan.com 5 -BTĐS10.NC - A 65 3.48. Có ba lớp học sinh 1QA, 105, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trổng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 105 trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? 3.49. Bài toán cổ. Hãy giải bài toán dân gian sau : Em đi chợ phiên Anh gửi một tiền Cam t thanh yên t quýt Không nhiều thì ít Mua đủ một trăm Cam ba đồng một Quýt một đồng năm Thanh yên tươi tốt Năm đồng một trái Hỏi mỗi thứ mua bao nhiêu trái, biết rằng một tiền là 60 đồng ? §5 MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI Ẩn 3.50. a) Giải các hệ phương trình sau 2x - y — 1 = 0
  407. y 1 - X 2 + 2x + 2y + 4 = 0 ; 2x 2 + X + y + 1 =0 X 2 + Ĩ2x + 2y + 10 — 0. 3.51. a) (x + y + 2)(2x + 2y - 1) [3x 2 - 32/ + 5 = 0; = 0 3.52. a)
  408. 9 9 X + xy + y =7 X + xy + y = 5 ; x 2 + / - X - y = 102 xy + X + >’ = 69.
  409. booktoan.com 4x + 9y = 6 3x 2 + 6xy - X + 3y — 0 ; (+ + 2 y + l)(jt' + 2y + 2) — 0 ry + y 2 + + 1 = 0. 3(x +.y) = xy X 2 + / = 160 ; 66 5-BTĐS10.NC - B 3.53. a) 2x 2 -y 2 =\ xy + X 2 = 2 ;
  410. X 2 + y 2 — 25 - 2 xy y(x + y) = 10 ;
  411. 2(x + y) 2 + 2(x - y) 2 X 2 + y 2 = 20. 5(x 2 - y 2 ) BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III 3.54. Phương trình dạng ax + b = 0 (ẩn x) vô nghiệm trong trường hợp nào, có vô sô nghiệm trong trường hợp nào ? Áp dụng. Tìm các giá trị của tham sô m sao cho phương trình mịm ~ 2)x = m
  412. Có nghiệm duy nhất;
  413. Có vố số nghiệm ; 3.55. Cho hệ phương trình
  414. Vô nghiệm;
  415. Có nghiệm. (I) ax + by = c ... .., \ (ẩn là X và y) thoả mãn điều kiện áb'c' 0. Ịư‘x + b'y = c' Chứng minh rằng :
  416. Nếu -7 ?£ -ị- thì hệ (I) có nghiệm duy nhất. a b
  417. Nếu -77 = T 7 —7 thì hệ (I) vô nghiệm. a b c ề
  418. Nếu = 77 = thì hệ (I) có vô số nghiệm. ' a b c Áp dụng. Tim các giá trị của tham số a sao cho hệ phương trình (ơ + l)x + 3 y - a X + (a - l)y = 2 có vô số nghiệm. booktoan.com 67 3.56. Giải và biện luận các phương trình theo tham số m :
  419. (2 t?ỉ - 1 )x - 2 = m - 4x ; 2
  420. m(x + 1) = m — 6 - 2x.
  421. m 2 (x -!) + ]= - (4 m + 3)x ; 3.57. Giải và biện luận các phương trình theo tham số m : (2 m — Ì) + 2
  422. --—-9-= m + 1 ; X - 2 3.58. Giải các hệ phương trình : ux (m - 1 )(m + 2)x _ ,
  423. -—-— -■= m + z, 2 + 1
  424. 2x 3jc < 31 - 5x y + 3z = 4 2>> + 2z = 3 4y = 2;
  425. y = 16 }> + z = 28 z + .X = 22 ;
  426. x-y\ = \Ỉ2 2x - y = -ỉ. 3.59. Cho hệ phương trình (m — 1)- + (m + 1)}> = m (3 — m)x + 3y = 2.
  427. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. Khi đó, hãy tính theo m các nghiệm của hệ.
  428. Tim nghiệm gần đúng của hệ, chính xác đến hàng phần nghìn khi m = J 5-2. 3.60. Giải và biện luận các phương trình theo tham số m :
  429. I 2x + m I = I 2x + 2 m — 1 I;
  430. (mx - 2)(2x + 4) = 0. 3.61. Giải các phương trình 2 = J0_ 50 x — 2 x + 3 (2- x)(x + 3) b)|wu+l I = I 2x - m - 3 I;
  431. X 2 -
  432. 12 JC — 3 = 2jc, 3.62. Sử dụng đồ thị để biện luận số nghiệm của các phương trình sau theo tham số k :
  433. 3x —2x = k\ booktoan.com
  434. X 1 - 3| X ị - k + 1 = 0. 68 3.63. Cho hàm số y = X + x - 2 có dồ thị là parabol ( p ), hàm số y = 3 X + k có đồ thị là đường thẳng ( d ).
  435. Hãy biện luận số nghiệm của phương trình X + - 2 = 3jc + k, từ đó suy ra số điểm chung của parabol (P) và đường thẳng (đ).
  436. Với giá trị nào của k thì đường thẳng ( d) cắt parabol ( p ) tại hai điểm nằm ở hai phía khác nhau của trục tung ?
  437. Với giá trị nào của k thì đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt ở về cùng một phía của trục tung. Khi đó hai điểm ấy nằm ở phía nào của trục tung ? 3.64. Cho hai phương trình X 2 — 5x + k = 0 (1) và X 2 - Ix + 2k = 0 (2).
  438. Với giá trị nào của k thì phương trình (1) có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia ?
  439. Với giá trị nào của k thì phương trình (2) có hai nghiệm Xị và JC 2 thoả mãn X 2 + xị = 25 ?
  440. Với giá trị nào của k thì cả hai phương trình cùng có nghiệm và một trong các nghiêm của phương trình (2) gấp đôi một trong các nghiệm của phương trình (1) ? 3.65. Giải các hộ phương trình sau : 2x 2 - xy + 3y 2 =lx + 12y - 1 X - y + 1 = 0 ; ị(2x + 3y 2)(x - 5y - 3) - 0 [x - 3y = 1; X 2 + y 2 + 2x(y - 3) + 2y(x - 3) + 9 = 0 2(x + y) — xy + 6 = 0 ;
  441. X 2 - 2y 2 = 7x y 2 - 2 j: 2 = ly. 1 \ \ 3.66. Cho hệ phương trình X 2 + y 2 = 2 (a + 1) (x+yỹ =4.
  442. Giải hệ phương trình với a = 2.
  443. Tìm các giá ừị của a để hệ có nghiệm duy nhất. booktoan.com 69 GIỚI THIỆU MỘT SỐ GÂU HỎI TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN Trong các bài từ 3.67 đến 3.71, hãy chọn phương.án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 3.67. Điều kiện xác định của phương trình X + 1 \J3 - 2x \Ỉ2x 4- 4 là (A) Jt > -2 và X 0 ; (B) X > -2, X * 0 và X < ị ; (C) X > -2 và X < ^ ; (D) Không phải các phương án trên. 3.68. Cặp (jc ; y) = (1 ; 2) là nghiệm của phương trình (A) 3x + 2y - 7 ; (C) 0.X + 3;y = 4 ; (B) X - 2y = 5 ; (D) 3jc + 0.> = 2. Í3x + 4y - -5 3.69. Nghiệm của hệ phương trình { là -2x + y = -4 (A) (1 ;-2); (B) / -7 N 3 ; 4 J (C) 'Ị-.-S (D) (-2 ; 1). V 3.70. Cho phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = Ocó hai nghiệm Xj,jc 2 cùng khác 0. Phương trình bậc hai nhận — và — làm nghiêm là : (A) cx 2 + bx + a = 0; (C) CX L + ax + b = 0; 3.71. Tập nghiệm của phương trình (B) bx 2 + ax + c = 0; (D) ax 2 + cx + b = 0. (m 2 + l)x - 1 X + ỉ = 1 trong trường hợp m ± 0 là (A)S = m + 1 m (B) 5 = 0 ; (C) s = R ; (D) Khống phải các phương án trên. booktoan.com 70 Trong các bài 3.72 và 3.73 , hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để dược một khẳng định đúng. 3.72. Cho phương trình X 2 + 2mx + m 2 - 2 m -1 = 0.
  444. Nếu m >
  445. Nếu m <
  446. Nếu m = 2 -1 2
  447. thì phương trình dã cho vô nghiệm.
  448. thì phương trình đã cho có vô số nghiệm.
  449. thì phương trình đã cho có một nghiệm kép.
  450. thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. 3.73. Cho hệ phương trình mx + 9>’ = 6 \x + my = -2.
  451. Nếu m = 3
  452. Nếu m = - 3
  453. Nếu m & ± 3
  454. thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
  455. thì hệ phương trình đã cho có một nghiệm.
  456. thì hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm.
  457. thì hệ phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi giá trị của hai ẩn.
  458. ĐÁP SỔ - HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI 3.1. a)S= {3} ; b)S= [2).
  459. Khổng có số thực nào thoả mãn đồng thời hai điếu kiện X > 0 và —X - 2 > 0. Vậy phương trình vô nghiệm.
  460. Phương trình vô nghiệm. 3.2. a) Điều kiện xác định của phương trình là 0 < X < 4. Thử trực tiếp các giá trị của X thuộc tập {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4) vào phương trình, ta thấy phương trình có các nghiệm X = 0 X = 4 vầ X 2.
  461. Điều kiện xác định của phương trình là — 2 < X < 2. Thử trực tiếp các giá trị của X thuộc tập {-2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ) vào phương trình, ta thấy phương trình có một nghiệm X = 0. booktoan.com 71 3.3: a) Vô nghiệm. b)x = -3. 3.4. a) Không ; b) Có ; c) Không ; d) Khổng ; e) Không. 3.5. a), b), c) và e). 3.6. a) Ta thấy khi X = 1 hoặc ,Y = 2 thì X 2 - 3x + 2 = 0. Do đó X = 1 và X = 2 là hai trong các nghiệm của phương trình đã cho. Nhưng sau khi biến đổi, ta được phương trình X + 1 = 1 ; phương trình này không nhận X = 1 và X = 2 làm nghiệm.
  462. Sau khi biến đổi, ta được phương trình (x + 4) = ( y/x -1 Ý Phương trình này không nhận X = 1 làm nghiệm, trong khi X = 1 là nghiệm của phương trình ban đầu. Chú ý. Hai bài toán trên cho thấy : Nếu chia cả hai vế của một phương trình cho một biểu thức thì có thể làm mất nghiệm của phương trình. 3.7. a)x =-1 vàx =-2 ; b)x=l; c) Vô nghiệm ; á)x = 2. 3.8. Điều kiện của phương trình là - X 2 - (ỵ + l) 2 > 0 hay X 2 + (y + l) 2 < 0. Điều này tương đương với X = (y + 1) = 0, tức là (x ; y) = (0 ; -1) (vì nếu trái lại, em hãy chứng minh rằng ta luồn có X 2 + (y + l) 2 > 0). Thử trực tiếp X = 0vày = -1 vào phương trình, ta thấy cặp số (0 ; -1) đúng là nghiệm của phương trình đã cho). 3.9. p = ị 3.10. a) 2qx - 1 = X + q o (2 q - 1 )x = q + 1. . fứ + 1 = 0 Phương trình đã cho có vỏ số nghiệm khi và chỉ khi -Ị ' [2q -1 = 0 Không có sô q nào thoả mãn diều kiện này. b)q = 5. 3.11. a) (x - m)(x - l) = 0«r-M = ũ hoặc X - 1 = 0 <=> X = m hoậc X = 1. Vậy phương trình chỉ có một nghiệm khi m = 1.
  463. m * 0 và m ^ l. , , , booktoan.com 72 3.12. a) Ta có : 2 mx = 2x + m + 4 <£i> 2 (wí — 1 )x = + 4 (1)
  464. Với m 1+0 hay m 1, chia hai vế của (1) cho 2(m - 1) ta được m + 4 2(/n -1)
  465. Với m -1 = 0 hay W7 = 1, phương trình (1) trở thành 0 jc = 5, vô nghiệm.
  466. Phương trình có nghiệm duy nhất X — - (m + 1) khi m + 1, nghiệm đúng với mọi X khi m = 1. 3.13. a) Do X = 2 là nghiệm nên thay vào phương trình ta được : 4(2m 2 - Im + 5) + 6 m - (5m 2 - 2m + 8) = 0 hay 3 m 2 - lồm +12 = 0. Giải phương trình trên (ẩn là m) ta có kết quả m e |6 ; . Với m = 6 , phương trình đã cho trở thành 35jc 2 +18*-176 =0 88 và có hai nghiệm là Xị = 2 \ầx 2 = ■ Với m = ^ - phương trình đã cho trở thành 11 2 . 80 - ~z X + 2 X — — — 0 40 và có hai nghiệm là Xj = 2 và x 2 = -
  467. Với m = 1, nghiệm thứ hai là ; với /n 8 , .47 —nghiệm thứ hai là —- 3 59 3.14. a) Nếu m = 0 thì phương trình có nghiệm X =-— Nếu m 0 thì phương trình có A' = 1 - m.
  468. Nếu 1 - m < 0 tức là m >1 thì phương trình đã cho vô nghiêm.
  469. Nếu 1 - m = 0 tức là m = 1 thì phương trình đã cho có một nghiệm kép = —1 . booktoan.com 73
  470. Nếu 1 — m > 0 tức là m < 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ~~1 - Vl — m , —1 + Vl — m Xị = - va x 2 = -—————— m m Vậy, với m 6 ( - 00 ; 0) u (0 ; 1) thì phương trình có hai nghiệm -1 - \/l - m -1 + yịỉ - m Xị = -—- và x 2 -- m m 1 Với m = 0, phương trình có nghiệm X - . ■Á Với m= 1, phương trình có nghiệm kép X = - 1 . Với m e (1 ; + 00 ), phương trình vô nghiệm
  471. Phương trình có A' = 9 - 2(3 m — 5) = - 6 m + 19.

    / Với m e 19 — ; + 00 V , phương trình vổ nghiệm. / Với m = Với me

    , phương trình có nghiệm kép X =1 6 2 / \ —00 19 ; 6 ) , phương trình có hai nghiệm X — 3 - V 19 - 6 m và X = 3 + a/19 - 6 m
  472. Với m = - 1, phương trình có nghiệm X = 3. Với m -1, phương trình có À = (2 m + l) 2 - 4(m + l)(w - 2) =

    Do đó, với m e \ —00 : — — V 8 / , phương trình vô nghiệm. Với m = , phương trình có một nghiệm kép X = 5. o / Với m \ --- ; 1 U(1 ; +oo), phương trình có hai nghiệm 8 J 2 m + 1 — yịsm + 9 v 2m + 1 + \JSm + 9 X =-———77-và X = 2(m +1) booktoan.com 2(m + 1 ) 8 m + 9. 74 d)m-5m-36 = 0c>m= -4 hoặc m = 9 Với m = - 4, phương trình trở thành 0+ = 1 nên vồ nghiệm. Với m — 9, phương trình trở thành -26x +1 = 0 nên có nghiệm X = 777• 26 Với m £ Ị-4 ; 9}, ta có A' = (m + 4) 2 - (m 2 - 5 m - 36) = 13m + 52 Từ đó suy ra : Với m G ( -00 ; -4], phương trình vô nghiệm . Với m e ( -4 ; 9) u (9 ; +oo), phương trình có hai nghiệm

    m + 4 — -y/l3(m + 4) , m + 4 + Jỉ3(m + 4) m 2 - 5m — 36 m 2 - 5/n - 36 Với m = 9, phương trình có nghiệm 1 26 3.15. a) m e {0;4j ;
  473. m - -A 4 3 ; c)m e <|-2;Ị> ;
  474. m - 14 + 2^7 3 . 16 . Hoành độ giao điểm hai parabol là nghiệm của phương trình 2 . r. 2 Jt +mx + ỗ=jc + X + m. Phương trình trên tương đương với phương trình (1 - m)x =8 - m. Từ đó suy ra : Nếu m = 1 thì hai đồ thị khống có điểm chung. Nếu m + 1 thì hai đồ thị có một điểm chung. 3.17. a) Gọi nghiệm thứ hai là x 2 . Theo định lí Vi-ét, ta có : 1 + x 2 = m lx 2 = 21 . Giải hệ trên ta được x 2 = 3, m = 10.
  475. x 2 = 12 ; m = -36. 32 29
  476. *2= -> m = 4 • booktoan.com 75 3.18. Theo định lí Vi-ét ta có X, + x 2 = -y ; Xị.x 2 = 12 (dễ thấy hai nghiệm 2 2 đều dương). Do đó :
  477. xi 5 +4 = (*1 + X 2 Ỷ - 3 X|X 2 (x, + x 2 ) = / n 3 V 2 / 13 11 _ 473 3 ‘ 2'2 8
  478. í + xị = [(X, + x 2 ) 2 - 2x,x 2 f - 2xỊxị =
  479. Xị - x 2 = (Xj - x 2 )(x l + x 2 )[(xị + x 2 y - 2 XịX 2 ]. Ta có (X[- x 2 ) = (X| ■+- x 2 ) 2 - 4 Xị.x 2 X 1 - x 2 sỉĩĩ Giả SỬX] < x 2 , ta có Jĩĩ . -. , 4 . 4 „ 4 _ 759 / 7 Xi - x 2 = - —— — . Do đó Xi - x 2 = —— vl/ 2 16 Đối với trường hợp Xj > x 2 , ta có Xị - xị = -77- VĨ7 16
  480. - 269 26 1 - xí = X-, A Xi + xí — + — - 2xịX 2 = ——■—-— 2X |X 2 . -1 X|X I -2 3.19. m = ± \2 + 5 Gợi ý. Điều kiện để phương trình có nghiệm là : A' = m - 4 > 0 <=> \m\ > 2. Theo định lí Vi-ét, ta có < Xj + x 2 = -2 m XịX 2 = 4 nên / \2 / „ Y
  481. 2 ; „4 , 4 2 „2

    44 (Xị + x 2 ) -2 xịJc 2 2 2

    1*2 -|2 -- 2 76 _ (4m 2 -8) 2 16 booktoan.com
  482. 2 . / \2 / \2 Ta CÓ X] v*2y
  483. = 3o (4m 2 -8) 2 = 80«(m 2 -2) 2 = 5om 2 = 2 + V 5 => m = ±\Ị2 + ^/5 Các giá trị này đều thoả mãn điều kiện |m| > 2. 3 , 20 . ơ e |-3; 9 } Gợi ý. Điều kiện để phương trình có nghiệm là A = (a + l) 2 - 8(a + 3) > 0 <=> a 2 - 6a - 23 > 0. Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là Xị, x 2 (giả sử x 2 > Xị) a + 1 Theo định lí Vi-ét ta có x l + x 2 - — a + 3 x ỉ x 2 = 2 2 Do x 2 — Xị = 1 nên (x 2 - X|) = (Xị + x 2 ) - 4X)X 2 = 1, súy ra (ứ + l) 2 2
  484. - -2 (a + 3) = loa - 6a - 27 = 0 o ơ = 9 hoặc a = -3 Rõ ràng cả hai giá trị này đều thoả mãn () vì ứ 2 - 6a - 23 = 4 > 0. 2 . 2 , x2 & 2 „ c a - 2ac 3 . 21 . a)Xj + x 2 = (Xj + x 2 ) — 2 Xj.x 2 = — - 2— =-- 2 a a "2 ,. 3.3 , .3 - . . 3 abc - b b)Xị + x 2 = (xị + x 2 ) - 3 XịX 2 (X] + x 2 ) = -—r- ơ' c )L + ± = a±i i Xi X 1 A 2 b c
  485. Xị 2 - 4 XịX 2 + x 2 2 = (xị 4- x 2 ) 2 - 6 Xj.x 2 = Ề. — - b ã ac a a a' 3.22. k = 2. Gợi ý. Gọi X] , x 2 là hai nghiêm của phương trình . Áp dụng định lí Vi-ét và theo yêu cầu bài toán ta có x 2 = —— và () X, + x 2 = Xj - 1 k + 2 x l x 2 = x \ '-1' 1 - k bookf6an.com 77 '~Ị

    Từ ——— = — 1 ta có K = 9, đo Ẩ: > 0 nên k = 3 Với k = 3 nghiệm của phương trình là Xj =

    S-y/ÃĨ _ 5 + >/4Ĩ 4 ’
    2 4 3.23. Gọi X], x 2 là hai nghiệm của phương trình : ( k + 2)x 2 -2kx - k = 0 thoả mãn yêu cầu bài toán. Khi đó — + * 2 - 1 nên X] + x 2 = 2 Ngoài ra 2k 2 k X, + x 2 = —r nên = 2, do đó k = k + 2. Suy ra không tồn tại /: thoả mãn bài toán. 3.24. Gọi JCj, x 2 là hai nghiệm của phương trình sao cho Xị > x 2 Khi đó, do a > b > 0 nên x x - x 2 = Ậxị + x 2 ) 2 - 4 1*2 = / a + b \2 V [/ đò V a — b ab \2 a - b ab a + b X ' +X ^ri Suy ra tỉ số giữa tổng và hiệu hai nghiệm bằng a + b a - b 3 . 25 . a) X = ± 1, X = ± 2 ; b) X = ± 2, X = ± 3 ; c) X = ±3 ; d) -X = ± 5. 2 3 . 26 . Đặt y = X , ta có phương trình bậc hai ay 2 + by + c = 0. (1)
  486. Phương trình trùng phương đã cho võ nghiệm nếu và chỉ nếu V A s 2 A • Phương trình (1) vô nghiệm, tức là A = b - Aac < 0, hoặc • Phương trình (1) chỉ có nghiệm âm, tức là À > 0, ac > 0 và ab > 0 (c „ . b A ->0và--<0 . \a a )
  487. Phương Ưình trùng phương đã cho có một nghiệm nếu và chỉ nếu phương trình (1) có một nghiệm y = 0, nghiệm kia không dương, tức là c = 0 và ab > 0. booktoan.com 78
  488. Phương trình trùng phương đã cho có hai nghiệm nếu và chỉ nếu • Phương trình (1) có một nghiệm kép dương, tức là A = 0 và ab < 0, hoặc Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu, tức là ac < 0.
  489. Phương trình trùng phương đã cho có ba nghiệm nếu và chỉ nếu phương trình (1) có một nghiệm y = 0 và nghiệm kia dương, tức là c = 0 và ab < 0.
  490. Phương trình trùng phương đã cho có bốn nghiệm nếu và chỉ nếu phương trình (1) có hai nghiệm dương, tức là A > 0, ac > 0 và ab < 0. 3.27. a) Điều kiện : X [, đưa phương trình về dạng ax = 3 + a (1)
  491. Nếu a = 0 thì (1) vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm.
  492. Nếu a & 0 thì (1) <=> X — ——. a 3 Ỷ /7 Q I Nhận thấy —— TÍ 1. Vậy X - —-— là nghiệm của phương trình đã cho. a ' a
  493. Điều kiện : X & 2, đưa phương trình về dạng (a - 3)x = 4ứ - 7. (2)
  494. Nếu <3 = 3 thì (2) có dạng Ox = 5 nên phương trình vô nghiệm 4a-7
  495. Nếu a 3 thì (1) <=> X = —— — — Xét điều kiện X 2, ta có a - 3 —— -Ị- it 2 <=> 4a - 7 Tt 2ư - 6 o — a- 3 2 Do đó, nếu a - •— thì X = ——bị loại. 2 a — 5 Kết luận. Với a = 3 hoặc a = ị, phương trình vố nghiệm. Với a 3 và ứ \r. phương trình có nghiệm X = 4a - 1 a - 3
  496. Với <3 = 0, phương trình vô nghiệm. Với <3^0, phương trình có nghiệm X = 3.28. a) X = 1 Ỷ ■ booktoan.com 79
  497. \j(x + 3) 2 = |2x - l|o X + 3 = 2x — 1 <=>x + 3=2x-l hoặc JC -t- 3 = 1 — 2jc <=> X = 4 hoăc X = -4. 3
  498. Biến đổi phương trình về dạng x(x - 1) = 0, do đó X = 0 hoặc X
  499. Điều kiện : X +1, X 14, X 0. Ta có : 3 2 3 = 1 . (1 + X) 2 - (1 - x) 2 1 - X .——- — - -Ci> - = - 2x 14 - JC 1 -f X 14 — X 1 - X » 5.X = 25 o * = 5 (thoả mãn điều kiện) 3.29. a) X = 2 ± SỈ6 ; b)x e <15;
  500. X e ị 2; 1 3.30. a) Nhận thấy X = 0 không phải là nghiệm, nên phương trình đã cho tương đương với phương trình : 4 5 1 2 ■
  501. 3 3 XH- hl X H -5 X X Đặt y = X + — ta nhận được phương trình 4 5 y+1 y-5~ 3 2 () Biến đổi phương trình () thành y + 2y - 15
  502. Phương trình này có (y + 1 )(y - 5) hai nghiệm = -5, y 2 = 3. Từ đó dẫn đến hai trường hợp sau : X + — = -5 <=> X X 2 + 5x + 3 = 0 —5 ± VĨ3 <=> x=-— ! — X 0 2 X + — = 3 <=> X X — 3x + 3 — 0 X 0 phương trình vô nghiệm. Kết luận. Phương trình có nghiệm X = -5 ± y/Ĩ3 b)x 6 <1-4; - 2 ’• booktoan.com 80 „ „„ ^ .. -4 3.31. a) Với m 0, phương trình có hai nghiệm X = ~ vàx = —. im ” 2 m Với m = 0, phương trình vô nghiệm,
  503. Với m = 0, tập nghiệm S- { 0 }. ( m Ị với ttí 0, tập nghiệm s = ị-3 m ; I. 3.32. a) Vói m = 1 hoặc m = , tập nghiệm s = {2 Ị . 5 í 3 Với m 1 và m ^, tập nghiệm 5 = ị2 ; ———
  504. Điều kiện là X 3m. Khi đó ta có (x + l)(mx + 2) = 0oi+ ỉ = 0 hoặc mx + 2 = 0.
  505. x+l=0<=>x = -l. Xét điều kiện X 3 m, ta có : 3ffl = - 1 o Bỉ = -ị. Do đó nếu m = thì X = - 1, bị loại. ii) mx + 2 = 0 o mx = - 2. (1)
  506. Nếu m = 0 thì 0.X = - 2 (vô lí), phương trình này vô nghiệm. 2
  507. Nếu m 0 thì (1) có nghiệm X = m 2 . 2 Nhận thấy —— ĩm với mọi m nên X = —— là nghiệm của phương trình đã cho. Lại có -— = -1 <=> m = 2. Từ đó ta có kết luận sau : m Kết luận Vói m 0, m 2 và m -i, tập nghiệm là 5 = I—— ; - lị. Với m = 0 hoặc m = 2 , tập nghiệm là s - ( -1} . Vói m = “, tập nghiêm là s = {6). 1 + 2 m 2 m -1
  508. Với m / và m 0, tập nghiệm s = Ị m = 0, tập nghiệm 5=0. Gợi ỷ. Điều kiện là X * ±1. Đưa phương trình về dạng (2m - l)x DÓOKto ăiic om ; Với m = X hoặc 2 = 1 + 2 m. 6-BTĐS10.NC - A 81 3.33. Đặt PQ - MN = X (0 < X < a) Theo định lí Ta-lét ta có (h. 3.1) MN AI ( AN} BC ~ AH AC J £ h - ÌH_ a h IH = (a — x)h a Điều kiện MN + ĨH - p cho ta (ơ - x)h , phương trình X + ———— = p hay a M———- —a -H (a - h)x = a(p - h). (1) Hình 3.1
  509. Nếu a = h thì phương trình (1) vô nghiệm khi p h, nghiệm đúng với mọi X khi p = h. Điều này có nghĩa là :
  510. Khi tam giác nhọn ABC có AH = BC và p AH thì không có hình chữ nhật nào thoả mãn điều kiện của bài toán. ■ ►
  511. Khi tam giác nhọn ABC có AH = BC và p = AH thì có vô số hình chữ nhật thoả mãn diều kiện bài toán vổi cạnh X (0 < < a tuỳ ý).
  512. Nếu a h thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất X = — Q- a - h Xét điều kiện 0 < X < a hay 0< £fc*)
  513. Nếu a > h, ta có (2) < 3 > 0 < p - h < ạ - h <=> h < p < a.
  514. Nếu a 0> p - h> a - h <=> a < p — là nghiệm của bài toán khi và a — h chỉ khi p nằm giữa avhh. 3.34. a) ứ 2 + 0, c = 0 ; b) b = 0, a # 0 ; c & 0 ;
  515. a = 0, c 0, b & 0 ; d) a ^ 0, b = c 0 ;
  516. ứ = c = 0, booktoan.con ?) a 0’ ố 0, c 0. 82 6-BTOSlO.NC - 8 3.35. a) xeR 5 - 2x y = —,
  517. Ịx = 2 [)ieR;
  518. xel .y = 2 ; X G ® y = -2
  519. Minh hoạ tập nghiệm bằng hình 3.2 a, b, c, d. y> k 0 2 ỉ
  520. Hình 3.2 3.36. a) Nếu m = 0 thì phương trình có vô số nghiệm Nếu m = 1 thì phương trình có vổ số nghiệm X € y = X = 5 _y e M. X € M Nếu m * 0 và m lthì phương trình có vô số nghiệm <
  521. Phương trình vồ nghiệm nếu m = 0 ; có vô số nghiệm nếu m* 0. booktoan.com 5 - mx m -1 xgR < m + 1 — /72J£ m 83
  522. 38 . 3.37. a) Ta có : D = 3 2 = -19 ; D x = -7 2 = 19 ; D = 3 -7 5 -3 1 -3 ’ y 5 1 r^ n AA V - D x - , . „ D y 38 Do đó x = = -l -y = = ^ = -2. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (- 1 ; - 2).
  523. Hệ vô nghiệm. X = 1 ỵ ~ 0,47 ; 3.39. a) Ta có D = (ứ + 1 ){a - 2); D v = - (a + 1); Dy = (a - 1 )(a + 1). 3.38. a) , X w 0,24
  524. •( ”7 (sử dụng máy tính bỏ túi). y « 1,23. • Với ứ - 1 và ứ 2 thì D 0, hộ có nghiệm duy nhất -1 X = a-2 ữ -1 y = -7—7; ũ Ằ • Với ứ = - 1, hệ đã cho tương đương với phương trình -JC + 2y = 1 nên có xeR vô số nghiệm Ị | x y • Với a = 2, hệ trở thành 2x + 2y = 1 X + y = 2 nên vô nghiệm. 1
  525. Với a ± 0 và a ĩ£ ị , hệ có nghiệm duy nhất X = y = 2 a - ỉ -3 2ứ -1 ’ Với a = 0, hệ có vổ số nghiệm Với ứ = ^, hệ vô nghiệm. X € R -1 - X y = ~—
  526. Với a 5Ế 0 ; a 2, hệ có nghiệm duy nhất booktoan.com X = y = 2 a a -3 2a ; 84 Với a = 0, hệ vô nghiệm. Với a = 2, hệ vồ số nghiệm Ị x e b = 2 - X
  527. Điều kiện : x^y. Biến đổi hệ phương ữình về dạng : (I) Ị (3 “ a x+ + ° y =0 [3* -2 y a.

    Ta cóD = -ứ- 15 ;D, = ~a( 3 + a ); Dy = ứ(3 - a)

    Với a - 15 thì D 0, hệ (I) có nghiệm duy nhất X = < ứ(3 + a) CL 4 " 15 a{a - 3) à+ 15 ’ vti. .L.',, a(3 + a) a(a - 3) Nhận thấy rằng — — <=> <3 = 0, a + 15 a + 15 nên khi a 0 thì X y, khi đó nghiệm của (I) cũng là nghiệm của hệ đã cho. • Với a = - 15 thì D = 0, D,. 0, D y 0, hệ (I) vô nghiệm nẻn hệ đã cho vô nghiêm. Kết luận. Với a 0 và a - 15, hệ có nghiệm duy nhất: . , (a( 3 + a) a(a -3)) ( : y) " l^Tĩs ; TĨTs J'

    Vứi a = 0 hoặc a = - 15, hệ vổ nghiệm. 3.40. a) 13UI + 5y - 9 = 0 (1) 2 X - y =7. ( 2 ) Từ (2) suy ra 2x = 7 + |y|, nên phải có X > 0.

