Các cụm từ thông dụng trong tiếng Hàn

Một trong những vấn đề khó khăn nhất của người học ngoại ngữ nói chung chính là việc nắm bắt về ngữ nghĩa và cách sử dụng chính xác những cụm từ. Tiếng Hàn Quốc cũng thế.

Thông thường, chúng ta thường suy diễn nghĩa của cụm từ bằng chính nghĩa gốc của những từ trong đó, tuy nhiên thực tế không phải là như vậy, nghĩa của cụm từ hoàn toàn phụ thuộc vào cách tư duy, thói quen và hầu hết đều được sử dụng theo nghĩa chuyển của nó nhiều hơn.

Nhằm phục vụ bạn đọc trong cả nước có một tư liệu tổng quát để nắm bắt chuẩn nghĩa của cụm từ tiếng Hàn, chúng tôi đã cố gắng biên soạn và lựa chọn ra từ điển cụm từ tiếng Hàn, cập nhật khoảng 5000 cụm từ thông dụng nhất.

Chúng tôi đã mất rất nhiều thời gian, công sức để cố gắng biên soạn kỹ lưỡng, cung cấp đầy đủ ngữ nghĩa trong từng hoàn cảnh cụ thể, giúp hiểu và nắm bắt chính xác nghĩa gốc và nghĩa thường được sử dụng. Tuy nhiên quá trình biên soạn cũng là một quá trình học hỏi, mong bạn đọc xa gần góp ý, bổ sung để giúp cho quyển từ điển này được hoàn thiện hơn.

Xin chân thành cảm ơn.

Địa chỉ liên lạc với tác giả:

Trường Hàn ngữ Việt Hàn Kanata

Lê Huy Khoa- Lê Hữu Nhân

384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823

Email: / .

Website: www.kanata.com.vn

가늠을 보다 Ước đoán, đoán chừng tình hình

가늠을 잡다 Nhắm thử, đoán thử tình hình

가닥을 잡다 Thôi suy nghĩ lung tung, trở về suy nghĩ tập trung một việc

가닥이 잡히다 Biết, nắm được cách giải quyết

가던 길을 멈추다 Dừng, thôi giữa chừng việc gì

가락이 나다 Có thói quen gì đó hoặc tài năng gì đó

가랑이가 찢어지다 Tình hình trở nên tồi tệ

가려운 곳을 긁어 주다 Gãi đúng chỗ ngứa

가르친 사위 Người không có chính kiến, sáng tạo, chỉ biết làm theo sai khiến của người khác.

가마 타고 시집가기 Lấy chồng, lên xe hoa, làm việc gì đúng thì đúng lúc

가마솥에 든 고기 Cá trong chảo, cá nằm trên thớt, chỉ chờ chết

가만 두지 않다 Khoâng ñeå yeân, khoâng boû qua

가만히 앉아 있다 Ngồi yên lặng, bàng quan, không quan tâm

가면을 벗다 Bỏ mặt nạ ra, lộ chân tướng

가면을 쓰다 Đội mặt nạ, đội lốt, che giấu chân tướng

가물에 콩 나다 Đậu nảy mầm mùa hạn, việc hiếm khi xảy ra

가슴속에 남다 Còn lại trong lòng, nhớ mãi trong đầu

가슴에 간직하다 Nhớ trong lòng

가슴에 그리다 Tưởng tượng, mơ ước điều gì

가슴에 넣어 두다 Giữ kín trong lòng, không nói điều muốn nói

가슴에 닿다 Gây cảm động cho ai, làm động lòng trắc ẩn

가슴에 맺히다 Nuôi, giữ trong lòng

가슴에 멍이 들다 Bầm gan tím mật, ôm mối thù trong lòng

가슴에 못을 박다 Đóng đinh vào ngực, làm đau lòng ai.

가슴에 박히다 In sâu trong trí nhớ

가슴에 새기다 Ghi nhớ trong lòng

가슴에 와 닿다 Làm động lòng ai

가슴에 파고 들다 Làm cho ai cảm động

가슴에 피망이 들다 Nuôi hận trong lòng

가슴으로 느끼다 Cảm nhận thực sự việc gì

가슴을 도려내다 Làm đau lòng ai

가슴을 뒤흔들다 Làm cho hưng phấn, làm cho hứng thú

가슴을 불태우다 Thiêu đốt ruột gan

가슴을 쓰다듬어 내리다 Yên tâm

가슴을 쓸어내리다 An tâm, vững tâm

가슴을 안고 Mang tình cảm, suy nghĩ gì

가슴을 앓다 Buồn đau trong lòng

가슴을 열다 Thổ lộ tâm tình

가슴을 울리다 Cảm động, làm cho cảm động

가슴을 저미게 하다 Làm đau lòng

가슴을 적시다 Làm cho cảm động

가슴을 조이다 Hồi hộp, thấp thỏm trong lòng

가슴을 쥐어 짜다 Cảm thấy hối tiếc trong lòng

가슴을 쥐어뜯다 Đau khổ, tan nát cõi lòng.

