Hướng dẫn xử dụng máy sinh hóa xl 200 năm 2024

Phương pháp đo quang học sử dụng lưới nhiễu xạ có độ phân giải cao để đảm bảo độ chính xác. Dải hấp thụ quang 0 – 2.5OD. Có thể chạy cấp cứu bất kỳ lúc nào. Hệ thống xét nghiệm sinh hóa với hóa chất mở, không giới hạn các thông số cài đặt, tiết kiệm hóa chất, cuvett bằng thủy tinh cứng, vĩnh cửu, tiết kiệm chi phí. Dòng máy xét nghiệm XL đáp ứng cho một dải rộng các khách hàng.


Model: XL-200

Hãng sản xuất: Erba – Đức


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT NỔI TRỘI - Phân tích xét nghiệm sinh hóa hoàn toàn tự động, truy cập mẫu xét nghiệm ngẫu nhiên và rời rạc, có vị trí ưu tiên cho bệnh nhân cấp cứu, ngoài ra khách hàng có thể lựa chọn thêm module phân tích điện giải: Na, K, Cl, Li phân tích kết quả chính xác, ít tiêu tốn hóa chất mang lại hiệu quả kinh tế cao. - Thông số lập trình không giới hạn, hóa chất sử dụng hệ mở hoàn toàn khách hàng có thể lựa chọn hóa chất của bất cứ hãng sản xuất hóa chất nào trên thế giới. - Giao diện phần mềm thân thiện, dễ dàng cài đặt và dễ dàng sử dụng, dễ dàng kết nối và chuyền dự liệu đến máy tính trung tâm. - XL200 được trang bị hệ thống pipette tự động có tính năng đặc biệt như: phát hiện mực chất lỏng, bọt khí, va chạm rắn giúp máy vận hành an toàn và lấy mẫu thử, hóa chất chính xác. - Hệ thống trộn mẫu thông minh với 3 tốc độ khác nhau giúp việc trộn mẫu và hóa chất được đều hơn cho chất lượng phản ứng tốt hơn. - Hệ thống rửa tự động hoàn toàn với 8 bước rửa bao gồm 6 vị trí hút mẫu và rửa bằng nước, hóa chất và hai vi trí sấy khô cuveete giúp cuvette sạch hơn các máy trên thị trường. - Hệ thống chuẩn ổn nhiệ ạo môi trường cho phản ứng tốt hơn. - Đèn halogen được trang bị hệ thống làm mát bằng nước điều này tạo cho mật độ quang ổn định và liên tục ngoài ra còn làm tăng tuổi thọ cho đèn halogen. - Hệ thống làm lạnh bảo quản hóa chất sử dụng trong máy liên tục 24/24 với 50 vị trí hóa chất điều này tạo điều kiện cho máy phân tích tối đa 50 loại xét nghiệm khác nhau cùng 1 lúc mà không cần thay vị trí hóa chất. - Hệ thống cuveete bằng thủy tinh số lượng 45 chiếc cho độ bền, độ trong suốt và tái sử dụng nhiều lần, tiết kiệm chi phí ngoài ra với 45 chiếc cuvette trên 1 hệ thống phản ứng này cho phép máy đọc kết quả 45 loại xét nghiệm khác nhau trên cùng 1 thời điểm. - Hệ thống quang học quang kế tĩnh đảm bảo cho mật độ quang ổn định nhất và có độ bền tuổi thọ cao (8 bước sóng đơn bao gồm: 340, 405, 546, 578, 600, 660, 700nm). THÔNG SỐ KỸ THUẬT - Tốc độ phân tích: Hơn 200 Mẫu/Giờ với chế độ sinh hóa, 400 Mẫu/Giờ với chế độ phân tích Điện giải. (Lựa chọn: Na, K, Cl, Li). - Thiết kế hệ thống: Riêng biệt, hệ hóa chất mở, hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên cùng với chế độ ưu tiên cho bệnh nhân trong trường hợp cấp cứu. - Tham số quang trắc: lên tới 50 + 4 ISE. - Mẫu bệnh phẩm: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, loại khác. - Thông số lập trình: Không giới hạn. - Phương pháp phân tích: 1- Point, 2- Point, đa điểm tuyến tính và không tuyến tính, Kentic (động học) Rate-A, Rate-B, Direct Potentiometry. - Hiệu chuẩn: Tuyến tính, phi tuyến tính và đa điểm (Linear, Non-Linear, Multipoint). - Quang kế: Quang kế tĩnh. - Dải hấp thụ: 0 – 2.5. - Nguồn ánh sáng: Halogen lamp 12V/20W. - Quang học: 8 kính lọc: 340, 405, 505, 546, 578, 600, 660, 700nm. - Dò tìm: 8 đèn diod bán dẫn. - Số lượng mẫu thử: 39 vị trí thường xuyên cho sample, Blank, Calibration, Standards và ISE. - Số lượng hóa chất: 50 vị trí đặt chai hóa chất được bảo quản lạnh lựa chọn thể tích: 50ml, 20ml, 5ml. - Kiểm tra chất lượng: L.J .đồ thị và Multiple rules. - Khay phản ứng: 45 Cuvettes bằng thủy tinh. - Pha trộn hóa chất phản ứng: Bằng thìa khuấy với 3 tốc độ khác nhau. - Hóa chất tiêu hao cho 1 xét nghiệm: 180 ul. - Hệ thống rửa: 8 công đoạn bao gồm 6 vi trí rửa, 2 công đoạn sấy khô. - Pipette tự động hút mẫu: 2-70 ul (có thể điều chỉnh trong giá trị 0,2 ul). - Pipette tự động hút hóa chất: 10-300ul (có thể điều chỉnh trong giá trị 1 ul). - Hệ thống điều khiển và hiển thị: Kết nối với máy tính qua cổng RS-232 cấu hình petium IV hoặc cao hơn: + Phần mềm Windows XP ,CPU –P4. + Ram 512 MB. + HDD 40 GB. + Máy in: tất cả các loại máy in. - Điện áp sử dụ ần số ần số 50 Hz). - Kích thước: 810mm(W) x800 mm (D) x600 mm(H). - Phụ kiện chuẩn kèm theo: + Máy tính và máy in: 01 bộ. + Khay đựng mẫu: 01 bộ. + Kim hút mẫu: 01 bộ. + Khay hóa chất: 01 bộ. + Hệ thống nước và ống nước: 01 bộ. + Dây nguồn: 01 chiếc. + Dây cáp nối với máy in: 01 chiếc. + Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ.

Xem thêm các sản phẩm khác tại: https://tankieu.vn/san-pham

Liên hệ ngay để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất Hotline: 0917.121.147 Đặt hàng: 0939.789.147 – 0939.909.147 Kỹ thuật: 0931.790.369 Zalo: 0939789147

Hướng dẫn xử dụng máy sinh hóa xl 200 năm 2024
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ TÂN KIỀU

Địa chỉ: 64 Trần Bạch Đằng, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: