Điểm các ngành của đại học văn hiến năm 2022

Học phí đại học Văn Hiến năm học 2021 - 2022 giao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng/ học kì [tùy theo từng nhóm ngành].

Học phí đại học Văn Hiến năm học 2021 - 2022 sẽ có mức đóng giao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng/ học kì. Mức học phí này duy trì trong suốt khóa học. Hãy cùng Edunet tìm hiểu chi tiết số tín chỉ cho mỗi nhóm ngành cùng mức học phí dưới đây nhé! 

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Văn Hiến [tên tiếng Anh viết tắt: VHU] được thành lập theo quyết định số 517/TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Với mong muốn vươn tới văn hóa, tri thức, lưu giữ truyền thống hiếu học và đào tạo nhân tài cho xã hội, Trường Đại học Văn Hiến chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám làm logo và biểu trưng của Nhà trường.

Đại học Văn hiến - VHU

Chương trình đào tạo thực tiễn, chú trọng phát triển khả năng ngoại ngữ và kỹ năng mềm cho sinh viên. VHU đào tạo đa ngành, đa trình độ,từ hệ Cao đẳng cho đến Sau đại học. Hiện nay đại học Văn Hiến đào tạo 54 chuyên ngành thuộc các lĩnh vực: Kinh tế, Du lịch, Xã hội, Kỹ thuật công nghệ, Ngôn ngữ, Thương mại… Danh sách chuyên ngành đào tạo > Click here

VHU đón nhận bằng khen của UBND TP Hồ Chí Minh

Giảng viên Nhà trường có trình độ chuyên môn cao, đều là lãnh đạo, quản lý tại các tổ chức, doanh nghiệp, chính vì vậy các bài giảng cho sinh viên đều mang đậm tính ứng dụng, thực tế. Từ đó, chương trình đào tạo sát với thực tiễn, xây dựng được nền tảng tốt giúp sinh viên phát huy khả năng tại các doanh nghiệp, tổ chức. Theo số liệu thống kê hàng năm của trường, khoảng 85% sinh viên Văn Hiến có việc làm đúng chuyên ngành sau khi tốt nghiệp

Học phí đại học Văn Hiến

Đại học Văn Hiến cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học. Chương trình đào tạo tại VHU có 2 lộ trình đào tạo: 3 năm hoặc 4 năm tùy theo sự đăng ký của học sinh. Bình quân mỗi lộ trình học sẽ có từ 126 đến 134 tín chỉ tùy theo ngành học. Học sinh sẽ đóng học phí dựa theo số tín chỉ của ngành mình đăng ký. Học phí năm học = học phí/ tín chỉ x tổng số tín chỉ.

Học phí đại học Văn Hiến – VHU

Học phí đại học Văn Hiến năm học 2017 – 2018

Năn học 2017 – 2018, trường chia chuyên ngành đào tạo theo 02 nhóm ngành, như sau:

  • Nhóm 1: gồm Khoa Kinh tế [Quản trị kinh doanh], Khoa Du lich [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn] và Khoa KHXH&NV [Văn học, Việt Nam học, Xã hội học, Tâm lý học, Văn hóa học]
  • Nhóm 2: gồm Khoa Kỹ thuật điện tử, truyền thông/Công nghệ kỹ thuật điện tử, KT - CN [Công nghệ thông tin/Tin học ứng dụng, truyền thông] và Khoa NN&VHNN [Ngôn ngữ Nhật/Tiếng Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc/Tiếng Trung Quốc, Đông phương học, Ngôn ngữ Anh/Tiếng Anh, Ngôn ngữ Pháp/Tiếng Pháp].

Học phí năm học 2017 – 2018 giao động từ 625,000 đồng/ tín chỉ [nhóm 1] đến 642,000 đồng/ tín chỉ [nhóm 2]. Học phí một kì của nhóm 1: ~ 7,500,000 đồng và nhóm 2: ~ 7,704,000 đồng. 

Học phí đại học Văn Hiến năm học 2019 – 2020

Năm học 2019 – 2020, học phí đại học Văn Hiến có sự tăng nhẹ so với năm học trước đó. Bình quân sinh viên sẽ phải đóng khoảng 706,000 đồng/ tín chỉ. Tùy theo từng ngành học, học phí sinh viên cần đóng giao động từ 32,000,000 đồng đến 34,000,000 đồng. 

Học phí đại học Văn Hiến năm học 2021 – 2022

Năm học 2021 – 2022, các ngành tại VHU sẽ chia thành 3 nhóm ngành. Tất cả các nhóm ngành đều học tổng 134 tín chỉ.

  • Nhóm 1: Xã hội học, Việt Nam học, Văn hóa học, Văn học, Ngôn ngữ pháp
  • Nhóm 2: Khoa học máy tính, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Tài chính Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh tế, Tâm lý học, Giáo dục mầm non
  • Nhóm 3: Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thương mại điện tử, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Đông phương học, Luật, Điều dưỡng, Thanh nhạc, Piano

Học phí năm học 2021 – 2022 giao động từ 739,000 đồng/ tín chỉ đến 963,000 đồng/ tín chỉ [tùy theo từng nhóm ngành].Chi tiết tại ảnh sau

Học phí Đại học Văn Hiến năm học 2021 - 2022

Học bổng và miễn, giảm học phí đại học Văn Hiến

Đại học Văn Hiến cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học. Đây là chính sách nhắm tạo điều kiện cho các sinh viên theo học tại trường. Chính sách này giúp phụ huynh và sinh viên yên tâm và chủ động hơn về nguồn tài chính. 

Bên cạnh đó, đối với những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, Nhà trường hỗ trợ chia học phí thành 2 lần đóng/1 học kỳ hoặc vay tiền đóng học phí lãi suất 0%. Chính sách hỗ trợ và chương trình học bổng tại Trường ĐH Văn Hiến cho một số đối tượng cụ thể, như sau:

  • Hỗ trợ 70% học phí toàn khóa cho sinh viên là con thương binh/ bệnh binh hoặc người dân tộc thiểu số. 
  • Hỗ trợ 50% học phí toàn khóa sinh viên mồ côi Cha hoặc Mẹ. 
  • Học bổng toàn phần Chắp cánh ước mơ trị giá 99 đến 129 triệu/suất dành cho học sinh xếp loại giỏi xét trúng tuyển và vượt qua vòng phỏng vấn trực tiếp của trường. 
  • Học bổng Khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và xếp loại giỏi từ 2 triệu đến 4 triệu đồng/suất. 
  • Học bổng sinh viên Bình Định, dành cho tân sinh viên quê ở Bình định có điểm thi đầu vào đạt loại giỏi, có hoàn cảnh khó khăn với trị giá 3 triệu đồng/suất. 
  • Học bổng Hoàng Như Mai dành cho sinh viên xếp loại khá trở lên sẽ nhận được 2 triệu đồng/suất. 
  • Học bổng trị giá từ 20% - 50% học phí toàn khóa dành cho sinh viên có người thân đang làm việc tại Trường ĐH Văn Hiến và tại HungHau Holdings.

Học bổng và miễn, giảm học phí đại học Văn Hiến

Trong quá trình theo học, sinh viên được thụ hưởng nhiều chương trình hỗ trợ khác, bao gồm: tặng khóa học giáo dục quốc phòng [8 tín chỉ], tặng khóa học Giáo dục thể chất [4 tín chỉ], đào tạo ngoại ngữ miễn phí đạt chuẩn đầu ra, tặng balo, đồng phục, nón bảo hiểm, .... 

Cách thức nộp hồ sơ ứng tuyển đại học Văn Hiến

Bên trên là toàn bộ thông tin về học phí đại học Văn Hiến mà Edunet muốn chia sẻ tới bạn. Nếu bạn yêu thích VHU hãy đăng ký ứng tuyển nhé!

Dưới đây Edunet có một phần quà dành tặng riêng cho bạn > XEM NGAY

Eudunet với sứ mệnh mang đến các nguồn thông tin trực tuyến hữu ích cho các sinh viên tương lai. Cung cấp các thông tin liên quan đế các khóa học một cách tốt nhất, cho phép học sinh, sinh viên học những gì họ muốn, theo cách họ muốn và theo cách họ có thể đăng ký dễ dàng nhất.

[QUÀ TẶNG] Link ứng tuyển và nhận học bổng của VHU từ Edunet: tại đây

Thông tin về các trường đại học cao đẳng khác: tại đây 

Edunet có rất nhiều chương trình học bổng dành tặng riêng cho các bạn. Hãy tiếp tục đón đọc và ứng tuyển các khóa học của các trường đại học tại Edunet các bạn nhé!

Trường Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh đại học năm 2021 theo 5 phương thức xét tuyển vào 31 ngành học của trường.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University [VHU]
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2 –  Sau đại học – Liên kết
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P.1, Q.3, TP.HCM
  • Điện thoại:
  • Email:
  • Website: //vhu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/vhu.edu.vn

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Văn Hiến tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành:
    • Mạng máy tính và truyền thông
    • An toàn thông tin
    • Thiết kế đồ họa/Game/Multimedia
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ phần mềm
    • Hệ thống thông tin
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Các chuyên ngành:
    • Kỹ thuật điện tử, viễn thông
    • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    • Hệ thống nhúng và IoT
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị kinh doanh tổng hợp
    • Kinh doanh quốc tế
    • Kinh doanh thương mại
    • Quản trị Marketing
    • Quản trị nhân sự
    • Quản trị dự án
    • Quản trị doanh nghiệp thủy sản
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Tài chính doanh nghiệp
    • Tài chính ngân hàng
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành:
    • Kế toán – Kiểm toán
    • Kế toán doanh nghiệp
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT
    • Quản trị kinh doanh TMĐT
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành:
    • Luật kinh tế
    • Luật thương mại quốc tế
    • Luật dân sự
    • Luật tài chính – ngân hàng
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghệ sinh học nông nghiệp [vật nuôi, thủy sản, cây trồng]
    • Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe
    • Công nghệ sinh học dược
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành:
    • Dinh dưỡng
    • Quản trị và chất lượng thực phẩm
    • Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống
    • Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Các chuyên ngành:
    • Quản lý du lịch
    • Điều hành du lịch
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, D01
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị khách sạn – khu du lịch
    • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, D01
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Các chuyên ngành
    • Điều dưỡng đa khoa
    • Điều dưỡng Sản – Nhi
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Quản lý bệnh viện
  • Mã ngành: 7720802
  • Các chuyên ngành:
    • Quản trị chất lượng
    • Tài chính – kế toán y dược
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
  • Ngành Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Các chuyên ngành:
    • Xã hội học truyền thông – báo chí
    • Xã hội học quản trị tổ chức xã hội
    • Công tác xã hội
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, D01
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Các chuyên ngành:
    • Tham vấn và trị liệu tâm lý
    • Tham vấn và quản trị nhân sự
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C00, D01
  • Ngành Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Các chuyên ngành:
    • Truyền thông – tổ chức sự kiện
    • Quảng cáo
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Các chuyên ngành:
    • Văn – giảng dạy
    • Văn – truyền thông
    • Văn – quản trị văn phòng
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Các chuyên ngành:
    • Công nghiệp văn hóa [thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số]
    • Văn hóa di sản – du lịch [quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh]
    • Kinh tế văn hóa ứng dụng [ẩm thực, trang phục, nhà ở]
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Các chuyên ngành:
    • Văn hiến Việt Nam
    • Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Anh thương mại – du lịch
    • Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
    • Tiếng Anh biên phiên dịch
    • Tiếng Anh chuyên ngành
    • Quốc tế học
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Nhật thương mại – du lịch
    • Tiếng Nhật biên – phiên dịch
    • Tiếng Nhật giảng dạy
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Trung thương mại – du lịch
    • Tiếng Trung biên – phiên dịch
    • Tiếng Trung giảng dạy
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Các chuyên ngành:
    • Tiếng Pháp thương mại – Du lịch
    • Tiếng Pháp biên – phiên dịch
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D10, D15
  • Ngành Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành:
    • Hàn Quốc học [tiếng Hàn thơng mại – du lịch, Giáo dục tiếng Hàn]
    • Nhật Bản học
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Quản lý thể dục thể thao
  • Mã ngành: 7810301
  • Các chuyên ngành:
    • Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện
    • Huấn luyện thể thao
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T03
  • Ngành Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Các chuyên ngành:
    • Thanh nhạc thính phòng
    • Thanh nhạc đương đại [nhạc nhẹ]
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: N00 [Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành]
  • Ngành Piano
  • Mã ngành: 7210208
  • Các chuyên ngành:
    • Piano cổ điển
    • Piano ứng dụng [POP, Jazz]
    • Sản xuất âm nhạc
    • Âm nhạc công nghệ
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: N00 [Xét tuyển môn Văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành]

2, Các tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Văn Hiến năm 2021 bao gồm:

Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
Khối C04 [Toán, Văn, Địa]
Khối C08 [Văn, Hóa, Sinh]
Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
Khối T00 [Toán, Sinh, NK TDTT]
Khối T01 [Toán, Văn, NK TDTT]
Khối T02 [Văn, Sinh, NK TDTT]
Khối T03 [Văn, Địa, NK TDTT]

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Văn Hiến xét tuyển năm 2021 theo các phương thức sau:

     Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu: 35%

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Chỉ tiêu: 40%

Các bạn lựa chọn 1 trong 3 hình thức xét học bạ sau:

+ Xét tổng điểm TB 3 môn xét tuyển theo 3 học kỳ [2 kỳ lớp 11 và kỳ 1 lớp 12] + Điểm ưu tiên [>= 18 điểm];

+ Xét tổng điểm TB 3 môn xét tuyển theo 2 học kỳ lớp 12 + Điểm ưu tiên [>= 18 điểm];

+ Xét tổng điểm TB chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên;

     Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM

Chỉ tiêu: 15%

Theo các quy định của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và điểm sàn do ĐH Văn Hiến quy định.

