Cái rầm là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rầm cái", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rầm cái, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rầm cái trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. 5 Mọi giày nện đất rầm rầm

2. Tôi đứng chống lại cơn mưa rầm rầm

3. Cô nghe thấy tiếng rì rầm phía sau cái tủ đặt cạnh tường.

4. Bất thình lình, có người đập cửa rầm rầm.

5. Một tiếng rầm rầm những bước chân nặng nề* lại gần.

6. Lì rì lầm rầm.

7. ♪ Đang chảy rì rầm

8. Tiếng sấm vang rầm, đinh tai.

9. Tiếng nói rì rầm.

10. Nhà thứ hai là Nhà Lạnh, đầy những cơn mưa đá rơi rầm rầm và lạnh thấu xương.

11. [Khán giả rì rầm] Có chứ!

12. Anthony lên giường đi ngủ , lúc đó nó nghe tiếng ai đó đóng cửa trước rầm rầm .

13. Tôi nghe tiếng bước chân rầm rập.

14. Đã có cuộc biểu tình rầm rộ.

15. Và tiếng bánh xe lăn rầm rập,

16. Nhiều lúc tình trạng này diễn ra rầm rộ.

17. Và ẩn dụ giữ cho tâm trí luôn lắc lên, vẫn lăn rầm rầm, rất lâu sau khi Elvis đã để lại kiến trúc đó.

18. Quả bom nổ một tiếng rầm rất lớn.

19. [Nghe tiếng đường ray rầm rập [Tất cả lên tàu!]]

20. Tin tức đã làm rầm rộ lên về cái áo khoác da của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn choàng từ chỗ để đồ.

21. 2 Roi quất vun vút, bánh xe rầm rập,

22. Tiếng rì rầm làm cô ngạc nhiên hơn là sợ hãi.

23. Chẳng bao lâu, một âm thanh khác, tiếng rầm rầm và tiếng kêu rền của cánh quạt, tăng dần cho đến khi nó làm náo động bầu không khí.

24. Cả hai ngã đánh rầm một cái xuống đất và Baba đang ngồi trên ngực con gấu, những ngón tay ông thọc sâu vào lỗ mũi nó.

25. Báo chí Ba Lan tại Anh cũng rầm rộ đăng tin này.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rầm rầm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rầm rầm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rầm rầm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. 5 Mọi giày nện đất rầm rầm

2. Tôi đứng chống lại cơn mưa rầm rầm

3. Bất thình lình, có người đập cửa rầm rầm.

4. Một tiếng rầm rầm những bước chân nặng nề* lại gần.

5. Nhà thứ hai là Nhà Lạnh, đầy những cơn mưa đá rơi rầm rầm và lạnh thấu xương.

6. Anthony lên giường đi ngủ , lúc đó nó nghe tiếng ai đó đóng cửa trước rầm rầm .

7. Và ẩn dụ giữ cho tâm trí luôn lắc lên, vẫn lăn rầm rầm, rất lâu sau khi Elvis đã để lại kiến trúc đó.

8. Chẳng bao lâu, một âm thanh khác, tiếng rầm rầm và tiếng kêu rền của cánh quạt, tăng dần cho đến khi nó làm náo động bầu không khí.

9. Thứ ba ngày 12-1-2010, vào lúc 4g53 chiều, chị Evelyn nghe tiếng “rầm rầm” giống như tiếng của máy bay lớn đang cất cánh và đất bắt đầu rung chuyển.

10. Trong sách “Các tu sĩ dòng Tên—Lịch sử và truyền thuyết của Hội Giê-su” [The Jesuits—History & Legend of the Society of Jesus], tác giả Manfred Barthel viết: “Không bao lâu sau, nhiều chủng sinh ở Âu Châu ‘quì xuống cầu nguyện và những dòng nước mắt nóng hổi đầm đìa tuôn ra’ và họ rầm rầm đòi đi Ấn Độ để cải đạo những người ngoại đạo”.

Video liên quan

Chủ Đề