아들이 죽어서 가슴을 쥐어 뜻은 듯이 슬프다 Cậu con trai ra đi, lòng tôi vô cùng đau xót.

가슴을 찌르다 Đâm chọc vào lòng ai

가슴을 치다 Rất buồn bực, uất ức, bực bội

가슴을 태우다 Làm ai rất lo lắng, lo cháy ruột gan

가슴을 터놓다 Giãi bày điều muốn nói

가슴을 파고 들다 Cảm động, sinh ra cảm động

가슴을 펴다 Ưỡn ngực ra, chỉ dũng cảm đường hoàng

가슴이 내려앉다 Ngạc nhiên hết sức

가슴이 넓다 Rộng lòng, am hiểu nhiều, vị tha

가슴이 답답하다 Buồn, buồn trong lòng

가슴이 덜컹하다 Kinh ngạc, bị cú sốc

가슴이 따뜻하다 Ấm áp lòng người, có tình người

가슴이 떨리다 Hồi hộp (khi đứng trước đông người)

가슴이 뛰다 Hưng phấn

가슴이 뜨겁다 Nhiệt tình, nhiệt huyết

가슴이 뜨끔하다 Động lấy lương tâm, cắn rứt lương tâm?

가슴이 막히다 Đau lòng

가슴이 무너지다 Bàng hoàng, đau khổ

가슴이 뭉클하다 Cảm kích, cảm động

가슴이 미어지다 Trào dâng trong lòng (cảm động, cảm kích, hưng phấn)

가슴이 미어터지다 Rất đau lòng.

가슴이 방만이질을 하다 Hưng phấn, hồi hộp

가슴이 벅차다 Rất phấn chấn ,hồi hộp

가슴이 부풀다 Đầy hi vọng, đầy triển vọng

가슴이 뿌듯하다 Cảm thấy thỏa mãn, vui sướng

가슴이 서늘하다 Cảm thấy bất an, lo lắng

가슴이 선뜩하다 Cảm thấy bất an, lo lắng

가슴이 손을 얹다 Đặt tay lên ngực suy nghĩ, bình tĩnh suy nghĩ

가슴이 쓰리다 Đau đớn tinh thần

가슴이 아프다 Buồn đau, cảm thấy buồn cô đơn

가슴이 열리다 Cảm thấy thoải mái, mở rộng lòng

가슴이 울렁거리다 Phấn chấn, hưng phấn

가슴이 저리다 Cảm thấy đau lòng

가슴이 좁다 Hẹp hòi, cố chấp

가슴이 찔리다 Vương vấn trong lòng

가슴이 찡하다 Cảm động

가슴이 찢어지다 Tan nát lòng, đau lòng

가슴이 철렁하다 Ngạc nhiên, hồi hộp trong lòng

가슴이 타다 Buồn và lo lắng

가슴이 터지다 Rất đau lòng

가슴이 후련하다 Lòng trở nên nhẹ nhõm

가시가 돋치다 (Mọc gai), chông gai

가시가 말에 돋치다/있다 Trong lời nói có gai, châm chọc ai

가시가 박히다 Có ác ý, châm chọc

가시를 품다 Có ý phê phán, châm chọc ai

가시방석에 앉다 Ngồi trên đệm gai, ngồi trên đống lửa, bất an

가시밭길을 가다 Đi, bước trên con đường chông gai

가위를 눌리다 Nằm mơ bị đè

가위에 놀리다 Chứng nằm mơ sợ hãi không cử động được, chứng bị mộc đè

가자미 눈을 뜨다 Nổi nóng, nổi giận

가지고 놀다 Đùa, làm trò đùa

가지를 치다 Dẹp bỏ thứ không cần thiết, giảm biên chế người thừa

가치를 치다 Vương ra, sinh ra, vươn cành

가타부타 말이 없다 Đúng sai đều không nói, không nói không rằng

각광을 받다 Được dư luận, mọi người chú ý

각방을 쓰다 Vợ chồng ly thân

각본에 따르다 Theo kịch bản, theo thủ tục, trình tự đã định sẵn

각을 뜨다 Chặt ra thành từng khúc

각인 각색 Mỗi người một vẻ

간 곳이 없다 Biến đi đâu mất, không rõ biến đi đâu

간 데가 없다 Hoàn toàn mất hết

간담이 내려앉다 Ngạc nhiên, giật mình.

간담이 떨어지다 Sợ, hoảng sợ.

간담이 서늘케 하다 Run bắn người

간담이 서늘하다 Sợ nổi da gà.

간덩이가 붓다 To gan, lớn mật

간덩이가 작다 Nhát gan, nhút nhát

간덩이가 크다 To gan

간도 모르다 Không biết được nội dung bên trong

간도 쓸개도 없다 Không có lòng tự trọng

간에 기별도 안 가다 Chẳng thấm vào đâu (ăn uống)

간에 바람이 들다 Không có thực chất việc làm

간에 불이 붙다 Gấp, cấp bách, căng thẳng

간에 붙었다 Ba phải, không có lập trường.

간을 꺼내다 Không tiếc một cái gì, kể cả ruột gan mình, hết lòng, hết dạ, dễ thổ lộ.

간을 녹이다 Tan nát ruột gan

간을 빼 주다 Lấy cả ruột gan ra cho, hết lòng

간을 졸이다 Cháy ruột gan, lo lắng đến thắt ruột gan.

간을 태우다 Thiêu đốt ruột gan

간이 녹다 1. Rất lo lắng 2. Bị hút hồn trước vẻ đẹp của ai

간이 뒤집히다 Điên, thần kinh bất thường

간이 떨리다 Hồi hộp, phập phồng

간이 떨어지다 Rất sợ hãi, rất hỏang hốt

간이 마르다 Rất hồi hộp, rất lo lắng

간이 붓다 To gan, lớn mật, hỗn

간이 오그라들다 Rất ngạc nhiên

간이 작다 Nhát gan

간이 조마조마하다 Hoảng sợ, gan thắt lại

간이 콩알만하다 Rất nhát gan, nhát như cáy

간이 콩알만해지다 Gan bằng hạt đậu, nhát gan, rất sợ hi

간이 크다 Gan dạ, không tỏ ra sợ sệt gì

간이 타다 Lo lắng, hồi hộp

간장을 끊다 Buồn rầu trong lòng

간장을 녹이다 Lấy lòng ai

간장이 타다/태우다 Cháy cả gan ruột

간판으로 내세우다 Cử làm đại biểu

간판을 걸다 Thông báo cho thiên hạ biết, treo bảng hiệu lên

간판을 내리다 Đóng cửa, hạ bảng hiệu, ngưng làm việc gì đó

간판을 따다 Lấy đó làm hình thức, lấy danh tiếng

갈 곳/데 없이 Đành phải vậy, không làm sao khác được, chẳng có cách nào khác

갈 데까지 가다 1.Quá mức bình thường. 2. Có quan hệ tình ái với nhau

갈고 닦다 Mài và đánh bóng, trau dồi, rèn luyện

갈림길에 서다 Đứng lại giữa ngã ba đường, không biết chọn thế nào

갈수록 Càng về sau càng, càng ngày càng

갈이 뭉개다 Bị mắng tơi tả, hoảng sợ

갈피를 못 잡다 Không biết nên xử lý thế nào

갈피를 잡다 Nắm bắt được tình hình, phân biệt được trước sau

갈피를 잡지 못하다 Lúng túng không biết nên lm thế nào

감 빨리다 Sinh ra ham muốn, sinh lòng tham

감옥살이 Cuộc sống lao tù, mất tự do

감을 잡다 Nắm bắt, hiểu biết được tình hình công việc, cảm nhận được

감이 오다 Cảm nhận được

감지덕지하다 Vơ cng cám ơn, rất biết ơn

이렇게 살고 있는 것을 감지덕지하게 생각한다Sống thế này là cám ơn lắm rồi.