     Phương thức 4: Xét tuyển thi riêng với ngành Thanh nhạc và Piano

Chỉ tiêu: 15%

Thi kết hợp xét tuyển học bạ lớp 12 với môn Văn đạt từ 5,0 điểm trở lên và tham gia thi tuyển các môn cơ sở và chuyên ngành của trường.

1/ Xét sơ tuyển môn ngữ văn theo hình thức xét học bạ:

+ Xét điểm TB môn Văn học kỳ 1 + học kỳ 2 lớp 11 + học kỳ 1 lớp 12 ≥ 5 điểm

+ Xét điểm TB môn văn học kỳ 1 + học kỳ 2 lớp 12 ≥ 5 điểm

2/ Tham dự thi năng khiếu do ĐH Văn Hiến tổ chức

     Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu: 10%

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4, Đăng ký và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT dự kiến như sau:

  • Đợt 1: Từ 16/07 đến 23/07/2021
  • Đợt 2: Từ 24/07 đến 04/08/2021
  • Đợt 3: Từ 05/08 đến 17/08/2021
  • Đợt 4: Từ 18/08 đến 26/08/2021

 Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT hoặc tương đương dự kiến như sau:

  • Đợt 1: Từ 01/01 đến 28/05/2021
  • Đợt 2: Từ 29/05 đến 30/06/2021
  • Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2021
  • Đợt 4: Từ 16/07 đến 23/07/2021
  • Đợt 5: Từ 24/07 đến 04/08/2021
  • Đợt 6: Từ 05/08 đến 13/08/2021
  • Đợt 7: Từ 14/08 đến 26/08/2021

Xét tuyển kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh dự kiến như sau:

  • Đợt 1: Từ 01/07 đến 15/07/2021
  • Đợt 2: Từ 16/07 đến 23/07/2021
  • Đợt 3: Từ 24/07 đến 04/08/2021
  • Đợt 4: Từ 05/08 đến 13/08/2021
  • Đợt 5: Từ 14/08 đến 26/08/2021

Thời gian thi tuyển môn năng khiếu ngành Piano và Thanh nhạc dự kiến như sau:

  • Xét tuyển đợt 1: Từ 01/01 đến 03/07/2021
  • Xét tuyển đợt 2: Từ 24/07 đến 07/08/2021
  • Thi tuyển đợt 1: Từ 03/07/2021
  • Thi tuyển đợt 2: Từ 07/08/2021

Thủ tục đăng ký xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Bao gồm:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường [tải xuống]
  • Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]

Địa điểm đăng ký xét tuyển

Thí sinh nộp hồ sơ về trường Đại học Văn Hiến theo các cơ sở sau:

  • Cơ sở 1: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 2: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 3: 613 Âu Cơ, P. Phú Trung, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn và điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 15 15.45 19.0
Ngôn ngữ Pháp 17.2 17.15 20.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 16 17.05 19.0
Ngôn ngữ Nhật 15.5 15.35 17.5
Văn học 15.25 15.5 16.0
Văn hóa học 17 15.5 20.0
Xã hội học 15 15.5 16.0
Tâm lý học 15 15 18.5
Đông phương học 15 15 18.0
Việt Nam học [Văn hiến Việt Nam] 18 17.15 20.0
Quản trị kinh doanh 15.05 19.0
Tài chính – Ngân hàng 15 15 19.0
Công nghệ sinh học 15 17.15 19.0
Công nghệ thông tin 15 15 19.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15 15.05 19.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15.05 16.05
Du lịch 15 15 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 18.0
Quản trị khách sạn 15 15 18.0
Khoa học máy tính 16.05
Kế toán 19.0
Công nghệ thực phẩm 16.5
Quan hệ công chúng 18.0
Thanh nhạc [Xét tuyển môn Ngữ Văn] 5 5
Thanh nhạc [Thi tuyển môn Cơ sở] 5
Thanh nhạc [Xét tuyển môn Chuyên ngành] 7
Piano [Xét tuyển môn Ngữ Văn] 5 5
Piano [Thi tuyển môn Cơ sở] 5
Piano [Xét tuyển môn Chuyên ngành] 7

Video liên quan

Chủ Đề