Mừng rơi nước mắt tiếng anh là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɪr/

Danh từ[sửa]

tear (số nhiều tears)

  1. Nước mắt, lệ.
    • to shed tears — rơi lệ, nhỏ lệ
    • to weep tears of joy

      mừng chảy nước mắt
      mừng phát khóc.

    • to move to tears

      làm cho cảm động ứa nước mắt.

    • to keep back one's tears — cầm nước mắt
    • full of tears; wet with tears

      đẫm nước mắt

  2. Giọt (nhựa... ).

Danh từ[sửa]

tear /ˈtɪr/

  1. Chỗ rách, vết rách.
  2. (Thông tục) Cơn giận dữ.
  3. (Thông tục) Cách đi mau. to go full tears — đi rất mau
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) cuộc chè chén say sưa.

Thành ngữ[sửa]

  • on a tear:
    1. Đang có trớn, thường là thành công. Thỉnh thoảng cũng được dùng (có ý hơi châm biếm) để chỉ trớn thất bại. He won for bike races in a row - he's on a tear — Anh ta thắng bốn cuộc đua xe đạp liên tiếp - anh ta đang có đà.

Ngoại động từ[sửa]

tear ngoại động từ tore; torn /ˈtɪr/

  1. Xé, làm rách. to tear a piece of paper in two — xé một tờ giấy làm đôian old and torn coat — một cái áo cũ rách
  2. Làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu. to tear one's hand on a nail — bị một cái đinh làm toạc tay
  3. Kéo mạnh, giật. to tear one's hair — giật tóc, bứt tóc

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

tear nội động từ /ˈtɪr/

  1. Rách, xé. paper tears easily — giấy dễ rách

Thành ngữ[sửa]

  • to tear along: Chạy nhanh, đi gấp.
  • to tear at: Kéo mạnh, giật mạnh.
  • to tear away:
    1. Chạy vụt đi, lao đi.
    2. Giật cướp đi.
  • to tear down:
    1. Giật xuống.
    2. Chạy nhanh xuống, lao xuống.
  • to tear in and out: Ra vào hối hả; lao vào lao ra.
  • to tear off:
    1. Nhổ, giật mạnh, giật phăng ra.
    2. Lao đi.
  • to tear out: Nhổ ra, giật ra, xé ra.
  • to tear up: Xé nát, nhổ bật, cày lên.
  • to tear up and down: Lên xuống hối hả, lồng lộn.
  • to tear oneself away: Tự tách ra, dứt ra, rời đi.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo[sửa]

rơi lệ

  • shed tears

    verb

    Có ai trong chúng ta chưa rơi lệ vì một lý do nào đó?

    Who among us has not shed tears for some reason?

Chúng ta muốn một vị Chúa có thể cùng rơi lệ và cùng vui mừng với mọi người

We want a God who can weep with those who weep, and rejoice with those who rejoice.

ted2019

Ông ấy đồng ý, và chị vui mừng đến rơi lệ khi làm báp têm vào tháng 11 năm 2004.

He agreed, and she later shed tears of joy at her own baptism in November 2004.

jw2019

Thậm chí nhiều người đã vui mừng đến rơi lệ.

Many even shed tears of joy.

jw2019

Tôi cảm thấy lòng hừng hực, và đã rơi lệ.

I felt a burning in my bosom, and tears fell from my eyes.

LDS

Tôi cảm động đến rơi lệ.

I am bitter about losing.

WikiMatrix

Ký ức về cha mẹ yêu dấu của tôi vẫn còn làm cho tôi rơi lệ.

The memory of my beloved parents still brings tears to my eyes.

jw2019

Và tôi xúc động nên tôi rơi lệ.

And I'm touched, so that tears come to my eyes.

ted2019

Họ rơi lệ vì không biết được mục đích sống của mình.

They move us to tears because they have a purpose of existence.

OpenSubtitles2018.v3

Động từ Hy Lạp (da·kryʹo) được dịch là “khóc” có nghĩa là “rơi lệ, khóc thầm”.

The expression “gave way to tears” comes from a Greek verb (da·kryʹo) that means “to shed tears, weep silently.”

jw2019

Tôi biết anh rơi lệ, vì khóc thương những gì đã qua.

I knew the tears are mourning the soul at sea of existence?

OpenSubtitles2018.v3

Nếu ngươi thật lòng yêu cậu ấy, thì hãy rơi lệ 1 mình...

Don't make him shed tears over you

QED

Tôi đã rơi lệ và cứ nhìn anh ấy mà không thể tin được vào mắt mình.

With tears rolling down my cheeks, I looked on in disbelief.

jw2019

Đã 5 năm trôi qua mà chị vẫn rơi lệ mỗi khi nhớ đến mẹ.

Five years have gone by, but she still cries when she thinks of her mother.

jw2019

Họ rơi lệ và không để chúng tôi đơn độc trong hai, ba ngày đầu.

They did not leave us alone for the first two or three days.

jw2019

Chúng tôi rơi lệ khi từ giã anh em.

We left the brothers with tears in our eyes.

jw2019

Họ có thể sẽ rơi lệ và cảm thấy tủi thân nữa.

Tears fall, and self-pity may sometimes surface.

jw2019

Rơi lệ vì đau buồn không có gì là đáng để xấu hổ.

Tears of grief are nothing to be embarrassed about.

jw2019

Đừng để cậu ấy rơi lệ chứ.

Since you're so benevolent......

QED

Bài giảng làm tôi cảm động đến rơi lệ.

The talk moved me to tears.

jw2019

Cả hai đều rơi lệ và ôm choàng lấy nhau như anh em.

Both shed tears of emotion and embraced as brother and sister.

jw2019

Một số người biểu lộ lòng biết ơn chúng tôi và rơi lệ”.

Some of them expressed their appreciation to us with tears in their eyes.”

jw2019

Vậy, điều gì khiến Chúa Giê-su rơi lệ?

What, then, moved Jesus to give way to tears?

jw2019

Ma-thê thấy ngài rơi lệ, không ngại bộc lộ nỗi đau.

She saw the tears come to his eyes as he freely showed his deep grief over the pain death causes.

jw2019

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M