    3jc + 5y = 9 Nếu y > 0, hệ có dạng
  528. |jt| = a + 1 / V 26 , -3 7 ’ 7 \ / Nếu ơ > -1 thì X = ± (a + 1), hộ có hai nghiệm là (a + 1 ; 2 a + 7) và (-a - 1 ; 3,- 2a). Nếu a = -\ thì Ịjc| - 0 o X = 0, hệ có nghiệm là (x ; y) = (0 ; 5). Nếu a < -1 thì |jt| = a + 1 < 0, hộ vô nghiệm. _ 1 1 Í6 u + 5v - 3

    3.41. Đạt — — u ; — = V, hệ đã cho trở thành 9u - lOv = 1 / hệ này có nghiệm duy nhất (« ; v) = \ 1 1 3 ’ 5 \ J Từ đó nghiệm của hệ phương trình đã cho : (x ; y) = (3 ; 5). b)U ; y) = 3 -87

    \ v70 ’ 140/ . Gợi ý. Đạt 1 X -2y = u ; 1 X + 2y = V. 3.42. Gọi vận tốc dòng nước là X (km/h), vận tốc của canô là y (km/h). (Điều kiện y > X > 0). Khi đó, vận tốc ca nô đi xuôi dòng là (y + x), vận tốc ca nồ đi ngược dòng là 0 — x). Ta có hệ phương trình 135 63
  529. X + y y - X 108 . 84
  530. x + y y- X = 8 = 8 , Giải hệ tìm được X = 3 ; y = 24. Trá lời. Vận tốc thật của ca nô là 24 km/h ; Vận tốc dòng nước là 3 km/h • & DOOKĨoan.ct cồm 86 ( ÍỴYl — Ị V\' 4- y = 5 y ' } 2 x + my = 10. Ta có D = (m + ỉ)(m - 2), Dy = 5 (m - 2) ; D y= 10(m - 2).
  531. (dị) và (d 2 ) cắt nhau oD^Oomì- 1 và m ;Ế 2.
  532. (dị) H (d 2 ) o D = 0 và D x 0 (hoặc D v 0) o m = - 1.
  533. (dị) và (d 2 ) trùng nhau <=> D = D c = D v = 0o/« = 2. 3.44. a) (dị), (d 2 ) và (d 3 ) đồng quy khi và chỉ khi hệ phương trình : 2jt + 3y = -4 (1) < 3x + y = 1 (2) 2 mx + 5 y = m (3) có nghiệm duy nhất. Giải hệ phương trình gồm (1) và (2) tìm được x = \ ; y = - 2. Thay vào (3) tìm dược m = 10.
  534. (d 2 ) 1 (d 3 ) o (-3).-=r- = -1 om = 5 0 3.45. a) 2x - 5y = 10 ;
  535. y = 3x - 4. 3.46. a) (jr ; y ; z) = (12 ; 13 ; 17). Gợi ý. Cộng vế với vế của ba phương trình trong hệ, dẫn đến X + y + z = 42. Từ đó dễ dàng suy ra X = 12 ; y = 13 ; z = 17.
  536. (x ; y ; z) = (-1 ; 2 ; I). Gợi ỷ. z= 3 2x + y + 3 z - 2 —A' + 4y - 6 z = 5 < —X + 4)> - 62 = 5 <=> < —3jc + 2^-7 0 5 - y + 3z = -5 / vo II 00 Jf = -1 y = 2. 3.47. Sử dụng máy tính bỏ túi : Jt -0,42
  537. < y « 2,91 z « -1,45 ;
  538. 0,14. booktoanxom y -1,18 1,62 87 3.48. Gọi số học sinh của lớp 10A, 10B, 10C lần lượt là X, y, (Điều kiện : x,y,z nguyên dương) Theo đề bài, ta lập được hệ phương trình < X + y + z = 128 3jc + 2y + 6z = 476 4 jc + 5y = 375.
  539. ( 1 ) ( 2 ) (3) Dùng phương pháp khử dần ẩn số : nhân hai vế của (1) với - 6 rồi cộng vào phương trình (2), ta được hộ phương trình : X + y + z - 128 < 3x + 4y = 292 Ạx + 5y = 375. Từ hai phương trình cuối tìm được X = 40 ; y = 43. Từ đó thế vào phương trình đầu tìm được z = 45, (thoả mãn điều kiộn bài toán). Vậy lớp 10A có 40 em, lóp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em. 3.49. Gọi số cam, quýt, thanh yén lần lượt là X, y, z quả. (Điều kiện : X, y, z nguyên đương nhỏ hơn 100). Theo đề bài, ta lập được hệ phương trình X + y + z = 100 (1) 13* + I + 5z = 60. (2) Từ (1) và (2) suy ra Ix + 12z = 100 o l{x - 16) = -12(z + 1). '-16 = -12 _ ịx = -12Ấ: + 16 Vì vậy z + 1 = Ik (k € Z) <=> z = Ik — 1. Để X, y nguyên dựơng thì k = 1. Từ đó tìm được ,x = 4;y = 90;z = 6 (thoả mãn điều kiện bài toán). Vây có 4 quả cam, 90 quả quýt và 6 quả thanh yên. 3.50. a) Thế y = 2x - 7 vào phương trình thứ hai dẫn đến phương trình bậc hai của X. Từ đó hệ có nghiệm là
  540. Tương tự, thế y = 6 - 4.X fỉ3 5) là -,ị và (3; -1). u ij ( ■ Hệ có nghiệm là ( -3 ; 2) và -2; 9 booktoan.com V Ị4 n 9 J 88
  541. Nhân phương trình thứ nhất với 2 rồi trừ vào phương trình thứ hai ta được / 2 11 N 3 : 9 3 X - lOx - 8 = 0. Từ đó hệ có nghiệm (4 ; -37) và V J 3.51. a) Hệ đã cho tương đương với ịx + y + 2 = 0 1 rj - hoặc Ị3x 2 - 32 y 2 + 5 = 0 2x + 2y - 1 = 0 3x 2 - 32y 2 +5 = 0. Từ đó giải tương tự như bài 3.50 ta được nghiệm là (- 3 ;1), 41 17 29 ’ 29 VT V 2j và / 3 23 N 29 ’ 58 V
  542. ( -3 + 2 72 ; 1-72), (-3-272 ; 1+72), / —3 + Vs ; (1 - V5) \ \ -3 - Vĩ ; fl \ Gợi ý. Hệ đã cho tương đương với Ịx + 2y + 1 = 0 , hoặc Ay + x+3_y + l = 0 x + 2 y + 2 = 0 xy + X 2 + 3y + 1 = 0. 3.52. a) (1 ; 2) và (2 ; 1).
  543. (-5 - yỈ55 ; -5 +V 55 ) và ( -5 + \Ỉ55 ; -5 - -755).
  544. (6 ; 9) và (9 ; 6). Gợi ý. Ta tìm được X + y = 15, xy = 54 hoặc X + y = - 16 ,xy = 85. \ 3.53. a) (1 ; -1) và ( -1 ; -1). Gợi ý. Ta có xy + X 2 = 2(2 X 2 - y 2 ). Suy ra (x - y)(3x + 2y) = 0.
  545. ( -3 ; -2) và (3 ; 2). Gợi ý. Từ phương trình thứ nhất suy ra X + y = 5 hoặc X + y = - 5.
  546. (3 72 ; 72),(372 ;-SỈ2), (-3^2 ;-72)và(-372 ;72). Gợi ý. Từ phương trình thứ nhất rút ra X = 3y hoặc X = -3y. 3.54. Phương trình dạng ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b + 0, có vô số nghiệm khi a = b — 0. booktoan.com 89 Áp dụng. Đối với phương trình m(m -2)x = m, ta có :
  547. Phương trình có nghiệm duy nhất nếu m(m - 2) # 0 ;
  548. Phương trình vô nghiệm nếu m = 2 ;
  549. Phương trình có vô số nghiệm nếu m = 0 ;
  550. Phương trình có nghiệm nếu m~ 2^0 (tức là m 2). [ax + by = c ., . , ,. . 3.55. Xét hệ phương trình (I) ' (ẩn là X và y ) với điều kiện [ữ';c + b'y = c' a'b'c' *0.
  551. Nếu ~ Ậị thì D = ab' - a'b 0 nên hệ (I) có nghiệm duy nhất. a b
  552. Nếu — 7 = -rr ^ — 7 thì D = ab' — àb = 0 và Dy = cb’ - c'b 0 nên hộ (I) a b c vô nghiệm.
  553. Nếu —7 = -rr = —7 thì D = 0 và D■ = cb' - c'b = D v = ac' -a'c = 0 nên abc y hệ (I) có vô số nghiệm. Chủ ý. Kết quả trên vẫn đúng khi ơ = b = 0. ị(a + 1)j: + 3y = a Ap dụng. Đối với hệ phương trình ( , ta có : 1 X + (a - l)y = 2
  554. Nếu a - 1 thì dê thấy hệ có nghiệm duy nhất.
  555. Nếu a ■£ 1 thì hệ có vô số nghiệm khi 3 a -- = —. Giải ra ta a ~ 1 2 được a = - 2. 3.56. a) X = /W . + - Gợi ý. (2m 2 - 1 )x - 2 = - 4jc <=> ( 2m 2 + 3f)x = m + 2. 2 m 2 +3
  556. m 2 (x - 1) + 1 = -(4 m + 3)x o (m + 1)(/M + 3)x - m 2 - 1. • Nếu m -1 và m & -3 thì phương trình có nghiệm duy nhất m -1 m + 3 • Nếu m = -1 thì phương trình nghiệm đúng với mọi X € R. Nếu m - -3 thì phươnậ^^r^m. 90
  557. m(x + 1) = n? - 6 - 2x <=> (m + 2) X = (m + 2 ){m - 3). • Nếu m = - 2 thì phương trình nghiệm đúng với mọi reR. • Nếu m - 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất X = m - 3. 3.57. a) Với điều kiện X 2, phương trình đã cho tương đương vứi phương trình (m - 2)x = - 2 (m + 2). (1) Nếu /M = 2 thì (1) vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm. Nếu m * 2 thì (1) có nghiệm duy nhất X = + — ■ £)ể là nghiệm của m - 2 phương trình đã cho, giá trị này phải thoả mãn điều kiộn X 2, tức là :

    -2 (m + 2) m — 2

    2 . Điều đó xảy ra khi và chỉ khi m 0. Vậy, ta có kết luận : • Nếu m = 2 hoặc m = 0 thì phương trình đã cho vô nghiệm. • Nếu m 5 2 và m 5 0 thì phương trình đã cho có nghiệm X - -2 (m + 2) m - 2
  558. Điều kiện là X - ị 2 • Nếu m ^ — 2, m 1 và m & 3 thì phương trình có nghiệm X -— — ìtt — • Nếu m = — 2 thì phương trình nghiệm đúng với mọi XJt 2 ' • Nếu m = 1 hoặc m = 3 thì phương trình vô nghiệm. 3.58. a) Vô nghiệm ; b) (x ; y ; z) = (5 ; 11 ; 17).
  559. (- 1 - yỈ2 ; - 1 - 2^2 ) và (- 1 + 4Ĩ ; - 1 + 2^2 ). Gợi ý. Do \x - y| = \Ỉ2 » X - y = ± V2 nên tập nghiệm của hệ phương trình đã cho bằng hợp các tập nghiệm của hai hệ phương trình x - y = \Ỉ2 x i và 2 x - y = -1 X - y - -yỊĨ 2x - y - -1. booktoan.com 91 = ịm - 2)(m + 3) ; 3.59. a) Ta có : m - 1 m + 1 3 - m 3 D = Đ x = m m + 1
  560. m - 2 ; D v = m - 1 m 2 3 y 3 — m 2 = (m - 2) (m + 1) Từ đó suy ra hệ có nghiệm trong hai trường hợp sau : • D 0, tức là m 2 và m -3. Lúc này, nghiệm duy nhất của hệ là 1 m + 1 'ì / (x;y) = . m + 3 ’ + 3y (1) D = D, = D. = 0, tức là m = 2. Lúc này hệ có vô số nghiệm (x; y), trong đó X = 2 - 3y, và y e K (tuỳ ý).
  561. Khi m = \Ỉ5 - 2, hệ phương trình có một nghiêm duy nhất tính theo (l).Vậy X = - 7 =- — « 0,309, v5 + 1 ' x Js y = 0,382. s/5 + 1 3.60. a) Để giải phương trình I 2 jc + m I = I 2x + 2m - 1 I, ta giải hai phương trình sau : 2 x + m = 2x + 2m - 1 (1) 2 x + m = — (2x + 2 m — 1). (2) • (1) o Ox = /M - 1. Phương trình này vô nghiệm nếu m * 1 và nghiêm đúng với mọi X nếu m = 1. -3 m +1 • (2) <» 4jc = -3 m + 1 <=> X

    Kết luận

  562. Nếu m 1 thí phương trình đã cho có một nghiệm X = -3 m + 1 Nếu m = ì thì phươngỊgpịi^^^pịghiệm dúng với mọi X. 92 Chú ỷ. Cũng có thể giải phương trình này bằng cách bình, phương hai vế: \2x + m\ = \2x + 2m - \ \ <>{2x + mỶ = (2x + 2 m- l) 2 <=> 4(1 - m)x = (m - l)(3/n - 1).
  563. Việc giải phương trình I mx +1 I = I 2x - m - 3 I quy về giải hai phương trình (m - 2)x = - (m + 4) và (m + 2)x = m + 2. Kết luận ỵỵị /ị,
  564. Nếu m*±2 thì phương trình có hai nghiệm x = ——- và X = 1 . 2 - m
  565. Nếu m = - 2 thì phương trình nghiệm đúng vối mọi X.
  566. Nếu m = 2 thì phương trình có một nghiệm X = ì. Chú ý. Cũng có thể giải phương trình này bằng cách bình phương hai vế: I mx + l| = |2x — /M — 3|o (mx + 1 Ỷ = (2x — m - 3) 2 o ịmx +1+2:X - m - 3 )(mx + 1 - 2jc + w + 3) = 0 ' o [(m + 2)x - ịm + 2)3 [(m - 2)x + m + 4] = 0.
  567. Kết luận 2 , — Nếu m 0 và m -ithì phương trình có hai nghiệm x= — và X = -2.
  568. Nếu m = 0 hoặc m = -1 thì phương trình có một nghiệm X = - 2. 3.61. a) Với điều kiện X 2 và X ■+ - 3, phương trình đã cho tương đương với phương trình ( - 2)(x + 3) +-2(x + 3) = 10(jc - 2) + 50. (1) (1) <=> Jt 2 — Ix - 30 = 0 X = 10 hoặc x — — 2>. Đối chiếu yới điều kiện, chỉ có nghiệm x= 10 là thích hợp.
  569. Với điều kiện X 3, phương trình đã cho tương đương với phương trình X 2 - I X I - 12 = 2xịx - 3) hay X 2 + \ x \ - 6x + 12 = 0. (2) • Nếu X > 0 thì (2) ojc 2 -5jc+ 12 = 0, phương trình này vô nghiệm.

    r booktoan.com 93 • Nếu X < 0 thì (2) o X - Ix + 12 = 0 <=> .í = 3 hoặc X = 4 (cả hai bị loại do X < 0). Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 3.62. a) Vẽ parabol y = 3x - 2x và xét đường thẳng y = k (h. 3.3), ta có : Nếu k < “ thì phương trình vô nghiệm.

    Nếu k = - thì phương trình có một nghiệm (kép). • Nếu k > -]ị thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. Chú ý. Kết quả trên cũng có thể được kiểm nghiệm lại bằng phương trình bậc hai 3x 2 - 2x - k - 0, với biột thức thu gọn là A’ = 1 + 3 k. Hình 3.3
  570. Vẽ dồ thị của hàm số y = X - 3| X I + 1 và đường thảng y = k (h. 3.4), ta có : • Nếu k < - thì phương trình vô nghiệm. • Nếu k = - -Ẹ- thì phương trình có hai nghiệm (cả hai đều là nghiệm kép). • Nếu - -7 < k < 1 thì 4 phương trình có 4 nghiệm. Hình 3.4 • Nếu k = 1 thì phương trình có .3 nghiệm. • Nếu k > 1 thì phương trình có 2 nghiệm. Chú ý. Có thể kiểm nghiệm lại kết quả trên bằng cách giải và biện luận phương trình đã cho theo tham số k. booktoan.com 94 0 ) 3.63. a) Ta có X 2 + X - 2 = 3x + k tương đương với phương trình X 2 - 2x - (2 + k) = 0. Phương trình bậc hai (1) có biệt thức thu gọn A’ = k + 3. Do đó : l • Nếu k < - 3 thì À' < 0, phương trình (1) vô nghiệm nên đường thẳng ( d ) và parabol ( p ) không có điểm chung nào. • Nếu k = - 3 thì A' = 0, phượng trình (1) có một nghiệm nên đường thẳng ( đ) và parabol (P) có một điểm chung. • Nếu k > - 3 thì A’ > 0, phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt nên đường thẳng ( đ) và parabol ( p ) có hai điểm chung phân biệt.
  571. Đường thẳng ( d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm ở hai phía khác nhau của trục tung khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu, nghĩa là
  572. (2 + k) < 0, hay k > - 2.
  573. Đường thẳng ( d) cắt parabol ( p ) tại hai điểm nằm ờ cùng một phía của trục tung khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm cùng dấu. Nếu gọi hai nghiêm ấy là Xị và x 2 thì Xị+ x 2 = 2 > ù. Điều đó chứng tỏ rằng khi hai nghiệm cùng dấu thì chúng có dấu dương, nghĩa là hai giao điểm nằm ở bên phải trục tung. Muốn vậy, ta phải có : A’ = k + 3 > 0 và - (2 + k) > 0, tức là - 3 < Ắ: < - 2. 3.64, a) Điều kịện để phương trình (1) có nghiệm là A) = 25 - 4k > 0. Với điều kiện dó, gọi hai nghiệm của (1) là JC ] và x 2 . Theo điều kiện của đề bài, ta có : Xị+ x 2 =5 XịX 2 = k x 2 — 2xị. Từ đó suy ra k = Q • Khi đó, (1) có hai nghiệm là Jtj = - và x 2 = Chú ỷ. Trong mỗi lời giải trên, ta nên lựa chọn cách đánh số các nghiệm sao cho "nghiệm này gấp đôi nghiệm kia' được thể hiện bỏi hệ thức x 2 = 2x ì . Nếu không lựa chọn cách đánh số các nghiệm như vậy thì điều kiộn 'nghiệm này gấp đôi nghiệm kia’ được diễn tả bởi hệ thức (Jt| - 2x 2 )(x 2 -2Xị) = 0. booktoan.com 95
  574. Điều kiện để phương trình (2) có nghiệm là A 2 = 49 - 8£ > 0. Với điều kiện đó, gọi hai nghiệm của (1) là x 2 và x 4 . Theo điều kiện của đề bài, ta có : Xị + Xị =7 XịX 4 = 2 k xị + x 4 = 25. Từ đó suy ra k = 6. Khi đó, (2) có hai nghiệm là *3 = 3 và x 4 = 4.
  575. Điều kiên để hai phương trình có nghiệm là À ị > 0 và A 2 > 0, tức là

    49 k < Với cùng kí hiệu như trên, theo để bài ta có hệ : 5 Xị + x 2 =5 XịX 2 = k x$ 4- x 4 = 7 ^3X4 = 2 k 2xị = X 3 . Từ đó ta có hai kết quả sau : • k = 0. Khi đó phương trình (1) có hai nghiêm là Xị =0 và JC 2 = 5,

    phựơng trinh (2) có hai nghiệm 3 — 0 và x 4 = 7 (thoả mãn điều kiện của bài toán vì JC 3 = 2 xị). • k = 6. Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm X] = 2 và x 2 = 3, phương trình (2) có hai nghiệm j: 3 = 4 và x 4 = 3 (thoả mãn điểu kiện của bài toán vì x-ị = 2x x ). 3.65. a) Từ phương trình thứ hai trong hệ ta rút y = X + 1 rồi thế vào phương trình thứ nhất và thu gọn thì dược phương trình bậc hai 2x - Ix - 4 = 0. Phương trình này cho ta hai nghiệm X = - ]r và X = 4. Tương ứng ta được hai nghiệm của hệ phương trình đã cho là (- —; ^) và (4 ; 5). booktoan.com 96
  576. Ta có (2 jc + 3y - 2)(x - 5y - 3) = 0 2x + 3y = 2 hoặc X - 5y = 3. Do đó, hệ phương trình đã cho tương đương với Í2x + 3y = 2 [x-3y = l hoặc (II) ị X — 5y = 3 Ịx - 3y = 1. Hai hệ này cho ta hai nghiệm của hệ phương trình đã cho là (1 ; 0) và (- 2 ; - 1 ).
  577. Đây là hệ phương trình đối xứng đối với hai ẩn. Do đó ta giải bằng cách dặt H = x + yvàv = xy. Khi đó ta thụ được hệ phương trình ẩn u và V M 2 — 6« + 2v + 9 — 0 2« - V 4- 6 = 0. Ta giải hệ phương trình (III) bằng phương pháp thế ; kết quả là hệ này vô nghiệm nên hộ phương trình đã cho vô nghiệm.
  578. Trừ từng vế hai phương trình của hệ ta được 3ột - y 2 ) = l(x - y). Phương trình này tương dương với X - y = 0 hoặc 3x + 3y - 7 = 0. Do đó, hệ phương trình đã cho tương đương với (IV) • 2 - 2yỉ ■ = 7x hoạc (V) [x-y = 0 V - 2y 2 = Ix í 3x + 3y - 7 = 0. Hệ (IV) có hai nghiệm (0 ; 0) và (-7 ; -7); hệ (V) vô nghiệm. Vậy hộ phương trình đã cho có hai nghiệm (0 ; 0) và (-7 ; -7). 3.66. a) Với a = 2 , ta có hệ ■ [(X + y) 2 = 4. Đặt u = X + y và V = xy, ta được hệ phương trình ẩn là u và V : M 2 — 2v = 6 Hệ này có hai nghiệm (u ; v) = (2 ; -1) và (u ; v) = phương trình đã cho tương đương với X + y = 2 , ịx + y = 2 hoăc xy = -1. booktoan.com -1). Do đó hệ 7-BTĐS10.NC - A 97 Giải hai hệ phương trình trên, ta được 4 nghiệm của hệ phương trình đã cho là (1+ V 2 ; 1- V2),(l V 2 ; 1 - 72), (-1 + 72 ; -1 -72 ), (-1 + 72 ; -1 -72 ).
  579. Giả sử (x ; y ) = (x 0 ; y 0 ) là nghiệm duy nhất của hệ. Do hệ phương trình đã cho là hệ phương trình đối xứng đối với các ẩn nên nó cũng có nghiệm là (x ; y) = (y 0 ; x 0 ). Từ tính duy nhất của hệ ta suy ra x 0 = y<3- Do đó x ồ + yồ - 2(ứ +1) ị x 0 + Jo ) 2 = 4 2xq — 2(ứ + 1) —7 Ci — 0» Wo = 4 Ngược lại, nếu a = 0 thì hệ trở thành 2 I 2 X + y =2 (x + yỷ = 4. Tuy nhiên, hệ này có nghiệm không duy nhất (dễ thấy hai nghiệm của nó là (1 ; 1) và (-1 ; -1)). Vậy khồng có giá trị nào của ơ thoả mãn điểu kiện của đầu bài. 3.67. Phương án (B). 3.68. Phương án (A). 3.69. Phương án (A). 3.70. Phương án (A). 3.71. Phương án (D). 3.72. (a) o (4); (b)(l); (c)(3). 3.73. (a) <-> (1); (b) +» (3); (c) ++ (2). booktoan.com 98 7-BTĐS10.NC - B hương IV BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
  580. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  581. Tính chất của bất đẳng thức 1 )a>bvàb>c=>ơ>c.
  582. a>b<>a + c>b + c.
  583. Nếu c > 0 thì a > b <=> ac > bc. Nếu c < 0 thì a > b <=> ac < bc. Các hệ quả 4 )a>bvầc>d=>a + c>b + d. a + c>boa>b-c.
  584. ứ>/?>0vàc>d>0=>ức> bd.
  585. ơ> b> Ovằn e N* => a n > b n
  586. a > b > 0 => 4ã > 'Ịb
  587. a > b => 3fã > lỉb
  588. Bâ't đẳng thức vể giá trị tuyệt đối Đối với hai sô' a , b tuỳ ý, ta có |a| - \b\ < \a + b\ < /
  589. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
  590. Với mọi a > 0, b > 0, ta có a + b 2 M oa booMoan.com 99
  591. Với mọi ứ > 0, b > 0, c > 0, ta có a + b + c 3/777 a + b + c 3/—— --> \jabc ;---= yjabc <=> ứ = ò = c. rìp dụng. 1) Nếu hai số dương có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi hai số đó bằng nhau.
  592. Nếu hai số dương có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi hai số đó bằng nhau.
  593. Biến đổi tương đương các bất phương trình Cho bất phương trình f(x ) < g(x) có tập xác định 2), y = h(x) là một hàm số xác định trên 2). Khi đó, trên 2), bất phương trình f(x) < g(x) tương đương với mỗi bất phương trình
  594. f(x) + h(x) < g(x) + h(x) ;
  595. /(x)/ỉ(jc) < g(x)h(x) nếu h(x) > 0 với mọi X e 2);
  596. f(x)h(x) > g(x)h(x) nếu h(x) < 0 với mọi x G 2).
  597. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhâ't một ẩn • Giải và biện luận bất phương trình ax + b < 0.
  598. Nếu a > 0 thì tập nghiệm của (1) là 5 =
  599. Nếu a < 0 thì tập nghiệm của (1) là s = ( M —00 :- \ CLJ b ' ) — ; +00 . V a /
  600. Nếu <3=0 thì (1) trở thành Ox < -b Do đó (1) vô nghiêm (s = 0) nếu b > 0 ; (1) nghiệm dúng với mọi x (S - R) nếu b < 0. • Để giải một hệ bất phương trình một ẩn, ta giải từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao của cỉtĐtặtCigằiệơrAhu được. 100
  601. Dâu của nhị thức bậc nhất V a
  602. Bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất ax + b (a 0) X b —00 — — +00 a ax + b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a
  603. Nếu a > 0 thì X a X < -a. 7 . Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  604. Cách xác định miền nghiệm của ax + by + c < 0 (a 2 + b 2 0). (1)
  605. Vẽ đường thẳng (d ): ax + by + c - 0 ;
  606. Lấy điểm A/(jc 0 ; y 0 ) £ ( d). Nếu ax 0 + by 0 + c < 0 thì nửa mặt phẳng (không kể bờ ( d )) chứa điểm M là miền nghiệm của (1). Nếu ax ữ + by ữ + c > 0 thì nửa mặt phẳng (không kể bờ ( d )) không chứa điểm M là miền nghiệm của (1). Chú ỷ. Đối với bất phương trình ax + by + c < 0 (a 2 + b 2 0) thì cách xác định miền nghiệm cũng tương tự, nhưng miền nghiệm là nửa mặt phẳng kể cả bờ.
  607. Cách xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  608. Với mỗi bắt phương trình trong hệ, ta xác định miền nghiệm của nó và gạch bỏ miến còn lại.
  609. Sau khi làm như trên lần lượt đối với tất cả các bất phương trình trong hệ và trên cùng một mặt phẳng toạ độ, miền còn lại không bị gạch chính là miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
  610. Dấu của tam thức bậc hạj
  611. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax 1 + bx + c (a 0). booktoan.com 101 • Nếu A < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi xeK, tức là af(x ) > 0 với mọi X € R. b • Nếu A = 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi X , tức là La b af(x) > 0 với mọi X , 2 a • Nếu A > 0 thì f(x) có hai nghiệm phần biệt JC| và Jt 2 (*) < x 2 ). Khi đó f(x) trái dấu với hệ số a với mọi X nằm trong khoảng (Xị ; X 2 ) (tức là với Xị < X < x 2 ) và f(x) cùng dấu với hệ sổ a với mọi X nằm ngoài đoạn [jCj ; x 2 ] (tức là với X < Xỵ hoặc X > x 2 ). Nói cách khác, af(x) < 0 o Jt e (íị ; r 2 ), af(x) >0o X < X 1 X > Jt 2 .
  612. Vx 6 R, ax + bx + c > 0 <=> a > 0 A <0. Vjc g R, ax 2 + bx + c < 0 <=> ịa < 0 1A < 0.
  613. ĐỂ BÀI §1. BẤT ĐĂNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐĂNG THỨC 4.1. a) Chứng minh rằng a + b 2 - ab> 0 với mọi a, b e R. Khi nào đẳng thức xảy ra ?
  614. Chứng minh rằng nếu a > b thì a - b > ab 2 - a 2 b với mọi a, b € R. 4.2. Chứng minh rằng
  615. a 4 + b 4 > a^b + ab' với mọi ứ, b e R.
  616. (a + b + c) 2 < 3(a 2 + b 2 + c 2 ) với mọi a, b, c e R. booktoan.com 102 4.3. Cho a, b , c là ba số dương. Chứng minh rằng , XTa . . .. a đ + c
  617. Nếu <3 < £» thì 7- < 7—— ; b b + c ,, \r s ' , . V o ũ + c
  618. Nếu a > b thì -7 > -7—— b b + c 4.4. Cho a, è, c, tì? là bốn số dương và , < ■ Chứng minh rằng : b d . a + b c + d
  619. —ĩ— < —7 ,.a + b c + d
  620. a c ữ c 4.5. Cho ố, tì? là hai sô dương và Ỹ < -7 Chứng minh rằng b d a a + c c — < -——- < b b + d d 4.6. Cho a, b, c, tì? là bốn số dương. Chứng minh rằng 1 < a
  621. d ơ + b + c b + c + d c + tì? + a d + a + b 4.7. Chứng minh rằng < 2. 4.8. x n + 1 > 0 với mọi X > -1, n e N* Cho a , b , c là số đo ba cạnh ; A, B, c là số đo (độ) ba góc tương ứng của một tam giác. Chứng minh rằng :
  622. (a “ b)(A - B) > 0 ; khi nào đẳng thức xảy ra ? ơA + bB + cC
  623. 60 < < 90° ; khi nào đẳng thức xảy ra ? 4.9. a + b + c {Gợi ý. Sử dụng bất đẳng thức tam giác).
  624. Chứng minh rằng, với mọi số nguyên dương k ta đều có 1 {k + 1) 4k < 2 / V 1 I 'Ịĩc -Jk + 1 J
  625. Ắp dụng. Chứng minh rằng 1 1 1 2 + 3V2 +
  626. ... + 1 {n +1 )yfn < 2 . 4.10. a) Cho k > 0, chứng minh 11 1 —- < - j. 'nooktoaẢ.coin 103
  627. Từ kết quả trên, hãy suy ra 1 1 1 7 + ^5 1 H-- + ... Hr —— < 2 . 2 J 3 3 n 3 4.11. a) Cho hai số a, b (a* b). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x) = (x - a ) 2 + (jf - bÝ
  628. Cho ba số a, b , c đôi một khác nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức g(*) = (x- a ) 1 + (x - bỷ + (x - c) 1 . 4.12. Với các số ứ, b, c tuỳ ý, chứng minh các bất đẳng thức sau và nêu rõ đẳng thức xảy ra khi nào ?
  629. |a| + |ò| > a - b\ ;
  630. \a + b + c| < I a\ + lòl + Id 4.13. Với các số ứ, b, c tuỳ ý, chứng minh bất đẳng thức a - bị + \b - c 4.14. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a - c f(x) = |x - 20061 + Ịjc — 2007|. 4.15. a) Chứng minh rằng X + X > 0 với mọi X € R.

  1. Chứng minh rằng "ịx + 'Ịx 1 - X + 1 xác định với mọi xẽR. 4.16. Để chứng minh x(l - jc) < Ị

    4 với mọi X, bạn An đã làm như sau :

    Áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân cho hai sốx và 1 - X, ta có sí^ĩ - -) < X + 1 - X Ị_ 2 Do đó X( 1 -)<■£. Theo em, bạn An giải như thế đúng hay sai, vì sao ? Em giải bài này như thê nào ? booktoan.com 104 4.17. Cho ba số không âm ứ, b, c. Chứng minh các bất đẳng thức sau và chỉ rõ đẳng thức xảy ra khi nào :
  2. ( a + b){ab + 1) > 4 ab ; b) (a + b + c)(ab + bc + ca) > 9abc. 4.18. Cho ba sô dương a , b , c, chứng minh rằng : 'ì 8. ( a) í, , 0 1 + , 1 + - 1 4- b ) ơ ) 4.19. Chứng minh rầng : Nếu 0 < a < b thì a < < vữi b < —r— < b. a b 4.20. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
  3. f(x) = X 2 + — ; b) g(x) = -ị + — với 0 < X < 1. Jt 2 X 1 - X 4.21. Cho a > 0, hãy tìm giá trị lớn nhất của y = x(ơ - 2xý với 0 < X < li/ 4.22. Cho một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80 cm X 50 cm. Hãy cắt đi ở bốn góc vuông những hình vuông bằng nhau để khi gập lại theo mép cắt thì được một cái hộp (không nắp) có thể tích lớn nhất. 4.23. Chứng minh rằng
  4. Nếu X 2 + y 2 = 1 thì X + 2y\< \Í5 ;
  5. Nếu 3x + 4y = 1 thì X 2 + y 2 > 4.24. Cho a, b, c là ba số dương. Tìm giá trị- nhỏ nhất của a b c A — ——-—- + ——-—— + ————■ b + c c + a a + b 4.25. Trên mật phẳng toạ độ Oxy, vẽ đường tròn tâm o có bán kính R (R > 0). Trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy haì điểm A và B sao cho đường thẳng AẼ luôn tiếp xúc với đường tròn đó. Hãy xác định toạ độ của A và B (ĩểệỊPỊ^gịịyỌAB có diện tích nhỏ nhất. 105 §2. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 4.26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai, vì sao ?
  6. 2 là một nghiệm của bất phương trình X 2 + X + 1 > 0.
  7. -3 không là nghiệm của bất phương trình X 3 - 3x - 1 < 0.
  8. a là một nghiệm của bất phương trình X 2 + (1 + a)x - a + 2 < 0. 4.27. Các cặp bất phương trình sau có tương đương không, vì sao ?
  9. 2x - I > 0 và 2x - 1 + ——— > —ỉ— ; X — 2 X - 2
  10. 2x - 1 > 0 và 2x - 1 H-—— > ——— ; X + 2 X + 2
  11. X - 3 < 0 và x 2 (x - 3) < 0 ; đ) X - 3 > 0 và x 2 (x - 3) > 0 ;
  12. X - 2 > 0 và (x - 2) 2 > 0 ; g) X - 5 > 0 và (x - 5)(x 2 - 2x + 2) > 0. 4.28. Tìm điều kiện xác định rồi suy ra tập nghiệm của mỗi bất phươig trình sau :
  13. \ỊX — 2 > \Ì2 - X ; b) V2x - 3 < 1 + yj2x - 3 ;
  14. X 3 /x - 3 JX — 3
  15. 3x + 1 X - 2 2 + X - 2 4.29. Không giải bất phương trình hãy giải thích tại sao các bất phương trình sau vô nghiệm :
  16. \Ịx -2 + 1 < 0 ;
  17. (x - l) 2 + X 2 < -3 ;
  18. X + (x — 3) + 2 > (x — 3) 2 + X + 5 \
  19. yjì +2(x+ l) 2 + VlO - 6x + X 2 < 2 . 4.30. Không giải bất phương trình, hãy giải thích tại sao các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi X :
  20. X 4 + X 2 + 1 > 0 ; b) — > 0 ; X 2 + 1
  21. X + (x — 1)2 + X' 1 . 2 Ị — > X +t(ooktoan.com 106 4.31. Tìm điều kiện xác định của các bất phương trình sau : V 1 1 - , . yfx +T 1 1
  22. -— 1 — r + ——Ị-> 2 ; b) ' + ———TT > —-7- (jt + l) 2 - 3 Vx-1 c - 2)(x - 3) X - 4 4.32. Để giải bâ'1 phương trình Jx — 2 > V2x - 3 (]), bạn Nam đã làm như sau : Do hai vế của bất phương trình (1) luôn không âm nên (1) tương đương với (yjx - 2) 2 > (yj2x - 3) 2 hay X - 2 > 2x - 3. Do đó X < 1. Vậy tập nghiệm của (1) là (-CO, 1). Theo em, bạn Nam giải đã đúng chưa, vì sao ? 4.33. Bạn Minh giải bất phương trình , < —í— (1) như sau : V X 2 - 2x - 3 x + 5 (1) <=>x + 5 < \jx 2 - 2x - 3 o(x + 5) 2 < X 2 - 2x - 3 7 <=> 12x + 28 < 0 <=> X < Ý

    Theo em, bạn Minh giải đúng hay sai, vì sao ? §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn

    +
  23. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : x „ v X + 3
  24. 2(x - 1) + X > ——- 1- 3 ;
  25. (x + 72 Ý < (X - síĩ) 1 + 2 ;
  26. x(7 - x) + 6(x - 1) < x(2 - x); ,, x + 2 X - 2 X - 1
  27. — -- + ——— + —-— > 3 + 4.35. Giải các bất phương trình
  28. (x + 2) 7x + 3a/x + 4 < 0 ;
  29. (x + 2)7(x + 3)(x + 4) < 0 ;
  30. Ậx - 1 ) 2 (x - 2) > 0 ; d) 72x - 8 - V4x - 21 > 0. booktoan.com 107 to 4.36. Giải các hệ bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3jc 4- < A + 2 6x - 3 < 2x + 1 ; 4x + 5 6 < X - 3 2.V + 3 > 7*-4 3 4.37. Giải và biện luận các bất phương trình (ẩn Jt):
  31. m(x - m) > 0 ; , X — ab x - ac X - bc
  32. ——- + - + , < a + b + c ; a + b a + c b.+ c 4.38. Bạn Nam đã giải bất phương trình yỊx 2 - 1 - yỊx + 1 > X + 1
  33. (x - 1 )m > x + 2 ;
  34. bx + b < a - ax. như sau : Điều kiện : X 1 - 1 > 0 JC -H 1 > 0 <=> Ux - 1 )U + 1 ) > 0
  35. 1 > 0
  36. 1 > 0 Jt- + 1 > 0 <=>>!.

