Nấu ăn trong tiếng nhật là gì năm 2024

95 từ vựng tiếng Nhật về nấu ăn trên đây mình mong rằng các bạn sẽ lưu học thật tốt, các bạn có tài liệu học tiếng Nhật hay hãy chia sẻ với mọi người để cùng học nhé. Chúc các bạn chinh phục được Nhật ngữ trong thời gian sớm nhất.

Nấu ăn trong tiếng Nhật là 料理する, phiên âm là ryouri suru, là một hoạt động tạo ra thức ăn ngon, diễn ra thường xuyên trong sinh hoạt hàng ngày của chúng ta.

Từ nấu ăn trong tiếng Nhật là 料理する (ryouri suru), là việc chuẩn bị nguyên vật liệu đến sơ chế, chế biến, trang trí món ăn.

Món ăn phản ánh các đặc điểm văn hóa, kinh tế, môi trường của từng miền, khu vực, quốc gia khác nhau. Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei “bỏ túi” ngay những từ vựng tiếng nhật chủ đề nấu ăn trong nhà bếp nhé. 調理する(ちょうりする):Nấu ăn. 料理を作る(りょうりをつくる): Nấu ăn

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Nấu ăn

  • 調理する(ちょうりする): Nấu ăn
  • 料理を作る(りょうりをつくる): Nấu ăn
  • 米を炊く(こめをたく): Nấu cơm
  • 洗う(あらう): Rửa
  • ゆでる: Luộc
  • 焼く(やく): Nướng
  • 炒める(いためる): Xào
  • 蒸す(むす): Hấp
  • 揚げる(あげる): Rán
  • 煮る(にる): Ninh / Kho / Hầm
  • 焦げる(こげる): Cháy xém
  • 混ぜる(まぜる): Trộn / Khuấy
  • 沸かす(わかす): Đun (nước)
  • 浸す(ひたす): Ngâm (ngâm dấm ,..)
  • 裏返す(うらがえす): Lật
  • かき混ぜる(かきまぜる): Đảo
  • つぶす: Nghiền
  • 巻く(まく): Cuốn / Cuộn
  • ぬる: Trải / phết (bơ)
  • 注ぐ(そそぐ): Đổ nước / rót
  • もる: Xới (cơm)
  • 切る(きる): Cắt / Thái
  • みじん切り(みじんぎり): Thái nhỏ
  • 千切り(せんぎり): Thái chỉ
  • 乱切り(らんぎり): Băm lẫn
  • 薄切り(うすぎり): Thái lát mỏng
  • 皮をむく(かわをむく): Bóc vỏ
  • 温める(あたためる): Hâm nóng / làm nóng
  • 冷やす(ひやす): Làm lạnh / Làm mát
  • 解凍する(かいとうする): Giã đông
  • つける: Đổ vào/ Thêm vào
  • に振りかける(にふりかける): Rắc lên
  • 包む(つつむ): Bọc
  • 測る(はかる): Cân / Đo
  • 味付ける(あじつける): Nêm gia vị
  • 泡立てる(あわだてる): Đánh (trứng)
  • 塩故障する(しおこしょうする): Rắc hạt tiêu
  • ふたをする: Đậy nắp
  • 火をつける: Bật lửa
  • 火を止める(ひをとめる): Tắt lửa
  • 寝かせる(ねかせる): Để ~ trong bao lâu
  • そのままにする: Để nguyên Bạn đã biết các món ăn truyền thống của Nhật Bản chưa? Cùng Kosei vào bếp học nấu món ăn Nhật Bản nhé!

Gọt vỏ tiếng Nhật là gì?

皮をむく(かわをむく): gọt vỏ. ふたをする: đậy nắp. お湯をわかす(おゆをわかす): đun sôi nước. ご飯を炊く(ごはんをたく): nấu cơm.

Tôi thích nấu ăn tiếng Nhật là gì?

11. 料理作(りょうりつく)ることが好(す)きです。 Tôi thích nấu ăn.

Dấu ấn trong tiếng Nhật là gì?

Dầu ăn tiếng Nhật gọi là 油(あぶら: abura)hay サラダ油(さらだゆ: sarada yu) và đây là hình minh họa một loại dầu ăn phổ biến.

Giỡn tiếng Nhật là gì?

Để miêu tả âm thanh khi ăn các món đồ giòn rụm bạn có thể dùng các từ như sau đây: パリパリ (paripari)