Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ là gì
Lý thuyết: Các phép tính với số hữu tỉ
Bản để in Các phép tính với số hữu tỉMục lục Show 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ [edit] 2. Nhânhai số hữu tỉ [edit] 3. Chia hai số hữu tỉ [edit] 4. Quy tắc chuyển vế [edit] Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số\( \dfrac{a}{b} \) với \(a, b \in \mathbb{Z}\), \(b \neq 0\) Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là\(\mathbb{Q}\) Cộng, trừ hai số hữu tỉ [edit]Với \(x= \dfrac{a}{m}, y= \dfrac{b}{m} \), \((a, b, m \in \mathbb{Z}, m>0)\), ta có: \( \boxed{ x+y= \dfrac{a}{m}+\dfrac{b}{m}=\dfrac{a+b}{m}}\) \( \boxed{ x-y= \dfrac{a}{m}-\dfrac{b}{m}=\dfrac{a-b}{m}}\) Ví dụ 1: \( \dfrac{1}{6}\ \ \ \ \ \\ \ \ +\\ \ \ \ \ \ \ \\dfrac{2}{6}\\ \ \ \ \ \ \ \ =\ \ \ \\ \ \ \ \\dfrac{3}{6}\) Ví dụ 2: \( \dfrac{1}{6} + \dfrac{-2}{6} = \dfrac{1+(-2)}{6}=\dfrac{-1}{6}\)\(\square\) Ví dụ 3: \( \dfrac{-1}{6} - 5 =\dfrac{1}{6} - \dfrac{30}{6} = \dfrac{-1-30}{6}=\dfrac{-31}{6}\)\(\square\) Nhânhai số hữu tỉ [edit]Với \(x= \dfrac{a}{b}, y= \dfrac{c}{d} \), ta có: \( \boxed{x.y=\dfrac{a}{b}.\dfrac{c}{d}=\dfrac{a.c}{b.d}}\) Ví dụ 4: \(\dfrac{2}{4}.\dfrac{-6}{10}=\dfrac{2.(-6)}{4.10}=\dfrac{-12}{40}=\dfrac{-3}{10}\)\(\square\) Ví dụ 5: \(-6 .\dfrac{-6}{10}=\dfrac{-6}{1}.\dfrac{-6}{10}=\dfrac{(-6).(-6)}{1.10}=\dfrac{36}{10}=\dfrac{18}{5}\) để đơn giản ta chỉ cần nhân \((-6)\) trực tiếp với tử số: \(-6 .\dfrac{-6}{10}=\dfrac{(-6).(-6)}{10}=\dfrac{36}{10}=\dfrac{18}{5}\)\(\square\) Chia hai số hữu tỉ [edit]Với \(x= \dfrac{a}{b}, y= \dfrac{c}{d} \), \(y \neq 0\), ta có: \( \boxed{x:y=\dfrac{a}{b}:\dfrac{c}{d}=\dfrac{a}{b}.\dfrac{d}{c} = \dfrac{a.d}{b.c}}\) Ví dụ 6: \(\dfrac{2}{4} :\dfrac{10}{-6}=\dfrac{2}{4}.\dfrac{-6}{10}=\dfrac{2.(-6)}{4.10}=\dfrac{-12}{40}=\dfrac{-3}{10}\)\(\square\) Ví dụ 7: \(\dfrac{-6}{10}:(-6)=\dfrac{-6}{10}.\dfrac{1}{-6}=\dfrac{(-6).1}{10.(-6)}=\dfrac{1}{10}\)\(\square\) Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ \(x\) cho số hữu tỉ \(y, (y \neq 0)\) được gọi là tỉ số của hai số \(x\) và \(y\), kí hiệu là \( \dfrac{x}{y}\) hay \(x:y\). Ví dụ 8: Tỉ số giữa hai số \(-4,5\) và \(9,3\) được viết là\(\dfrac{-4,5}{9,3}\) hoặc\(-4,5:9,3\) Quy tắc chuyển vế [edit]Tương tự như trong \( \mathbb{Z}\), trong\( \mathbb{Q}\) cũng có quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi \(x, y, z \in\mathbb{Q}:\ \ \ \ x+y=z\Rightarrow x=z-y\) Ví dụ 9: Tìm \(x\) biết: \(x+ \dfrac{8}{3}=\dfrac{-12}{7}\) Giải: Để tìm \(x\), ta chuyển \(\dfrac{8}{3}\) sang vế phải rồi thực hiện tính toán \(x+ \dfrac{8}{3}=\dfrac{-5}{7}\) \(x=\dfrac{-5}{7}-\dfrac{8}{3}\) \(x=\dfrac{-15}{21}-\dfrac{56}{21}\) \(x=\dfrac{-15-56}{21}\) \(x=\dfrac{-71}{21}\) \(\square\)
Thẻ từ khoá:
Video bài giảng
Chuyển tới...