    Khi đó bất phương trình (1) có dạng

    JĨx~ĩ)(xĩ) - V-t + 1 > X + 1 . Chia hai vế cho y/x + 1 > 0, ta có \lx - 1 - 1 > y/x + 1 . Vì > 1 nên yfx - 1 < yfx + 1 , do đó V-t - 1 - 1 < Vjc + 1 . Vậy bắt phương trình (1) vô nghiệm. Theo em, bạn Nam giải đúng hay sai, vì sao ? 4.39. Tìm các giá trị cùa m để hệ bất phương trình sau có nghiệm : 1»: + 4m < 2mx + 1 3x + 2 > 2x - 1. V 4.40. Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm : mx + 9 < 3x + m 2 ọé»ktd>aEfi.-c©rti6. 108 §4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 4.41. Xét dấu của các biểu thức sau bằng cách lập bảng :
  37. (3x - l)(x + 2);
  38. 2 - 3x 5 - 1
  39. (-X + l)(x + 2)(3x + 1) ;
  40. 2- 2 + X 3x — 2 4.42. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử rồi xét dấu mỗi đa thức ấy :
  41. 9x - 1 ;
  42. JC 3 + X 2 - 5x + 3 ; 4.43. Xét dấu các biểu thức sau :
  43. -Jt + Ix - 6 ;
  44. X 2 - X - 2a/2
  45. rb"3TT ;
  46. X 2 - 6x + 8 X 1 + - 9
  47. X 2 + 4x + 4 X 4 - 2x 2
  48. X + ì -1 X + X + 1 4.44. Giải các bất phương trình sau :
  49. (— J2x + 2)(jc + l)(2x: - 3) > 0 ; 4.45. Giải các phương trình sau :
  50. 5 + Jt| + X - 3j = 8 ;
  51. \2x - l| = X + 2 ; 4.46. Giải các bất phương trình sau :
  52. 3 jc - 5 < 2 ; b >^TT s -3 3x + 1
  53. X 2 - Sx + 6 = X 2 - 5x + 6 ;
  54. \x + 2| + X l| — 5
  55. 2 - X X + 1 2 ;
  56. u - 2| > 2x - 3 ; . d) u + ll < UI - X + 2. booktoan.com 109 §5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HÊ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÂC NHẤT HAI Ẩn 4.47. Xác định miền nghiệm của các bất phương trình sau (x, y là hai ẩn)
  57. 2(x + y+ l)>x + 2; b) 2(y + je) < 3(x + 1) + 1 ;
  58. y + 0> 5 ; d) 0.;y + X < 3. 4.48. Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau :
  59. X -2y <0 X + 3y > -2 \
  60. Jt > 0 y < 3. 4.49. Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau : y > 0
  61. X - 3y < 0 X + 2y > -3 y + X < 2 ; , . X y 1
  62. , + 4 + 1 < ’ 1 2 3 2 X V . - + £ < 1 . 3 2 4.50. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình Ị\x - 1 | < 1 \y + >1 s 2' 4.51. a) Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình 0 < JC < 5 0 < y < 10 , X y _ , 'ị + 4 > 1 ^ + 4>1 L 2 2
  63. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2x - 2y + 3 trên miền nghiêm ở càu a, biết rằng miền nghiệm dó là miền đa giác và T có giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của đa giác đó. 4.52. Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và //. Một tấn sản phẩm / lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm II lãi 1,6 triệu đổng. Muốn sản booktoan.com 110 xuất 1 tấn sản phẩm / phải dùng máy Mị trong 3 giờ và máy M 2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm II phải dùng máy M ] trong 1 giờ và máy M 2 trong 1 giờ. Biết rằng một máy khỏng thể dùng để sản xuất đổng thời hai loại sản phẩm ; máy Mị làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M 2 một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Giả sử xí nghiệp sản xuất trong một ngày được X (tấn) sản phẩm / và y (tấn) sản phẩm II.
  64. Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình rồi xác định miền nghiệm (S) của hệ đó.
  65. Gọi T (triệu dồng) là số tiền lãi mỗi ngày của xí nghiệp. Hãy biểu diễn T theo X, y.
  66. Ở câu a) ta thấy (S) là một miển đa giác. Biết rằng T có giá trị lớn nhất tại (x 0 ; y 0 ) vói (x 0 ; y 0 ) là toạ độ của một trong các đỉnh của (5). Hãy đặt kế hoạch sản xuất của xí nghiệp sao cho tổng số tiền lãi cao nhất. §6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 4.53. Xét dấu của các tam thức bậc hai :
  67. 2x 2 + 2x + 5 ;
  68. 2x 2 4- 2x\Ỉ2 + 1 Ị e)V3x 2 + (V3 + l)x + 1 ;
  69. -0,3x 2 + X - 1,5 ;
  70. -X 2 + 5x - 6 ;
  71. -4x 2 - 4x + 1 ; f)x 2 + (ựs-l)x- ự5 ; h)x 2 - (V7- 1 )x + \íĩ. 4.54. Xét dấu của các biểu thức :
  72. — -— ; 4x 2 - 19x + 12 . 1 Ix + 3 b > — T, -“ -x 2 + 5x-l . 3x - 2
  73. X 2 +4x- 12 \Í6x 2 + 3x 4- yỉĩ X 2 - 5x + 4 x X 2 - 3x - 2
  74. “TT77T -X + X - 1 X booktoan.com X 4 - 4x 3 + 8x - 5 111 4.55. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m : 2 1 ọ
  75. X + (m + l)x + m-ị = 0 ; b) X' - 2(m - l)x + m - 3 = 0 ;
  76. X + (ỉịi + 2)x + — m + Ỷ = 0 ; d) (m - l)x + (3 m - 2)x + 3 - 2m = 0. 4.56. Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào:
  77. (2 m 2 + l)x 2 - 4mx + 2 = 0;
  78. --x 2 + (m + l)x + m + m + 1 = 0 ;
  79. X 2 + 2 (m - 3)x + 2m 2 -Im + 10 = 0;
  80. X 2 -( \ỉĩ m - l)x + m 2 — yỈ3 m + 2 = 0. 4.57. Tìm các giá ưị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương : 2 - 2 / -V -
  81. X - 4x + /w - 5 ; b) X - (m + 2)x + 8 m + 1 ;
  82. X 2 + 4x + (m - 2 ) 2 ; d) (3/n + l)x 2 - (3 m + l)x + m + 4. 4.58. Tìm các giá ưị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm :
  83. (m — 4)x 2 + (m + 1 )x + 2 m -1 ; b) (m + 2)x 2 + 5x - 4 ;
  84. mx 2 - 12x - 5 ;’ d) -X 2 + 4 (m + l)x + 1 - m 2 §7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 4.59. Giải các bất phương trình :
  85. 2x 2 - 7x- 15 > 0 ; b) 12x 2 -17x - 105 < 0 ;
  86. x(x + 5) < 2(x 2 + 2); d) 2(x + 2 ) 2 - 3,5 > 2x ; 1 2 *
  87. -rx - 3x + 6 < 0. ta/ 4.60. Giải các bất phương trình :
  88. 2x - 5 X 2 - 6 x - 7 2 X 2 - X + 1 < 1 X - 3 x 2 -5x + 6 x + 1 X 2 + 5x + 6 x 1 2x -1 2 , 1 1 X + 1 r 3 , ’ X - 1 X + 1 bboKtban.com 112 4.61. Tìm các giá trị nguyên không âm của X thoả mãn bất phương trình : X + 3 1 2x —— - -— — — — - — X 2 -4 X + 2 2x - x 2 y—x 2 4- X + 6 X + X + 6 4.62. Giải các bất phương trình : a)(x- 1)V 2 - -2 >0 ; b) - " ' " ' - >

    2x + 5 X - 4 4.63. Giải các hệ bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:

  89. 2x - 3 > 0 X 2 - 1 ỉx + 28 > 0 ; 3jc - 4x + 1 > 0 3jc 2 - 5x + 2 < 0 ;
  90. X 2 - ị >0 —2X 2 + 5x - 3 > 0 ; X L - 8x + 7 < 0 X 2 - 8* + 20 > 0. 4.64. Giải các hệ bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên truc SỐ:
  91. X - < X — X 2x 4jc - 5 < 0 6x + 8 > 0 3 > 0;
  92. X* -12x-64 <0 X 2 - 8r + 15 > 0 3 13

    < X <- 4 2 4.65. Tim tập xác định của hàm số sau : f(x) = 3 — 3jc -xr - 2x + 15
  93. 1 . 4.66. Tìm các giá ưị của tham số m để hệ bít phương trình :
  94. x 2 - 3* - 4 < 0 có nghiệm;
  95. X + 10x + 16 < 0 (m - l)jt - 2 > 0 \ mx > 3m + 1 4.67. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau có nghiệm :
  96. 2x + 2 (m + 2)x + 3 + 4m + m 2 = 0 ;
  97. ịm — 1 )x 2 — 2 (m + 3)x — m + 2 = 0. booktoan.com vô nghiệm. 8-BTĐS10.NC - A 113 4.68. Tìm các giá trị của tham sô m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng mọi giá trị X :
  98. (m + l)x 2 - 2 (m - l)x + 3/72 - 3 > 0 ;
  99. (m 2 + 4m - 5)x 2 - 2 (m - l)x + 2 < 0 ; , X 2 - 8 x + 20
  100. —5—77—„-7-7 < 0 ; mx + 2 (m + l)x + 9m + 4 3x 2 - 5x + 4 d ) - — ị —-^=4 -- > 0 . ( m — 4)x + (1 + m)x + 2 m ' 1 4.69. Tìm các giá trị của m để phương trình :
  101. X + 2(m + l)x + 9 m - 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt;
  102. (m-2)x 2 - 2 mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. 4.70. Cho phương trình : (m - 2 )x 4 - 2 (m + l)x 2 + 2 m -1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình trên có :
  103. Một nghiệm ;
  104. Hại nghiệm phân biệt;
  105. Bốn nghiệm phân biệt. §8 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI 4.71. Giải các phương trình :
  106. 9x + V3x - 2 = 10 ;
  107. Vx 2 - 2x - 3 = 2x + 3 ;
  108. \/-x 2 + 2x + 4 = X - 2 ;
  109. SỈ9 - 5x = y/ĩ - X + n/3^ 4.72. Giải các phương trình sau :
  110. (X + l)Vl6x+ 17 = (x + l)(8x - 23) ; 21
  111. X — 4x + 10
  112. X + 4x - 6 = 0 ; . 2x 13x c ) ~~2 —7-7 + t~2-7 - 6 ; 2x - 5x + 3 2x -bổơkầ>an.com 2.1 X
  113. X + \2 X - ) = 1 114 8-BTĐSỈO.NC - B 4.73. Giải các phương trình sau : a)2* 2 -3-5\/2x 2 +3 = 0;
  114. 2x 2 + 3x + 3 = 5 \Ỉ2x 2 + 3x + 9 ; c)9-V81-7 3 = ị 2 + 3 - \Ỉ2x* - 3x + 2 =
  115. + 3 4.74. Tìm tất cả các giá trị X thoả mãn :
  116. X 2 + X - l| = 2x - 1 và X < ;
  117. X 2 + 2x - 4 + 2x + 6 = 0 và X + VĨ8 < 1 ;
  118. u + 3| + X 2 + 3x = 0 ;
  119. X 2 - 2Qx -9Ì = hx 2 + ỈOx + 2Ỉ 4.75. Giải các phương trình sau :
  120. X 2 - \2x - l| = 0 ;
  121. \2x - 3| = 1 X - l| ; 4.76. Giải các phương trình sau :
  122. yjx + 3 - 4\Ịx - 1 + ì]x + 8 - 6^x - 1 = 1 ;
  123. [x + -s/m X — 49 + \Jx — Wx — 49 = VĨ4 ;
  124. X — 2x — 3 = X L 2x + 5 ;
  125. |jc 2 - 2x - ị = 2 .
  126. 2^2 UI - 1 -1=3;
  127. X + Vl - Jt 2 = —' \Ỉ2(2x 2 - 1). 4.77. Giải các bất phương trình sau :
  128. yỊ-x 2 - 8 x - 12 > * + 4 ; V 2 — X + 4x — 3
  129. 2 ;
  130. -s/5 jc 2 + 61x < 4 jc + 2 ; d ■ 3( ^- 9 ^2 x + 3. 4.78. Giải các bất phương trình sau :
  131. \Ịx + ĩ < \ - x;
  132. + 6 x - 5 >8-2 jc; /
  133. 4 1 \

yịsx‘

:

  1. •\/x ỗ - 4x 3 + 4 > X - /2 ;
  2. \Ỉ3x*+5x + 7 — ]3x 2 + 5x + 2 > 1 4.100. Giải các bất phương trình :
  3. yfx — 1 - Vx - 2 > Vx — 3 ;
  4. 4x X - 1 X - 1 3 4jT > '2 ; 4.101. Tìm các giá trị X thoả mãn :
  5. X 2 - 2x - 3 - 2 > |2x - l| ; 4.102. Giải các bất phương trình sau :
  6. 3x + 1 X - 3 <3 ;
  7. 2x(x - 1) + 1 > v/x 2
  8. X + 1 ;
  9. Ji"7 > i — JC V X
  10. 2|x + l| < \x - 2| + 3x + 1 ;
  11. Jx - 3 — 1 + Vx + 5 — l| > 2 ; d) \x - ól > |x 2 - 5x + ọ|.
  12. \x + 2 |- 4Ã - X 3 0 ;
  13. 3I-1 |x + 2| ;
  14. 5| — 3

X

a a + b + c a + b + c + d

b + c + d a + b + c + d

c + d + ũ Q. + b + c + d

d + a + b a + b + c + d Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên, ta suy ra a . b c d . , a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b a a c c Lại có ———— < —-— ; ———— < —— a + b + c a + c c + d + a a + c nên a

a - b + b - c| = |ứ - c . booktoan.com 125 4.14. f(x) = \x- 20061 + u - 2007| >\x- 2006 - (x - 2007)1 Đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi X = 2006. Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) là 1. 4.15. a) Với X > 0 thì hiển nhiên X + Ix! > 0. = 1. Với X < 0 thì X + UI = X - X = 0.

  1. X + 4.16. Vậy X + - X + 1 xác định với mọi X. Bạn An giải như vậy là sai. Sai lầm của bạn An là không để ý điều kiện của các số a, b trong bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân —-— > A Ịãb là a > 0, b > 0. Trong bài này X và 1 - X chỉ không âm khi X e [0 ; 1]. Lời giải đúng là : 1 , .1 , 1 r(l - r) < 7 o -X +r <7 o r - x + 7 > 0 <=> 4 4 4 / \ 1 x - 2 \2 0, bất đẳng thức này hiển nhiên đúng với mọi X. 4.17. a) Với a > 0, b > 0 ta có a + b > 2yỊãb >0;ơb + l > 2-s íãb > 0. Từ đó suy ra ( a + b){ab + 1) > 2yfãb.2yfãb = 4 ab. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b= 1.
  2. Với a > 0, b > 0, c > 0, ta có

    a + b + c > 3 Vãbc > 0 ; ab + bc + ca > 3\Ja^b*c^ > 0. Từ đó suy ra (ữ + b + c)(ab + bc + ca) > 3[ãbc ,3Vứ 2 è 2 c 2 = 9abc. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 126 booktoan.com 4*18. Với a > 0, b > 0, c > 0 thì \ + ị> 2 Jị > 0 ; 1 + ị> 2jị > 0 ; 1 +4 > 2<ịị > 0 h V b c \ c a V a Từ đó suy ra / V 1 , a ỉ + b \/ i, ' r i + -l>2 3 Jfl^=8. b c a 1 + - c y V ứ / 4.19. Do 0 < a < b nên Y < 1 su y ra b / V

    1 ớ + ờ / = 1 + y- < 2 tức là ứ < - " b 1 1 ( 1 ) — + T ớ ơ T .X 1 . 1 - 1 2 Lại có — + > 2J-“- nên - - đủ V <2Ơ 11 a b < 'Jãb. ( 2 ) /—- a + b Do 0 < a < b nên \jab < ——— < b . Từ (1), (2).và (3) suy ra điều cần chứng minh. (3) 4.20. a) X + 2 '4 >- 2pặ = 8. Đẳng thức xảy ra khi X - ±2. Vậy giá trị nhỏ nhất của f(x) là 8 khi X = ± 2. 11 — X 2
  3. Do 0 < X < 1 nẽn 1 - X > 0. Ta có — =-1-1 ; ——— X X 1 - X 2x ỉ-x
  4. 2 ; 1 2 1 - x 2 x _ „ í - X 2 x . /T . „
  5. + —— = —— + + 3 > 2.1—+ 3 = 2V2 + 3. x ] - X x 1 - X V X 1 - Jt Đẳng thức xảy ra khi -—— = — và 0 < X < 1 tức 1 Vậy giá trị nhổ nhất của g(x) là 2\Ỉ2 + 3 khi X = -1 + yỈ2. và 0 < X < 1 tức là X =-l + yỊĨ .. 4.21. Do 0 < X < Ệ nên a - 2x > 0. Ta có Á* x(a - 2x) 2 = Ax.(a - 2x)(a -2x)<

    r 4x + a - 2x + a - 2x \3

    4 v3 / 2ữ J 27 ■ booktoan.com 127 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4x = a - 2jc, tức là X = %. 6 2ũ 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của y là khi và chỉ khi X = ị. 27 6 4.22. Gọi cạnh hình vuông được cắt là X (0 < X < 25, đơn vị: xentimét) Thể tích V của cái hộp là V = x(80 - 2x)(50 - 2x). Khi đó ta có 50cmỊ 12V = 6x(80 - 2x)(100 - 4x) < 6x + 80 - 2jị + 100 - 4jc \ / = 60 Ht- 80 cm -M 60 Suy ra V < -Ỵ— hay V < 18 000. Hình 4.1 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 6* = 80 - 2x = 100 - 4x tức là X = 10. Giá trị lớn nhất của V là 18000 cm 3 khi X = 10(cm). Vậy phải cắt đi ở bốn góc vuông của hình chữ nhật ban đầu những hình vuông có cạnh 10 cm. Nhận xét. Nếu xét 4V = 4x(80 - 2jt)(50 - 2x) thì 4V là tích của ba thừa số có tổng không đổi (bằng 130), ta vẫn có bất đẳng thức 4V < 130 V J ) nhưng đẳng thức không thể xảy ra và khổng có giá trị nào của X thoả mãn 80 - 2x = 50 - 2x. 4.23. Hướng dẫn. Áp dụng bất dẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki. 4.24. Đặt b + c - x, c + a = y\ a + b = z. Do a, b, c dương nên X, y, z dương và .Khi đó ta có 2 1 ^ -X + y + z , X - y + z X + y - z a =- -ị - ; b =- - — ; c =- ị - 2 2 2 -Jí + y+z Jt-y + z x+y-z A = -—- + —r -+ - 2x 2 z X . y . X , z . y , z
  6. + — + — + — + - + -- 3 y x z X z y / ì-(2.3-3> = | Học sinh tự giải tiếp. booktoan.com 128 4.25. (h. 4.2) Ta có S 0 AB = ịoi.AB=.AB\ AB = IA + IB > 2yllA.ỈB = 2y[ỡĩ AB = 2R <» ỈA = IB = RLÚC đó tam giác OAB vuông cân tại o, cạnh huyền AB = 2 R. OA = OB = Rsỉ 2. Suy ra S oab >y2R = R 2 . Vậy 5^43 nhỏ nhất bằng /? 2 khi ƠA = Ớ5 = 2 Khi đó toạ độ A(ấ 72 ; 0) và B( 0; /?V2). 4.26. a) Đúng, vì 2 2 + 2 + 1 > 0.
  7. Sai, vì (3) 3 - 3.(-3) - 1 < 0 nên -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
  8. Sai, vì a 2 + (1 + à)a - a + 2 = 2ứ 2 + 2 > 0. 4.27. a) Khồng tương đương, vì X = 2 là nghiệm của bất phương trình thứ nhất nhưng khống thuộc tập xác định của bất phương trình thứ hai.
  9. Tương đương.
  10. Không tương đương, vì X = 0 là nghiệm của bất phương trình thứ nhất nhưng không là nghiệm của bất phương trình thứ hai.
  11. Tương đương, vì khi X 3 > 0 thì X > 0 nên X - 3 > 0 <=> x 2 (x - 3) > 0.
  12. Không tương đương vì X = -ỉ là nghiệm của bất phương trình thứ hai ■ J nhưng không là nghiêm của bất phương trình thứ nhất.
  13. Tương dương, vì Jt 2 - 2x + 2 = (x - l) 2 + 1 > 0 với mọi x. 4.28. ả) Điều kiện : x = 2, tập nghiệm s = {2). 3
  14. Điều kiện : x >-ỵ, tập nghiệm s =
  15. Điều kiện : JC > 3, tập nghiệm s = 0.
  16. Điều kiện : X 2, tập nghiệm s = L ~ / booktoan.com r 2 u (2 ; + 00). Ọ-BTOSIO.NC - A 129 4.29. a) Vế trái luôn dương với mọi x>2.
  17. Vế trái không âm với mọi X.
  18. Giản ước cả hai vế cho X 2 + (x - 3) 2 dẫn đến 2 > 5. Điểu này vô lí.
  19. Do \jỉ + 2(x + l) 2 > 1 và a/ 10 - 6jf + X 2 = \jl + (x - 3) 2 > 1. 4.30. a) Vế trái luôn dương với mọi X.
  20. Vê trái không âm với mọi X.
  21. Giản ước cả hai vế cho X Vế trái của bất đọng thức mới nhận được luôn dương. 4.31. a) X -1 ; X 3.
  22. > 1 ) X 2 ■, X 3 ] X 4. 4.32. Sai lầm cùa bạn Nam là không để ý đến diều kiện xác định của phương trinh D = [2 ; +oo). Hai vế của (1) chỉ không âm khi X e D chứ không phải với mọi X € R. Vì vậy, khi tìm ra X < 1 cần phải đối chiếu với điều kiện X e [2 ; + 00 ) để kết luận bất phương trình (1) vồ nghiệm. 4.33. Sai lầm của bạn Minh là nghĩ rằng — < Y o b < a. Nhớ rằng 1 a - b ab > 0 ab < 0 hoặc < \ơ > b ■ a < b Nhận thấy nếu X + 5 < 0 thì (1) vô nghiệm, ngược lại ta có X + 5 > 0 X > -5 9 4 /////////////////////// 0 b ) s= -co ;
  23. / 4 booktoan.com 130 9-BIĐSìO,NC - 8
  24. 5 = / —00 : \ ’ n) 6 11 0
  25. [5 ; +oo). 0 4.35. a) s = [-3 ; -2]. Bất phương trình đã cho tương đương với hệ ;t + 3 > 0 X > -3 X + 4 > 0 tức là < X > -4 hay -3 < X < -2. . + 2 < 0 X < —2
  26. s = (-00 ; -4) u (-3 ; -2).
  27. V(x-1) 2 C-2) > 0. • Nếu X = 1 thì bất phương trình (1) được nghiệm dứng. • Nếu X 1 thì (1) tương đương với X - 2 >0, tức là X > 2. Vậy tập nghiệm của (1) là 5 = {1} u [2 ; +oo).
  28. sÍ2x - 8 - \ỊAx - 21 > 0 yj2x - 8 > yỈ4x - 21. Điều kiện : X > , khi đó ta có 2x - 8 > 4x - 21, tức là X < (I) 21 13 Kết hợp với điều kiện trên dẫn đến < X <—■. Vậy tập nghiệm s = 21 13 ) 4 ’ 2 4.36. a) 3 3x + < X + 2 2x < 5 o 5 « 6jc — 3 - . , 3 < 2x + 1 JC < 1 + — 2 2 l / Biểu diễn tập nghiệm s = —00 : V 2 ' ' ioJ X< ^ox< 7 5 ~ x< ủ *<2 trên trục số (phần không bị gạch) 0 J i 10 2 i\\\\\\\v booktoan.com 131 b )S = / 23 ;13 V 23 2 MMMMỂMỂMMM MMM 0 4.37. a) Ta có mx > m Nếu m > 0 thì ( l) o X > m ; tập nghiệm s=[m; +co) Nếu m = 0 thì (1) <=> 0. > 0 ; tập nghiêm iS = R. ( 1 ) Nếu m < 0 thì (1) <» X < m ; tập nghiệm s - (-00 ; m].
  29. Biến đổi về dạng (m - )x > m + 2. Nếu m > 1 thì (2) o X > m + 2 m - 1 tập nghiệm s = / V m + 2 m -1 ; +00 Nếu m = 1 thì (2) ó Ojc > 3, tập nghiệm s = 0. : Nếu m < 1 thì (2) <=> X < m + 2 m-\ / \ . tập nghiệm s = m + 2 -°° i ír~T V ’ m - 1 /
  30. Biến đổi về dạng / 1
  31. 1
  32. 1 ũ + h b + c c + a í ( 2 ) .X < (ab + bc + ca) J 1
  33. 1
  34. 1 \ V a + b b + c c + a / Nếu —2— + , + ——- > 0 thì tập nghiệm s = (-00 ;ab + bc + ca), a + b b + c c + a Nếu , + —— + ——— = 0 thì tập nghiệm s = R. a + b b + c c + a r 6 Nếu — + 7 + ——— < 0 thì tập nghiệm s = [ab + bc + ca; +oo). a+bb+cc+a r
  35. Biến đổi về dạng x(a + b) < a - b. / Nếu a + b > 0 thì s = Nếu a + b < 0 thì s = \ a - b
  36. 00 ’ 7TT I V a + bj / V a - b a + b ; +00 J 132 booktoan.com Nếu a + b - 0 và a > b thì s = R. Nếu a + b = 0 và a < b thì s — 0. 4.38. Nhận thấy rằng X = -1 là nghiệm của bất phương trình (1). Do đó bạn Nam giải sai. Sai lầm của bạn Nam ở chỗ : Từ (I) c - 1 > 0 X + 1 > 0 <=> (II) (thấy ngay X = -1 là nghiệm của (I) nhưng không là nghiệm của (II)). Suy luận đúng là 4.39. Ta có AB >0 A >0 <=> A = 0 hoặc 'B > 0 A >0 X + 4m 2 < 2mx + 1 3x + 2 > 2x - 1 <=> (1 - 2 m)x < 1 - 4 m 2 X > -3. ( 1 ) ( 2 ) Nếu m<ịr thì (1) <=> JC < 1 + 2m, nên hệ (I) có nghiệm khi -3 < 1 + 2 m, hay m > -2. Kết hợp với điếu kiện m < —, ta có -2 < m < -Ị Ẩmt Á Nếu m= y thì (1) có dạng 0.JC < 0 (luôn đúng với mọi X e R), nên hệ (I) luôn có nghiệm X > -3. Nếu m > thì (1) <=> X > 1 + 2 m, nên hệ (I) luôn có nghiệm Á X > 1 + 2m. Vậy khi m > -2 thì hộ (I) luôn có nghiệm. 4.40. Hệ vô nghiệm khi -2 < m < 3. '4.41. a) Học sinh tự lập bảng xét dấu (3x - 1 )(x + 2) > 0 khi X < -2 hoặc X > -ị ; (3x - 1 )(x + 2) < 0 khi -2 < X < 2 - 3x - ,, . 1 2 2 - 3x 1 2 bi 4— —r > 0 khi < X < — tt. , < 0 khi X < -r hoặc X > — ■ ’ 5x -1 .5 3 Bo&ktoỉn.com 5 3 133
  37. Lập bảng sau : X 1 —00 0 — 1 +00 3 -X + 1
  38. 0 - x + 2
  39. 0 +
  40. 3x + 1 —
  41. 0 +
  42. (-X + IX* + 2)(3* + 1)
  43. 0 - 0 + 0 - Vậy (-X + l)(jt + 2X3* + 1) < 0 khi -2 > 1 ; (— X + 1 + 2)(3jc + 1) > 0 khi X < —2 hoặc —< < L
  44. Ta có 2 - 2 + x = I • Lập bảng sau : 3* - 2 3x - 2 X 2 6 —00 — — +00 3 5 5x - 6 —
  45. 0 4- 3*-2 0 +
  46. 5 - 6 3-2
  47. 0 1
  48. \TA.. 'ì 2 + X 2 6- 2 + x 2 , 6 Vậy 2- <0khi^<<^-;2- >0khi< ~ hoặc*> + 3* - 2 3 5 3* - 2 3 5 4.42. a) 9x 2 - 1 = (3* + 1)(3* - 1). Học sinh tự lập bảng xét dấu và nhận được 9x 2 - 1 < 0 khi ị < X < ; 9x 2 - 1 > 0 khi < “ hoặc X >
  49. -X 3 + 7x - 6 = - (x - 1)( - 2)(x + 3). Học sinh tự lập bảng xét dấu và nhận được -X 3 + lx - 6 < 0 khi -3 < < I hoặc > 2 ; -X 5 + 7x J b ePẵteỉ°< m -3 hoặc 1 < X < 2. 134
  50. X 3 + X 2 - 5x + 3 = (x - 1 ) 2 (x + 3). X 2 + X 2 - 5x + 3 < 0 khi X < -3 ; X 2 + X 2 - 5x + 3 > 0 khi X > -3 và X 1. \ 2 2 - rr 1 — -\jỉ + &\fĩ X L - X - 2v2 < 0 khi -— - -< 2 rz 1 - yjl + 8>/2 X - X - 2v2 > 0 khi X < -+- X — 1 + 1 + 8V2 \ 1 + V1 + 8V2 hoạc X > 1 + 1 4- 8/2 4.43. a) Biến đổi biểu thức về dạng—-4 t- Học sinh tự lập bảng xét 6 (3 - x)(3 + x) • ■ ' F 6 dấu. Kết quả được biểu thức dương khi X < -3 hoặc 0 < X < 3 ; biểu thức âm khi -3 < X < 0 hoặc X > 3. ,. X 2 - 6 x + 8 (x - 2)(x - 4) _ , , . , .
  51. —— -= —-2-—. Lập bảng xét dấu sau : } 2 + % x _ 9 (x - l)(x + 9) X —00 —9 1 2 4 +00 X - 2 — — 0 +
  52. X - 4 — — —
  53. 0 + X - 1 —
  54. 0 +
  55. X + 9
  56. 0 +
  57. (X - 2)(x - 4) (x - l)(x + 9)
  58. 1 - 1
  59. 0 - 0 + Vậy “T— ã + < 0 khi X e (-9 ; 1) u (2 ; 4) ; X + 8x - 9 — ã + 8 > 0 khi X e (-00 ; -9) u (1 ; 2) u (4 ; +co). X 2 + 8x - 9 ix +
  60. Biến đổi biểu thức về dạng— - —T—-— Từ đó, biểu thức đã cho sẽ x 2 (x 2 - 2) dương khi X e (-CO ; -2) u (-2 ; -ypĩ ) u (V 2 ; + 00 ) và sẽ âm khi X e (-V2 ; 0) u (0 ; V2). booktoan.com 135
  61. Ta có X + l| - 1 X + X + 1 X + X + 1 —X - 2 .X 2 + X + 1 khi X > -1 khi X < -1 Dấu của biểu thức trên hoàn toàn phụ thuộc vào dấu của tử thức (vì X + X + 1 > 0 với mọi x). Vì vậy : X + 1 -1 X Z + X + 1 < 0 khi X e (-2 ; 0) và X + 1 -1 X + X + 1 0 khi X € (-00 ; -2) u (0 ; +oo) 4.44. a) Tập nghiệm s = (-00 ; -1) u / V / 5x + 4
  62. Biến dổi bất phương trình về dạng . < 0. 3x + 1 Tập nghiệm s = 4 1 N 5 ’ 3 4.45. a) Dựa vào tính chất Iđl + lối = \a - b\ o ab < 0, và để ý rằng (5 + x) - (x - 3) = 8 ta có 15 + xl + Ix - 31 = 8 o (5 + x)(x — 3) < 0 <=> -5 < X < 3 . Chú ý. Học sinh có thể giải bằng cách chia thành các khoảng để phá dấu giá trị tuyệt đối nhưng lời giải sẽ dài hơn.
  63. Dựa vào tính chất \a\ = a <=> a > 0, ta có 2 X - 5x + 6 = X 2 - 5x + 6 <=> X 2 -5x + 6> 0 <=> X < 2 hoặc X > 3.
  64. Ta có |2x - lỊ 2x - 1 khi x - 2 1 - 2x khi X < booktoan.com 136 Nếu X > Ậ thì |2x - l| = X + 2 o 2x - 1 = X + 2 o X = 3 (thoả mãn điều kiện X > 4)- 2 Nếu X < 4 thì |2x - l| = X + 2 o 1 - 2x = X + 2 o X = điều kiện X < -ỉ). 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là s 5= Ị--; 3j
  65. Tập nghiệm s = {-3 ; 2}. 7 4 . 46 . a ) | 3 jc - 5 | < 2 o -2 < 3x - 5 < 2 o 1 < X < 4 .
  66. —4 > 2 o —4 .2 hoặc ^4 < -2. --ị (thoả mãn o V 3 , , • Trường hợp ——4 2 o —ầ 0 o -1 < X < 0 . 6 *x + 1 X + 1 2 — JC 4 H- 7t • Trường hợp 7 < -2 o 7 < 0 o -4 < X < -1. 6 Yí x +1 X + 1 Vậy tập nghiệm 5 = (-4 ; -1) u (-1 ; 0].
  67. Phân chia hai trường hợp X ầ. 2 và X < 2 . .. ( 57 Tập nghiệm s = -00 ; 4 .
  68. Ta có X khi X > 0 -X khi X < 0. Gọi bất phương trình đã cho là (1). • Nếu X < -1 thì (1)0 —X — 1 < -X - X + 2 o X < 3. Kết hợp với điều kiện X < -1, ta được X < -1. • Nếu -1 < X < 0 thì (1)0 x + l<-x-x + 2 o X < 4 Kết hợp với điều kiện -1 < ĩj(5óíỉtổâi$ £$rrr 1 - 0 ■ X + , fx + 1 khi X > -1 li = , „; . , X - 1 khi X < -1; 137 • Nếu X > 0 thì (1)0 x + \ 0 , ta được 0 < X < 1 . Vậy tập nghiệm của (1) là s = (-00 ; 1]. 4.47. a) 2(x + y+ l)>j; + 2ojí + 2y>0. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng (phần không bị gạch, không kể bờ) trong hình 4.3. Hình 4.3 Hình 4.4
  69. 2(y + ;t) < 3(x + 1) + 1 <=> JC - 2y + 4 > 0. Miền nghiệm của bất phương trình tà nửa mặt phẳng (phần khỏng bị gạch kể cả bờ) trong hình 4.4.
  70. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng (phần không bị gạch, không kể bờ) trong hình 4.5. Hình 4.5 Hình 4.6
  71. Miển nghiệm là nửa mặt phăng (phần không bị gạch kể cả bờ) trong hình 4.6. 138 booktoan.com 4.48. a) Miền nghiệm là phần không bị gạch (không kể biên) trong hình 4.7. Hình 4.7 y* i A 3 y = 3 0 X Hình 4.8
  72. Miền nghiêm là phần không bị gạch trong hình 4.8 (khồng kể tia At ) 4.49. a) Miền nghiệm là phần khống bị gạch (không kể biên) trong hình 4.9.
  73. Miền nghiệm là miền tam giác ABC (không kể hai cạnh AB, BC ) trong hình 4.10. Hình 4.9 4.50. Ta có \x - l| < 1 -1 < X - 1 < 1 <=> < o ‘ |, + 1|<2 1 -2 < y + 1 < 2 V V 0 < .V < 2 -3 < y < 1. Miền nghiệm là mìén hình chữ nhật DABC (không kể hai cạnh AB và CD) ở hình 4.11. . , . booktoan.com 139 Hình 4.11 4.51. a) Xem hình 4.12, miền nghiệm là hình ngũ giác ABCDE. Hình 4.12
  74. Biểu thức T — 2x — 2y + 3 đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của ngũ giác ABCDE. Dùng phép thử trực tiếp, ta thấy T = 2x - 2y + 3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng — 17 tai X = 0, y = 10 (tại điểm D). booktoan.com 140 4.52. a) Số giờ làm việc trong mỗi ngày của Mị là 3 X + y. SỐ giờ làm việc trong mỗi ngàý của M 2 là X 4- y. Theo bài ra ta có hệ bất phương trình 3x + y < 6 x + y <4 (I) x>0 y> 0. Miền nghiệm ( s ) của hệ (I) là miền tứ giác OABC (h.4.13).
  75. SỐ tiền lãi của xí nghiệp mỗi ngày là T = 2x+l,6y (triệu đồng) Hình 4.13
  76. T = 2x + l,6y đạt giá trị lớn nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác OABC. Dùng phép thử trực tiếp, ta thấy T = 2x + 1,6y đạt giá trị lớn nhất khí X — 1 ; y = 3 (điểm B). 4 Vậy để số tiền lãi lớn nhất (6,8 triệu dồng), xí nghiệp cần sản xuất mỗi ngày 1 tấn sản phẩm I và 3 tấn sản phẩm II. 4.53. a) Tam thức đã cho có a = 2 > 0 và biệt thức A = 1 - 10 = - 9 < 0, nên tam thức luôn dương.
  77. Tam thức đã cho có a = - 1 và biệt thức A = 1 > 0, và có hai nghiệm x l = 2, x 2 = 3. Suy ra tam thức dương trong khoảng (2 ; 3) và âm trong các khoảng (-00 ; 2) và (3 ; +oo).
  78. Tam thức đã cho có a = 2, biệt thức A = 0 nên tam thức dương với mọi & booktoan.com 141
  79. Tam thức đã cho có a = -4, biệt thức À' = 8 > 0 và có hai nghiệm 1 + 72 72 — 1 ,, 1 —T—-. nên tam thức dương trong khoang Xị = / x 2 = I + SỈĨ . 72-1' 2 ; 2 J / và âm trong các khoảng 1 + 72 —00 : — V / và : +00 2 72-1 V 2 )
  80. Tam thức dã cho có a = /3 và biệt thức A = (73 + l) 2 - 473 = (73 - l) 2 > 0, tam thức có hai nghiệm XỊ = -í, x 2 = u y ra tam / thức dương trong các khoảng (- 00 ; -1), V -1 73’ \ : +00 và âm trong khoảng r s, Chú ý : Nhận xét a - b + c = 0 nên tam thức cổ hai nghiệm , c 1 Xị =.- ỉ,x 2 = = j=. «73 Từ đó áp dụng dịnh ỉí về dấu tam thức.
  81. Tam thức cóa=lvầa + b+c = ồ , nên tam thức có hai nghiệm Xị = -75, x 2 = ì. Suy ra tam thức luôn dương trong các khoảng (- 00 ; -75), (1 ; + 00 ) và âm trong khoảng (-75 ; 1).
  82. Tam thức đã cho có a = -0,3 < 0, biệt thức A = -0,8 < 0, nên tam thức luôn âm với mọi X.
  83. Tam thức đã cho có a = 1, A =(T7-1) 2 -4T3 =8-277 -473 = 2(2-77)+ 4(1 -73)<0. Nên tam thức luôn dương với mọi X. 4.54. a) Đặt A(x) = —r—-. Tam thức Ax L - 19j: + 12 có hai nghiệm 4x 2 - 19x + 12 „ _3 „ , =ị ,x 2 = 4. 142 booktoan.com Lập bảng xét dấu A 0'): X 3 „ n , -00 -7 4 7 +00 4 x-1 — — 1 o
  84. 4x 2 - 19x + 12
  85. 0 - 0 +
  86. A(x) —
  87. 0 + . / 3 > Từ bảng xét dấu ta thu được A(x) > 0 trong các khoảng -J ; 4 và (7 ; +oo) \4 ì và A(x) < 0 trong các khoảng (-00 ; ) và (4 ; 7).
  88. Đặt Bịx) = —-— — —. Tam thức -X 2 + 5x — 1 có a - — l<0và biệt

    -x 2 + 5x - 7 thức À = -3 < 0 nên tam thức luỏn luôn âm với mọi X. Suy ra f?(x) > 0

    3

    ollx + 3<0<=>x<-^Y và

    „ _ 3 B(x) < 0 <£> llx + 3 > 0 <=>x > - - , . 3x - 2 3x - 2
  89. Đặt C(x) = = -- — -z —- —• X 3 - 3x +2 (x — l)(x 2 — 2x — 2) Lập bảng xét dấu (HS tự lập), ta thu được : C(x) > 0 trong các khoảng (-00 ; 1 - V3 ), (; 1) và (1 + \Í3 ; +oo). C(x) < 0 trong các khoảng và (1 ; 1 +\Ỉ3 ). V X 2 + 4x - 12
  90. Đặt D(x) = 7=-—7-7=- v6x 2 + 3x + SỈ2 Ta thấy tam thức \Ỉ6x 2 + 3x + V2 > 0 với mọi X, nên dấu của D(x) cùng dấu với dấu của tam thức X 2 + 4x - 12. Suy ra D(x) > 0 trong các khoảng (—oo ; -6) và (2 ; +«}), D(x) < 0 trong khoảng (- 6 ; 2). booktoan.com 143
  91. Đặt E{x) = x z — 3x — 2 ~x + X - 1 trái dấu với dấu tam thức X 2 —3x - 2. '3-VĨ7 3 + VĨ7 _ » Ta thấy ~x 2 + X - 1 <0 vói mọi X , nên E(x) Suy Ta : E(x) > 0 trong khoảng \ V 2 / E(x) < 0 trong các khoảng —00 : 3-VĨ7Ì f 3 + VĨ7 ——— và -——— \ V ; +00 V 0 Đặt F(x) = X 5 — 5x + 4 (x - ỉ)(x 2 + X 4)

    ,2 / 2

    4 - 4jc 3 + 8x - 5 (jc - \Ỵ (x - 2x - 5) Lập bảng xét dấu (HS tự lập) ta thu được : F(x) > 0 trong các khoảng / -1-VĨ7 V ;1-V5 ' ',.-lWĨ7 1; —+— \ / V và (1 + Vó ; +oo). F(x) < 0 trong các khoảng —00 :
  92. 1 - VĨ7 \ V , (1 -Vó ; 1) , / -1+VĨ7 ; 1 + Vó \ / 4.55. a) Ta có biệt thức À = (m + l) 2 - 4 1 \ x m ĩ, V 2-7 = m - 2 m + —. Xét tam thức/(/n) = m - 2m + có a = lvà biệt thức À’ = - <0 nên /(m) > 0 với mọi /n. Vậy phương trình luôn có nghiệm. Chú ý : Ta có thể xét À = (m + l) 2 - 4 1 \ / \ 3/ 2 4 ^ 4 =<"■-» + M- , m õ, \ 2 /
  93. -J > 4 > 0, nên phương T T
  94. Ta có A' = (W 2 - 1) - (m - 3) = trình luôn luôn có nghiệm. Chú ý : Ta có thể sử dụng định lí về dấu tam thức bậc hai để làm bài tập này, học sinh tự làm. .77
  95. 4 ^ 4 > 0, nên 4 4 144
  96. Ta có À = (m + 2) - 4 phương trình luồn có nghiệm. booktoan.com ( 3 n í 0 — m + — — m + — \4
  97. l
  98. ) Nếu TO = 1 phương trình có nghiệm X = — 1. ) Nếu TO 1 ta có A = (3TO - 2) 2 - 4(to - 1)(3 - 2 to) = 17to 2 - 32TO + 16 = TO 2 + 16(to - l) 2 > 0, nên phương trình luôn có nghiệm. Tóm lại với mọi giá trị của TO thì phương trình luôn có nghiệm. 4.56. a) Ta có À' = 4 m 2 - 2(2m 2 + 1) = -2 < 0, nên phương trình vồ nghiệm với mọi giá trị của TO.
  99. Ta có A = (to + l) 2 - 2(m 2 + TO + 1) = -m 2 - 1 < 0, nèn phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của TO.
  100. Ta có A' = (to - 3) 2 - (2 m 2 - Im + 10) = -ra 2 + »7-1,

    2 1 s Xét tam thức /(to) = -TO + TO - 1, có a = -1 và A = -3 nên /(to) < 0 với mọi TO.