감투를 쓰다 Chỉ sự nhạo báng việc làm quan, không màng danh lợi

감투를 쓰다 Đội mũ quan, lên chức, nắm quyền chỉ huy

값을 부르다 Ra giá, hô giá

값을 하다 Có giá trị từng ấy

값이 나가다 Đắt, không rẻ

강단에 서다 Đứng trên bục giảng, giảng bài, trở thành thầy giáo

같은 값이면 Nếu cùng giá với nhau

개 같은 놈이네 Cái thằng chẳng ra gì, đồ chó má

개 콧구멍으로 알다 Xem nhẹ, coi thường

개가를 올리다 Đạt thành quả

개구멍으로 들어가다 Vào công ty, nhập học bằng con đường không hợp pháp

개기름이 흐르다 Trông thấy giàu có, dư dật, nhiều tiền

개나발을 불다 Nói khoác loác, nói phét

개떡 같다 Chẳng có giá trị gì, bo bọt

개똥 같다 Như phân chó, hầu như không có giá trị gì

개똥도 모르다 Chẳng biết cái gì, ngu dốt

개미 새끼 하나 볼 수 없다 Hoàn toàn không có một ai

개미 새끼 하나 얼신거리지 않다Hoàn toàn không động tĩnh, không xuất hiện

개미새끼 하나도 얼씬 못 하다 Một con kiến cũng không lọt, chỉ việc canh phòng rất nghiêm ngặt

개발에 땀이 나다 Nỗ lực, vượt qua khó khăn

개발에 편자 Không hợp tý nào (giữa quần áo, đồ dùng với người)

개밥에 도토리 Bị cô lập, bị cho ra rìa, bị cho ra ngoài, bị cô lập, bị cách ly

개봉 박두 Sắp bắt đầu, đến ngay lập tức, không còn bao lâu nữa

개뿔 Không là cái gì cả

개살구 먹은 뒷맛 Khó chịu, bực bội

개소리 Tiếng chó sủa, lời chửi người khác

개소리를 치다 Đánh chó

개천에 든 소 Chuột sa chĩnh gạo, bỗng dưng vào được nơi giàu có

거리가 멀다 Hầu như không có quan hệ gì với nhau

거리가 있다 Có khoảng cách, giữ khoảng cách, khác nhau

거리다 생기다 Xa cách, quan hệ trở nên xấu đi

거리로 나앉다 Ra đường ngồi, thất nghiệp, mất nhà, trắng tay

거리를 두다 Giữ khoảng cách, không quan hệ thân thiết với nhau

거리를 좁히다 Thu hẹp khoảng cách, gần nhau hơn

거리에 나앉다 Ra đường ngồi, thất nghiệp

거미줄 같다 Như mạng nhện, đan xen chằng chịt

거미줄을 치다 Giăng tơ nhện, giăng lưới bắt ai

거북이 걸음 Bước chân rùa, đi chậm như rùa

거울로 삼다 Lấy cái gì làm gương

거지 밥주머니 Cái túi chứa đủ thứ trong đó

거지 제 쪽박 깨기 Ngược lại chỉ làm hại mình

거품을 물다 Rất hưng phấn, rất giận dữ

거품을 품다 Hưng phấn, giận sùi bọt mép

걱정도 팔자다 Lo vô ích, lo không cần thiết

건넛산 보고 꾸짖기 Giận cá chém thớt

건넛산 쳐다보기 Lơ là, không chú ý vào công việc

건더기가 없다 Không có lợi lộc, ích lợi gì

건량 집다 Kiểm xem số tiền bao nhiêu

건목을 치다 Đoán chừng tình hình rồi quyết định

건몸(이) 달다 Nổi nóng chuyện đâu đâu

건수가 잡히다 Bị lợi dụng nhược điểm, khuyết điểm

건수를 올리다 Đạt kết quả, thắng lợi

건수를 잡다 Giấu kín, giữ bí mật

건주를 받들다 Trở thành vợ ai

걷잡을 수 없이 Không thể dừng lại được, không thể kiềm chế được.

걸고 나자빠지다 Truy hỏi, vặn vẹo

국회청문회는 후보자의 옛날 행적을 걸고 넘어졌다 Buổi họp quốc hội truy hỏi về những việc quá khứ của ứng cử viên