Chuyển tới...
1. Ôn tập: Số hữu tỉ. Số thực
2. Ôn tập: Số hữu tỉ. Số thực (Cuối) - Kiểm tra
3. Ôn tập: Hàm số và đồ thị (phần 1) - Hàm số là gì?
4. Ôn tập: Hàm số và đồ thị (phần 2) - Làm sao vẽ hình dáng của hàm số?
5. Ôn tập học kì 1
6. Một số bài toán hay từ đề thi học kì 1
7. Dịch chuyển đồ thị
8. Một số bài toán hay
9. Thống kê (buổi 1)
Lý thuyết: Số hữu tỉ
Luyện tập: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Lý thuyết: Các phép tính với số hữu tỉ
Luyện tập: Cộng, trừ số hữu tỉ
Video bài giảng
Luyện tập: Nhân, chia số hữu tỉ
Lý thuyết: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Luyện tập: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Video bài giảng
Lý thuyết: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Luyện tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Lý thuyết: Số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Bài kiểm tra: Số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ
Lý thuyết: Tỉ lệ thức
Luyện tập: Tỉ lệ thức
Lý thuyết: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Lý thuyết: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Luyện tập: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Lý thuyết: Làm tròn số
Luyện tập: Làm tròn số
Link vào học
Lý thuyết. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Luyện tập: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Lý thuyết: Số thực
Luyện tập: Số thực
Các dạng toán thường gặp
Bài kiểm tra: số thập phân, số hữu tỉ, số thực
Toán thực tế Chương 1
Link vào học
Tài liệu ôn tập
Link vào học
Lý thuyết: Đại lượng tỉ lệ thuận
Luyện tập: Đại lượng tỉ lệ thuận
Lý thuyết: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Luyện tập: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Lý thuyết: Đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập: Đại lượng tỉ lệ nghịch
Lý thuyết: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Lý thuyết: Hàm số
Luyện tập: Hàm số
Hoạt động Mô phỏng: Hàm số
Lý thuyết: Mặt phẳng tọa độ
Luyện tập: Mặt phẳng tọa độ
Lý thuyết: Đồ thị của hàm số \(y=ax\,(a\ne 0) \).
Luyện tập: Đồ thị của hàm số y = ax (a0)
Các dạng toán thường gặp
Bài kiểm tra: Hàm số và đồ thị
Toán thực tế chương 2
Link vào học
Tài liệu ôn tập
Tài liệu ôn tập
Kiểm tra học kì I
Lý thuyết: Thu thập số liệu thống kê, tần số
Luyện tập: Thu thập số liệu thống kê, tần số
Lý thuyết: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
Luyện tập: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
Lý thuyết: Biểu đồ
Luyện tập: Biểu đồ
Lý thuyết: Số trung bình cộng
Luyện tập: Số trung bình cộng
Các các dạng toán thường gặp
Bài kiểm tra: Thống kê
Kiểm tra 45 phút chương 3
Toán thực tế chương 3
Lý thuyết: Khái niệm về biểu thức đại số
Luyện tập: Khái niệm về biểu thức đại số
Lý thuyết: Giá trị của một biểu thức đại số
Luyện tập: Giá trị của một biểu thức đại số
Lý thuyết: Đơn thức
Luyện tập: Đơn thức
Lý thuyết: Đơn thức đồng dạng
Luyện tập: Đơn thức đồng dạng
Lý thuyết: Đa thức
Luyện tập: Đa thức
Lý thuyết: Cộng, trừ đa thức
Luyện tập: Cộng, trừ đa thức
Lý thuyết: Đa thức một biến
Luyện tập: Đa thức một biến
Lý thuyết: Cộng, trừ đa thức một biến
Luyện tập: Cộng, trừ đa thức một biến
Lý thuyết: Nghiệm của đa thức một biến
Luyện tập: Nghiệm của đa thức một biến
Các dạng toán thường gặp
Bài kiểm tra: Biểu thức đại số
Toán thực tế chương 4
Luyện tập: Nhân, chia số hữu tỉ
|