    Suy ra phương trình luôn vô nghiệm.
  101. Ta có A = (\Ỉ3m - l) 2 - 4(m 2 - \Ỉ3m + 2) = -TO 2 + 2 V 3 TO - 7 = —(w - V 3 ) 2 - 4 < 0 nên phương trình vô nghiệm với mọi giá trị của TO. 4.57. a) Ta có A' = 4 - (to - 5) = 9 - TO và tam thức có ơ = 1 >0. Tam thức luôn dương khi và chỉ khi A' = 9 - TO < 0 <=> TO > 9.
  102. Tam thức dã cho có biột thức A = (to + 2) 2 - 4(8to + 1) = TO 2 - 28to = m(m - 28) và a = 1. Tam thức luôn dương khi và chỉ khi A = to(to - 28) < 0 o 0 < TO < 28.
  103. Ta có A' = 4 - (to - 2) 2 = -TO 2 + 4to và hộ số a = 1. Tam thức luôn dương khi và chỉ khi A = —TO 2 + 4 to < 0 <=> TO > 4 hoặc TO < 0.
  104. ) Nếu 3 to + 1 = 0 thì TO = —J. Khi đó biểu thức luôn dương với mọi X. ) Nếu TO —1 thì tam thức đã cho có biệt thức A = (3to + 1) 2 - 4(m + 4)(3 to + 1) = (3m + l)(-m - 15) = - 3w ■ - 46 to 15 .= -(3to 2 + 46to + 15). booktoan.com 10-BTĐS10.NC - A 145 Tam thức luôn dương khi và chỉ khi [ơ = 3 m + 1 > 0 ( <=> A < 0 -1 m > —- 3 (3/n + 1 )(m + 15) > 0 1 - om> - - hoặc m < -15. 1 1 Kết hợp với () suy ra m > --?• Tóm lại với m> “ thl biểu thức luôn 3 3 dương với mọi X. 4.58. a) ) Khi m = 4 dễ thấy biểu thức không luồn luồn âm với mọi X. ) Khi m 4, để tam thức luồn âm với mọi X, điều kiện cần và đủ là : m - 4 < 0 À - (m + l) 2 - 4 (m — 4)(2 m - 1) < 0. , . ... . 3 Ta có À = -lm l + 38m - 15, A < 0 khi và chỉ khi m < 77 hoặc m > 5. Kết 7 3 hợp với (), suy ra m < ỹ.
  105. ) Khi m = -2, biểu thức đã cho trở thành 5x - 4. Biểu thức này không

    thể luốn luôn âm với mọi X. Vậy m = -2 không thoả mãn.

    ) Khi m-2 thì tam thức luôn âm khi và chỉ khi \m + 2 < 0 57 .
    o m < - VT- A = 25 + 16(m + 2) < 0 16
  106. Biểu thức luôn âm khi và chỉ khi m < - 36 5 ■ 5
  107. Biểu thức luôn âm khi và chỉ khi < m < -1. 4.59. a) Xét tam thức/ĩ) = 2x 2 - Ix - 15 có a = 2 > 0 và A = 49 + 120 = 169 = 13 2 , 3 nên tam thức cổ hai nghiệm Xị = — , Jt '2 = 5. Do đó bất đẳng thức có tập _3 nghiệm là : (-00 ; u [5; + 00 ) Zr . 7 15
  108. Nghiệm bất phương trình là --- < X < -Ị- booktoan.com 146 'O-BTĐSIO.NC - B
  109. Tập nghiêm bất phương trình là (- 00 ; 1] u [4 ; +oo).
  110. Bật phương trình được biến đổi thành (2x + 3) 2 > 0 nên tập nghiệm là tập số thực R.
  111. Nghiệm bất phương trình là 3 < X < 6. 4.60. a) Bất phương trình đã cho tương đương vói bất phương trình : 2jc - 5 1 (2x - 5)(x - 3T- (x 2 -6-7)
  112. 6x - 7 X - 3 (x - 3)(x + 1)(* - 7) X 2 - 5x + 22 ... (x - 3)(x + l)(x - 7) k J Tam thức X 2 - 5x + 22 có a = 1 > 0, A = -63 < 0, nên X 2 - 5x + 22 > 0 với mọi X. Suy ra () tương đương với (x - 3)(.r + l)(jt - 7) < 0. Lập bảng xét dấu : X ,00 ■1 3 7 +00 X -3 — — 0
  113. X + 1 — 0
  114. x-1 — — — 0
  115. (jt - 3)(x + l)(jt - 7) — 0
  116. 0 — 0
  117. Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là : T = (- 00 ; -l)u (3; 7).
  118. Bất phương trình được biến đổi tương đương thành : 1 ỉx 2 + 5jc + 6 ^ 0 x(x 2 + 5x + 6) Suy ra tập nghiệm là : s = (-00 ; -3) u (-2 ; 0).
  119. Bất phương trình được biến đổi tương đương với: (x + 1X2 - x) > 0 (x + l)(jt 2 - X + 1) Suy ra tập nghiệm là : s = (-00 ; -1) u (-1 ; 2]. booktoan.com 147
  120. Bất phương trình dược biến đổi tương đương với: (x - l)(x + l)x < °‘ X 2 + ,x — 1 < 0 . Suy ra tập nghiêm là : 5 = -00 ; u (- 1 ; V u (- 1 ; 0) VJ 4.61. Bất phương trình được biến đổi thành Bất phương trình được biến đổi thành 7 - - -— v 6 (x- 2)(x + 2) Suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 5 = -oo;-f u(-2;0)u(0;2). V 2 < 0, với X 0. Do đó, giá trị nguyên không âm của X thoả mãn bất phương trình là X = 1. 4.62. a) Nhận xét X = -1 và X - 2 là nghiệm của phương trình x“ - X - 2 = 0. Nếu X -1 và X * 2 thì bất phương trình tương đương với hệ x-x-2>0 X < -1 hoặc X > 2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là s = [2 ; + oo) u {-1}. b)7 = [-2;3]. 4.63. a) Phương trình X 1 - 2x - 3 = 0 có hai nghiệm Xj = -1 ; Xo = 3. Suy ra bất phương trình X 2 - 2x - 3 > 0 có nghiệm là : Sj = (-00 ; -1) u (3 ; +oo). Phương trình X 2 - 1 lx + 28 = 0 có hai nghiệm Xj = 4 ; X2 = 7. Suy ra bát phương trình X 2 - llx + 28 > 0 có nghiệm là : S 2 = (-00 ; 4] u [7 ; +co). Nghiêm của hệ bất phương trình là giao của hai tập nghiêm S| và tức là 5 = 5, n S 2 = (- 00 , -1) (3 ; 4] u [7 ; + 00 ). Biểu diên trên truc sồ': ầẵẵẵẫẵẵ ấ mmm ẵ ẵẵm 148 -1 3 4 booktoan.com 7
  121. 1 < X < —. 2
  122. Bất phương trình vồ nghiệm ;
  123. 1 < X < 7. 4.64. a) Phương trình X 2 - 4x - 5 = 0 có hai nghiêm = -1 ; x 2 = 5, nên bất phương trình X 2 - 4x - 5 < 0 có tập nghiệm là 5] = (-1 ; 5) Phương trình X 2 - 6x + 8 = 0 có hai nghiệm Xj = 2 ; x 2 = 4, nên bất phương trình X - 6x + 8 > 0 có tập nghiêm là s 2 = (-00 ; 2) Ư (4 ; + 00 ). Suy ra nghiệm của hệ là giao của ba tập Sị,S 2 , s 3 , tức là '3 > s = Si n s 2 n s 3 = ~;2 u (4 ; 5). Biểu diễn trên truc số : ẵẵẵỂUMMỄỄKKm Uẵẫrnm mm -1 3 2 2 4 5
  124. s = --- ; 3 u 5 ; -y . Biểu diễn trẽn trục số : 4 ; 2 _ 3 J L 13 Ể Ễ ỂUum WỂ Ê r -m«ẵMỄỂKãẵỂẵmiMm -4 3 4 3 5 13 2 16 4.65. Tập xác định của hàm số y = /(x) gồm các giấ trị X thoả mãn < -X 2 - 2x + 15 <=> £ -(x 2 + 2x - 15) -X 2 - 2x + \5 * 0 -X 2 - 2x + 15 0 <=> 1 X 2 + 2x - 15 <=> j v - w x + 5) x 2 +2x-15*0 . A bđclíc5ãA^c6rfì' 149 Đặt Pịx) = (X + 3)0 - 4) (x - 3)0 + 5) Lập bảng xét dấu p(x ): X —00 5 ■3 3 4 400 x-4 — — — — 0 4 X - 3 — — — 0 4 4 X + 3 — — 0
  125. 4 X + 5 — 0 4 -
  126. 4 4 P(x)
  127. — 0
  128. — 0 4 Từ bảng xét dấu suy ra tập xác định của hàm số f(x) là : (-5;-3] u(3 ; 4]. 4.66. a) Phương trình X - 3x - 4 - 0 có hai nghiệm Xị = -ỉ, x 2 = 4, nên bất phương trình X 2 - 3x - 4 < 0 có tập nghiệm là 5j = [ —1 ; 4] Xét bất phương trình (m - l)x - 2 > 0 <$(m- l)x > 2. (1)

    ) Nếu m- 1=0 thì bất phương trình trèn vô nghiệm. ) Nếu m — l>0<=>m>lthì bất phương trình (1) có tập nghiệm là $2 — [ , í + 00 )- m-\ Để hệ có nghiệm, điều kiện cần và đủ là 5j n S 2 0 tức là

    2 1 a . 3 ——- <4o — < m - \o m>~, thoả mãn điều kiện m> 1 m - 1 2 2 Vậy m>^r te'

    ) Nếu m - 1 < 0 » m < 1 thì bất phương trình (1) có tập nghiệm là booktoan.com 150 Để hệ cổ nghiệm, điếu kiện cần và đủ là 2 Sị n s 3 0 m - 1 -1 <=> -{m - 1) > 2 <=> m < —1, thoả mãn điều kiện m < 1- Vậy m<—. Tóm lại các giá trị của m để hệ có nghiệm là m e (-00 ; -1] u
  129. Tập hợp các giá trị m thoả mãn bài toán là : I , f 1 3 ' ị + CO 2 Cĩĩ ; + co 4.67, a) -2 - V 2 < m < —2 + \Ỉ2 . 1
  130. Nếu m = 1, phương trình có nghiệm X - 0 Nếu 1, để phương trình có nghiệm điều kiện cần và đủ là : A’ = (m + 3) 2 - (m — 1 )(2 - m) > 0 <£> 2 rn' + 3m + 11 > 0. Ta thấy tam thức f(m) = 2 m 2 + 3 m + llcóứ = 2>0vàÀ = -79 < 0 nên f(m) > 0 với mọi m. Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 4.68. a) m > 1.
  131. Không tồn tại m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi X.
  132. Ta thấy tam thức X - 8x + 20 có a — 1 > 0, A' = 16 - 20 = -4 < 0. Suy ra X 2 - 8 + 20 > 0 với mọi X. Do đó bài toán trở thành tìm các giá trị m để bất phương trình mx + 2(m + l)x + 9 m + 4 < 0 () đúng với mọi X. Nếu m = 0 bất phương trình () trở thành 2x + 4 < 0, bất phương trình chỉ nghiệm đúng với X < - 2, nên m = 0 không thoả mãn. Nếu m 0. Để bất phương trình () đúng với mọi X thì điều kiện cần và đủ là : m < 0 A' = (m + l) 2 - m(9m + 4) < 0. booktoan.com 151 2 1 1 Ta thấy tam thức A' = — 8 m — 2m + 1 có hai nghiệm là ìiĩ\ = - 2 - 4 nên A' < 0 o m < -| hoặc m >V- Kết hợp với điều kiện m < 0, suy ra các giá trị cần tìm của m là m < - ì
  133. m > 5. 4.69. a) Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi : A' =(m + l) 2 - (9m - 5) > 0 ị = -(m + 1) < 0 ac = 9 m — 5 > 0 m > — 1 ..... 5 o i m > — <=> m 2 — lm + 6 > 0 m > — 1 5 m> 9 <=> m > 6 hoặc < m < 1. 37 m > 6 hoặc m < 1 ... ,5 ,• Vậy các giá trị cần tìm của mlàm e ; 1 u(6 ; + 00 ).
  134. m e (-co; -3) u(2 ; 6). 4.70. a) + Với m = 2, phương trình đã cho trở thành : „ 9 9 1 1 -6jc + 3 = 0<>r=-<=>;e = ± 2 Phương trình có hai nghiệm, nên khổng thoả mãn yêu cầu của đầu bài.
  135. Với m 2, đặt t = X 2 > 0, ta được phương trình /(0 = (m - 2)t 2 - 2(m + l)r + 2 m -1 = 0. () Để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thì phương trình () hoặc có nghiệm kép t = 0 hoặc có một nghiệm âm, còn nghiêm thứ hai bằng 0. Bây giờ xét t = 0. Khi đó /(0) = 2 m -1 = 0 <=> m = -ị . Thay m = \ X# X vào () ta dược : t = 0 t = -2. Vậy m = -ị là giá trị cần tìm (để phương trình đã cho có một nghiệm). 2 booktoan.com ( 3 „ì = 0 o í - Vr - 3 1 2 J 152
  136. m - 7+ 3yÍ5 . m e / V 1 ; 2 . Hướng dẫn. Rõ ràng với m = 2 phương trình có hai nghiệm X = ± 1 & Với m&2. Để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thì phương trình () hoặc có nghiệm kép dương hoặc có một nghiệm âm và một nghiệm dương.
  137. Phương trình () có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi ac < 0 tức là (m - 2)(2 m - 1) < 0 hay < m <2
  138. Phương trình () có nghiệm kép dương khi và chỉ khi À' = 0 và > 0. 2 a Chỉ có m =
  139. 2 < m < -> . 7 ± 3^5 A’ = -m 2 + 7/n - 1 = 0 m = 9 ; ử m + 1 .„ ——- = - > 0 <=> W 2 < —1 hoặc m > 2. 2a m-2 7 + 3-vD tkoả m ã n ( Ịj [ g u Ị í |ệ n t j.g n 2 7 + 3n/5 Hướng dẫn. Tìm m để phương trình f(t) = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Điều kiện cần và đủ là A’ > 0, 5 > 0 và p > 0. 4 . 71 . a) Phương trình được biến đồi thành 3(3 - 2) + \Ỉ3x - 2 -4 = 0. () Đặt t = \Ỉ3x - 2 > 0, khi đó () trở thành 3f 2 + / - 4 = 0 giải ra có hai 4 nghiệm /ị = 1, í 2 = Do t > 0, nên chỉ lấy t = 1. Vậy () Jĩx — 2 = 1 <=> = 1. Phương trình đã cho có nghiệm dúy nhất X — l.
  140. X = 3. Hướng dẫn. Phương trình tường đương với hệ : -X 1 + 2x + 4 = (.V - 2) 2 JC - 2 > 0 booktoan.com 153
  141. X = — - . Hướng dẫn. Phương trình đã cho tương đương với hệ X 2 - 2x - 3 = (2x + 3) 2 2x + 3 > 0
  142. X = -3. Hướng dẫn. Phương trình tương đương với V(9 - 5^X3 - x) = 9-x ‘ ' < 9 " 5' 4.72. a) X = -1, X = 4 .
  143. X e (1 ; 3}. Hướng dẫn. Đặt X 2 - 4x + 10 = í, t 0.
  144. X e w ; 2j. Hướng dẩn. Nhận xét X = 0 khổng là nghiệm của phương trình, nên ta chia cả tử và mẫu của vế trái của phương trình cho X ta được' phượng trình tương đương : 2 13 3 + 3 2x +-5 2x H— +1 X X = 6 . 2 13 Phương trình này có dạng ——- + ——7 = 6, ——c + 11 , y - 5 y + 1 trong đó 2x + — = y Từ đó giải được y = 1 và y = 5,5 X
  145. X = (1 - \Ỉ2 ± \j2\Ỉ2 - ĩ). Hướng dẫn. Cộng vào hai vế của phương trình biểu thức 2x, X -1 2 X \2 X - 1 = 1. Từ đó đi đến: -2 Đặt t = ——- được phương trình t — 2t - 1 = 0. X - 1 4.73. a) X| = f 33 [33 -. Hướng dẫn. Phương trình được biến dổi thành 2x 2 + 3 — 5 'Ịĩx 2 + 3 -6 = 0. booktoan.com () 154 Đặt t - V2x 2 + 3> 0. Khi đó () trở thành t 2 - 5t - 6 = 0 và có hai nghiệm /j = -1, t 2 = 6. Do t > 0, nên chỉ lấy t = 6.
  146. X = 3 ; X = . Hướng dẫn. Đật t -yịlx 2 + 3x + 9.
  147. X = 0 ; X = 2. Hướng dẫn. Đạt / = yị%\ - 7x 3
  148. X = 1 ; X = ì. Hướng dẫn. Đặt / = Vỉx 2 - 3x + 2 . 4.74. a) X = VĨ7-3
  149. X = -2 - -s/2 ;
  150. x 6 {-1,-3};
  151. X = —15 ± x/Ĩ65 4.75. a) Phương trình tương đương với: (I) X 2 - (2x - 1) = 0 2x - 1 > 0 hoặc (II) X 2 + (2x - 1) = 0 2x - 1 < 0. Giải hệ (I): < Giải hệ (II) : X = 1 1 <=> X = 1. X > j- 2 \ = -1 - \Ỉ2 ; x 2 = —1 + V 2 1 x< 2 o X = -1 — \Ỉ2 hoặc X = — 1 + -s/2. Vậy phương trình có các nghiệm : X = 1 ; X = -1 ± v2.
  152. X = 1. Hướng dẫn. Phương trình tương đựơng với: .2 — 2x — 3 = X - 2x + 5 hoặc
  153. 2x - 3 > 0 —(x - 2x - 3) = X - 2x + 5 X 2 - 2x - 3 < 0. booktoan.com 155
  154. X = y ; X = 2. Hướng dẫn. Phương trinh tương đương với: (2x-3) 2 = (x- l) 2
  155. X = 1 ± Vó , X = 1 ± V 2 . Hướng dẫn. Phương trình tương đương với : X 2 — 2x — 3 = 2 hoặc X 2 — 2x — 3 = -2. 4.76. a) 5 < X < 10. Hướng dẫn. Đưa phương trình về dạng : Vx — 1 — 2 + Vx — 1 —3=1.
  156. -r < X <7. Hướng dẫn. Phương trình được đưa về dạng V14jc - 49 + 7 + Vl4x - 49 - 7| = 14.
  157. UI = §.
  158. X e Ị R 2 1 ; -j(Vó - V2) f Hướng dẫn. Nếu X nghiệm đúng phương trình thì — ỉ- < X < —f=r nên Vĩ , nghĩa là X + vĩ- 2 0. Vậy ta có thể giả thiết X < -4=- và phương trình trở thành : V2 1 X + Vl- X 2 = V20 - 2x 2 ). = (VT Mặt khác 1 - 2x' phương trình đă cho về : (x + 2 X 4- X )(Vl - X 2 - x), nên ta. có thể đưa X 2 ) Vl - X 2 - X - 1 ì V Vỉ = 0. ; 4 . 77 . a) —6 < X < -4 + V 2 . Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với hệ : -X 1 - 8x - 12 > 0
  159. X €

    0; X + 4 < 0 1 hoác 4 -X 2 - 8x - 12 > (x + 4) 2 X + 4 > 0. 11 u (4 ; + 00 ). Hướng dẩn. Bất phương trình tương đương với: 4x + 2 > 0 5x 2 + 61x > 0

    5x 2 + 61x < (4x + 2) 2 . booktoan.com 156 c)jcẽ (-00 ; 0) u [1 ; 2]. Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với: ịx 5Ể 0 x(\Ỉ2 — X + 2x - 3) > 0. . Hướng dẫn. Bất phương trình tương dương với: 3jc 2 - 3 > 0 (2x + 3)[3(2jc - 3) - y/ĩx 2 - 3] < 0. 4.78. a) Bất phương trình tương dương với hệ : 3 f 3" X € -X ; - 1 u 1 ; L 2 J 2 x + 3 >0 1 - X > 0 X + 3 < (1 - xý <=>
  160. 3 > 0 X < 1 X 2 - 3x — 2 > 0. Từ đó suy ra tập nghiệm bất phương trình là 5 = -3; 3 - yfỮ7 \
  161. 3 < X < 5. Hướng dẫn. Bất phương trình đã cho tương đương với hộ : -X + 6x - 5 > (8 - 2xý 8 - 2x > 0 hoặc -X 2 + 6x - 5 > 0 8 - 2x < 0.
  162. s = vói hệ : I 1 N | _ x 0; — u (4 ; + 00 ). Hướng dân. Bất phương trình tương đương ^ ) (4x + 2Ý > 5x 2 + 61 5x 2 + 6ÌX > 0 4x + 2 > 0.
  163. 5 = M. Hướng dẫn. Bất phương trình đã cho tương đương với:
  164. 1 X X - 2 <=> < X 2 - X > X — 2 hoăc ( A X 2 - X > 0 X - X 2 > X - 2 X 2 - X < 0. booktoan.com 157 4.79. a) Nếu -5 < X < 0 bất phương trình luôn luôn đúng. Xét X > 0. Nếu 3 < y[x + 5 tức là X > 4, bất phương trình đã cho tương đương với Vjc + 5 > X + 3. Khồng có X thoả mãn bất phượng trình này. Nếu 3 > 7* 4- 5 tức là X < 4, bất phương trình dã cho tương đương với 3 - X > -s lx + 5 o x < 3 X < 3 9 -6x + X 2 > X + 5 \jc 2 - Ix + 4 > 0 <=> X < 7-733 rr., ... , , ^ . 7-733 Kết hợp ta có : -5 < X < - Y -
  165. X £ [-9 ; 16).
  166. Bất phương trình đã cho tương đương với

    24 - 676 — Jt > —X - 13. ( 1 ) Điều kiện của bất phương trình là X < 6.

    Nếu -X -13 < 0 tức là X > -13, bất phương trình luôn luồn nghiệm đúng.

    Vậy mọi X e (-13 ; 6] là nghiệm của bất phương trình.

    Với X < -13, ta có 76 - X > 7Ĩ6 = 4 nên 24 - 676 - X < 0. Do đó (1) <=> 676 - X - 24 > —X - 13 676 - X > -X + 11 <=> 36(6 - x) > X 2 - TLx + 121 o X 2 + Ì4x - 95 < 0 <=> -19 < X < 5. Vậy trong trường hợp đang xét, mọi X £ (-19 ; -13] là nghiệm của bất phương trình. Kết luận : Tập nghiệm là s = (-13 ; 6] u (-19 ; -13] = (-19 ; 6].
  167. X > ị- . Hướng dẫn. Bất phương trình được viết thành : ÁđF u + 3| - u - 3| > 1. booktoan.com 158 4.80. a) Đặt t = X 2 + X + 2, t> Ồ. Khi đó bất phương trình trở thành : (/-1)0+ 1) > 15 o / 2 > 16. () Do / > 0 nên nghiệm của bất phương trình () là t > 4. Suy ra x 2 +x + 2>4<=>x 2 + x~2>0o > 1 hoặc X < -2. Vậy tập nghiêm của bất phương trình đã cho là s = (-00 ; -2 } u [1 ; +oo). / b)S = -7;- 5+VĨ7 V u sỉĩĩ-5 \ ;2 Hướng dẫn. Đặt / = X 2 +5x+2 >0.
  168. s = (-00 ; -2] u [6 ; +oo). Hướng dẫn. Đặt / = \Ì2x 2 - 8jc + 12 > 0. 4.81. a) Bất phương trình tương đương với (x - 3) 'V X 2 + 4 - (x + 3) < 0. Từ đó tập nghiệm cần tìm là hợp các tập nghiệm của hai hệ bất phương trình sau : (I) Jt - 3 > 0 X L + 4 < x + 3 (II) X — 3 < 0 1 Jx 2 + 4 > X + 3.() Giải hệ (I): (I) o 3 • X 2 + 4 < X 2 + 6x + 9 o X > 3 5 x>-ị 6 ( 1 ) Giải hệ (II): Ta xét hai trường hợp :
  169. Trường hợp X < -3 : Dễ thấy mọi JC < —3 là nghiệm.
  170. Trường hợp X > -3 : Ta có () o X 1 + 4 > X 2 + 6x + 9 <=> X < Vậy trong trường hợp này, hệ (II) 6 có nghiệm là -3 < X < “ . Do đó (II) <=> < - 2 -. 0 Từ (1) và (2) suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ( 2 ) s = / V 5 °° ; 6 _ boolctoan.com u [3 ; +oo). 159
  171. s = 2 1 ''i ( 1 5^1 -; - -yj yj -j ; 2 ■ Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với hệ 9x 2 - 4 < (3x + 2)15x 2 - 1 5X 2 - 1 > 0. 4.82. Với m < 0 : Phương trình vô nghiệm. Với m = 0 : Phương trình có ba nghiệm X = 0 ; X = ±2. Với m > 0 : Phương trình tương đương với -2\x\ + m 2 = 0. Xét phương trình y 2 — 2ỵ + m 2 =0 ( 1 ) ( 2 ) có A' = 1 - m
  172. Nếu m > 1 thỉ (2) vỏ nghiệm nên (1) vô nghiệm.
  173. Nếu m = 1 thì (2) có nghiệm ỵ = 1 nên (1) có hai nghiêm X = ±1.
  174. Nếu 0 < m < 1 thì (2) có hai nghiệm dương

    ỵj = 1 + Vl - m 2 ,>>2 = 1- \lĩ- m 2 , suy ra (1) có bốn nghiệm phân biột Xị 2 = ±(1 + Vl - m 2 ) x 3,4 = - Vl - m 2 ). 4.83. a) Do 11 < VĨ23 < 12 và 6 < V 37 < 7 nên -12 < - Vĩ23 < -11 và

    „ /rr - - 9 3 - VĨ 23 . 5 2 - V 37 4 -7 < -V37 < -6. Suy ra ị <Ị-— < -2 và-4 <- J — < ,, - 5 . 2 - V 37 3-VĨ23 Vì -2 <-|, do đó — -J — > -— J -—.
  175. Ta có — = |V35 + Vĩõ và V 35 < 6, Vĩõ < 3,2. V5 5 Suy ra |V35 + Vĩõ < ìệ- + 3,2 = 6,8 < 6,9. booktoan.com 160
  176. a - c 4.84. Ta có ịab - cị = ịab - a 4- a - c| < I ữb — a = |ớ||6 — 1 + a - c| < 1.10 + 10 = 20. 4.85. a) Bất đẳng thức cần chứng minh được biến đổi thành : ữ + ố 9 -b 64 > \2a^b ù Áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, ta có ; a 6 +b 9 + 64 > 3^flV.64 = 12ứV ' 6 ,9 Vậy ứ 6 + ố 9 + 64 > 12flV hay a + > 3ứV - 16. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 2, b = \/4
  177. Bất dẳng thức cần chứng minh được biến đổi thành : (ứ - b) 2 + (b - yfã Ý + (a - 4b Ỷ > 0. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 0 hoặc a = b = l Điều này luôn luôn đúng. 4.86. a) Ta có A = (a — l) 2 + (b — 1 Ỷ + ab - a - b + 2004 = (a- 1 Ỷ + (b- 1 ) 2 + (a- 1) (è - 1) + 2003 (a - 1 ) + b- 1 -|2
  178. ị(b - l) 2 + 2003 > 2003 4 Dấu bằng xảy ra khi . b - 1 a - 1 + - = 0 2 o d- 1 = 0 a = 1 = 1 Vậy A nhỏ nhất bằng 2003 khi a = b = 1.
  179. B = (ứ - 6 + l) 2 + (b - 1) 2 -14 > -14. Vậy B nhỏ nhất bằng -14 khi a = 0 , b = 1. 4.87. a) Do a, b, c > 0 nên a + b + c > 3 ìỊabc và a 2 + b 2 + c 2 > 3 \/ỡ 2 ỉ> 2 c 2 Suy ra (a + b + c)(a 2 + b 2 + c 2 ) > 9 \Ja 2 b 2 c 2 = 9 abc. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. booktoan.com 11-BTĐS10.NC • A 161
  180. Ap dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, ta có

    Qb bc ac ab bc ac^-

    + —->2 b\ - 7 - + £ 2 a ; — + - 7 1 > 2 c, nên ca b c ab bc ac ab H—:—I—— > a + b + c a b c Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
  181. a' b + c b + c H--— > a ; b 2 a + c c - 2
  182. —— > b ; a + c Do đó a

4 a + b + c a + b a + b^

x-1 X X - ỉ X Điều kiện : -1 < X < 0 hoặc X > 1 .

r r booktoan.com 167 Nhận thấy X = 1 không phải là nghiệm của bất phương trình nên có thể coi X ■£ 1. Khi đó - — > 0 nên bất phương trình dã cho tương đương với 7x + 1 — 1 > lịỊ—— o 7x + 1 > 1 + J x ()
  • Nếu -1 < X < 0 thì 7x + 1 < 1 suy ra bất phương trình khồng có nghiệm trong nửa khoảng [-1 ; 0).
  • Với X > 1, bình phương hai vế của () ta đi đến : (X - 1) + ị > 2 !■ X V X Mặt khác, theo bất đẳng thức Cô-si ta có , 1 . X - 1 (x - 1 ) + — 2 . 1 ——— X V X 1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X — 1 = — tức là khi và chỉ khi X = 1 + 75 ... , . , 1 - /x -1 1 + 75 Vậy (x - 1) + j- > 2^-— o 1 < X ^ 2 Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình là , . 1 + 75 1; 7 I u / 1 + 75 , ' , 9 ; + °° V l 4.101. a) X e (-CO ; - Tó) u (0 ; \ỊĨ) KJ (2 + 272, + co).
  • X e

    ( 5

    ; + co k 4
  • X 6 [3 ; 4) u (4, + co).
  • X e (1 ; 3). 4.102. a) X < -2-.
  • X e (-1 ; 74). booktoan.com 168
  • Điểu kiện X -4.
  • 3|^1 o X + 3 & ỉ và X + 3 -l hay X — 2 và Nếu X < -3, bất phương trình đã cho tương đương với 3 > -X - 2 <=> — —r < X + 2 o —r - (x + 2) < 0 —JC — 3 — 1 X + 4 X + 4 3 - (x 2 + 6x + 8) - -X 1 - 6x - 5 n X 2 + 6x + 5 - <=>- < 0 -» —-—7-< 0 o-—-> 0

    X + 4 X + 4 X + 4 •o X G [-5 ; -4).