걸고 넘어지다 Như trên

걸고 늘어지다 Như trên

걸신이 나다 Thèm nhỏ dãi

걸신이 들리다 Đói rã họng

걸음마를 떼다 Khi mới bắt đầu

걸음아 날 살려라 Cao chạy xa bay

걸음이 가볍다 Bước đi nhẹ nhàng, chỉ nhẹ nhàng đầu óc

걸음이 무겁다 Bước đi nặng nề, chỉ nặng nề đầu óc

검은 구름이 끼다 Tình hình trở nên xấu hơn

검은 구름이 드리우다 Tình hình trở nên xấu đi

검은 손 Bàn tay lợi hại, bàn tay quỷ

검은 손을 뻗치다 Vươn bàn tay xấu tới, gây ảnh hưởng xấu đến

겁에 질리다 Quá sợ sệt, hoảng sợ

겁을 집어 먹다 Trở nên sợ sệt, lo lắng

겉 다르고 속 다라다 Ngoài khác trong khác, không thể biết bên trong thế nào

겉눈을 팔다 Không tập trung, lo để ý chuyện khác, lơ là công việc

겉만 번지르르하다 Chỉ hình thức bên ngoài bóng bẩy

겉으로 돌아가다 Vòng vo, không đi vào trọng tâm

게 거품을 물다 Nổi nóng, hưng phấn, nổi giận

게거품을 입에 물다 Rất bực tức và nói dài.

게거품을 흘리다 Nổi nóng, hưng phấn, nổi giận

게걸음을 치다 Tránh sang một bên

게눈 감추듯 Rất nhanh, trong nháy mắt

게딱지 같은 집 Cái nhà, cái lều nhỏ và thấp lè tè như cái vỏ cua.

격이 지다 Trở nên xa nhau

결정타를 맞다 Gặp việc chí mạng

결정타를 먹이다 Ra đòn chí mạng, ra đòn quyết định.

결창이 터지다 Phẫn uất, uất ức

결초보은 하다 Kết cỏ ngậm vnh ơn, quyết tâm báo ơn

결혼깃을 올리다 Kết hôn, cưới nhau

경을 치다 Rất sợ, hoảng

경종을 울리다 Cảnh báo, lên tiếng cảnh tỉnh

경치가 좋다 Cảnh nam nữ bên nhau thật là đẹp

곁 불에 맞다 Bị tai vạ lây

곁눈을 뜨다 Không tập trung tư tưởng vào một việc, một nơi

곁눈을 주다 Ngầm đưa mắt ra hiệu không để người khác biết

곁눈을 팔다 Lo nghĩ, chú ý việc gì đâu đâu

곁눈질 Toàn tâm toàn ý, không để ý tới việc khác

곁다리를 끼다 Tham gia ý kiến vào việc người khác

곁다리를 들다 Tham gia ý kiến vào việc người khác

곁이 비우다 Không ai chăm nom, bảo vệ

계단을 밟아가다 Tuần tự theo từng bước

계란으로 바위를 치다 Lấy trứng choïi đá

고개가 수그러지다 Kính trọng, tôn trọng

고개를 갸우뚱하다 Lắc đầu vì không thể hiểu được

고개를 갸웃거리다 Lắc đầu, không đồng ý, không hài lòng

고개를 끄덕거리다 Gật đầu đồng ý, đồng ý

고개를 끄덕이다 Gật đầu, đồng ý

고개를 내밀다 Xuất hiện, xuất đầu lộ diện

고개를 돌리다 Lánh mặt, xa lánh

고개를 들다 Ngẩng đầu lên hoặc cái gì đó bắt đầu xuất hiện lại.

고개를 들먹이다 Lại xuất hiện trong đầu

고개를 떨구다 Thất vọng

고개를 못 들다 Xấu hổ, hổ thẹn

고개를 빳빳이 들다 Đĩnh đạc, đường đường chính chính

고개를 수그리다 Ỉu xìu, không có khí thế

고개를 숙이다 Dịu dàng, khiêm tốn

고개를 숙이다 Tỏ ý kính phục

고개를 젓다 Lắc đầu, phủ định, phủ nhận, từ chối

고개를 조아리다 Thuần phục, chấp nhận

고개를 쳐들다 Ngẩng cao đầu, dương dương tự đắc

고개를 쳐들다 Trỗi dậy, trào dâng(ý nghĩ, tình cảm bị đè nén)