    Nếu -3 < X < -2 , bất phương trình đã cho tương đương với 3 > -X - 2 o —2— + X + 2 > 0 o 3 + ( + 2 ) 2 > 0 «. X > X + 2 X + 2 x + 2 Không có X thoả mãn yẽu cầu điều kiện -3 < X < -2.
  • Nếu X > -2, bất phương trình đã cho tương dương với -- 3 V > X + 2 <=> -4— - (x + 2) > 0 o 3 - (x + 2) 2 > 0 X + 2 X + 2 o (ylỉ - X - 2)(\Ỉ3 + X + 2) > 0 <=> -2- \Ỉ3 < X < 2 — -J3 Vậy -2 < X <2 - \Ỉ3 . Kết luận. X e [-5 ; - 4) u (-2 ; 2 - V3].
  • Nếu X < 2 bất phương trình dã cho tương đương với
  • 2 . 5 - X - 3 -X + 2 <=> 2 — X
  • X - 2 > 0 o 5 - X 2 + 4x 2 - X 0 o X < -1 Nếu 2 < X < 5 bắt phương trình đã cho tương đương với 5 - X - 3 X - 2 o 9 + 2 - J > 0 o - + .9 ~ — > 0. 2 - X 2 - X Vậy 2 < X < 5 . Nếu X > 5 bất phương trình đã cho tương đương với 9 9 . 9 X - 5 - 3 X - 2 <=> X - 8 x-2 <=> X -8
  • (x - 2) > 0 9 - (x 2 - lOx + 16) -X + lOx - 7 X 2 - lOx + 7 - <=>-—=-> 0 <=>-——;-> 0 o T-—-< 0. X - 8 booktỗanx om X -8 169 Vậy 8 < X < 5 + VĨ8. Kết luận X e (-00 ; - 1] u (2 ; 5) u (8 ; 5 + VĨ8]. 4.103. a) Với m = y/s phương trình trở thành -3\Ỉ5x + y/s +1=0, có nghiệm X = Với m \Ỉ5 phương trình có nghiệm khi và chỉ khi A = 9m 2 — 4(m + 1 )(m —SỈ5) > 0 o 5tn 2 —4(1 —[5)m + 4 V 5 > 0, bất phương trình này nghiệm đúng với mọi m (vì A' m = 4(1 -V5) 2 -20 s < 0). Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
  • m e(-l ; \fs ). 4.104. m < 0 : phương trình vô nghiệm m — 0 : phương trình có hai nghiệm 0 < m < 4 : phương trình có bốn nghiệm m = 4 : phương trình có ba nghiệm m > 4 : phương trình có hai nghiệm. 4.105. Khi m - 0, dễ thấy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất X = 0. Giả sử m ^ 0 . Đặt í = 1 — mx , ta có X — -—- và ta được phương trình m lA 3^5 ra t[ — t + (2/75 — 3)í + 2 — Wỉ. (1) Hiển nhiên phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (1) có một nghiệm duy nhất. Ta có phương trình (1) tương đương với 't >0 t 2 + (m - 3)t + 2 - m = 0 hoặc (II) ịt< 0 í 2 + (3 m - 3)t + 2 - m - 0. Ta xét các trường hợp sau • Trường hợp m > 2. Lúc này mỗi phương trình bậc hai ương hệ (I) và (II) đều có hai nghiệm trái dấu, suy ra mỗi hệ (I) và (II) đều có một nghiệm, nghĩa là phương trình (1) có hai nghiệm (trái dấu). Vậy m >2 khồng thoả mãn điều kiện của bài toán. DooKtoan.com 170 • Trường hợp m <2. Lúc này phương trình bậc hai trong hệ (I) có hai nghiệm = 1 và = 2 - m. Do m < 2 nên cả hai nghiệm này đều thoả mãn điều kiện t > 0. Vậy nếu tỵ t 2 , tức là m & 1 thì hệ (I) có hai nghiệm phân biệt, tức là (1) có ít nhất hai nghiệm phân biệt, không thoả mãn yêu cầu của bài toán. Cuối cùng, khi m = 1, dễ tháy hệ (I) có một nghiệm duy nhất t = 1, hệ (II) vô nghiệm nên phương trình (1) có một nghiệm duy nhất. Tóm lại, các giá trị của m thoả mãn yêu cầu đế bài là m e {0 ; 1}. 4.106. a) Đúng.
  • , c), d), e), f), g), h), i), k) sai. Học sinh tự lấy phản ví dụ. 4.107. Phương án (B). 4.108. Phương án (B). 4.109. Phương án (A). 4.110. Phương án (D). 4.111. Phương án (BX 4.112. Phương án (B). 4.113. Phương án (C). 4.114. Phương án (B). 4.115. a) (4) Ị b) (1) ỉ c) (3) í d) (2). 4.Ì16. a) m [<] 2 ; b) m [<1 2 ;
  • m [>1 2 ; d) m [>1 2 ■ booktoan.com 171 THỐNG KÊ
  • NHỮNG KIẾN THỬC CẦN NHỚ • Một dấu hiệu là một vấn đề nào đó mà người điều tra quan tâm. Mỗi đối tượng điều ưa gọi là một đơn vị điều tra. Mỗi đơn vị điều ưa tương ứng với một số liệu gọi là giá trị của dấu hiệu trên đơn vị điều tra đó. • Một tập con hữu hạn các đơn vị điều ưa gọi là một mẫu. Tập hợp các số liệu thu được sau khi điều tra trên mẫu gọi là một mẫu sô'liệu. • Bảng phân bố tần số gồm hai dòng (hoặc hai cột). Dòng (cột) đầu ghi các giá ưị khác nhau của mẫu số liệu. Dòng (cột) thứ hai ghi tần số (số lần xuất hiện của mỗi glá trị trong mẫu số liệu) tương ứng. Nếu bổ sung một dòng (cột) thứ ba ghi tần suất (tỉ số % giữa tần số và kích thước mẫu) thì ta có bảng phân bố tần số - tần suất. • Khi sô liệu được ghép thành lớp, mỗi lớp gồm các sô liệu, nằm ưong một đoạn (hay nửa khoảng) nào đó, ta có bảng phân bố tần số (tần số - tần suất) ghép lớp. • SỐ trung bình được tính bởi công thức X • Phương sai được tính bởi công thức s 2 s 2 - lft< - V 1

    i=l Độ lệch chuẩn s là căn bậc hai của phương sai. booktoan.com 172 • Nếu mẫu số liệu được cho dưới dạng một bảng phân bố tần sô thì

    ị m / = 1 1 m 1 ( m \ 2 1 „ 2 ỉ vv 5 = ÌỊ ! ' TrT X n i x i i =1 N \i=l ) m trong đó ìĩị là tần số của số liệu Xị (i = 1, 2, m), Yn, - N. /=1 • Nếu mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép lóp (Bảng 7a, 7b SGK) thì 1 J Z n «i ; Ỉ=1 1 UL \ (HL ” N% n ' x ' -Ậ % n < x ' i=l N Vi=l \2 J trong đó lĩị là tần số của lớp thứ i, Xị là giá trị dại diện của lớp thứ ỉ, tức là trung điểm của đoạn (hay nửa khoảng) ứng với lớp thứ i (i = 1, 2, m). JV +1 • Sô' trung vị là giá trị thứ ——— của mẫu số liệu nếu N lẻ và là trung N N bình cộng của giá trị thứ -Ị- và + 1 nếu N chăn (khi xếp các giá trị của mẫu số liệu theo thứ tự tăng dần). Số trung vị được kí hiộu là M Ế . • Mốt là giá trị có tần số lớn nhất. Mốt được kí hiệu là M ữ .
  • ĐỀ BÀI §1. MỘT VÀI KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU §2. TRÌNH BÀY MỘT MÂU SỐ LIỆU 5.1. Trong các bài tập của chương này, yêu cầu tính toán các số liệu làm tròn đến hàng phần trăm. Giá bán của 80 lô đất (đơn vị triệu đồng) được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lóp sau booktoan.com 173 Lóp Tần số [79,5 ; 84,5) 5 [84,5 ; 89,5) 10 [89,5 ; 94,5) 15 [94,5 ; 99,5) 26 [99,5 ; 104,5) 13 [104,5 ; 109,5) 7 [109,5 ; 114,5) 4
  • Bổ sung thêm cột tần suất;
  • Vẽ biểu dồ tần số hình cột;
  • Vẽ đường gấp khúc tần số. 5.2. Điều tra về số tiền mua sách trong một năm của 40 sinh viên ta có mẫu số liệu sau (đơn vị: nghìn dồng) 203 37 141 43 55 303 252 758 321 123 425 27 72 87 215 358 521 863 284 279 608 302 703 68 149 327 127 125 489 234 498 968 350 57 75 503 712 440 185
  • Hãy lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp gồm 10 lớp. Lớp đầu tiên là đoạn [0 ; 99], lớp thứ hai là đoạn [100 ; 199],.... (Độ dài mỗi đoạn là 99).
  • Hỏi có bao nhiêu phần trăm sô sinh viên mua sách từ 500 ngàn đồng trở lên ?
  • Xét tốp 30% số sinh viên dùng nhiều tiển để mua sách nhất. Người mua ít nhất trong nhóm này mua hết bao nhiêu ? 5.3. Với mỗi tỉnh, người ta ghi lại số phần trăm những trẻ em mới sinh có trọng lượng dưới 2500 g. Sau đây là kết quả khảo sát ở 43 tỉnh (đơn vị:%). 5,1 5,2 5,2 5,8 6,4 7,3 6,5 6,9 6,6 7,6 8,6 6,5 6,8 5,2 5,1 6,0 4,6 6,9 7,4 7,7 7,0 6,7 6,4 7,4 6,9 5,4 7,0 7,9 8,6 8,1 7,6 7,1 7,9 8,0 8,7 5,9 5,2 6,8 7,7 7,1 6,2 5,4 7,4. 174 booktoan.com
  • Hãy lập bảng phân bô tần số tần suất ghép lóp gồm 5 lóp. Lóp thứ nhất là nửa khoảng [4,5 ; 5,5), lóp thứ hai là [5,5 ; 6,5),.... (Độ dài mỗi nửa khoảng là 1).
  • Vẽ biểu đồ tần số hình cột.
  • Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt. 5.4. Doanh thu của 19 cống ti trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị : triệu đồng) 17638 16162 18746 16602 17357 15420 19630 18969 17301 18322 18870 17679 18101 16598 20275 19902 17733 18405 18739
  • Lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp, sử dụng sáu lớp [15 000 ; 16 000) ; [16 000 ; 17 000),..., [20 000 ; 21 000).
  • Vẽ biểu đồ tần số hình cột;
  • Vẽ đường gấp khúc tần số. 5.5. Kết quả của một kì thi môn Tiếng Anh của 32 học sinh được cho trong mẫu số liệu sau (thang điểm 100) : 68 52 49 56 69 74 41 59 79 61 42 57 60 88 87 47 65 55 68 65 50 78 61 90 86 65 66 72 63 95 72
  • Lập bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp, sử dụng sáu lóp : [40 ; 50); [50 ; 60); ...; [90 ; 100).
  • Vẽ biểu đồ tần số hình cột.
  • Vẽ biểu đồ tần suất hình cột. §3 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MÂU SỐ LIỆU Trong các bài tập dưới dây, yêu cầu tính các số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trâm). 5.6. Doanh thu của 8 cửa hàng ăn trong một ngày ở khu phố A (đơn vị triệu đồng) như sau : 2 2 25 2 10 100 2 10. Tìm số trung bình và sô' trung vị. Số nào làm đại diện tốt hơn ? DOOktoan.com • 175 5.7. Một câu lạc bộ thiếu nhi trong dịp hè có mò 7 lớp ngoại khoá. Sĩ số của các lớp tương ứng là : 43 41 52 13 21 39 46. Tìm số trung bình và sô trung vị. 5.8. Giá bán của 60 mặt hàng ở một cửa hàng được thống kê trong bảng tần sô ghép lớp sau đây (đơn vị: nghìn đồng). Lớp Tần số [40 ; 49] 3 [50 ; 59] 6 [60 ; 69] 19 [70 ; 79] 23 [80 ; 89] 9 N = 60 Tính số trung bình. 5.9. Tuổi các học viên của một lớp học tiếng Anh buổi tối ở một trung tâm được ghi lại trong bảng tần số ghép lớp sau Lớp Tần số [15 ; 19] 10 [20 ; 24] 12 [25 ; 29] 14 [30 ; 34] 9 [35 ; 39] 5 Tính số trung bình. 5.10. Nghiên cứu, mức tiêu thụ xãng của một loại ô tô, một công ti chế tạo ô tô ở Mĩ dã cho 35 xe chạy thử và xác định xem với 1 galông xăng (lgalông = 4,546 lít), một xe chạy được bao nhiêu dặm (1 dặm = 1,609 km). Kết quả được cho trong bảng tần số ghép lớp sau đây. booktoan.com 176 Lớp Tần số [20; 24] 2 [25 ; 29] 7 [30; 34] 15 [35 ; 39] 8 [40; 44] 3 Tính số trung bình và độ lệch chuẩn. 5.11. Số tiền cước phí điện thoại (đơn vị : nghìn đồng) của 7 gia đình trong khu phố A phải trả được ghi lại như sau : 83 79 92 71 69 83 74. Tính số trung bình, số trung vị, mốt và độ lệch chuản. 5.12. Thời điểm mà các nhân viên của một công ti ngủ dậy mỗi buổi sáng được thống kê trong bảng phân bố tần suất ghép lớp sau (đơn vị : giờ) : Lớp Tần suất (%) [4; 5] 7 [5; 6] 65 [6; 7] 24 [7 ; 8] 4 Tính số trung bình. 5.13. Số người cấp cứu đến bệnh viện A trong hai ngày thứ hai và thứ sáu được cho trong bảng tần sỏ ghép lớp dưới đây. Lớp Tan số (trong ngày thứ hai) Tần số' (trong ngày thứ sáu) [4; 7] 1 1 [8; 11] 4 4 [12; 15] 15 21 [16; 19] 26 22 [20 ; 23] 16 13 [24 ; 27] 7 3 [28 ; 31] 3 0 N = 12 N = 64 Tính SỐ trung bình và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu và so sánh độ phân tán của chúng. booktoan.com 12-BTDS1D.NC - A 177 5.14. Số tiền điện phải trả của 50 hộ trong khu phố A được thống kê trong bảng phân bố tần số sau đây (đơn vị nghìn đồng). Lớp Tần số [375 ; 449] 6 [450 ; 524] 15 [525 ; 599] 10 [600 ; 674] 6 [675 ; 749] 9 [750 ; 824]' 4 o in II Tính số trung bình và độ lệch chuẩn. 5.15. Trong một đề tài nghiên cứu về bệnh A, người ta ghi lại tuổi của 50 bệnh nhân mắc bệnh này. Số liệu thống kê được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây. Lớp Tần số [15; 19] 10 [20 ; 24] 12 [25 ; 29] 14 [30 ; 34] 9 [35 ; 39] 5 , N = 50 Tính số trung bình và độ lệch chuẩn. 5.16. Một cửa hàng sách thống kẽ số tiền (đơn vị : nghìn đồng) mà 60 khách hàng mua sách ở cửa hàng trọng một ngày. Số liệu được ghi trong bảng phân bố tần số sau : Lớp Tằn số [40 ; 49] 3 [50 ; 59] 6 [60 ; 69] 19 [70 ; 79] 23 [80 ; 89] 9 II o\ o Tính số trung bình và độ lệch chuẩn. 178 booktoan.com )2-btđsio.nc-b 5.17. Người ta chọn một sô bút bi của hai hãng sản xuất A và B và thử xem sử dụng một bút sau bao nhiêu giờ thì hết mực. Kết quả như sau (đơn vị giờ): Loại bút A : 23 25 27 28 30 35. Loại bút B : 16 22 28 33 46.
  • Tính số trung bình và độ lệch chuẩn về thời gian sử dụng của mỗi loại bút.
  • Giả sử hai loại bút A và B có cùng một giá. Dựa vào sự khảo sát trên, ta nên quyết định mua loại bút nào. 5.18. Khối lượng (đơn vị : pound ; 1 pound = 0,454 kg) của một nhóm người tham gia câu lạc bộ sức khoẻ được ghi lại như sau : 175 166 148 183 206 190 128 147 156 166 174 158 196 120 165 189 174 148 225 192 177 154 140 180 172 135. Tính sô trung bình, số trung vị và mốt. 5.19. Vận tốc (dặm/h ; ldặm = 1,609 km) của 400 xe ôtô chạy trên con đường A dược ghi lại trong bảng tần số ghép lớp sau : Lớp Tần sô [27,5 ; 32,5) 18 [32,5 ; 37,5) 76 [37,5 ; 42,5) 200 [42,5 ; 47,5) 100 [47,5 ; 52,5) 6 N = 400 Tính số trung bình, độ lệch chuẩn. 5.20. Một cửa hàng ăn ghi lại số tiền (nghìn đồng) mà mõi khách trả cho cửa hàng. Các số liệu được trình bày trong bảng tần số ghép lớp sau : Lớp Tần số [0; 99] 20 [100; 199] 80 [200; 299] 70 [300 ; 399] 30 [400 ; 499] 10 N = 210 Tính 'Số trung bình và độ lệch l Ị(iịẩ ft)an C0m 179 5.21. Điểm trung bình thi học kì môn Toán của học sinh nam và nữ của hai trường A và B cũng như của mỗi trường được thống kê trong bảng sau : Trường Nam Nữ Nam và nữ A 7,1- 7,6 7,4 B 8,1 9,0 8,4 AvầB 7,9 Tính điểm trung bình của học sinh cả hai trường A và B (chính xác tới hàng phần chục). BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG V 5.22. Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đoín vị : m) : Lớp Tần sô [1,7 ; 1,9) 4 [1,9; 2,1) 11 [2,1 ; 2,3) 26 [2,3 ; 2,5) 21 [2,5 ; 2,7) 17 [2,7 ; 2,9) 11 [2,9 ; 3,1) 7 [3,1 ; 3,3) 6 [3,3 ; 3,5) 7 [3,5 ; 3,7) 3 [3,7 ; 3,9) 5 [3,9; 4,1) 2 N= 120
  • Vẽ biểu đồ tần sô hình cột.
  • Vẽ đường gấp khúc tần số.
  • Dựa trên hai biểu đồ này, có nhận xét gl vể xu thế phân bố chiều cao của cây ? Phần lớn sô cây có chiều cao nằm trong khoảng nào ? . Dooktoan.com 180 5.23. Trong tất cả các mẫu số liệu kích thước 5 với số trung vị là 12 và sô trung bình là 10, hãy tìm một mẫu số liệu có biên đô nhỏ nhất (biên độ của mẫu sỏ liệu là hiệu giữa giá trị lớn nhất và bé nhất của mẫu sô liệu). 5.24. Một công ti có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị : lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau : 123 132 130 119 106 97 121 109 118 128 132 115 130 125 121 127* 144 115 107 110 112 118 115 134 132 139 144 104 128 138 114 121 129 128 116 138 129 113 105 142 122 131 126 111 142
  • Lập bảng phân bố tần số ghép lớp với các lớp là : [90 ; 100), [100 ; 110),..., [140 ; 150).
  • Tính số trung bình và số trung bình (xấp xỉ) dựa trên bảng phân bố tần số ghép lớp.
  • Tính số trung vị.

GIỚI THIỆU MỘT SỐ CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN Trong các bài từ 5.25 đến 5.26, hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 5.25. Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số ghế trống trong các chuyến bay từ Hà Nội đến Tp. Hồ Chí Minh. Lớp Tần số [0 ; 4] 3 [5 ; 9] 8 [10;14] 15 [15 ; 19] 18 [20 ; 24] 12 [25 ; 29] 6 booktoan.com 181 Tỉ lệ phần trăm số chuyến bay có nhiều nhất 19 ghế trống xấp xỉ là (A) 15% ; (B) 29% ; (C) 71%; (D) Khồng thể xác định được từ bảng trên. 5.26. Giả sử kích thước mẫu là N. Khi đó luôn có N 2 (phần nguyên của^r-) số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng (A) Số trung bình ; (B) Số trung vị; (C) Mốt; (D) Độ lệch chuẩn. 5.27. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau về số trung bình X (A) Tất cả các số liệu trong mẫu đều phải dùng để tính số trung bình X ; (B) Số trung bình X bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé ; N (C) Tổng 2>,- - x) = 0; Ĩ=1 (D) Một nửa số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng X . 5.28. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về sô trung vị M e (A) Sô trung vị luôn là một số liệu nào đó của mẫu ; (B) SỐ trung vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé ; N (C) Tổng £(jc,- - M e ) = 0. (D) Có SỐ liệu lớn hơn hoặc bằng Mg, ở đó N là kích thước mẫu. Trong các bài từ 5.29 đến 5.33, hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 5.29. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là (A) Mốt; (B) SỐ trung bình ; (C) SỐ trung vị ; (D) Đô lệch chuẩn. 5.30. Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là (A) kg ; (B) kg 2 ; (C) Không có đơn vị (hư số); (D) kg/2. 5.31. Một học sinh ghi lại bảng phân bố tần suất của một mẫu số liệu như sau Giá trị(x) 0 1 2 3 4 Tần số N = Tần suất (%) 12,5 0,0 50,0 25,0 12,5 100 boòktoan.cóm 182 Tuy nhiên, em đó quên ghi kích thước mâu N. Khi đó, giá trị nhỏ nhất có thể có của N là (A)5 ; (B)8 ; (C)16 ; (D)25. 5.32. Cho X, Y, z là ba mẫu sô liệu đôi một không có phần tử chung. Số trung bình của các mẫu số liệu X, Y, z, X u Y, X u z và Y u z được cho trong bảng dưới đây. Mẫu X Y z Xu Y 1 XuZ yuZ SỐ trung bình 37 23 41 29 39,5 33 Khi đó, số trung bình của mẫu Xu Yu Zlà (A) 33 ; (B) 33,5 ; (C) 33,66 ; (D) 34. 5.33. Học sinh tỉnh A (gồm lớp 11 và lớp 12) tham dự kì thi học sinh giỏi Toán của Tỉnh (thang điểm 20) và điểm trung bình của họ là 10. Biết rằng số học sinh lớp 11 nhiều hơn số học sinh lớp 12 là 50% và điểm trung bình của khối 12 cao hơn điểm trung bình của khối 11 là 50%. Điểm trung bình của khối 12 là (A) 10; (B) 11,25 ; (C) 12,5 ; (D) 15. I

  1. ĐÁP SỐ - HƯỚNG DẦN - LỜI GIẢI 5.1. a) BỔ sung cột tần suất, ta được Lớp Giá trị đại diện Tần số Tần suất (%) [79,5 ; 84,5) 82 5 6,25 [84,5 ; 89,5) 87 10 12,50 [89,5 ; 94,5) 92 15 18,75 [94,5 ; 99,5) 97 26 32,50 [99,5 ; 104,5) 102 13 16,25 [104,5 ; 109,5) 107 7 8,75 [109,5 ; 114,5) 112 4 5,00 booktoan ■ N = 80 com 183
  2. Biểu đổ tần số hình cột (h.5.1) 30 79,5 84,5 89,5 94,5 99,5 104,5 109,5 114,5 Hình 5.1
  3. Đường gấp khúc tần số (h.5.2) 5.2. a) Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp : Lớp Tần số Tần suất(%) [0; 99] 9 22,5 [100; 199] 6 15,0 [200 ; 299] 6 15,0 [300 ; 399] 6 15,0 [400 ; 499] 5 12,5 [500 ; 599] 2 5,0 [600 ; 699] 1 2,5 [700 ; 799] 3 7,5 [800 ; 899] 1 2,5 [900 ; 999] 1 2,5 booiítỗắĩi.com 184
  4. Nhìn vào bảng trên, ta tính được tỉ lệ sinh viên mua từ 500 ngàn trở lên là 5% + 2,5% + 2,5% + 2,5% + 7,5% = 20%. 30
  5. Xét tốp 30% số sinh viên mua nhiều tiền nhất. Nhóm này có 40 X - 1 - = 12 100 sinh viên. Có tám sinh viên tiêu từ 500 ngàn trở lên. Ta cần chọn thêm bốn sinh viên nữa trong nhóm thứ 5, nhóm tiêu tiền trong đoạn [400 ; 499] ; năm sô liệu trong nhóm này là 498 ; 489 ; 440 ; 425 và 404. Do đó, người mua ít nhất là 425 nghìn đồng. 5.3. a) Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp Lóp Tần số Tần suất (%) [4,5 ; 5,5) 9 20,93 [5,5 ; 6,5) 6 13,95 [6,5 ; 7,5) 17 39,53 [7,5 ; 8,5) 8 18,60 [8,5 ; 9,5) 3 6,98 CO II
  6. Biểu đồ tần số hình cột (h.5.3) c) Biểu đổ tần suất hình quạt (h.5.4) Hình 5.3 Hình 5.4 booktoan.com 185 P" NO 1/1 oo
  7. Biểu đồ tần số hình cột (h.5.5) 15 16 17 18 19 20 21 (đơn vị: nghìn) Hình 5.5
  8. Đường gấp khúc tần số (h.5.6) H, ■ Mj / ^ i\ 1 \
  9. M|/ u 2 y ' 1 1 / ỉ ỉ 1 t 1 \ 1 1 1 1 \m 5 m 6 & Ịa 2 1a 3 |A4 |a 5 15*5 16,5 17,5 18,5 19,5 20,5 Hình 5.6 5.5. a) Bảng phân bố tần sô - tần suất ghép lớp Lớp Tần số Tần suất(%) [40 ; 50) 4 12,50 [50 ; 60) 6 18,75 [60 ; 70) 11 34,38 [70 ; 80) 6 18,75 [80 ; 90) 3 9,38 [90 ; 100) 2 6,25 bookM)ãn?êorn 186
  10. Biểu đổ tần số hình cột (h.5.7)
  11. Biểu dồ tần suất hình cột (h.5.8) 35 Hình 5.7 Hình 5.8 5.6. Số trung bình 19,13. Số trung vị là 6. Số trung vị làm đại diện tốt hơn vì có sự chênh lệch lớn giữa các số liệu trong mẫu. 5.7. Số trung bình là 36,43. Số trung vị là 41. 5.8. Số trung bình là 69,33. 5.9. SỐ trung bình là 25,7. 5.10. Số trung bình là 32,43. Phương sai là 24,82. Độ lệch chuẩn là 4,98. 5.11. Số trung bình là 78,71. Sô' trung vị là 79. Mốt là 83. Phương sai là 55,63. Độ lệch chuẩn là 7,46. 5.12. Từ công thức tính số trung binh ta thấy 1 rn m m X = ịĩÍỊ x i n i = = z fị*i- /=1 ị—ì /-1 Thay vào công thức trên ta thu được số trung bình là 5,75 giờ tức là 5 giờ 45 phút. 5.13. Đối với mẫu số liệu số người cấp cứu trong ngày thứ hai : Số trung bình là 18,43 và dộ lệch chuẩn là 4,73. Đối với mẫu số liệu số người cấp cứu trong ngày thứ sáu : Số trung bình là 16,69 và độ lệch chuẩn là 4,13. Độ phân tán của mẫu số liệu số người cấp cứu trong ngày thứ sáu nhỏ hơn. 5.14. Số trung bình là 576,1. Độ lệch chuẩn là 113,08. 5.15. Sô' trung bình là 25,7. Độ lệch chuẩn là 6,23. 5.16. Số trung bình là 69,33. Độ lệch chuẩn là 10,25. & ’ v y DooKtoan.com 187 5.17. Loại bút A : Số trung bình là 28 giờ ; Độ lệch chuẩn là 3,83 giờ. Loại bút B : Số trung bình là 29 giờ ; Độ lệch chuẩn là 10,24 giờ. Loại bút B có thời gian sử dụng trung bình lâu hơn. Tuy nhiên, do độ lệch chuẩn lớn hơn nên chất lượng của bút B không đồng đều. Nếu không may bạn có thể mua phải chiếc bút có thời gian sử dụng rất thấp. 5.18. Số trung bình là 167,8 pound ; Số trung vị là 169 pound. Mốt có ba giá trị là 148 pound, 166 pound và 174 pound. 5.19. Số trung bình là 40 dặm/h. Độ lệch chuẩn là 4,12 dặm/h. 5.20. Số trung bình là 216,17. Độ lệch chuẩn là 99,20. 5.21. Gọi số học sinh nam trường A là a ; số học sinh nữ trường A là «'; số học sinh nam trường B là 6 ; số học sinh nữ trường B là 6'. Tổng số điểm của học sinh nam trường A là S(A) = 7 ,1«. Tổng số điểm của học sinh nữ trường A là S"(A) = 7,6«'. Tổng số điểm của học sinh toàn trường A là S(Ạ) 4- s ’(A) = 7,4(« + «'). Suy ra 7,Ị« + 7,6«'= 7,4« + 7,4«' Từ đó 0,2«' = 0,3« hay a' = 1,5«. (1) Tổng số điểm của học sinh nam trường B là S(B) = 8,1 b. Tổng số điểm của học sinh nữ trường B là S'{B) = 9,0 b'. Tổng số điểm của học sinh toàn trường B là S(B) + s \B) = 8,4 (b + b'). Suy ra 8,1 b + 9,06’ = 8,4 b + 8,4 b'. Từ dó 0,66’ = 0,36 hay 6' = 0,56. (2) Tổng số điểm mà học sinh nam cùa hai trường A và B nhận được là S(A) + S(B ) = 7,9(« + 6). Suy ra 7,1 « + 8,16 = 7,9« + 7,96. Từ đó 0,26 = 0,8a hay 6 = 4 ơ. (3) Từ (2) và (3) suy ra 6' = 2 a. Tổng số điểm của học sinh cả hai trường A và B là £(A) + S(B) +S'(A) + S'(B) = 7,4(ữ + d ) + 8,4(6 + 6 1 ) = 7,4« + 7,4.1,5« + 8,4.4« + 8,4.2« - 68,9«. Số học sinh cả hai trường A và B là a + à + 6 + 6' = « + 1,5« + 4« + 2« = 8,5«. Ổ8 Ọơ Vậy diểm trung binh của học sinh hai trường là p ’ c « 8,11. booktoan.com 8,5« 188 5.22. Ta có Lớp Giá trị đại diện Tần sô Tần suất(%) [1,7; 1,9) 1,8 4 3,33 [1,9; 2,1) 2,0 11 9,17 [2,1 ; 2,3) 2,2 26 21,67 [2,3 ; 2,5) 2,4 21 17,50 [2,5 ; 2,7) 2,6 17 14,17 [2,7 ; 2,9) 2,8 11 9,17 [2,9 ; 3,1) 3,0
  12. 5,83 [3,1 ; 3,3) 3,2 6 5,00 [3,3 ; 3,5) 3,4 7 5,83 [3,5 ; 3,7) 3,6 3 2,50 [3,7 ; 3,9) 3,8 5 4,17 [3,9; 4,1) 4,0 2 1,67 N= 120
  13. Biểu đồ tần số hình cột (h.5.9) Hình 5.9 booktoan.com 189
  14. Đường gấp khúc tần số (h.5.10) Hình 5.10
  15. Nhìn vào bảng trên ta thấy : Chiều cao của cây nằm trong khoảng từ l,7m đến 4,lm. Có 53,34% số cây có chiều cao từ 2,lm đến 2,7m và có 88,34% số cây có chiều cao từ l,9m đến 3,5m. 5.23. Giả sha < b < m < c < d\k mẫu số liệu kích thước 5 và có số trung bình là 10 và số trung vị là 12. Từ giả thiết suy ra m = 12 và a + b + c + d = 38. Vì c + d > 12 + 12 = 24nên a + b~3$-{c + đ) <38-24= 14. Via < bnên suy ra 2a < a + b < 14. Vậy a < 7. Khi đó, biên độ B = d- a > 12-7 = 5. Mẫu SỐ liệu {7 ; 7 ; 12 ; 12 ; 12} có số trung bình là 10 và số trung vị là 12 với biên độ 5. Đó chính là mẫu số liệu có biên độ bé nhất trong số các mẫu số liệu kích thước 5 với số trung bình 10 và số trung vị 12. 5.24. a) Bảng phân bố tần số ghép lớp Lớp Giá trị đại diện Tần SỐ [90 ; 100) 95 1 [100 ; 110) 105 5 [110 ; 120) 115 12 [120; 130) 125 13 [130 ; 140) 135 10 [140 ; 150) 145 4 N -45 190 booktoan.com
  16. Từ đó tính được số trung bình (tính theo bảng phân bố gbép lớp) là 123,44 líí. Nếu tính đúng trên mẫu số liệu (khi không ghép lớp) thì số trung bình là 123,11 lít,
  17. Để tính số trung vị, ta sắp xếp các số liệu ứên theo thứ tự tăng đần như sau : 97 104 105 106 107 109 110 111 112 113 114 115 115 115 116 118 118 119 121 121 121 122 123 125 126 127 128 128 128 129 129 130 130 131 132 132 132 134 138 138 139 142 142 144
  18. Từ đó số trung vị M e = 123. 5.25. (C). 5.26. (B). 5.27. (D). 5.28. (D). 5.29. (A). 5.30. (A). 5.31 (B). Hướng dẫn ; Số liêu
  19. có giá trị 0 và 4 có tần số 12 5 N là N ,0’ = „ 100 8 Do 4Ó, N phải chia hết cho
  20. Số liêu có giá ưị

    2 có tần số là N. ,v! = 100

    N = 2 và số liệu có giá trị 3 là N 25 = N 100 4 Do đó, N phải chia hết cho 8 ; 4 ; 2, tức là phải chia hết cho BCNN (bôi chung nhỏ nhất) của 8 ; 4 ; 2. Mà BCNN của 8 ; 4 ; 2 là 8 . Do đó, N phải chia hết cho 8 . Vậy giá trị nhỏ nhất của N là 8. 5.32. (D). Hướng, dẫn : Kí hiệu n,m\ầk tương ứng là kích thước của mẫu X Y và z ; S(X ), S(Y) và S(Z) tương ứng là tổng tất cả các giá trị của sô' liệu trong mẫu X Y và
  21. Theo bài ra ta có S(X) = 37«, 5(10 = 23m, 5(Z) = 41* và 5(X + 5(T) = (n + m) 29. Suy ra 37« + 23 m = 29« + 29 m. Từ đó 8« = 6m hay « = 0,75m. Tương tự, vì S(Y) + 5(Z) = (m + Ắ:)33 nên suy ra 23m + 41Ẩ: = 33m + 33X Từ đó 8Ẵ: = 10«ỉ hay k = 1,25 m. booktoan.com 191 Tổng tất cả các giá trị của số liệu trong mẫu Xu Tu z là S(X) + S(Y) + S(Z) = 37 n + 23 /22 + 41 k = 37.0,75/22 + 23 /22 + 41. l,25m = 102/22. Kích thược của mẫu X u Y u z là n + /22 + k = 0,75 /22 + /22 + 1,25 /22 = 3m 102m Vậy số trung bình của mẫu X u y u z là -r— = 34. 3n? 5.33. (C). Hướng dẫn : Gọi số học sinh lớp 12 là n. Theo bài ra, số học sinh lớp 11 sẽ là 1,5 n. Gọi điểm trung bình của học sinh lớp 11 là ứ. Theo bài ra, điểm trung bình của học sinh lớp 12 là l,5ứ. Tổng số điểm của học sinh lóp 11 là s - a. 1,5/2 = 1 ,5an. Tổng số điểm của học sinh lóp 12 là T = (l,5ứ) n = l,5an. Vậy tổng số điểm của học sinh lớp 11 và 12 là 1 ,5aự + 1,5 an = 3 an. Mặt khác, ta có tổng số học sinh lớp 11 và 12 là n + 1,5/2 = 2,5/2 và điểm trung bình của lóp 11 và 12 là 10. Do đó, tổng số điểm của học sinh lớp 11 và 12 là 10.(2, 5 / 2 ) = 25/2. Từ đó ta có 3(2/2 = 25/2 hay a = 25 Vậy điểm trung bình của học sinh lóp 12 là l,5ỡ = 192 booktoan.com & ?hương VI GÓC LƯỢNG GIẤC VÀ CÔNG THỨC LƯƠNG GIÁC
  22. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  23. Cung tròn. Quan hệ giữa độ và rađian Cung tròn bán kính R có số đo rađian a (0 < a < 2n), có số đo a ữ (0 < a < 360), có độ dài / thì : a a — = TZK - 1 = R a- n 180
  24. Công thức lượng giác cơ bản sin( a + kin) = sin a tan a - sữia: coso: cos( a + k2ĩi) = cos a cos a 1 cotớr = sin a tan a tan(ứf + kn) = tan a 2 2 cos a + sin a = 1 cot(a+ kn) = cotứ: 1 + tan 2 a = 1 cos 2 a 1 _.2 1 1 + cot a = - sin 2 a
  25. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt sin (-a) = -sin a cos (-a) - cos a tan (-a) = - tan a sin(ít + á) = -sina cos(ĩĩ + á) = -cosa tan(7t + a) = tan ớ" sin(jĩ -à) = sina cos(tc - a) = -cos a tan( - a) = - tan# sin / _ \ K -r — a = cos« cos / n \2 / = sin a booktoan.com tan ,0~ ữ \2 = cot a 13-8TĐS10.NC - A 193
  26. Một sô' công thức lượng giác

    Công thức cộng cos(a + /?) = cos(ớr - p) = sin(a + /?) = sìn(« - (3) = cos a cos Ị3 — sin a sin p cos a cos /3 + sin a sin Ị3 sin a cos Ị3 4- cos a sin Ị3 sinacos/? - cosasin/? tan(ũr+ p) = tan(a- P) = tana + tan /3 1 - tan a tan /3 tan a - tan Ị3 1 + tan a tan Ị3 Công thức nhản đôi cos2a = cos 2 a - sin 2 a - 2cos 2 ỚT - 1 = 1- 2sin a ; sin2ũ;= 2sin

    cosớ; ;

    tan2or = Công thức hạ bậc 2 1 + cos 2 a cos a =
    - 2tan« 1 - tan 2 a . 2 1 - cos2a ; sin a- -—- Công thức biến đổi tích thành tổng cosacos/ĩ= [cos(« + /3) + cos(a - /?)] sino:cos/? = [sin(« + /3) + sin(a - /?)]

    sin«sin/? = “ [cos(or + /3) - cos (a - /3)] Á* Công thức biến đổi tổng thành tích

    _ a ~ a + p a-Ị3

    ■ cos a + cos p - 2 cos — - — cos —— ỉ — 2 2

    a_ r,-a + P.a~/3 cosữ — cos /? = —2sin——-
    -sin— 2 2 o r, . tt + Ị3 a - B sinor + sin /ơ = 2sin——cos - - 2 2 . „ . ữ 0 a + p.a-p SUI (X — sin Ị3 = 2cos—sin——— 194 booktoan.com 13-BTDSÌO.NC - 8
  27. ĐỀ BÀI §1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC §2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG) LƯỢNG GIÁC 6.1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
  28. Góc lượng giác ( Ou , Ov ) có số đo dương thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối vói nó có số đo dương.
  29. Góc lượng giác ( Ou , Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov, Ou) có số đo âm.
  30. Hai góc lượng giác (On, Ov) và ( Ou\ Ov') có số do khác nhau thì các góc hình học uOv, u'Ov' không bằng nhau. llĩi .. 13tc "T~r—
  31. sđ(Ow, ớv) = --, sđ (Ou\ Ov) = thì uOv = u'Ov\ 6 6
  32. Hai góc lượng giác ( Ou , Ov) và (Ou\ Ov') có số đo sai khác một bội nguyên của 2tt thì các góc hình học uOv, Ù0v' bằng nhau.
  33. Hai góc hình học uOv, ÙOV bằng nhau thì số đo của các góc lượng giác (Om, ớv) và ( Ou\ Ov') sai khác nhau một bội nguyên của 2ru. 6.2. Đổi số đo rađian của cưng tròn sang số đo độ : ,3 ĩí , , 2n . 1 ỉn a 4 ’ b) 3 ; c) 6 ;
  34. y ; e) 2.3 ; f) 4,2 6.3. Đổi số đo độ của cung tròn sang số đo rađian :
  35. 45° ; b) 150° ; c) 72° ; d) 75° 6.4. Một dây curoa quấn quanh hai trục ữòn tâm I bán kính ldm và tâm J bán kính 5dm mà khoảng cách IJ là 8dm (h.6.1). Hãy tính độ dài của dây cu-roa. Hình 6.1 6.5. ơ-ra-tơ-xten (Eratosthene), ở thế kỉ thứ n trước Công nguyên (Nguyên giám đốc thư viện nổi tiếng (Alexandrie)) đã tìm cách 195 6 . 6 . tính bán kính của Trái Đất bằng cách đo khoảng cách giữa hai thành phố A-lếch-xãng-đri và Xy-en (Syene) là 8004km (theo đon vị ngày nay ; thuở đó các đoàn lạc đà đi từ thành phố này đến thành phố kia mất 50 ngày đường). Biết rằng, khi ở Xy-en tia sáng mặt ười chiếu thẳng đứng (nhìn thẳng xuống giếng sâu), thì ở A-lếch-xăng-đri, tia sáng mặt trời làm một góc (7,1)° Hình 6.2 với phương thẳng đứng. Hỏi làm sao ơ-ra-tơ-xten suy ra được bán kính của Trái Đất (xấp xỉ 6 400 km) (h. 6.2) ? Bánh xe máy có đường kính (kể cả lốp xe) 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng ? 6.7. Xét hình quạt tròn bán kính R, góc ở tâm a (R > 0, 0 < a < 2n). (h. 6.3).
  36. Biết diện tích hình tròn bán kính R là nR và diện tích hình quạt tròn tỉ lệ thuận với số đo góc ở tâm. Hãy tính diện tích hình quạt tròn nói trên. Hỏi a bằng bao nhiêu thì diện tích đó bằng R 1 ?
  37. Gọi chu vi hình quạt tròn là tổng độ dài hai bán kính và độ dài cung tròn của hình quạt đó. Trong các hình quạt có chu vi cho trước, tìm hình quạt có diện tích lớn nhất.
  38. Trong các hình quạt có diện tích cho trước, tìm hình 'quạt có chu vi nhỏ nhất. 6.8. Huyện lị Quảng Bạ tỉnh Hà Giang và huyện lị Cái Nước tỉnh Cà Mau cùng nằm ở 105° kinh đông, nhưng Quảng Bạ ở 23° vĩ bắc, Cái Nước ở vĩ độ 9° bắc. Hãy tính độ dài cung kinh tuyến nối hai huyện lị đó ("Khoảng cách theo đường chim bay”), coi Trái Đất có bán kính 6378km. 6.9. Tìm số đo độ của các cung lượng giác có số đo rađian sau : Hình 6.3 -17n booktoan.com
  39. —1,72. 196 6.10. Dùng máy tính bỏ túi, đổi số đo độ ra số đo rađian chính xác đến số thập phân thứ ba:
  40. 20°; b) - 144°; c) 2003° ; d) «° 6.11. Cho góc lượng giác (Om, ớv) có số đo~ Hỏi trong các số ^; 1 Itc 31tc 14ĩi v s . v . , , - ., , ;- ; —— —— , những số nao là sô đo cua một góc lượng giác có ^ cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho ? 6.12. Hãy tìm số đo a của góc lượng giác (ỚM, Ov) vói 0 < Oí < 2«, biết một góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với góc đó có số đo là : 29« 128« 2003« , —r~ ;-r— ;- —r— ; 18,5. 6.13. Hãy tìm số đo a° của góc lượng giác (ỚM, Ov), 0 < a < 360, biết một góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với góc đó có số đo là : 395° ; - 1052° ; - 972° ; (20«)° 6.14. a) Trong các góc lượng giác có tia đầu Om, tia cuối ớv cho trước, chứng minh rằng, có một góc lượng giác duy nhất (ỚM, Ov) có số đo a ,
  41. « < a < Tí và chứng minh rằng \c là số đo rađian của góc hình học uOv.
  42. Tìm số đo của góc hình học uOv, biết góc lượng giác (Om, Ov) có số đo là : 9 71 5tc 106iĩ
  43. T ; ~T : 9
  44. 2003. • 220° ; - 235° ; 1945° ; -2003° 6.15. a) Chứng minh rằng nếu sđ(On, Ov) = a , sđ(On', Ov ) = p thì các góc hình học uOv, ùOv' bằng nhau khi và chỉ khi hoặc P - a = k2n hoặc J3+ a- k2ĩi (ke Z).
  45. Hỏi trong các cặp góc lượng giác (Om, Ov) ; ( Ou\ Ov') có số do như

    sau, cặp nào xác định cặp góc hình học uOv ; n’Ov’ bằng nhau ? 13ji lln —— và —— 6 6 1211« 8 “ 13« . 1 lrc ——— va —— 17« , 15« — và ——- 731« . 11« 2003«

    30 và - 30 8 và booktoan.com 197 6.16 . Trên một đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho s á AM = y ; sđAN = -2^-, (ke Z). Tìm k e N để M trùng với N và tìm 6 /98 k e N để M và N đối xứng qua tâm đường tròn. 6.17. Trên một đường tròn định hướng cho ba điểm A, 'M, N sao cho sđ AM = -ị ; sđ A/V = -Ị- Gọi p là điểm thuộc đường tròn đó để tam rx giác MNP là tam giác cân. Hãy tìm số đo AP 6.18. Trên đường tròn lượng giác hãy tìm các điểm xác định bởi các sô':

    TT / 7 + i,(l€Z); k^.(ke Z) ; k^,(ke Z).

    6.19. Tìm giá trị lượng giác sin, côsin, tang của các góc lượng giác có số đo sau (không dùng máy tính) : • 120° ; -30° ; -225° ; 750° ; 510° 5n In 5ĩt lOn 17tc 6.20. Cho số ^ >2 <#< 7t. Hỏi các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các số sau nằm trong góc phần tư nào của hệ toạ độ vuông góc gắn với đường tròn đó : 7t 7t a-n\ a+ -ị '< 2 ~ a; ?

    6.21. Xác định dấu của sinor, cosa, tana, biết: 3rt n< a< ~ ; 3tc 7it 2 3, ■ n K
  46. sin^-cos— ; o 3 B = CQS 7^ í 371 ì í lO / cos
  47. sin sin — 1 4 J l 4 J 1 4 J V 4 J klit 6.24. Hỏi có bao nhiêu giá trị khác nhau của sin—, khi sô nguyên k thay đổi ? ỊrỌ/rr ìcllĩ ỈÍTĨ. Cũng câu hỏi đó cho cos ; tan ; tan 6.25. Dùng máy tính bỏ túi, tìm các giá trị lượng giác sau (chính xác đến hàng phần nghìn) : ■ 1 aO 71 1 Ũ7t ,, sinio ; C0S-J ; tan—— ; cot(l,35). 7 7 6.26. Tính các giá trị lượng giác còn lại của a, biết: , 5 371
  48. cosa = —và — < cc < 2n ; ._ 15 . _ 3tu
  49. tanor = — vần < a< 8 6.27. Cho tana= 3. Tính 6.28. Chứng minh rằng : 2 ’ 2sino: + 3cosa 3sina — 2cosa 4sina — 5cosa ’ 5sin 3 or + 4cos 3 a 71
  50. sina = 0,8 và -ị < a< 7Ĩ; 371
  51. cota = - 3 và < a< 2n.
  52. tan 2 a - sin or cot 2 a - cốs 2 «
  53. tan a ; tx sina + cosa , _. 2 „ . A .3
  54. —:——-= 1 + tan a + tan a + tan a ; • 3 . cos a
  55. -v/sin 2 a(l + cot«) + cos 2 a( 1 + tan a) sin a + cosa 0 2 2 2 2
  56. sin a tan a + 4sin a- tan a + 3 cos a= 3. (Giả sử các biểu thức đã cho đều có nghĩa). Dooktoan.com 199 6.29. Cho tana + cota = m, hãy tính theo m
  57. |tan a - cota 2 2
  58. tan a + cot a ; 3 3
  59. tan a + cot a. 6.30. Cho sina 4- cosa = m, hãy tính theo m
  60. sinacoso;; 3 3
  61. sin a + cos a ; 6.31. Chứng minh rằng :
  62. sinứí - cosa J \ „-6 6
  63. sin a + cos a. ,1-cosa /1 + cosa ' 1 + cosa + V 1 - coso: sina
  64. 1 + cosứr il-cosa 2cosa 1-cosor \l + cosa sina (Giả sử các biểu thức đă cho đều có nghĩa) §3. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦẦ CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT 6*32* Đơn giản biểu thức : /
  65. cos % \ V
  66. sin(ớ: — k) ;
  67. cos(tĩ -a) + sin f K N a + V 2 ) /
  68. cos 71 — - a ', Jn '
  69. sin — — a \ /
  70. cos 3 tĩ V 2
  71. a \
  72. cos / / 7I \1 -sin / / 7l x i + a \ í 3ti ì ( 7n) / 7tĩ')
  73. sin — - a
  74. cos a - —-
  75. sin a - / V 2 / l 2 J V 2 J /
  76. cos ,T~ a í 3 TI
  77. cos(ti - a) + cos - a booktoan.eem y 4- cos( 2 ti - a) ; 200
  78. sin '5% \ x 0~ a . \ I (
  79. cos 1371 V 2 /
  80. a
  81. 3sin(ứr— 5rc) - 2sina — cos a ;
  82. cos(5n + a) - 2sin 11 n
  83. a V / \ )
  84. sin f 1 Iti n —+ Oi V 2 J 6.33. Chứng minh rằng với mọi a ta có :
  85. sin
  86. cos 5n \ '3ti 1
  87. a

    = - sin

    r - ct l 4 V 4 ■) / 2n N (n \ a
  88. —cos -r + a \ 3 > K3 J
  89. cos r 2n V 3 / = cos 47C
  90. a V 6.34. Không sử dụng máy tính và bảng số, hãy tính :
  91. sin315° ; cos930° ; tan405° ; cos750° ; sinll40° ;
  92. cos630° - sinl470° - cotl 125° ;
  93. cos4455° - cos945° + tan 1035° - cot(-1500°). 6.35. Tính , 71 271 8tt
  94. cos— + cos-77- + ... + cos—; 9 9 9 ,..971 . 2 . 2 71 -2 2rc . 2 5 tĩ . 2 771
  95. sin -T + sin -7 + sin -7 + sin —- + sin —f + sin 3 6 9 9 18 18 ; , 2 TC 2 571 2 71 2 1 Itĩ 2 1371 2 271
  96. cos - + cos —- + cos — + cos + cos 1 + cos -77-; 3 6 9 18 18 9 ,, 71 2rt 9 tĩ
  97. C0S-J + C0S-J- + ... + COS-ỊT 1 ; „ . 7t .271 . 9 tc
  98. sin- + sin— + ... + sin — d —r 6.36. Giả sử trên đường tròn lượng giác, điểm xác định bởi số a nằm trong góc phần tư I, II, III, hay IV của hệ toạ độ vuông góc gắn vói đường tròn đó (không nằm trên các trục toạ độ). Khi đó điểm xác định bởi các số : a + ; a + TC ; a - ; -a ; -a + -a + 7Ĩ nằm trong góc phần ỉ?201 Điểm xác định bởi Nằm trong góc phần tư a I II III IV n a+ 2 II a + n n a 2 -a n

    a+ 2 -a+n 6.37. a) Trên đường tròn định hướng tâm o cho ba điểm M, iV, p Chứng minh rằng M, N là hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng OP khi và chỉ khi sđ( OP, OM) + sđ( OP, ON) = kln (k e Z).
  99. Trên đường tròn lượng giác, xét các điểm M, N, p xác định theo thứ tự bời các số a , /3, ỵ. Chứng minh rằng M, N là hai điểm đối xứng nhau qua dường thẳng OP khi và chỉ khi a+ j3= 2ỵ+ kln (ke Z).
  100. Tìm điều kiện để hai điểm M, N trên đường tròn lượng giác xác định theo thứ tự bởi các số a , /3 đối xứng nhau qua dường phân giác của góc phần tư II (và IV) của hệ toạ độ vuông góc gắn với đường tròn lượng giác.
  101. Hỏi các điểm ừên đường ữòn lượng giác xác định theo thứ tự bởi các số TU TU 5 TU 1 3n 4 ’ 2 ’ 6 ’ 12 ’ c ° pkải ĩà các đỉnh của một hình thang cân hay không ? 6.38. Chứng minh rằng, với mọi a, với mọi số nguyên k, ta có : sin cos r , tĩ N a + V 2 J a-+kị 2 tan a + k~z V 2 J (-l) y sino; nếu k = 21 (-l)cosứr nếu k = 21 + 1 ; ( - 1) cos a: nếu k = 21 (-l) ,+1 sinữ nếu k = 21 + 1 ; tan a nếu k = 21
  102. cot a , nếu k =21 + \ boaỄct (khi các biểu thức này có nghĩa). oan.com 202 6.39. Tính cos-^ và sin bằng "phương pháp hình học' o 0 như sau : Xét tam giác vuông ABC với . n AB Sm T " ~BC 'X n. % rc V rc AC

    A = r c= 8 th ' cos 8 = BC ■ Bằng cách xét điểm E trên cạnh AC sao. cho AE = AB (h. 6.4), hãy chứng minh rằng :

    n v2 + -slĩ K \2 - yfĩ C0S 8 “ 2 ’ sin 8 = 2 6.40. Chứng minh công thức tan-- - - Sin Qr —

    6 6 2 1 + cos a 71 (với 0 < a <-ị) bằng "phương pháp hình học"' như sau :

    ĩl 'l Xét tam giác vuông ABC với A - B = a Bằng cách vẽ đường phân giác BD của góc B (h. 6.5), từ tính chất , hãy suy ra rằng : AB BC Hình 6.4 a tan—- = ■ 2 1 + cos a sino; T „ . , n

    Hãy tính tan 12 Hình 6.5 n 6.41. Chứng minh công thức cos2«r= 2cos a- 1 (với 0 < a < -ị) bằng "phương pháp hình học’’ như sau :

    Tl Xét tam giác vuông ABC với A - B = a . Kẻ đường trung trực của đoạn BC cắt AB tại , „ AI
    AB ỉ. Dê thấy : cos2a = — ; cosa = —rp; ỈC BC (h. 6.6); từ đó hãy suy ra cos2a = 2cos 2 o; - 1. Hình 6.6 booktoan.com 203 §4. MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 6.42. a) Viết 7C 12 n ĩi ĩ4 71 1 71 V. 12 = 2 ‘ 6 ' rô dùng công thức c( ng ’ công 71 nhân dôi để tìm các giá trị lượng giác sin, côsin, tang của góc bằng 1 Ẩmề hai cách khác nhau và đối chiếu các kết quả tìm thấy.
  103. Tính sin, côsin, tang của các góc 75°, 105°, 165° (không dùng máy tính bỏ túi). 2tĩ 6.43. a) Tính X = cos bằng ' phương pháp hình học" như sau : Xét tam giác cân ABC với B = c = . kẻ đường phân giác BD của tam giác dó. Từ tính chất (h. ố.7) hãy suy ra 4x 2 + 2x - 1 = 0. BA ŨA
  104. Từ đó tính cos- ,sin-, tan- w/ w ĩ
  105. Tính sin, côsin, tang của 18°
  106. Viết 6 = 36 - 30, tính sin, côsin cùa 6° Thử lại bằng máy tính bỏ túi.
  107. „ 3 6.44. Cho cosor= -J, sinỡr > 0 ; sin/? = , cos/?< 0. Hãy tính cos2 a, sin2 a, cos2/?, sin2yổ, cos(« + /5), sin(a- p ). 6.45. a) Cho cosa = 0,6 và 0 < a < -Ệ-. Hãy tính cos--; sin -; tan--. 2 2 2 2
  108. Cho sin/?= jVã ■—< p< K Hãỵ tính cos- ; sin-^ ; tan-ệ A Hình 6.7 6.46. Cho cosa = m.
  109. Hãy tính cos2«; sin 2a; tan 2 2ứr theo m (giả sử tan2a xác định).
  110. Hỏi sin2o:; tan2« có xác định duy nhất bởi m hay không ? 6.47. Cho sin a = m. Cũng câu hỏi như ỏ bài 6.46. booktoan.com 204 6 . 48 . Cho cosa = m. Hãy tính cos 2 ; sin 2 ; tan 2 y theo m (giả sử tan-y xác định). ẩL jL £ £ . (X 6.49. a) Tính sin a, cos a theo tan—- = t . 1 X TT- , 1 — cos a 1 . . - a
  111. Hay tính —:-+ -+ 4sin a theo tan— = t . sin a tan a 2 6.50, Giả sử các biểu thức sau có nghĩa, chứng minh rằng :
  112. tan <2 = sina + sin2# _* 1 + cos a + cos 2 a ’ ,. 2 2 sin 2a - sin 4a
  113. tan a = ' T 2sin2ứr + sin4ứ: 6.51. a) Chứng minh rằng với mọi a, /?, ta có : 2 2 , 2 n . , . sin (a + p) = sin ớ: + sin /? + 2sinasin/x;os(a + /3).
  114. Biết cos a + cos/? = m ; sinớr + sin/? = n, hãy tính cos(a - P) theo m và n.
  115. Biết cos 2 or + cos 2 /? = p. Hãy tính cos (<2 - /?)cos (a + /?) theo p. 6.52. a) Chứng minh rằng nếu cos(a + ýỡ) = 0 thì sin(a + 2/?) = sina.
  116. Chứng minh rằng nếu sin(2a + Ịĩ) = 3sin/? và coscr 9É 0, cos(a +P) 9* 0 thì tan(a +/?) = 2tan a. 6.53. Chứng minh
  117. 4cosl5°cos21°cos24° -COSỈ2 0 -cosl8° = 1 + 2 >
  118. tan 30° + tan 40° + tan 50° + tan 60° = ^cos20° ;
  119. 1 1 = 2 ; sin 18° sin 54°
  120. tán9° - tan27° - tan63° + tan81° = 4. 6.54. Chứng minh , sinx + siny . X + y ắ x .
  121. -— < sin—-— với mọi X, y đéu không âm và X + y < 2n. Á* , , cosx + cosy X + y , . n
  122. < cos——— với mọi X, y thoa mãn -n < X + y < n. ẩL> Ẩmt 6.55. Chứng minh
  123. -ì 7 ::ir = tan(a + /?) (khi các biếu thức có nghĩa). cosa - sin/?sin(a + /?) booktoan.com 205 6.56. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện : . . , cos B + cos c .
  124. sú1y 4 = thì tam giác ABC là tam giác vuông ; ,, sin,4 cosô + cosC .. .. ,
  125. "" n = — thì tam giác ABC là một tam giác vuông hoặc sin B cosC + cos/l một tam giác cân. 6.57. Xét các biểu thức s = sin ứ; + sin2ũí + sin3a + ... + sin«a, 7 = 1 + cosa + cos2a + cos3a + ... + cos na (n là một số nguyên dương). Chứng minh : . C-OC _.na (n + l)a « ... na . (« + V)a
  126. Ssin — = sin-—-sin ; b) 7sin — = cos-r-sin——-—. « + Á 6.58. Chứng minh : . . 271. 4tĩ . 6rc 1 71
  127. sin— + sm— + SU1-—- = — cot- ; 7 7 7 2 14 , . 7Ĩ 3rc 5 tĩ 7ít 9 tx 1
  128. cos— + cos— + cosJY + cos Tị + cos -Ỷ = -ị ; ,2te 471 ÓTt 8 tt IOtĩ 1
  129. cos— + cos yj" + cos-j-j- + cos^Y + cos- - = Ỷ ; .. . 71 , 2n . IOti 7ĩ
  130. sin + sin + ... + sin-7-7- = cot—77 11 11 11 22 BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG VI 6.59. Cho sinớr - cosứr = m. Hãy tính theo m
  131. sin <2 cosc?; b) Isinữí +coscd ;
  132. sin 3 or-cos 3 «; d) sin 6 a+cos 6 «. 6.60. Tính
  133. sín 2 15° +sin 2 35° + sin 2 55° + sin 2 75 0 ;
  134. sin 2 £ + sm 2 + sm 2 ạ + sín 2 Ị2 ; 0 0 0 0
  135. cos 2 A + cos 2 |5 + cos 2 ÍỊ + cos 2 Ịs + cos 2 |s + cos 2 iis

    12 12 12 12 12 12

    booktoan. com 206 6.61. Giả sử phương trình bậc hai ax + bx + c = 0, (ac * 0) có hai nghiệm là tan <2 và tan /ổ. Chứng minh rằng ỡ.sin 2 (<2 + P) + ồ.sin(a+/?)cos(o! + yổ) + c.cos 2 (or + p) = c. 6.62. Chứng minh rằng với mọi ot mà sin2or 0, ta có f 1 sìn(cotoí) + sin(tanor) = 2sin \sm2a ; cos(cot2«). 6.63. Chứng minh công thức cos(« - P) = cosorcos/? + sinossin/? c (với 0 < p < a + . Từ đó suy ra Hình 6.8 công thức trên. 6.64. Chứng minh rằng cos 22 2 ' + ' + V 2 + \Ỉ2 6.65. a) Chứng minh cos “ coscos - 1 = -2 bằng cách nhân cả hai vế y y 9 0 với sin 2n 1 \ /^1 /, . , ì 2 tc 8tĩ 5 71 TL 5 71
  136. Chứng minh răng cos — 4- cos — = 2 cos — cos — = cos ,,..2tc 471 _ 8tc - Từ đó suy racos — + cos —- + cos -7-- = 0 .
  137. v . u.„1_ 2 2tc 2 4tĩ 2 8tĩ 3
  138. Từ b) suy ra ràng cos —— + cos —7- + cos = . 9 9 9 2
  139. Từ b) và c) suy ra rằng : _27T_4tc __4rt_8 tc 871 2tĩ cos cos + cos Ỷ cos -ặ- + cos -ệ- cos -Ẹ- booktoan.com 3 4 207
  140. Từ a), b) và d) suy ra rằng : / X - cos 2k / V X - cos 4ĩz r \ X - cos 871 \ V = X 3 + từ đó ta có 1 -cos 2ĩi V 1 -cos 471 ) V 1' — cos 871 \ V 3 8 Suy ra . K . 2n . 4n
  141. sin 9 sin ^9 sin 9 8 ■ . 5n . In . Sn V3 • sin 9 sin 9 sin 9 8 ■
  142. Từ e) suy ra rằng .71 2n . 3tĩ . 4tĩ . 5tĩ . 6 71 7tĩ 8tt 9 sin ị Sìn =ệ sin sin Ỷ sin Ỷ siỉl 9 sin 9 sin 9 256 (Chú ỷ. Người ta chứng minh được rằng không thể dùng thước và compa dể dựng đa giác đều chín cạnh nội tiếp trong một đường tròn cho trước). 6.66. Chứng minh rằng cos 2 (ỵ - à) + sin 2 (ỵ - f3) - 2cos(/ - ứr)sin(/ — P)sm(a - p) = = cos 2 (a - /3). 6.67. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức sin 4 a + cos 4 a . 6.68. Tìm giá trị bé nhất của biểu thức sin 6 a + cos 6 a. GIỚI THIỆU MỘT SỐ CÂU HỎI TRAC nghiệm khách quan Đối với các bài từ 6.69 đến Ớ.78, hãy tìm phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 6.69. sin bằng : ... 471 7 z . 7t ĩl (A) cos-- ; (B) cos-Ịr ; (C) 1 - cos- 1 ; (D) -cos-ị. 208 booktoan.com s (■T/v -7Ĩ 7C Tt 4 tc - ì. 6,70. sin—cos—+ sin^cos-- băng (A) 1 ; ;

    (B) - 7^ ; (C) 73 ; (D) 0. (D) -73. (D) -73. 6.73. Giá trị lớn nhất của biểu thức sin 4 a + cos 4 a là ♦ (A) 1 ; ( B) ^ ; (C) ị- ; (D) Không phải ba giá trị trên. 6.74. Giá trị lớn nhất của biểu thức sin 4 OL + cos 7 a là : (A) 2 ; (B) 1 ; (C) ; (D) Không phải ba giá trị trên. 6.75. Giá trị bé nhất của biểu thức sin 4 a + cos' a là : (A)-2; (B) -1 ; (C) -I ; (D) 1. 6.76. Giá trị lớn nhất của biểu thức sin 1 " a + cos 12 a là : (A) 2; (B) i ; (C) 1 ; (D) I 6.77. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức —2;-3 tan 6 a là : cos 6 a (A) 4 ; (B) -3; (C) 1 ; (D) 2. booktoan.com M-BĨĐS10.NC - A 209 6.78. Với mọi a, biểu thức

    r ( TT \ 71 ( 2 71 x í 97x1 cosa + cos a + -7
  143. cos a + — 1 +... + cos a + —— V 5 ) V 5 ) K 5 ) nhận giá trị bằng (A) 10 ; (B) -10 ; (C) 0 ; (D) Không phải ba giá trị trên.
  144. ĐÁP SỐ - HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI 6.1. a) Sai : (Om, Ov) = a thì có vô số số nguyên Ấ: để a + k2n < 0.
  145. Sai : ( Ou, Ov ) = a thì (ớv, Ou) = —a + k2n, do đó có vô số số nguyên k để -a + k2n > 0 .
  146. Sai : Với ( Ou, Ov) và lấy Ou' = Ov, Ov' = Ou thì ( Où, Ov') = Á (ơv, Ou) = -y nhưng uOv = vOư = u'Ov'
  147. Đúng : = 2n - Y <- = -271 - Y ; mOv = -7- u'Ov' 6 6 6 6 6
  148. Đúng : Vì hai góc lượng giác đó có số đo dạng a + k2ĩi và a + /2tĩ (k, l e Z), 0 < a < 2n.
  149. Sai : vì (ỠM, Ov) =-y ; ( Ov , Ou) = --Ệ có uOv = u'Ov' nhưng n 2 í ^\ 7t — 71 6 . 2 . a) 135° ; b) 120° ; c) 330° ; d) (77,1429)° 77°8’34";
  150. 2,3 s 131°46'49";
  151. 4,2 240°38’32" 71 6.3. &)-Ị ;
  152. 5tĩ
  153. 2tc
  154. 5ti Ĩ 2 6.4. Gọi A, B là hai điểm tiếp xúc của dây curoa theo thứ tự với đường tròn tâm / và tâm ĩ (A, B nằm cùng phía đối vối đường thẳng IJ). Ta có booktoan.com 210 14-8TDS10.NC - B cosBJI - 1 = Ị- (r = 1 là bán kính của đường tròn tâm /, d 8 2 R - 5dm là bán kính của đường tròn tâm /, d = 1J - 8dm là khoảng cách giữa hai tâm). Vậy BJỈ = a = J Dễ thấy chiều dài dây curoa bằng :
  155. a) + ra + dsina] = 2 / V 1 Itt
  156. 4Vãì 36,89 (dm). 6.5. Các tia sáng mặt trời chiếu song song xuống mặt đất: ở Xy-en (kí hiệu là 5) chiếu thẳng góc với mặt đất, ở A-lếch-xăng-đri (kí hiệu là A ) tạo với phương thẳng dứng một góc (7,1)° nên số đo cung tròn AS là (7,1)° Gọi R (km) là bán kính của Trái Đất, thì do độ dài cung tròn AS bằng 800km, 4 . . „ 800 800.180 A £? sr /1 \ suy ra được R = -= 7 — 6456 ( km) . ít ,,, Ítx7,l X 7,1 180 ,, A .... . . 4000000 . . , 6.6. Trong một giây, bánh xe quay dược — — «6,4 (vòng). 60.60.55. Tí 6.7. a) Diện tích hình quạt tròn với bán kính R và góc ở tâm a là jiR~ 1 _ ọ s = = ^-R 2 a .TừâóS = R & a = 2. 2ĩĩ 2
  157. Chu vi hình quạt tròn nói trên là c = 2R + Ra. Hai số dương 2 R và Ra có tổng không đổi nên tích 2R.Ra = 45 dạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 2 R = Ra <=> a = 2.
  158. Hai số dương 2 R và Ra có tích 2 R.Ra = 45 không đổi, nên tổng 2 R + Ra = c đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi 2 R = Ra <=> a = 2. . ,, 6378.14 .n 6.8. Độ dài cung kinh tuyến đó là 180 1558 (km). 6.9. a) 420° ; b)-612°; c) 390° ; d) -1,72 « - 98 0 32'55". 6.10. a) 0,349 ; b) - 2,513; c) « 34,959 ; d) 0,055. 6.11. Các góc lượng giác ( Ou, Ov) có số đo là + k2n = (lOk + 1)- k € z. Vậy trong các số đo đã cho chỉ có sô .. 3171 booktoan.com 211 6.12. Các số a cần tìm theo thứ tự là ;a*Ị ,889ĩĩ ~ 5,934. 6.13. Các số ằ cần tìm theo thứ tự là : 35 ; 28° ; 108° ; (2Ọĩt)° (» 62°49'55"). 6.14. a) Nếu một góc lượng giác ( Ou , ớv) có số đo a, - n < OL < 7t, thì mọi góc lượng giác (ơw, ớv) khác có số đo a + k2n (k G z (0Ị), nhưng dễ thấy a + kin Ể (-7T ; Tt], với k nguyên khác không, vậy góc lượng giác đó là duy nhất. Khi hai tia Ou, Ov đối nhau thì một góc lượng giác ( Ou, Ov) có số đo là TE và 71 cũng là số đo rađian của góc bẹt uOv. Khi Ou, Ov không đối nhau thì sỏ đo góc hình học uOv là J3, 0 < J3
  159. Số đo góc hình học uOv cần tìm theo thứ tự là 5tc í 5n 271 T ’ T ; ~9 : 1,336 (do 2003 * 319.271- 1,336 và - 7 Ĩ <-1,336 < 7 ĩ); 140°; 125°; 145°; 157° 6.15. a) Viết a = a ữ + k 0 2n , - 7 Ĩ < a 0 < n , (Ấ : 0 e Z) và p = P ữ + , - 7Ĩ < < 7C , (/ 0 G Z), ta có |a 0 | là số đo củai/ớv, | 0 | là số đo của u'Ov' Hai góc hình học bằng nhau khi và chỉ khi l«ol= m <=> Po = a 0 h °ặ c «0 = -p 0 <=>/?-«= klĩi hoặc Jổ+ a= k2n, (k e Z).
  160. Cặp góc hình học ứng với cặp góc lượng'giác Có sô đo 1371 và 1 Itĩ ,, , . / Có số đo — 3 — và — 6 1 Itĩ là bằng nhau 1371 11 K -T” T— = 47t là bằng nhau Íl3n r 117C> \ = 4rc l 6 V 6 J / booktoan.com 212 Có số đo — 7 - và \ln . 1 5tc ,, , 1 là bằng nhau / 17n ( 1571 A l 4 J = 871 Có số đo 731tĩ „ -1 ỈTt , 5. í 30 và 30 là bằng nhau 73171 -ì ìn 30 + 30 = 24 + . . 200371 —121 Itc ằ Có số đo — 7 — và- 7 1 — là không băng nhau (đo 8 2003+ 1211 8 8 3214 A . 2003- 1211 792 không nguyên và —— 8 8 8 = 99 không chẵn). 6.16. • N trùng với M khi và chỉ khi có số nguyên / để = 6 + h a y

    k = 133(1 + 12/). Do Ả: € N nên / e N. • N đối xứng vói M qua tâm của đường tròn khi và chỉ khi có số nguyên / để

    = +(2/ + 1) 71 Q(= 133(7 + 12/). DoẨ: e N nên / e N.

    798 6 6.17. Cách 1. Dùng hình vẽ, dê dàng suy ra các kết quả sau I3jr _ • PN = PM <=> sđ AP = —+ kn (k e Z) (có hai điểm p như thế ứng với

    I k chẵn và k lẻ). . 7 71 • NP = NM o sđ AP = + /c2tĩ (* 6 Z). 6 • MP = MN <=> sđ AP = —^r + ảt2tc (ắ: e Z). Cức/ỉ 2. Với ba điểm phân biệt M, N, p trên đường tròn định hướng tâm o gốc A, dễ thấy PM = PN khi và chỉ khi POM = PON nên theo bài tập 6.15 và do M khác /V, ta có sđ ( OP , OM) + sđ ( OP , ON) = k2n (k G Z), tức là sđ (OA, OM) - sđ (OA, O/ 5 ) + sđ (OA, 07/) - sđ (OA, OP) = /c2ti (k e )' booktoan.com 213 0: 1 /"V Vậy PM = PN <=> sđAP = -(s đAM + s âAN ) + kn (k e Z). Từ đó suy ra các kết quả ở cách 1. 6.18. • Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các sô'- + k— , (k £ Z) là bốn điểm của hình vuông nội tiếp đường tròn đó, có hai cạnh song song vói OA (o là tám, A là giao của đường tròn với trục hoành (là gốc của dường tròn lượng giác)), (chỉ cần lấy Ẩ: = 0, 1,2, 3). Tí • Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các sốk-ị. (k e Z), là các đỉnh của lục giác đều nội tiếp đường tròn đó, trong đó một đỉnh là gốc A của đường tròn lượng giác (chỉ cần lấy k = 0, 1, 2, 3, 4, 5). 7 7 2 71 • Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các sốk
    . ( k £ Z), là các đỉnh của ngũ giác đều nội tiếp đường tròn đó, trong đó một đỉnh là gốc A của đường tròn lượng giác (chỉ cần lấy k = 0, 1, 2, 3, 4). 6.19. sin côsin tang Ghi chú 120° V3 1 -73 2 2 o o co 1 1 73 75 2 2 3 -225° 4Ĩ 72 -1 2 2 (-225 = -360 + 135) 750° 1 2 73 2 73 3 (750 = 720 + 30) 1 73 73 510 2 2 3 (510 = 360+150) 214 booktoan.com sin côsin tang Ghi chú 571 1 4 2 2 7ĩt 2 -1 0 không xác định ln 2 ■ 4 rc
  161. 4 ” 2

    5ĩĩ ■S 1 — >/3 5ĩt = 3 2 2 3 3 -IOtc yỊỈ 1 ->/3 IOtx . 2.ÍX = -4 71 + 3 2 2 3 3 17ĩt yỊĨ 1 -y/ỉ 17tc = 6n-Ị 3 2 2 3 3 6.20. Điểm xác dịnh bởi a nằm ở góc phần tư II thì điểm xác định bởi a - 1 t nằm ỏ góc phần tư IV. ĩt

    - a nằm ở góc phần tư IV. Á* n a + -- nằm ở góc phần tư III. 3 n
  162. a nằm ở góc phần tư II. 6.21. Kí hiệu M là điểm thuộc đường tròn lượng giác xác định bởi số a thì: Dấu sin côsin tang 71 < < y => M e (III) — — 4- 3n 7n /TX r\ —-< a< -Ỵ => M e (IV) — — < a < 2n => M e (IV) —
  163. — 2k < a < 2,5jĩ => M € (I)
  164. IOtc /TTTV 3 n< a< -y- => M e (III) — — 4- 5tc llĩi /TT . < a< —ì~=> M e (II) 2 4
  165. — — (Các kí hiệu (I), (II), (III), (IV) theo thứ tự chỉ các góc phần tư I, II, III, IV) booktoan.com 215 6.22. M có toạ độ (x ; y) * (0 ; 0), đặt sđ ( Ox , OM) = a thì cosứr = X 7 x 2 + y 2 ; sin <2 = y V X 2 + y 2 • Vậy M cosor sinor tana cotữ M{ 3 ; -4) 3 4 4 3 5 5 4 M(4 ; -3) 4 3 3 4 5 5 4 3 M(-12 ; -9) 4 3 3 4 “5 4 3 M(-1 ; 1) SỈ2 Jĩ -1 -1 2 2 6.23. /4 = -ị ; B = 0. 't Ĩcĩí 6.24. • Các điểm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các số —(£ e Z) là các đỉnh của ngũ giác đều nội tiếp đường tròn đó mà một đỉnh là A(1 ; 0). Từ đó quan sát hình ta thấy : Ấr2ĩu sin—y- (k e Z) có năm giá trị phân biệt, cos —(k e Z) có ba giá trị phân biệt, 71 tan —(k e Z) có năm giá trị phân biệt. Các diêm trên đường tròn lượng giác xác định bởi các sồ' -2- (k e Z) là các đỉnh của một lục giác đều nội tiếp đường tròn đó mà một đỉnh là A(1 ; 0). Từ đó quan sát hình ta thấy : tan y (ấ € Z) có ba giá trị phân biệt (cụ thể là 0 ; \Ỉ3 ; \Í3 ). booktoan.com 216 6.25. sin 10° « 0,174 ; cos2 =5 0,940 ; tan0,364 ; cot( 1,35) 0,224. y y 6.26. a) co s# = -j+-. sin# < 0 nên sina 25 12 12 '“169 T3' dođÓlan “ í cotơ = — 12
  166. sin# =-2 cos a < 0 nên co sa . 16 -3 Tív -4 1 - — = —. 1 ừ đó suy ra tan# = 25 3 ■ cot# = —— 4 15
  167. tan« — —. cos# < 0 nên cos# = — 8 1 + 1 8 .... .. 15 . 225 =—,từđó S ina = -ỊÌ ; 64 cotữ = 8 15 6.27.
  168. cot# = -3, sin# < 0 nên sin# = — tan# =—ì 3 2sin# + 3cos# 2tan# + 3 9 1 1 1 + 9 Vĩõ , từ đó cosa = 3 y/ịõ ’ 4sin#-5cos# 4tan#-5 ý khi tan# = 3. 3 sin # - 2cos # 3 tan a — 2 5sin # + 4cos 3 # cos 2 #(5 tan 3 # + 4) 3 tan# - 2 /. 2 \ 20 5tan J ữ + 4 ( 1 + tan # I = 139 khi tan# = 3 6.28. a) tan 2 # - sin 2 # cot 2 # - cos 2 # sin 2 # r U-i' Vcos a cos 2 # Lsin 2 # . 2 2 sin ứítan ứr cos 2 acot 2 # = tan a . , sinớí + cosớí - cosa(tanơ +1) ị 2 t \/ V
  169. - — =-—y-= (tan a 4- l|(tana 4-1) eos a cos ữ ' ' 2 3 = 1 + tan# + tan ữ + tan #. booktoan.com 217
  170. Jsin 2 a{ 1 + cot a) + cos 2 ơ(l + tana) -V . 2 2 sin <2 + sinorcosa + cos (2 + cosơsina = J(sin <2 +- cõsaỷ = sin <2 + cosa .2 2 2 2 2
  171. sin "<2 tan a + 4sin ữ — tan a+ 3 cos ỡ! = -tan 2 a cos 2 a + 4sin 2 a + 3cos 2 <2 = 3(sin a+ cos a ) = 3. 6.29. Cho tana + cot <2 = m , ta có : 2 2 2 « 2 ~
  172. tan a + cot (2 = (tan <2 + cotứr) - 2tana C 0 t (2 = m - 2. 2 2 2 « 2
  173. (tanor - cot< 2 ) = tan <2 + cot (2 -2tanacot<2 = m -4. Vậy tan a - cot <2 từ đó m l > 4) /2 7 , = Vm - 4 (đế ý răng, do tan< 2 .cot< 2 = 1, nên tan« + cotữ 2 , 3 3 / 3 3
  174. tan <2 + cot <2 = (tan <2 + cot< 2 ) - 3taní2cotứr(tana + cota) = m - 3m. 6.30. Cho sinơ 4- cos <2 = m, ta có : . . 1
  175. sm <2 cosa =— 2 (sin a + cosữì - 1 m 2 — 1 2 2 2
  176. (sina- C0S<2) =1-2 sinứ;cosa= ì- (m - 1) = 2 - m , từ đó sina -cosct = \l2-m 2 (lập luận này cũng chứng tỏ rằng, nếu sina +cos <2 = m thì 2 - m 2 >0, tức là ta luôn có jsin a + cosorị < \Ỉ2 ; còn có thể suy ra bất đẳng thức này từ nhiều lập luận khác). .3 3 3 t
  177. sin a + cos "a= (sina + COSÍ2) - 3 sina cosa (sino: + cosa) -3 = m -3 '2 ^ m - 1 V m m = ( 3 -
  178. sin 6 or + cos 6 a = (sin ? a + cos 2 ữ) 3 -3sin 2 ớr cos 2 <2 (sin 2 a + cos 2 a) \2 = 1-3 / 9 m 2 - 1 A o —3/72 + 6m + 1 4 / booktoan.com 218 , „ , 1 -cosa . 1 + cosa 6.31. a) J + J- - 1 + cosa V 1 - cosor 1 - cosor + 1 + cosa 2 sinứr Ịsìn a\ Ỷ Ị(l + cosa ) 2 sin 2 a . (Chú ỷ rằng lcosơl < 1).
  179. 1 + cos a 1 - cosa 1 - cos a 1 + cos« cosa ) sin 2 a 1 + cos« - l + cosa 2 cosa 6.32. a) 0 ;
  180. 0 ; sina
  181. 2 sina; sm a 6.33. a) sin b)cos sinữr;
  182. 0 ì
  183. 0 ;
  184. 2 cosa.