고개를 흔들다 Lắc đầu, phủ định, từ chối

고기 맛 본 중 Sư nếm mùi thịt, sa ngã vào việc gì bị cấm

고기밥이 되다 Thành mồi cho cá, chết đuối

고드름 똥 싸다 Rất lạnh

고드름 장아찌 Người mà lời nói, việc làm không có trọng lượng

고래를 잡다 Phẫu thuật qui đầu

고무신을 거꾸로 신다 Thay đổi lòng dạ, bị đàn bà bỏ rơi

고무풍선을 띄우다 Nói dối, huênh hoang

고배를 들다 Thất bại, nếm mùi cay đắng

고배를 마시다 Thất bại, nếm mùi cay đắng

고삐 놓은 말 Ngựa tháo dây cương, không bị ràng buộc, tự do

고삐가 풀리다 Không bị ràng buộc, tự do

고삐를 늦추다 Thả lỏng dây cương, không khẩn trương, chậm chạp

고삐를 당기다 Kéo dây cương, thúc đẩy công việc

고삐를 잡다 Nắm dây cương, khống chế, quản lý

고삐를 죄다 Siết chặt kỷ luật

고사를 지내다 Rất mong muốn điều gì

고양이 앞의 쥐 Chuột trước miệng mèo, hoàn cảnh không cựa quậy được, không thoát được

고자세로 나가다 Đi ra với tư thế đường hoàng, hành động không có gì nuối tiếc

고추 먹은 소리 Lời nói cay độc

고치가루를 뿌리다 Ném, vãi ớt bột, làm hỏng việc

고택 골로 가다 Chết, qua đời

고혈을 짜내다 Vắt mỡ và máu, bóc lột tận xương tủy

고화에 들다 Vào tận xương tủy, bệnh rất nặng

곤두박질을 치다 Trở nên xấu, tồi tệ

곤산의 옥 Ngọc ở núi Kon, nhân vật kiệt xuất, vật quý nổi tiếng

곤장을 내다 Giơ côn gậy lên, đập bể ra

곤죽을 만들다 Làm thành cháo, việc trở nên phức tạp, lộn xộn không thể nào xử lý được

곧 죽어도 Rất cố chấp, không chịu nhận khuyết điểm của mình

골격을 갖추다 Chuẩn bị những thứ cần thiết

골격을 유지하다 Duy trì cốt cách, tiếp tục duy trì cái cơ bản

골격이 잡히다 Chuẩn bị các thứ căn bản, cần thiết

골로 가다 Đi về thung lũng, chết toi (tục)

골로 보내다 Giết chết, làm cho chết

골머리를 썩이다 Rất khó nhọc, rất mệt mỏi trong suy nghĩ

골머리를 썩히다 Nát óc, đau đầu vì việc gì

골머리를 앓다 Đau đầu vì việc gì

골수에 맺히다 Ghi nhớ trong đầu, không quên

골수에 사무치다 Khắc cốt ghi tm, không quên hận thù.

골을 내다 Nổi nóng

골을 넣다 Ghi bàn thắng

골을 때리다 Chẳng hiểu sao, không biết nói sao

골을 메우다 Loại bỏ các mâu thuẫn

골을 박다 Không cho ra khỏi vùng đã định

골을 싸매다 Tích cực suy nghĩ

골을 썩이다 Suy nghĩ đến đau cả đầu

골을 쓰다 Suy nghĩ, lo lắng việc gì đến đau cả đầu

골을 치다 Không cho ra khỏi vùng đã định

골이 깊게 파이다 Có mâu thuẫn trầm trọng

골이 깊다 Trở nên xa nhau

골이 나다 Nổi nóng, nổi giận

골이 비다 Cái đầu rỗng, không có chính kiến cụ thể

골이 파이다 Bất tín, hoàn toàn không tin tưởng

골치 아프다 Đau đầu, bực bội trong đầu (khi giải quyết việc gì)

골치/골머리를 썩이다 Rất đau đầu, phải suy nghĩ rất nhiều

골치를 앓다 Đau đầu, đau cả đầu vì việc gì khó giải quyết

골탕을 먹다 Bị đau, bị thiệt hại nặng

곪아 터지다 Việc xấu bị vỡ lở

곯아 떨어지다 Ngủ say như chết

공기가 평평하가 Bầu không khí trở nên căng thẳng

공기를 놀리다 Lộng hành, lộng quyền, tùy tiện hành động

공백이 생기다 Trở nên trống vắng, nảy ra kế hoạch bất thường

공세를 펴다 Quay trở lại hoạt động, ngóc đầu dậy

공세를 피다 Mở ra bầu không khí nào đó

공수표를 날리다 Hứa cuội, dối trá

공수표를 띄우다/날리다 Xạo, bịa, nói dối, phét lác

공을 치다 Công không, thời gian không làm được việc gì

공이 넘어가다 Quyền quyết định sang tay người khác

공자 왈 맹자 왈 Lời dạy của cổ nhân, lời dạy của Nho giáo

공중에 뜨다 Nổi trên không trung, trở nên vô ích

과거가 있다 Qúa khứ có vấn đề, quá khứ không trong sạch

관물을 먹다 Sống cuộc đời công chức

Còn tiếp