    ( 5rt ] / 3rc 1 / 3 tĩ \

    3jĩ \ -7- -h a = sin 2 71 - —— + a
  185. sin —
  186. a — —sin A~ a 4 V / V 4 / V 4 ) l 4 / c)cos / I V / ỉ V a - 2 % T 2 tt \ / \ /
  187. -cos 2ĩi a -
  188. TC \ = — cos r TC X , a+ 3 a - ( 4 71 ì ( cos a + —- - 2n = cos a + ——- { 3 l 3 ) 634 . a) Đáp số theo thứ tự là 4Ĩ VI 2 ’
  189. 4 2 ’ 1 ; VI. 2 ; VI
  190. -1 + VI 6.35. a)cos^ + cos 9
  191. ... + cos- = 0 , do cos(ti — à) = — cos a.
  192. Do sin ^7 = sin 3 V „ . 7ít / Do sin--r- = sin lo ~ ‘ 571

    Do sin— = sin

    Tí Tí Tí 71 2~9' " / / - \ % * . 2 n . .2 n 1 = COỒ— nên sin —- -f sin — = 1 . 6 3 6 K 2 7 71 , 2 1 = co$- nênsin + sin — = 1 . 9 1 8 9 18 \ 7t 2ĩt 2 _ 9~ / 2tĩ . . 2 2ỉt . 2 5ti = cos —- nên sin + sin —— = 1 . 9 9 18 . 2 . 2 . ■ 2 . ■ 2 -2 5 tC -2 771 Vậy sin -7 + sin + sin 77 + sin - 7 - + sin —- + sin - 75 -= 3. 3 0 1 _ 9-., 9 lo lõ booktoan.com 219
  193. Do cos „ 1171 Do cos——- = cos 18 / 5tĩ'' í n TC
  194. cos — + — l ổ J L2 3 J V
  195. 1371 / Do cos—— = cos / n 7t x 2 + 9) . 7t „ 7 n 2 5it . = -srn —, nêncos -ị + cos = 1. . 71 . 2 71 2 1 ỈTt . = -sin —. nên cos 77 + cos --77- = 1 • 9 9 18 18 V 71 271 v 2 + 9~j .271 4 _ 2 Ị 3 tI . ...2 271 , = -sin — , nên cos «—- + cos — = 1

    9 18 9

    2 71 2 571 2 71 . .2 1 Itĩ _2 1 3tc _2 2tĩ Vậy cos 7 + cos + cos 77 + cos + cos -777- + cos — = 3 . 3 6 9 18 18 9 JN ~ 6 tĩ /
  196. Do cos-r- = cos cos 5 871 V 71 Tt H—— \ 71 ln 2iz = -cos— ; cos— = -cos — 3tĩ_9tt ... 471 , — = —COS—— ; cos——- = — cos—-; COS71 = —1 nên 5 5 5 5 71 2tt 971 cos— + cos — + ... + cos—■ = —1 .
  197. Tương tự đối với sin, nhưng ở đây sin7t = 0, ta có : ■ 71 . 271 , 971 sin-- + sin — + ... + sin — = 0. {Chú ỷ : Ta cũng có thể xét thập giác đều có các đỉnh là A k là các điểm trên đường tròn lượng giác, xác định bởi các số (k = X ; 2 ; 3 ; 4 ;... ; 5 9 ; 10) và nhận xét rằngOAỵ + OA 2 + ... + OA xũ = õ). 6.36. Điểm xác định bởi Nằm trong góc phẩn tư a I II III IV ĩí a+ 2 II III IV I a+ n III IV I II 7C a 2

    IV I II III -a IV III II I n

    ữ+ 2 I IV III II -a+ 7t II I IV III booktoan.com 220 6.37. a) Theo mô tả của cung lượng giác, hai điểm M, N trên đường tròn định hướng tâm o là hai điểm dối xứng qua đường thẳng OP (P thuộc đường tròn đó) khi và chỉ khi sđ PM+&dPN = k2n (k e Z).
  198. Từ câu a) nếu M, N, p thuộc đường tròn lượng giác xác định theo thứ tự bởi các sô a, j3, ỵ thì M , N là hai điểm đối xứng qua đường thẳng OP khi và chỉ khi a- ỵ+ /3- ỵ= kln tức là a + fì~ 2ỵ+ k2n, (k G Z).
  199. Coi p xác định bởi sô —7- thì hai điểm M, N xác định theo thứ tự bởi a, P là hai điểm đối xứng nhau qua OP (đường phân giác của góc phần tư II và IV) khi và chỉ khi a + J3= + k2n.
  200. Coi các điểm /4], A 2 , A 3> A 4 trên đường tròn lượng giác xác định theo thứ tự bởi -7 ; ; 2 ; - 777 -. Ta phải chứng minh A]A 2 A 3 A 4 là hình 4 ’ 2 ’ 6 ’ 12 thang cân. Cách 1. Hai cặp điểm A] và A 4 ; A 2 và A 3 đối xứng nhau qua cùng một . , n 1 3tc k 5n 4n đường thắng do -ị + -jy 2 + 6 = 3 Cách 2. Góc hình học A|ỠA 2 có sô đo "Ị = J và góc hình học 1? 1/ A 3 OA 4 có số đo w? = 4 ' nê " =/tjỡẨ4 6.38. • sin f 71 N a 4- 21-ị ì ■ = sin(ứr+/ 71 ) = (-1) sin a ; V sin 71 a + (21 + 1 )- = sin a + ^ + tn = (- 1 ) booktoan.com sin / \ 71 a+ 2, V L )
  201. (-l/cosứí. 221 cos / \ a + 2 /Ị V 2 / = eo$(a + ỉn) = (-l/cosứí ; cos a + [21 + i) n
  202. cos V 71 ,
  203. —- + /tc 2 =(- 1 )' / cos / \ n a+ 2 \
  204. (-!)'(- sin a) - (-l) m sin
  205. (21 + l)-£ = -cot a . 6.39. Coi AB có độ dài là 1 thì dễ thấy AE = AB - 1, BE = CE = yÍ2 ; AC = AE + EC=ì+yỈ2 ;BC=J 1 + (l + V 2) 2 = 2(2 + a/ĨỊ'. pyiv . , Từ dó cos| = 1 + 4Ì V 2 + V 2 TC /1S sin 8 " sc :(2 + V2 ) 1 V2-V2 6.40. Ta có AD DC AC-AD AC AD AB AB~ BC BC BC AB' Bc'

    „ AĐ Từ đó AS 1 + V AB ~BC \ ^ / ——-> tức là tan —(1 + cosor) = sina, suy a sina tan — = -——- 2 1 + coscu ,.7Ĩ .... 71 Với a = -7 ta được tan — = 6 12 1 1 / \ ,. + f booktoan.com 2 + "\/3 = 2~s. 222 6.41. Dễ thấy BI = IC,

    - AI AI AB-BI AB AB IBM , nên cos 2 or = —— = - =-—— = —— - 1 = ——.——- 1 , IC BI BI ' Bĩ BC BI . AB BM a „ 2.. , mã C0SŨT= —— = ——, nên cos2 a= 2cos ữ - 1. BC BỊ 6.42. a) sin n Ũ f(V3-I ) = s cos TU 12 4(^ +1) .^z tan 7t 12 = 2 - 73.
  206. sin75° = cos

    71 12 ’ cos75° = sin 7t tan75° = 12 ’ 1 tan 71 Ũ = 2 + 73. sin 105° = cos 71 12 ’

    , 0 . 7t

    COS105 = - sin 12 ’ tan 105° = tan 71 12 sinl65° = sin 7t 12 ’

    , £ c O tt COS165 = - cos 12 ’ tan 165° = - tan 71 12 o «rr 6.43. a) Dễ thấy BC = BD = / 4 Z), nên dặt BC = a, AB = b thì cos-^- = (1) 5 2 b
  207. , DC Ta có DA BA BC b-a suy ra a a b = . . tức là iiỉ a b a 1 ( 2 ) 1 - 2 cos Từ ( 1 ) và (2) ta có 2 cos 2 71 2n ■ = 2 cos— hay 4cos 2 + 2cos— ĩ- -1 = 0, tức là 4x 2 + 2x - 1 = 0 . (3)
  208. Giải phương trình (3), ta được X = -1-75 hoạc X = -1 + 75 2tĩ -1-75 - 2rt 75-1 Từ đó cos~~ =-—-— < 0 (loại) hoặc cos— = —-—-• Suy ra booktoan.com 223 6 . 44 . n COS 5 1 + cos 2it I -— — Ị 3 -I- \Í5 \Í5 + 1 " V - 8~ 4 ; . 7t Sin- - 1 - cos 2n . n sin — 4 5 IX cos— 71
  209. sin 18° = sin = sin 71 cosỊ8° = COS ỊQ = cos ' \ Tí U‘5Ì '1 n' . _ n 1 - cos-r 1 + COS^- = ì ( 5 + ) U.1• = lí.= .ll - cosl8°
  210. sỉn6° = sin(36°-30°) = sin / 7E TC X V 5 6 . K n Tí . Tí = sin —cos— - cos sin' 5 6 5 6 \Ỉ3 . Tí 1 n 1 --T-sin~-r - C0S“ = — 2 5 2 5 8 ( 0,1045). cos6° = cos(36° - 30°) = cos r „ „\ n K 5 6 / Tí 71 . Tí . Tí
  211. COS--COS — 4- sin-rsin — 5 6 5 6 \Ỉ3 n ỉ . n 1 -x-cos-r + — sin — = — 2 5 2 5 8 71(75 +l) + 2(5- Sị ( 0,9945).

    cos2or = 4 ; sin 2(2 = 8 8 cos2/? 7 25 ’ sin 2/? = - 24 25 / C0s(<2 + p) - - J 1 + 4~1 \ \ ún(a ~ p) =-\ịsỉĩ + ị \ 51 4 y booktoan.com 224 Gợi ỷ.

    3 A . [ 9 " _ síĩ co sa = —. sũm> 0 nên sina = J 1 - — = —— 4 V 16 4 3
    o /9 sin/?=—> cos/? < 0 nên cos p = -J 1 - 4
  212. 5 ’ , . a /1 4- COSÚT 2>/5 6 . 45 . a) cos— = J - Y — = -5 . a Ịl — cosa J~5 sừl 2 = ~2~ = 5 ’ a 1 tan— = —- 2 2
  213. cos /? = -J 1 - 25 4 5 ’ cos = 2 2 JĨÕ ’ 1 tan-ệ = 3. 2 6.46. a)cos2o; = 2cos 2 <2 - 1 = 2 rrr - 1 ; 2 2 2 . 2/1 2 2/1 2 x sin 2«=4sin
  214. Không, chẳng hạn COS 7 T = cos V 3 y
  215. nhưng . 2 ĩt \Ỉ3 sin—r 1 = / sin 2ĩi \ V 3 / -V 3 271 ; tan = ->/3, tan / 2 ít'' / 4 2 - 2 6 . 47 . a) cos2a = 1 - 2sin a = 1 - 2m ; 2 sin 2 <2 = 4 sin ứ: cos or= 4sin or(l -sin a) = 4m (\ - m ); . 2 • 2 . 2 tan 2 2a - sin 2 2a 4m 2 (l - m 2 ) cos 2 2« (lbo^feẳn.com 15-BTĐS10.NC - A 225 Tt
  216. Không, chẳng hạn sin y = sin ' 2 ịc' v3 y 75 nhưng sin 271 73 / í sin 2 . 2 tĩ V 71 tan 2 tt = - 75 , / tan 2 . 2 n \ \ / = 75 . . 2 ơ 1 + cosữ 1 + m 6.48. cos =— = ——— ; 2 2 2 , lữ 1 -cos a 1 - m sin — =-= ——— ; 2 2 2 2 cc 1 — m tan = ; 2 1 + m . a a -. a 2 ữ 6.49. a) sinơ = 2 SÙI — cos — = 2 tan—cos — = 2 1 1 + t ,-x V « (giá sử cos— cosa = 2cos 2 - 1 = 1 + tan 2 a -1 = 1 -V 1 + r (giả sử cos^-
  217. Khi sin a cos a 0, ta có 1 -cosúr 1 . . 1 , . H- : -I- 4sina = —-+ 4 sin ú: sina tan a sinor cc 2 Vậy khi í = tan—^Ovàí 1, ta có 1 - cos a 1 . „ . H- : — + 4sina = sinor tan a t 4 + 18í 2 + 1 2/(1 + r 2 ) . , sina + sin2a sinớríl + 2coso:) 6.50. a) I Sĩẩsềt =-—-T—-— 1 + coso: + cos2a 1 + coscr + 2cos 2 a — 1 sina(l + 2cos«ì cosa(l + 2cosa) = tana.
  218. 2 sin la — sin Aa 2 sin 2a (1 - cos 2a ) sin 2 a 2 sin 2a + sin 4a 2sin2a(l + cos2a) cos 2 # booktoan.com = tan a
  219. 0 ). 0 ). 226 15-8TĐS10.NC • B 2 ỵ 2 6.51. a) sin (a + p) - (sinor cos/? + sin/?COSỚỘ" = sino: cos 2 /? + sin 2 /?cos 2 a + 2sinor cosa sin/?cos/? = sin 2 «(l - sin 2 /?) + sin 2 yổ(l — sina) + 2sìnacosorsin/? cos/? = sin ứ + sin 2 /?- 2sin 2 a sin/? + 2sin« cosasin/? cos/? = sinoí + sin 2 /? + 2sina sin/?(cosa cos/?-sina ún/ỉ) = sin 1 a + sin 2 /? + 2sinú! sin/? cos(or + P).
  220. m + 71 = (cos« + cos/?r + (sina + sin/?) -cos 2 a + sin 2 or + cos 2 /?+sin/? + 2(cosúí cos/? + sinorsin/?) = 2 + 2cos(
  221. cos(a - fĩ)cos(a + (3) 1 1 , , „ .= -(cos2or + cos2/?) = -(2cos z a - 1 + 2cos p - 1) = COS 2 « + cos 2 /? - 1 = /7 - 1. 6.52. a) Nếu cos(a +/?) = 0 thì sin(ữ + 2/?) = sino: cos2/? + sin2/? cosor = sin < 2(1 - 2sin 2 /?) + 2sứi/?cos/?cosor = sina + 2sinyớ(- sin< 2 Sin/?+còsỡrcos/?) = sìnor + 2sin/? cos(a + p) = sina.
  222. Ta có sin(2a + yỡ) = 3sin/?<=> 2sinacosứ!cos/? + (2cos a- l)sin/?= 3sin/? cosasin (<2 +/?) = 2sin/?. (1) Mặt khấc 4 sin(2ú: + /?) = 3sin/? <£> 2sino;cosorcos/?+ (1 - 2sinặ)sin/? = 3sin/? <=> sinũícos(o! + /3) = sin/?. (2) Từ (1) và (2) suy ra cot a tan (a+.B) = 2. Do đó tan(ữ + B) = 2tana. booKtoan.com 227 6.53. a) 4cosl5°cos21°cos24° - cosl2° - COS18 0 = 2cosl5°(cos45° + cos3°) - 2cosl5°cos3° = 2cosl5°cos45° = cos60° + cos30° = 7 T+-Ặ- 2 2
  223. tan30° + tan40° + tan50° + tan60° =- ! 90 ° — +- S j” 9Q — cos30°cos60° cos40°cos50° cos90° + coslO 0 + cos90° + cos30° 4cos20°cosl0° ịcosl0°cos30° - coslO°cos30° 2 = -ẬrCos20° = cos20° V3 3
  224. 1 1 sin 54° - sin 18° 2 cos 36° sin 18° 2 cos 36° sin 18° sin 54° sin 18° sin 54° sin 18° sin 54° sin 54° 2cos36° cos 36° = 2.
  225. tan9° - tan27° - tan63° + tan81° = tan9°+ tan81° -(tan27° + tan63°) / V sin 9° sin 81°
  226. v / sin 27° sin 63° N GOS 9° cos 81° 1
  227. 1 _ cos27° COSÓ3 0 / 1 sin9°cos9° sin27°cos27° sin 18° sin 54° = 2.2 = 4. , CA , sin* + siny . X + )> X - y X + y 9.54. a) —— 7 —— - = sin———cos— -X- < sin———. (Vơi chú ý rang sin - + - > 0 do 0 < - ~ - < 71 và cos - < 1) z z cos + cos V X + y X — y * + y -——— = cos—-—cos——■ < cos—— 2 2 2 2 cos——— > 0 do < 7 - và cos 2 booMoan.óbm 2 (Vói chú ý rằng x-y 2 SI). 228 6.5S. sìna + sin/?cos(a + /5) cosa - sin yổ sin (a + j3) sina + ^Tsin (a + 2/5) - sino;] __ cosa + ;ị[cos(a + 2/5) - cos«] sin(a + 2/5) 4 - sina 2sin(ứr +/5)cos/5 , V cos(úr + 2/5) + cosa 2cos(ứr +/5)cơS/5 6.56. a) Vì sinA = 2sin-fcos : - và

    2 2 cosB + cosC sin 5 + sinC „ B+C B-c 2 cos—-— cos- cos 2 = / V n 2 A' V sin

    .B + C B-C 2 sin—-— cos—T— sin /
  228. ■K 2 \ cos ,5 . . cos B + cos c - 2 A , , - nên dê thấy : sin A = 7 —:— — <=> 2cos = 1 o cosA = 0 sin B + sin c 2 <=> A là góc vuông,
  229. Cách 1 sin A A A cos B + cos c sin 2 C0S 2 0 . B — B sin 2 C0S 2 sinB cosC + cosA .A B - c sin — cos——— 2 2 ,_B C-A sin — cos——— 2 2 A _c-A B B - C <=> COSyCOS- y — = cos —cos--- c <=> cos— + cos 2 ( . cì /-7 V 2 J r \ = cos / o cos \ A-ị \ = cos / V s 2 c
  230. COS 2 <=> , c „ c A ~ ■— B-r 2 2 A = B A +B =c booktoan.com 229 to to ^ Cách 2 sinA cosB + cosC ... . , . 77 ' = 7777, 7 77—7 <=» sin Acos A - sinBcosB = cosCísinB - sinA) sinB cosC + cosA <=> ị- (sin2A - sin2ổ) = cosC(sin£? - sinA) Á* cos(A + B) sin(A -B) = 2cos c cos ” sin . A — B A — B A — B A + B o - cosCsin—-—cos— 7 — = -cosC sin—-—cos—-— . A-B( A+B o cosCsin cos—— V 2
  231. cos A-B \ = 0 . A . B . A - B - <=> cos Csin 7- sin—sin——— = 0 » 2 2 2 cosC = 0 .A-B sin—-— = 0 o c vuông yv Ả = B. 6.57. a) Với k= 1,2, 3,.... n, ta có . , . a 1 sin ka sm —- = — 2 2 cos ( 2 k - ì)a (2k + ì)a
  232. cos nên „ . a _ 1 S.sin —= -7 2 2 / a 3«'ì / cos — - cos 77 2 2
  233. / 3a 5a cos—- - cos—- \ V
  234. ... + /
  235. ( 2/2 - 1 )a (2 n + 1 )a cos--— 1 -CQS V \ y 2 / V a ( 2/2 + 1 )a cos — - cos———- 2 2 V / . na . (n + 1 )a = sưi—— sưi-—-—
  236. Với k = 1» 2,- 3, n , ta có , . ứr 1 cos ka sin— = — 2 2 ( 2 £ + i)a . ( 2 Ấ:-l)ú? sin-- 2 -sin- booktoan.com 230 nên „ . a . a \ l sin — = sin — + — 2 2 2 ( . 3 a . a) ( . 5a . 3 a 'ì sin-
  237. sin-—
  238. S1Ĩ1-—
  239. sin „ (N 2j l 2 2 J
  240. ... +
  241. 2 (2n + )a (2n - l)a sin---sin V \ ) 7 sin V (2 n + 1)<2 . a
  242. ——-—V sin—

    2 2 Y J na . (n + ì)a = cos—-sin-—-— 6.58. a) Ta có .271 % \ r sin-—sin — = — 7 7 2 .471 .71 1 sin—-sin— = — 7 7 2 . 6tc . 7Ĩ 1 sin—-sin— = — 7 7 2 7Ĩ 3tĩ cos — - cos — 7 7 /

    3tu 5tc ^ cos —— - cos— 7 7
  243. ( 5tĩ v cos—- - COS7Ĩ l 7 Từ đó ( 2n l sin 7 . 471 . . 6tc n
  244. sin--- + sin— 7 -

    / . 71 1 sin — = — 7 2 / TC v 1 + cos-y = cos 2 71 14

    7t Do sin-y ~ . 7t_7t
    2sin-— cos—. ta suy ra 14 14 .271 . 4tc , . 6tĩ sin^r- + sin^r- + sin-3 1 7 7
  245. Với k = 1,2, 3, 4, 5 ta có (2£ — ĩ) TC 7t 1 cos-— - - sin-- = — 11 11 2 1 _ 7C -cot-y 2 14 ' L _2kn (2k-2)n sin-—-—sin— 11 11 nên nếu gọi B là vế trái của đẳng thức ở câu b) thì
  246. 7C 1 B SŨ1-7=X 11 2 ( . 2n \ f . 4 tĩ . 271 N ( . 107t 00 sin ,, 1 (/> B c
  247. sin ,' sin i ■ +... +
  248. sin-— 11 / l 11 ũ] l 11 11 J 1 . 1 Otĩ = ịsin^i Từ đó B = ■ 1 . 7t i sin n booktoan.com 231
  249. Với k = 1, 2, 3, 4, 5 ta có 2kn . n 1 cos —— sun —— = — 11 11 2 . (2-k + 1Ì7Ĩ . (2Ả: — sin-———--sin—— -2— 11 11 nên gọi c là vế trái của đẳng thức câu c) thì „ . 7t 1 Cs, "TT * 2 / . 3k . 71 sừì u sin n \ í
  250. V . 5n 3 n \ sin TT -sin 11 /
  251. ... 4- sin Tí - sin . 9it V 11 \ 1 . ít = 2 sm n 1 Từ đó c =~. 2
  252. Theo câu a) bài 6.57, gọi D là vế trái của đẳng thức câu d) thì (ở đây n = 10, a= ỷy) . 7t . 10ĩC . n . IOiĩ K D sin— = sin-—- sin— = sin—— = cos— 22 22 2 22 22 Từ đó D = cot n 22 6.59. Cho sina - cosor = m ta có , . 1
  253. sina cosa = -2- Ẩm* 2 (sína - coscr) - 1 1 - m
  254. (sina + cosa) = 1 + 2sina coscr =\ + -m 2 =2-m Từ đó sina + cosa = V2 - .3 3 3
  255. sin a-c os a— (úna- cosa) — 3sin<2 cosa(sin
  256. sin a 4- cos a = (sin a 4- cos a) - 3$,in~a cos ứ(sm a 4- cos ar) / = 1-3 1 - m 2 3 \ -3m 4 H- 6 m 2 4- 1 (Chú ỷ. Cũng dễ dàng suy ra các kết quả này từ kết quả của bài tập 6.30 bằng cách dặt a = n — a'). booktoan.com 232 6.60. a) Vì sin75° = cosl5°, sin55° = cos35° nên sin 2 15° + sin 2 35° + sin 2 55° + sin 2 75° = 2. ( 3tĩ k') 3tĩ . 57t /- 7C sin /— oo
  257. ” ,= cos— 1 Sin— = = sin —* + -— 2j 8 8 L 8
  258. VI siny -2 71 , -2 3tc 2 5tc . 2 7tc nên sin + sin + sin + sin -2- 8 8 8 8
  259. Tương tự n = COS 8 = 2 . _1 Ỉ7C / COS—rz = cos 12 _9ĩt / cos- — cos V n 5n — H——— 2 12 \ = -sin 571 12 cos 12 7t I 12 71 3tĩ' —h 2 12 = cos / \ n . 71 — + T

    ,2 12 , . 3rc = - sul i

    . . ít

    = —sin 12 nên ta có :

    2 ít , 2 371 2 571 2 7ĩC 2 971 2 H 7 I

    cos Ề + cos Ĩ2 + cos 12 + cos 12 + cos Ĩ2 +cos 12 3 '

    ỉ) Q 6.61. Ta có tana+ tan/? = . tan< 2 tan/?= —■ a a • Nếu cos (CK + /7) 0 thì vế trái của đẳng thức đã cho là 2 2 ưsin («+/?) + ồsin (a+p) cos(or+ /7) + ccos (a + j3)
  260. cos 2 (a + /7)[ữtan(a + /7) + biữĩv(a + p) + c] 1 1 + tan 2 (<2 + jB) <2 tan 2 (« + /?) + ờtan(a + /3) + c XT1 _tana + tanổ b Nhưng ta có tan(a +P) - -—-— - =- 1 - tan (2 tan /7 c - ữ (để ý rằng cos(tìr + /7)*0<=>c;*a) nẽn thay giá trị của tán(úr +P) vào biểu thức (), sau khí đơn giản ta được biểu thức đó bằng c. • Nếu cos(a + j3) = 0 (o tanữ tan/7 =1 «• a = c) thì sin 2 (a + P) = 1, nên vế trái của đẳng thức đã cho bằng ứsin 2 (a +/7) = a = c. booktoan.com 233 6.62. Đặt u = -(tana + cot a), V - (tma - coỉa ) thì u + V = tana. u — V = cotor. Khi đó ta có sin(tanũí) + sin(cota) = sin(« + v) + sin(ỉv - v) = 2sinw cosv = 2 sin Ị 2 / sin a co sa
  261. \ V cosồ: sina .cos 1 í V sinớí cosa cosa sin a \
  262. 2 sin = 2 sin / V / V 1 2 sin a cos a .cos f * 2 2 x sin a - cos a \ 2sinacosa y 1 sin2ữr, ■ COS (cot2a). 6.63. Ta có A _BK BH HK BH BA EJ ,„ irpM1LJ L - . .

    C0S< “ - 0 = M “ BE + M = &r H + AE (/ííf£/ là hình chữ

    BH BA EJ EA - , . - = " 777 —““ 4- ■Z 7 , ~ = cosorcosz?+sinasin/?. BA BE EA BẼ H H 6.64. Ta có cos-- = ■ệ-v/2 ; 1 iL 6.65. a) Ta có : • 271 2tĩ sin 9 cos 9 4k cos 9 8tĩ cos-r- 9 1 . 4tĩ 4tĩ 871 1 . 8ti 8tĩ = 2 n 9 C0S 9 C0S 9 = 4 sin 9 COS 9 1 1Ó7I = — sin^-— 8 9 1 = sin r 2n - 2n \ V 1 2 TU 8 $in 9 9 ) 8 booktoan.com 234 Từ đó : 2it 4it 8 7t cos—— cos—- cos —— 2n
  263. Ta có cos»- - + cos

    9 8ji \ 8

    _5tc 7t 571 — = 2 cos — cos— = cos —- = cos 4 71 \ n - V = -cos 4 71 từ đó .271 . 4tc 8tc cos—— + cos - + cos-r- = 0. V _27C _2 Tí , __2 8-rr
  264. Do cos= 2cọs ■£ - 1 = 2cos - 1, 7 7 9 _471 2 2tc cos —T— = 2COS —- cos 9 8tt 1 4tĩ o„2 ‘tu , = 2 cos —- - 1 , nên từ b) suy ra 2 2tĩ _2 47Ĩ _2 Stc 3 cos — + cos —r- + cos ~ĩr = — 9 9 9 2
  265. Với mọi số Ay B, c ta có : AB + BC + CA = ị. 21 (,A + B + Cỷ - Á 1 - B 2 - c nên 2 tc 4tĩ 4tt 8 te 8tĩ 2 k cos- — cos-—
  266. cos-r- cos- + cos- —cos 9 9 9 9 9 9 1 / 2 te 4tc 8 rt^ 2 ( 2 2ti 2 4tĩ 2 8 tc n | “ — cos
  267. cos——
  268. cos — 1 — cos ——■ + cos —r-
  269. cos —

    2 V 9 9 9 J V 9 9 9 )

    3 3 2 2 4 /
  270. Ta có X - cos 2tĩ \ V X - cos 4ti \ / = X 3 - / 2ti cos— + cos V 9 / 4?t X - cos 8tĩ V /
  271. cos 8ti \ X 2 + /
  272. 2 n 4rc 4n 8te 8tt 2 te \ \ cos—cos 7
  273. - + cos —— cos —— + cos —— cos — 9 9 9 9 9 X J 2ti 4tc _ 8 ti v 3 3 v 1
  274. cos--cos-ỹ- cos~- = X - -X + Ỷ booktoan.com 235 Từ đó ^. tức là 8 / 1 - cos 2tĩ \ 1 - cos 4tc \ V í 1 - cos 8tĩ \ ,» ■ 2 , ■ 2 271 „ . 2 4k

    2sin —.2sin —.2sin -2- 9 9 9 3 8 ’ suy ra . 7t . 27t . 4n V3 sin-ỹ. sinsin= -g ■

    J_ . . , . , . 5rt 77t . 8 tc \Ỉ3 Đang thức này lại cho ta sin — SÙI—- sin-r- = -T—• 7 7 7 0
  275. Từ e) ta suy ra :

    . 7t . 2tt . 3?r . 4 tĩ . 5tĩ . 67t . 77t . 87t sin 9 sin 9 sin 9 sin 9 sin 9 sin 9 shl 9 sin 9 V3 V3 . 7t 27t 9 = .-4-sin—sin^r-= ——■ 8 8 3 3 256 6 . 66 . Ta có

    2/.. X , ns 1 + COS2 (ỵ - ữ) l-cos2(>-/?) cos 2 <> - à) + sin 2 (7 - yỡ) =- +-—— = 1 + ■■[cos2(/ - a) - cos2(x - P)) = 1 + sin(2/ - a — /?)sin (a - P).

    Từ đó cos 2 (/ - à) + sin 2 (y - p)~ 2cos(j - a)sin(ỵ - /?)sin(a - P) = 1 + sin(2/ - a - /?)sin(a - /3) - 2cos(/ - a)sin(ỵ - P)s'm(a - p) = 1 + sin(ữr - p)[ún{2y - a - p) - 2cos(ỵ - a)ẵin(ỵ - /?)] = 1 + sin(a - P)[ún(2ỵ - a - P) - sin(2/ - a - p)- sin(a - P)] = 1 - sin 2 (a - P) = cos (a - p). 6.67. sin 4 # + cos 4 # = (sin 2 # + cos 2 #) 2 - 2sin 2

    cos 2 a

    = 1 - ^-sin 2 2#. Vậy biểu thức đã cho lấy giá trị bé nhất là
    khi sin 2 2a = 1.

    booktoan.com 236 6.68. sin 6 # + cos 6 # - (sin 2 # + COS 2 #) 3 - 3sin 2

    cos 2 a(sin 2 # + cos 2 #)

    = 1 - 3sin 2

    cos 2 # = l--rSÌn 2 2#.

    4 Vậy biểu thức đã cho lấy giá trị nhỏ nhất là khi sin 2 2a = 1. 6.69. Phương án (B). 6.70. Phương án (C). (Để ý rằng cos-- = -cos^r).

    ta ĩ 6.71. Phương án (C). 6.72. Phương án (B). 6.73. Phương án (A). (Để ý rằng sin 4 # < sin 2 #, cos 4 # < cos 2 #). 6.74. Phương án (B). (Để ý rằng sin 4 # < sin 2 #, cos 7 # < cos 2 a). 6.75. Phương án (B). (Để ý rằng -sin 2 a < sin 4 a, -cos 2 # < cos 7 a). 6.76. Phương án (C). (Để ý rằng sin 12 # < sin 2 #, cos 12 # < cos 2 #). 6.77. Phương án (A). (Để ý rằng —-2 -3tan 6 # = 4(1 + tan 2 #) 3 - 3tan 6 # chi

    6„ cos a chứa những luỹ thừa bậc chẵn của tan# với hệ số không âm nên nó đạt giá trị nhổ nhất khi tan# = 0, cos# = 1 ). 6.78. Phương án (C). (Để ý rằng các điểm của đường ừòn lượng giác xác định TE bởi các số #, # + V. # + 5 ■ ” ' 5 7 5 đều nội tiếp đường tròn đó hoặc để ý rằng . a + -— là các đỉnh của một thập giác cos# = -cos ( 5iO ( n í Ó7Ĩ ''i ct H" z

    , cos a +rjr = -cos

    + —-

    V 5 ) V 5 ) k 5 J , .. .) . booktoan.com 237 BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NẢM
  276. ĐỀ BÀI
  277. Cho A = (0 ; 4), z? = ị xe R I X 2 < 32), c = [xg R I (X — 2Ỵ >3}, D = [ \Í6 ; + 00 ). Tìm (ẨnB)u(Cnỉ)).
  278. Cho X là số vô tỉ và a, by c, d là các số hữu tỉ sao cho ad - bc * 0 . Chứng , »_... ax + b ,. .. , minh răng số ——7 là sô vô tí. cx + d
  279. Cho mệnh dề chứa biến P(n ): "Nếu tổng các chữ số của số nguyên dượng n chia hết cho 6 thì n chia hết cho 6". P(n ) là mệnh đề sai khi n bằng (A)30 ; (B)33 ; (C)40 ; (D)42.
  280. a) Sử dụng máy tính bỏ túi để tính V2006 , máy tính cho kết quả là 44,78839135. Hãy cho biết độ chính xác d của kết quả này.
  281. Khi viết a 15,7 ± 0,3, ta hiểu sô đúng a nằm trong khoảng nào ?
  282. Cho hàm s ốf(x) = —x + \x + 2\ — \x — 2.
  283. Hãy viết hàm số dưới dạng hàm số bậc nhất trên từng khoảng và không chứa dấu giá trị tuyệt đối. (Gợi ý. Xét hàm sô trên mỗi khoảng (-00 ; -2), [-2 ; 2) và [2 ; + co)).
  284. Chứng minh rằng y =f(x ) là hàm số lẻ.
  285. Vẽ đồ thị của hàm sô y =f(x), lập bảng biến thiên và nêu sự biến thiền của nó trên mỗi khoảng kể trên.
  286. Sử dụng đồ thị, hãy tìm các khoảng trên đó hàm số có giá trị dương.
  287. Cho hàm số y = X — 4x + 1.
  288. Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số đã cho. booktoan.com 238
  289. 10 . 11 .
  290. Gọi (d) là đường thẳng song song với đường phân giác của góc phần tư (!) và đi qua điểm M (0 ; m). Xác định biểu thức của hàm sô có đồ thị (đ).
  291. Tìm hoành độ các giao điểm A và B (nếu có) của ( d) và ( p ), và toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB (khi A và B phân biệt). Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
  292. m X - 3m 2 = 9(x + m );
  293. I mx + X - 1 - X + 3 I = 0 ;
  294. m(x + 6) = X + 2 m + 4 ;
  295. I mx + 1 I = 2x + m — 1 , X + a X — a
  296. -—- a ơ - X a + X a 2 - X 2
  297. Giải các hệ phương trình sau
  298. 0,lx - 0,3;y = 0,7 X - 3y = 7 ;
  299. ■Jsx - y/3 y = yỊĨ 6x + \fĩy = v5.
  300. Cho hệ phương trình : (I) (i a + A)x + ay = 2 (a + 1) (ơ + 2)x + lay = 1.
  301. Giải và biện luận hệ (I) theo tham số a.
  302. Khi hệ (I) có nghiệm duy nhất (x ; y), hãy tìm hệ thức giữa X và y không phụ thuộc vào a. Giải các phương trình :
  303. 13 16 2x 2 + X - 21 2x + 7 X 2 - 9 , . X + 1 . x-2 x-3 X + 4
  304. — + —■—— + — " + —7 = 4. X -1 x + 2 x + 3 x-4 Tim tất cả các giá trị của tham số a để phương trình (a + 2) X 2 + 2(ữ + 1 )x + ứ — 2 = 0.
  305. Có hai nghiệm khác nhau.
  306. Có ít nhất một nghiệm.
  307. Có hai nghiệm bằng nhau. booktoan.com 239
  308. Dùng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình : X 2 — 6x + 3 + m = 0.
  309. 2 Giả sử XịVà x 2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax~ + bx + c = 0 trong đó ac 0. Hãy biểu diễn các biểu thức sau đây qua các hệ số a,b,c :
  310. X 2 -X] + XịX 2 b) Xị — X 2 i c) X] — x 2 . Giải các hệ phương trình sau : X + 4y = 9 X 2 + y 2 + X - 2y = 2 ; 4x 2 + y 2 - 2xy = 7 ,(2x - y)y = y ; 1 5(x + y) + 2xy = -19 13xy + X + y = -35.
  311. So sánh các số sau đây :
  312. V2003 + V2004 và V2000 + V2007 ;
  313. \/n + 3 + Vn + 4 và %/n + yfn + ĩ (với n > 0) ;
  314. "\/ữ + "\/b và Vớ — c + Vồ" + c , với a> b > c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
  315. ứ 2 + 3 . . a 3 . 1 /+1 2 : 2 ;
  316. 2
  317. a) Chứng minh rằng đối với ba số a, b, c tuỳ ý, ta có a

a + b + c Đẳng thức xảy ra khi nào ?

  1. Áp dụng. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức fịx) — X + 2 + X + 1 + 2x — 5
  2. Cho ba số dương a, b , c. Chứng minh rằng :
  3. ac + — > 2 4ãb b) -J= + —7= > iVãb. c yjb v<3 Trong mỗi bất đẳng thức trên, dấu bằng xảy ra khi nào ? booktoan.com 240
  4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = X +
  5. 1 X - 2 với X > 2 ;
  6. a) Chứng minh rằng với mọi số thực ơ, b, c, X, y, z ( xyz 0), luôn có (ax + by + czÝ < (a 2 + b 2 + c 2 ) (x 2 + y 2 + z 2 ). Dấu đẳng thức xảy ra khi — = — = X y z
  7. Áp dụng. Cho X + 2 ý 2 + 3z 2 = 6. Chứng minh rằng X + 2y + 3z <6
  8. Giải các hệ bất phương trình
  9. X + 1 < 2x — 3 < 5 - 3jc ■ 2jc + 1 < X + 4 x + 3;
  10. X 4- 1 < X + 20 Xyjx + 1 > 0.
  11. Giải và biện luận hệ bất phương trình Í1 + mx > 0 X - 2 < 0. Giải các bất phương trình : 1- X
  12. <0 ; (2x - l)(.v - 2) Giải các bất phương trình :
  13. x + 1 + 3x + 2 > X + 7 ; b )iLL> 2jc + 1 3x + 1
  14. -5 X + 2 < 10 X -1 Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau :
  15. y<2 x>-ỉ X - y < ỉ X + y < 2 ;
  16. 2y — x > 2 Ax + 3y > 12 X + 3y < 3.
  17. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau đây luồn dương :
  18. ( m 2 + l)x 2 + ( m -l)jc + 3 ;
  19. ( SỈ2 - m)x 2 + (m - \Í2 )x + 2 m ít 3 \Ỉ2 booktoan.com Ìố-BTDSIO.NC - A 241 27 .
  20. Tim các giá trị của m để mỗi biểu thức sau đây luôn âm :
  21. - 4x 2 + (Am + \Ỉ2 )x - m 2 - yjĩ m + 1 ;
  22. (5m + l)x 2 - (5m + l)x + Am + 3.

    Giải các bất phương trình sau :

    8 + 4x 2 . 3
  23. — — < — + I ; Ax + x 2 x 4 + •* Giải các hệ bất phương trình sau X 2 - ỈAx + 45 < 0 X 2 - 1 lx + 30 > 0 ; 1 _1 X 2 - 4 (x + 2) 2
  24. X - 6 < 0
  25. X 2 - X - 1 > 0. 1 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau vô nghiệm :
  26. 3x 2 + mx + m + 2 < 0 ; b) (3 - m)x 2 - 2(2m - 5)x - 2m + 5 > 0. Tìm các giá trị của m để phương trình X 4 - 2 mx 2 '+ m — 1 = 0 vô nghiệm. Tìm các giá trị của m để phương trình (m — l)x 2 - (m — 5)x + m - 1 = 0, có hai nghiệm phân biệt lớn hơn -1. Giải các phương trình :
  27. X 4 - 18x 2 + 81 = 0 ; b) 4x 4 - 37x 2 + 9 = 0. Giải các bất phương trình :
  28. \ -X 2 + 4x - 3 < X - 2 ; b) \Ỉ2x + 5 > X + 1 . Giải các bất phương trình
  29. 2x 2 + fex 2 - 8 < 20 ; b) X 2 - 3x - \lx 2 - 3x + 5 > 1. Một nghiên cứu về tuổi của những phụ nữ Mĩ sinh con lần đầu cho ta số liệu sau : Tuổi của mẹ Tần số [15 ;19] 312448 [20 ; 24] 350 905 [25 ; 29] 196365 [30 ; 34] 94 874 [35 ; 39] 34408 booktoan. N = 989 000 com 242 1Ó-BTŨS10.NC - B
  30. Dấu hiệu là gì ? Đơn vị điếu tra là gì ?
  31. Tim tuổi trung bình các bà mẹ ở Mĩ sinh con lần đầu.
  32. Lập bảng phân bố tần suất.
  33. Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt.
  34. Vẽ biểu đồ tần suâ't hình cột.
  35. Tìm tất cả các mẫu số liệu kích thước 5 có các tính chất sau : 4 — Các sô liệu trong mẫu là các sô nguyên dương.
  36. Sô trung bình là 12, số trung vị và mốt đều bằng 8.
  37. Biên độ (hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị bé nhất của mẫu) bằng 18.
  38. Chứng minh rằng nếu sin (a -/3) = sin/?, thì tan (a -p) = — •
  39. Chứng minh rằng, nếu a + p+ Y = 7Ĩ thì 2 2/1 2 /1 cos a + cos p + cos ỵ+ 2cosaco$/3cosy- 1.
  40. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 1-cosa 2 - -. 4 ' T~TITT -—— + 3, (giả sử cos— 0). 1 + cos a lơ, 2 cos — 2
  41. a) Vói các giấ trị nào của a thì biểu thức sau đây có nghĩa ? sina + sin3a + sin5ớ! + sin7a cosa + cos3a + cos5ứr + cos7a
  42. Chứng minh rằng với các giá trị đó của a thì biểu thức đã cho bằng tan4«.
  43. Chứng minh rằng vối mọi a, /?, ỵ ta có : cos 2 a + cos 2 /? - cos 2 ỵ - cos 2 (« + J3 + ỵ) = 2cos (a + /ĩ)sm(ậ + /)sin(ỵ + a).
  44. ĐÁP SỔ - HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI
  45. A = (0;4); B = {~4\ỊĨ\A-JĨ). Vậy A íìỉ = (0;4) c = (-00 ; 2 - \ỉỉ) u (2+ Jĩ ;+co);D = [>/6;+oo). booktoan.com 243 2 . Vậy c n D = (2+ Vã ; +oo). Vậy (A n B) u(C n D) = (0 ; + 00 ). Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử ã + . = r là số hữu tỉ. Khi đó cx + d ữx + b = rú? + rcx. Vậy x(rc - a) = b - rd. Nếu rc - a ■£ 0 thì X = b -rd rc ~a là số hữu tỉ, trái với giả thiết. Vậy rc — a do đó rd - b. Nhưng khi đó ad - bc = rcd - rcd = 0. Điều này trái với giả thiết. Giá trị n để P(n) sai khi tổng các chữ số của n chia hết cho 6 nhưng n không chia hết cho 6. Chỉ có duy nhất giá trị n — 33 thoả mãn điều này. Vậy câu trả lời là B).
  46. d = 10 -8
  47. a e [15,4 ; 16]
  48. a) f(x) = -X - 4 khi X < -2 X khi - 2 < X < 2 -X + 4 khi JC > 2.
  49. Tập xác định của hàm số là R. Với mọi X, ta có :

    Cách ỉ. (sử dụng tính chất -a\ = |ứ|) : f(-x) = -(-x) + I (-*) + 2- |(-x) -2 Ị = X + \x - 2\ - \x + 2\ = -ị-x + \x + 2| - |jc - 2) = - f(x). Cách 2. (sử dụng kết quả câu a) :

    Nếu X < -2 thì -X > 2, nén f(-x) = -(-x) + 4 = -(-X - 4) = -/(x).
  50. Nếu -2 < X < 2 thì -2 < -X < 2, nên /(-x) = -X = -/(x).
  51. Nếu X > 2 thì -X < -2, nên/(-x) = -(-x) - 4 = -(x + 4) = -f(x). Vậy trong mọi trường hợp ta đều có/(-x) = -/(x), chứng tỏ/(x) là hàm sS 1 2 so le. 244 booktoan.com
  52. Đồ thị (h. 1). y “ Bảng biến thiên : X —00 —2 2 +00 y +00 2
  53. (-00 ; -4) và (0 ; 4).
  54. a) Học sinh tự giải. Hình ]
  55. Hàm số cần tìm là y = X + m.
  56. Hoành độ giao điểm của ( d) và ( p) là nghiệm của phương trình V x-Ax+\=x + m, hay X 2 - 5x + 1 - m = 0. (1) Phương trình (1) có biệt thức A = 25 - 4(1 - m) = 21 + 4m. Do đó, nếu 21 4- Am > 0 thì nó có hai nghiệm 5 - SỈ2\ + 4 m . 5 + -s/21 + 4 m Xị = vh.x 2 = Đó cũng là hoành dộ các giao điểm A và ô của ( d) và ( p ). Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB (khi A = 21 + Am > 0) là điểm có tọa độ (x 0 ; y 0 ), trong đó : Xị + x 2 5
  57. 2 “ 2 ; 5 y ữ = Xq + m = - + m.
  58. a) Ta có m 2 x — 3 m 2 — 9(x + m) o ( m 2 — 9)x = 3 m(m + 3). s 3 Ịfl
  59. Nếu m ±3 thì phương trình có nghiệm duy nhất X = —— ■ m - 3
  60. Nếu m = -3 thì phương trình có dạng o.x = 0, nghiệm đúng với mọi rel. Tập nghiệm 5 = K.
  61. Nếu m-3 thì phương trình ( vó lí)- Tập nghiệm 5=0. 245
  62. Biến đổi phương trình về dạng ( m — 1) = 2ịm - 1 )(m - 2). Phương trình có nghiệm duy nhất X = 2 (m - 2) khi m 1 và nghiệm đúng với moi X E R khi m = 1.
  63. \mx + X - 11 = |x + 3ị (1) <=> mx + x - 1 = X + 3 hoặc mx + x - 1 = -X - 3.
  64. mx + X - 1 = x + 3 <=> mx = 4. (2)
  65. Khi m = 0, (2) trờ thành 0. = 4 nên phương trình vô nghiệm ...... 4
  66. Khi m 0, (2) có một nghiệm X = —■ ii) mx + x- l=-x-3o(m + 2)x = -2. (3)
  67. Khi m = -2 ; (3) trở thành 0.X = -2 nên phương trình vô nghiệm. -2
  68. Khi m í- -2 ; (3) có một nghiệm X = ———- m + 2 Kết luận. Với m = 0, phương trình có nghiệm X = -1 ; Với m = -2, phương trình có nghiệm X = -2 ; . 4 2 Với -2, phương trình có nghiệm X = — và X =-— m m + 2
  69. Với m = 2, tập nghiệm s = R. Với m = -2 hoặc m = -1, phương trình có nghiệm X = 1 ; Với m 2, m -2, m ^ — 1, phương trình có nghiệm X = 1 và X = -m m + 2
  70. Điều kiện của phương trình : X + a. Ta đưa phương trình về dạng 4ax = a. (1) • Nếu <3 = 0 thì (1) có dạng 0 jc = 0, phương trình (1) nghiệm đúng với ■ mọi X e R. Vậy phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi X e R booktoan.com 246 • Nếu a 0 thì (1) có nghiệm X = Ỵ ■ Xét điều kiện X ^ ±ứ, ta có -Ị = ±a o a = ±-j- Vậy khi a # 0, a 5* thì X = -J là nghiệm của phương trình đã cho. Kết luận : Với a = 0, tập nghiệm của phương trình là s = R ; Với a - ị hoặc a = -4, tập nghiệm của phương trình là s = 0 ; Với a 0, a , tập nghiệm s = Ị^-ị
  71. a) Hệ có vô số nghiệm JC e R X -1 y =
  72. Ta có D = Vĩõ + 6\ỉĩ ; D = 2 + VĨ5 ; D = 5 - 6^2. A y Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (■; y) =

    2 + V 5 . 5-6^2 ì

    " Vĩõ + 6n/3 ’ Vĩõ + 6^3 V
  73. a) Hệ có nghiệm duy nhất (jc ; y) = r 4a + 3 (2a + 5) ld+6 ’ ứ + 6 / nếu a * 0 và ứ —6. Hệ vô nghiệm nếu a = - 6 ; Hệ có vô số nghiệm fl 1 \2 / với y tuỳ ý nếu
  74. Khi a 5Ế 0 và a “6, hệ có nghiệm duy nhất (x; y ) = 4df + 3 (2a + 5) ^ 'v a + 6 a + 6 > X = 4a + 3 ứ + 6 nên ứ = 3 - 6x -——7— ‘ Do đó X — 4 booktoan.com 247 y = -(2a + 5) ữ 4- 6 3-6* ' 4- 5
  75. V A V - 4

    /

    + 2

    3-6*

    - 4
  76. 6 Vậy khi hệ có nghiệm duy nhất ( ; y) thì y = X 4- 2 10 . a) = - 4. u\ ■ +1 1 , 2 - 2 4
  77. Ta có ~ =14 - T> -— — = 1 — -1 - 1 ’ 4- 2 4- 2 - 3 6 4- 3 4- 3 - 4 4- 4 8

    = 1 +

    - 4 nên phương trình đã cho trở thành : 5- 8
    5* 4-12 ay ( - 1)( - 4) = ( + 2)( + 3)' 3 + = 0 —1 4-2 4-3 —4 Từ đó phương trình đã cho tương đương với hệ (5* - 8)( + 2)( + 3) - (5* + 12)( - 1)( - 4) ( - 1)( 4- 2)( 4- 3)( - 4) 9* 0 Phương trình thứ nhất của hệ () được biến đổi thành phương trình () X 4- * - = 0 và có hai nghiệm X 1 = 2 / -1 + '69 \ .„ 1 vàx 2 = 2 /
  78. 1 - V \ / VI hai nghiệm này thoả mãn điều kiện thứ hai của hệ () nên chúng là nghiệm của phương trình đã cho. 11 . a) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt điều kiện cần và đủ là a + 2 ^ 0 A' = (ứ 4- 1) 2 - (ứ 2 -4) > 0 <=> a - 2 2ứ 4- 5 > 0 o ớ e ; - 2)u (-2; 4- oc). booktoan.com 248
  79. Xét các trường hợp sau : • ứ + 2 = 0oư = -2 khi đó phương trình trở thành -2x -4 = 0 o X = -2. • ữ + 2 0 <=> ứ -2. Để phương trình có ít nhất một nghiệm, điều kiện cần và đủ là : A’ = (a + l) 2 -(ơ 2 - 4) >0<=>2đ + 5>0oa>-|. Vậy a e [-ị ; + oo). c ) a ~ ~2 12 . Xét hàm số y = f(x) = X 2 — 6x + 3. Đồ thị hàm số là một parabol quay bề lõm lên trên (h.2) và đỉnh parabol là điểm P( 3 ; -6) ... Do đó parabol có phương trình 2 y = X - 6x + 3 và đường thẳng có phương trình y = -m :
  80. Có một điểm chung duy nhất khi m = 6 ;
  81. Có hai điểm chung phân biệt khí m < 6 ;
  82. Không có điểm chung khi m > 6. Suy ra phương trình X -6x + 3 + m = 0
  83. Có nghiệm kép khi m = 6 ;
  84. Có hai nghiệm phân biệt khi m<6 ;
  85. Vô nghiệm khi m> 6. 2 2 \ bo 13 . a) x 2 x ì + x Ỵ xị = x ì x 2 (x ] + x 2 ) = --ỹ a Hình 2
  86. Ta có x ~ x 2 = Ậ X 1 + X 2Ỷ - 4 * 1*2 = ] b - 4 ac booktoan.com a ,17-BTĐSlO.NC - A 249 Suy ra : Nếu .Vị - -V 2 > 0 thì .Y] - ,v 2 = Nếu ,Vị - .v 2 < 0 thì -Vị - ,v 2 = — b l - 4 ac a b l - 4 ac a
  87. .Vị - .vỉ = (.Yj - -V 2 )(.Yj + AS ). Sử dụng kết quả câu b) \r.' b ' b - 4ac Nêu .Vị - ,v 2 > 0 thì ,Y| - .vị = — ứ V fl 2 XĨA ... 2 „2 b b -4 ac

    Nêu .Vị — x-ị < 0 thi Xị — aS — — a Q 14 . a) (1 : 2) và

    23 44 N /
  88. Nghiệm của hệ là; ri ; 0 V / \ Ti ; 0 , (-1 ; -3) và / \ / Gợi ý. Từ phương trình thứ hai suy ra y = 0 hoặc V = 2x-\
  89. Nghiệm của hệ là (-3 ; 4) và (4 ; -3). 15 . a) >/2003 + V2004 > V 2000 + V 2007 ;
  90. V tí + 3 + \fn + 4 > \fn + sjn + 7 (n > 0) ;
  91. Nhận thấy (\fã + [b Ị = a + b + 2'Ịãb ịyfã - c + sỉĩ) + cj = a + b + 2yfĩã - c)(fr + c); Do (ứ - c)(è + c) = ab — c(a - ti) - c < ab (vì a > b > c > 0), nên 2^(ơ - c)(ò + c) < 2\fãb Vì vậy Jã -ị- \ỉb > Ja - c + \fb~-hc booktoan.com 250 17-BTĐSio.NC-e CN
  92. a) 2 . sy a +3 vĩ
  93. 2 2oa 2 +2 + l> 2 \la 2 + 2 ■<=> (Vứ 2 + 2 - l) 2 > 0. Do <3 2 + 2 > 2 với mọi (3 nên \Ja 2 + .2 - 1 > 0. Vì vậy bất đẳng thức cuối cùng đúng. Suy ra điều phải chứng mình. .3
  94. a a 6 + 1 < ị 2a 3 < a 6 +1 <=> (ứ 3 - ỉ) 2 > 0 (đúng). (Dấu đẳng thức xảy ra khi a = 1).
  95. a) \a\ + \b\ + |c| = (\a\ + |b|) + |c| > \a + b\ + |c| > \a + b + c|. Đẳng thức xảy ra khi \ ab 0 _ tức a > 0, b > 0, c > 0 hoặc (a + b)c> 0, •
  96. a < 0, í> < 0, c < 0.
  97. f(x) = \x + 2| + \x + 11 + |2x - 5| = ịx + 2| + \x + 11 + |5 |j: + 2 + x+1 + 5- 2x\ = 8. Đẳng thức xảy ra, chẳng hạn tại X = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của/(x) là 8.
  98. Với a > 0, b > 0, c > 0 ta có
  99. 2*1 —■ > lẰac.^- = 2 -Jãb c V c ac + — > Đắng thửc xảy ra khi ac = — hay b = ac'
  100. + ị=> 2 í-ịlL = 2 Vãb \Jb \Ịơ \sjab Đẳng thức xảy ra khi a = b.
  101. b) X + x 2 - X - 2 + x _2 + 2> ỉẬx - 2) ^ — +2 = 4 (vì X - 2 > 0). Đẩng thức xảy ra khi X = 3 . Vậy giá trị nhỏ nhất của g(x) là 4. booktoan.com 251
  102. a) Cách 1. Từ đẳng thức (ứ 2 + b 2 + c 2 )(x 2 + y 2 + z 2 ) = = (ax + by + czỴ + ((ax + by + czÝ ay = bx Đẳng thức xảy ra khi bz = cy az — cx tức là a b c X y z Cách 2 (ơx + by + CZ) - a 2 X 2 + b 2 y 2 + c 2 z 2 + 2abxy + 2acxz + 2bcyz < a 2 x 2 + b 2 y 2 + C 2 Z 2 + a 2 y 2 + b 2 X 2 + a 2 z 2 + C 2 X 2 + b 2 z 2 + c 2 y 2 = (a 2 +b 2 +c 2 )(x 2 + y 2 + z 2 ).
  103. (x + 2 y + 3z) 2 = (1 JC + yỉĩ.yỊĩỹ + \Ỉ3 .\Ỉ3z)‘ < (X 2 + 2 y 2 + 3z 2 )(1 + 2 + 3) = 6.6 = 36. VI vậy JC + 2y + 3z| < 6.
  104. a)

    X + 1 < 2x - 3 5-3*

    + 3 < - 1 . Hệ vô nghiệm.
  105. 0 < < 3. Ta có (I) ' Í1 + mx > 0 x-2 <0 ♦ mx > -1 X <2 ( 1 ) ( 2 ) Gọi tập nghiệm của (1) và (2) lần lượt là 5) và s 2 . Khi đó s 2 = (-00 ; 2].
  106. Nếu m = 0 thì S] = 0 nên hệ (I) vô nghiệm : s = 0. booktoan.com 252 /
  107. Nếu m > 0 thì Si - V 1 -; + co m \ và —— < 2, nên tập nghiệm của hệ (I) là m / s = -;2 X V m í
  108. Nếu m < 0 thì Sị = —ao : — V 1 m , ta cần phải so sánh —— với 2. m
  109. Nếu m < “ thì < 2, nên s = 2 m / 1 \ V m /
  110. Nếu m > -4 thì —— >2, nên 5 =(-00 ; 2]. 2 /77 /
  111. a) Tập nghiệm s = ỷ ; 1 1 \ V u (2 ; + oo). y ,x x+1 ^ x-1 (x + l)(3x + 1) - (x - l)(2x + 1)
  112. -r——- > -r- r <=> ——- —Ê -ỉ- > 0 2x + 1 3x + 1 (2x 4- l)(3x 4- 1) o +5 ^ +2 , (2x + l)(3x + l) (2x + 1)(3jc + 1) với Xy = -5 - n/Ĩ7 v -5 + VĨ7 va X' Ta lập bảng sau : X -5-VĨ7 1 -5 + VĨ7 1 -00 —— + 00 2 2 2 3 X- X Ỵ 0 + 4-
  113. 4- X-X 2 — —
  114. 0 +
  115. 2x + 1 —
  116. 0 +
  117. 4- 3jc + 1 — — a 0 + Vế trái
  118. 0 -
  119. 0 -
  120. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là -5-VĨ71 u ị 1.-5 + n/Ĩ7 u í 1 v -ị ; + 00 2 2 ’ 2 \ J booktoan.com J I 253 24 .
  121. Lập bảng phá dấu giá trị tuyệt đối như sau : X —oo -2 -1
  122. 00 \x + 11 —X — 1 —X - 1 0 X + 1 3lx + 21 -3x - 6 0 3x + 6 3x + 6 Vế trái -4x - 7 2x + 5 4x + 7 • Với X < -2, bất phương trình đã cho ữở thành —4x - 7>x + 7o x< -2,8. Do -2, 8 < -2 nên nong trường hợp này, bất phương trình có nghiệm X < -2,8. • Với -2 < X < -1, tacó2r+5>r + 7or>2. Kết hợp với diểu kiện đang xét thì không có giá trị X nào thoả mãn. • Với X > -1 ta có 4x + 7 > X + 7 o X > 0. Do -1 < 0 nên trong trường hợp này, nghiệm của bất phương trình là X > 0. Vậy tập nghiệm s = (-00 ; -2,8) u (0 ; +oo). -S 10 ( 1 Ý ! 0 n2
  123. -5 < 10 í 1 ì 2 < í 2 ì X + 2 X - 1 l x + 2 ì [x-lj 0 3(x + l)(x + 5) >0 (x-1) 2 (x + 2) 2 Lập bảng xét dấu ta tìm được tập nghiệm là 5 = (-co;-5] u [-1 ; l)u(l ;+oo).
  124. Hình 3 booktoan.com Hình 4 254
  125. Tập nghiệm của bất phương trình là miền tứ giác ABCD (kể cả biên) (h.3).
  126. Hệ vô nghiệm (h.4).
  127. a) Ta có A = (m - 1) 2 - 12(m 2 + 1) = -llm 2 - 2m - 11 = -(llm 2 + 2m + 11) và a = m + 1 > 0. Tam thức luôn dương khi và chỉ khi A = -(lim 2 + 2m + 11) < 0 <=> 1 lm + 2 m + ll>0<=ỉ>m€R.
  128. Nếu m = v2 dễ thấy biểu thức luôn dương với mọi X. Nếu m \fĩ thì biểu thức là tam thức có a = y/ĩ - m* 0 và biệt thức À = (m — yỊĨ. ) 2 — 4( \fĩ - m)(2m + 3 v^2 ) = 9m 2 + 2 \Í2 m — 22. Tam thức luôn dương khi và chỉ khi a - y/ĩ. - m > 0 A = 9m 2 + 2\Í2m — 22 < 0. Tam thức/(m) = 9m 2 + 2 %/2 m - 22 có hai nghiệm W| = 1 m 2 = >/2 . Do đó /(m) < 0 khi và chỉ khi ) suy ra < m<\J2 .
  129. a) Tam thức luôn luôn âm khi và chỉ khi m > 9>/2
  130. Với m khi đó biểu thức có giá trị là > 0, do đó m không thoả mãn. Với m í —L khi đó biểu thức đã cho là một tam thức bậc hai. booktoan.com Ị 5 255 Tam thức luồn âm khi và chỉ khi a = 5 m + 1 < 0 A = (5 m + l) 2 — 4(5 m + Y)(4m + 3) < 0 o m <- 1. (-4 ; 0) u (0 ; +oo).
  131. Bất phương trình được biến đổi tương đương với X 4 +16 2x 2 (x - 2)(x + 2Ỵ
  132. Suy ra tập nghiệm là s = (2 ; +oo).
  133. 6 < X < 9.
  134. 1 < X < 3 và X => -1. à) Bất phương trình đã cho có hệ số a = 3 > 0, để bất phương trình vô nghiệm, điều kiện cần và đủ là : A = m 2 - 12 (m + 2) < 0 <=> m 2 - 12m - 24 < 0 o 6 - 2VĨ5 < m < 6 + 2VĨ5 .
  135. Với m = 3, khi đó bất phương trình trở thành -2x - 1 > 0 và bất Với m * 3. Để bất phương trình vô nghiệm điều kiện cần và đủ là :
  136. À' = (2 m — 3 - m < 0 ịm > 3 , . <=> ,
  137. 2 - (3 - m)(5 - 2m) < 0 [2m 2 - 9m + 10 < 0 <=> m > 3 2 < m < Ậ- 2 256
  138. Đặt y = x, y > 0, Khi đó vế trái của phương trình đã cho trở thành /oo = y 2 — 2my + m 2 -1. Điều kiện của bài toán dược thoả mãn nếu phương trình /00 = 0 vô nghiệm hoặc chỉ có hai nghiệm âm. Cách 1. Do À’ = 1 nên phương trình /oo = 0 có hai nghiệm y t = m - 1 và y 2 = m + 1. Ta 'phải có m - 1 < 0 m + 1 < 0, tức là m < -1. Vậy phương trình trùng phương dã cho vô nghiệm khi m < - 1. Cách 2. Do A' = 1 nên phương trình fịy) = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hai nghiệm đó âm khi và chỉ khi —— = 2 m < 0 a < — — m 2 — 1 > 0 , Lư tức là m < -1. Ta có kết luận như trên.
  139. -3 < m < 1. Hướng dẫn. Đặt y = X + 1 bài toán trở thành : Tìm m sao cho phương trình (m -1)0' - l) 2 - (m -5 )(y - 1) + m - 1 =0 có hai nghiệm dương phân biệt, tức là phương trình (m - 1 )y 2 - Om - l)y + ĩm-l = 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
  140. a) X = ±3.
  141. X e\±3-,±
  142. a) s = 1; 4-ylĩ \ í u 4 + yfĩ ; 3 booktoan.com 257 w . Gợi ý. Bất phương trình tương dương với hệ : ~x z + 4x - 3 < (x X - 2 > 0 -X 2 + 4x - 3 > 0.
  143. 2 )
  144. s = '4,2 2 Gợi ý. Bất phương trình tương đương với: , 2x + 5 > 0 (I) \ . /_ hoặc (II) X + 1 < 0 2x + 5 > (x + 1) X + 1 > 0.
  145. a) s = 17 2 ’ -2 u 2 ; 17 Gợi ý. Đặt t = V 2x 2 — 8 > 0.
  146. s = (-00 ; -1) u (4 ; + co). Gợi ý. Đặt t = vjt - 3x + 5 > 0.
  147. a) Dấu hiệu là tuổi các bà mẹ ở nước Mĩ sinh con lần đầu. Đơn vị điều tra là các bà mẹ ở nước Mĩ sinh con lần đầu.
  148. Tuổi trung bình là 22,89.
  149. Bảng phân bố tần suất Khoảng Tần suất(%) [15 ; 19] 31,6 [20 ; 24] 35,5 [25 ; 29] 19,8 [30 ; 34] 9,6 [35 ; 39] 3,5 258 bookloan.com
  150. Biểu đồ hình quạt (h.5)
  151. Biểu đồ tần suất hình cột (h. 6) Hình 5 Hình 6
  152. Gọi số bé nhất là a. Số lớn nhất là a + 18 > 8. Vậy có thể xảy ra hai trường hợp sau Trường hợp ĩ. Mẫu làa;Ế>;8;8;ứ+l8 (sắp xếp theo thứ tự tăng dần). Khi dó tổng các số liệu là 2ứ + b + 34 = 12 X 5 = 60, suy ra la + b - 26. Vì a < 8 ; b < 8 nên 2 a + b< 24. Vậy trường hợp này không xảy ra. Trường hợp 2. Mẫu là a ; 8 ; 8 ; b ; a + 18 (sắp xếp theo thứ tự tăng dần). Khi đó tổng các số liệu là 2ữ+ 6 + 34 =12x5 = 60. Suy ra 2a + b = 26 hay ồ = 26 - 2ứ = 2(13 - ứ). Vậy b chẵn, tức là b có dạng b = 2 c. Suy ra c = 13 - a. Vì b < a + 18 và a =13 — c nên 2c < 13 - c + 18 = 31 — c. Vậy 3c < 31 hay c < 10. Vì a < 8 nênc > 13-8 = 5. Khi đó b > 10 >8. Tóm lại 5 < c < 10. Như vậy ta có 6 mẫu thoả mãn điều kiện đã nêu là {13 - c ; 8 ; 8 ; 2c ; 31 - c) trong đó c G {5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10}. Cụ thể là các mẫu (8; 8; 8; 10; 26), (5; 8; 8; 16; 23), (7; 8; 8 ; 12 ; 25}, {4; 8; 8 ; 18 ; 22), (6; 8 ; 8; 14; 24), {3; 8; 8; 20; 21}. booktoan.com 259 38 . 3sin(ữ - p) = sin(/? - a + à) = sinor cos (a - p) - sin(ữ - yỡ)cos a, rừ đó ta có sincr (3 + cosơ)sin(fif - 0) = sina cos(úf - P) (*), vậy tan(or - P) = - v 3 + cosa (Chú ý. cos (a - P) 0 vì nếu cos(ữ - J3) = 0 thì từ () ta suy ra sin (<2 - (ỉ) = 0, vô lí).
  153. Ta có : cos 2 y+ 2cosorcos/?cosx= cos/[cos(rc- (a + P)) + 2cosúrcos^] = cos>{-cosữcos/? + sincr sin/? + 2cosfif cos/7] = cos;KCos(ữ — p) = -cos(ữ + yổ)cos(ữ- P) = sin tìr sin 2 /?- cos 2 ơcos 2 /? = sin 2 ữsìn 2 /?-(l -sin 2 < 2 )(l — sin 2 /3) = — 1 + sin 2 or+sin 2 /?= l-cos 2 ứr-cos 2 /?.
  154. Đặt t = tanậ, thỉ 4- \ 7 ^ -+ 3 = 4r- 2(1 + t 2 ) + 3 = 2/ 2 + 1, 2 1 + cosũr _ 2 cc cos — 2 nên giá trị nhỏ nhất đạt được là 1 khi í = 0.
  155. a) ơ + kn ; tìr -7 + Ấr-|f : a * 7T + k-- với A: e z. 2 4 2 8 4 Hướng dẩn. Có thể viết mẫu thành (cosũí + cos7a) + (cos3ữ + cos5a) = 2cos4a(cos3ứr + cosa) = 4cosơcos2ercos4a.
  156. Hướng dẫn. Viết từ thức thành 2 sin 4a + cosa).
  157. Dùng công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành tích. 260 booktoan.com MUCLƯC Trang Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 5
  158. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ 5
  159. ĐỀ BÀI 6 §1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến 6 §2. Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học 9 §3..Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 11 §4. Số gần đúng và sai số 12 Bài tập ôn tập chương I 12 Giới thiệu một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan 14
  160. ĐÁP SỐ - HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI 16 Chương II. HÀM sô
  161. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  162. ĐỀ BÀI §1. Đại cương về hàm số §2. Hàm số bậc nhất §3. Hàm số bậc hai Bài tập ôn tập chương II Giới thiệu một số câu hỏi trắc nghiêm khách quan 26 26 29 29 32 34 36 37
  163. ĐÁP SỐ - HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI booktoan.com 261 Chương III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 55
  164. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ 55
  165. ĐỂ BÀI 58 §1. Đại cương về phương trình 58 §2. Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn 59 §3. Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai 62 §4. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 63 §5. Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai hai ẩn 66 Bài tập ôn tập chương III 67 Giới thiệu một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan 70
  166. ĐÁP SỐ - HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI 71 Chương IV. BẤT ĐANG thức và bất phương TRÌNH 99
  167. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ 99
  168. ĐỀ BÀI 102 §1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức 102 §2. Đại cương về bất phương trình 106 §3. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn 107 §4. Dấu của nhị thức bậc nhất 109 §5. Bất phương trinh và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 110 §6. Dấu của tam thức bậc hai 111 §7. Bất phương trình bậc hai 112 §8. Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai 114 Bài tập ôn tập chương IV 116 Giới thiệu một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan 120
  169. ĐÁP SỐ - HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI 122 262 booktoan.com Chương V. THỐNG KÊ 172
  170. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ 172
  171. ĐỀ BÀI 173 §1. Một vài khái niệm mở đầu 173 §2. Trình bày một mẫu số liệu 173 §3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu 175 Bài tập ôn tập chương V 130 Giới thiệu một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan 181
  172. ĐÁP SỐ HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI 183 Chương VI. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 193
  173. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ 193
  174. ĐỀ BÀI 195 §1. Góc và cung lượng giác 195 §2. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác 195 §3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt 200 §4. Một số công thức lượng giác 204 Bài tập ôn tập chương VI 206 Giới thiệu một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan 208
  175. ĐÁP SỐ - HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI 210 Bải tập ôn tập cuối năm 238
  176. ĐỂ BÀI 238
  177. ĐÁP SỐ - HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI 243 booktoan.com 263 Chịu trách nhiệm xuất bán : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYÊN QUÝ THAO Biên tập ỉẩn đâu : HOÀNG XUÂN VINH - ĐẶNG MINH THU Biên tập tải bản : HOÀNG VIỆT Biên tập kĩ thuật: KIỀU NGUYỆT VIÊN - TRAN THANH HẰNG Trình bày bìa . BÙI QUANG TUÂN Sửa bàn in . HOÀNG VIỆT Chế bàn CÔNG TY cổ PHẦN THẾT KẾ VÀ PHÁT HÀNH SÁCH GIÁO DỤC BÀI TẬP ĐẠI SỐ 10 - NÂNG CAO Mã số: NB003T1 In 10.000 bản, (QĐ:04BT/KH11) khỔ17x24cm. Tại Nhà in Báo Hà Nam. Sô 29 - Đ, Lê Hoàn - TP. Phủ Lý - Hà Nam Số ìn: 410. số XB: 01-2011/CXB/850-1235/GD In xong và nộp lưu chiểu tháng 01 năm 2011. booktoan.com 264 ■ 11 « HUAN CHUÔNG HÒ CHÍ MINH VƯONG MIEN KIM CUONG CHAT LUONG QUÒC TẺ SÁCH BÀI TÂP LỚP 10
  178. BẢI TẬP ĐẠI SÓ10
  179. BAI TẬP HÌNH HỌC 10
  180. BAI TẬP VÁT LÍ 10
  181. BAI TẬP HOẢ HỌC 10
  182. BAI TẬP NGỮ VÃN 10 (tập một. tập hai) SACH BAI TÀP LỚP 10 - NẦNG CAO . BAI TÁP ĐAI SỐ 10 • BÀI TẢP HÌNH HỌC 10 ♦ BAITÂP VÂTLÍ 10
  183. BÀI TÀP TIN HỌC 10
  184. 8ÀI TÂP TIẾNG ANH 10
  185. BÃI TẬP TIẾNG PHÁP 10
  186. BÀ! TẬP TIẾNG NGA 10 BAI TẬP HOÁ HỌC 10 BAI TẬP NGỮ VÃN 10 (tập một, tập hai) BAI TÂP TIẾNG ANH 10 Ban doc CO the mua sach tai : Các c õng ĩ\ Sách - Thiẽr bị Irường học ơ cnc địa phưOTìg. Còng ty CP Đầu tu \ [ì Phat tricn Giáo dục Hà Nội. 1TB Giang vỏ. TP, Hà Nội. Cong i\ CP Đàu Lir \a Phar tricn Giáo dục Phương Nam. 23 1 \gu\cn \'ãn Cư. Quàn 5. TP. HCM. Còng ụ CP Đàu lư \a Phat triền Giáo dục Da Nằng. 15 Ngmền Chi Thanh. TP. Đả Nằns. hoác cac cua hang sach cua Nha xuat ban Giao duc Việt Nam : -Tại TP. I ỉa Noi ;
  187. Tạ) TP. Da Nang : -Tai TP. HỒ Chi Minh
  188. Tại TP. c ẩn Tho :
  189. Tại TP ( án Tho : 5 5 Đirõng 50 4.
  190. Tại heTue bán saclì truv ìuvẽn : \\v\. s:\ch24.\n 1 S7 Giang Vò : 232 Ta\ Son . 23 Tràng Tiền : 25 Hân TĨìu\ ôn : 52E kim Mà" 14 3 Nguven Khanh Toan : 6"R Cưa Bắc. ~N Pa>ieur: 24" Hai Phong. 104 Mai Thị Lưu : 2A Dinh Tiòn Hoang. Quận 1 : 240 Trân Binh Trọng : 251 Nguyên Vãn Cừ. Quận 5. 5 5 Đưòng 50 4. \ebsite: \uu.nxbỉĩd.vn booktoan.com Giáỉ14.600đ