Phòng đăng ký kinh doanh hà nội tiếng anh là gì
Những ai đang muốn phát triển kiến thức về kinh tế, kinh doanh nên bắt đầu với việc tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh về thành lập doanh nghiệp. Biết các thuật ngữ này sẽ giúp các bạn hiểu thêm về môi trường kinh doanh và nâng cao kỹ năng phân tích các vấn đề kinh tế. Trong bài viết này hãy cùng TinLaw tìm hiểu thành lập công ty tiếng Anh là gì? Và những thuật ngữ tiếng Anh về đăng ký kinh doanh thường được sử dụng. TinLaw xin cung cấp thêm các từ và cụm từ tiếng Anh về đăng ký thành lập công ty, những ai đang học về kinh tế hoặc có mong muốn đăng ký kinh doanh tại nước ngoài có thể tham khảo thêm các từ vựng này. STT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH 1 Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp The rights to establish, contribute capital, buy shares/stakes and manage enterprises 2 Hợp đồng đăng ký trước Pre-registration contracts 3 Đơn đăng ký sở hữu duy nhất Application for registration of a sole proprietorship 4 Đơn đăng ký công ty hợp danh Application for registration of a partnership 5 Hồ sơ đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn Application for registration of a limited liability company 6 Hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần Application for registration of a joint stock company 7 Nội dung mẫu đơn đăng ký doanh nghiệp Content of the enterprise registration application form 8 Điều lệ công ty. The company's charter. 9 Danh sách thành viên / thành viên hợp danh của công ty trách nhiệm hữu hạn / công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông nước ngoài của công ty cổ phần List of members/partners of a limited liability company/partnership; list of founding shareholders and foreign shareholders of a joint stock company 10 Thủ tục đăng ký doanh nghiệp Enterprise registration procedures 11 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Issuance of the Certificate of Enterprise Registration 12 Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Content of the Certificate of Enterprise Registration 13 Số nhận dạng doanh nghiệp (EID) Enterprise identification (EID) number 14 Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Registering revisions to the Certificate of Enterprise Registration 15 Thông báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp Notification of changes to enterprise registration information 16 Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp Publishing of enterprise registration information 17 Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp Provision of enterprise registration information 18 Tài sản góp vốn Contributed assets 19 Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn Transfer of ownership of contributed assets 20 Định giá tài sản góp vốn Valuation of contributed assets 21 Tên doanh nghiệp Names of enterprises 22 Các hành vi bị nghiêm cấm đặt tên doanh nghiệp Prohibited acts of naming enterprises 23 Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt Enterprise’s name in foreign language and abbreviated name 24 Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Names of branches, representative offices and business locations 25 Tên giống nhau và giống nhau đến mức gây nhầm lẫn Identical and confusingly similar names 26 Trụ sở chính của doanh nghiệp The enterprise’s headquarters 27 Con dấu của doanh nghiệp The enterprise’s seals 28 Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp Branches, representative offices and business locations of an enterprise 29 Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện; thông báo về địa điểm kinh doanh Registration of branches and representative offices; notification of business location 30 CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LIMITED LIABILITY COMPANIES 31 Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Multi-member limited liability companies 32 Góp vốn thành lập công ty và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp Capital contribution to establish the company and issuance of the certificate of capital contribution 33 Đăng ký thành viên Member register 34 Quyền của thành viên Hội đồng thành viên Rights of members of the Board of Members 35 Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên Obligations of members of the Board of Members 36 Mua lại cổ phần Repurchase of stakes 37 Chuyển nhượng cổ phần Transfer of stakes 38 Giải quyết tiền đặt cọc trong một số trường hợp đặc biệt Settlement of stakes in some special cases 39 Cơ cấu tổ chức Organizational structure 40 Hội đồng thành viên The Board of Members 41 Chủ tịch Hội đồng thành viên President of the Board of Members 42 Triệu tập họp Hội đồng thành viên Convening meetings of the Board of Members 43 Điều kiện và thủ tục tiến hành họp Hội đồng thành viên Conditions and procedures for conducting meetings of the Board of Members 44 Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên Resolutions and decisions of the Board of Members 45 Biên bản họp Hội đồng thành viên Minutes of meetings of the Board of Members 46 Thủ tục thông qua nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên bằng phiếu điều tra Procedures for ratification of resolutions and decisions of the Board of Members by questionnaire survey 47 Hiệu lực của nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên Effect of resolutions and decisions of the Board of Members 48 Giám đốc / Tổng giám đốc The Director/General Director 49 Điều kiện đảm nhiệm chức vụ Giám đốc / Tổng giám đốc Requirements for holding the position of Director/General Director 50 Kiểm soát viên và Ban kiểm soát Controllers and the Board of Controllers 51 Tiền lương, thù lao, tiền thưởng và lợi ích khác của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc / Tổng giám đốc và người điều hành khác Salaries, remunerations, bonuses and other benefits of the President of the Board of Members, Director/General Director and other executives 52 Hợp đồng và giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận Contracts and transactions subject to approval by the Board of Members 53 Tăng, giảm vốn điều lệ Increasing, decreasing charter capital 54 Điều kiện phân chia lợi nhuận Conditions for profit distribution 55 Thu hồi vốn hoàn trả hoặc lợi nhuận được chia Recovery of returned capital or distributed profit 56 Trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc / Tổng giám đốc, người điều hành khác, người đại diện theo pháp luật và Kiểm soát viên Responsibilities of the President of the Board of Members, the Director/General Director, other executives, legal representatives and Controllers 57 Nộp đơn kiện giám đốc điều hành Filing lawsuits against executives 58 Tiết lộ thông tin Disclosure of information 59 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Single -member limited liability companies 60 Góp vốn thành lập công ty Contributing capital to establish the company 61 Quyền của chủ sở hữu Rights of the owner 62 Nghĩa vụ của chủ sở hữu Obligations of the owner 63 Thực hiện quyền của chủ sở hữu trong trường hợp đặc biệt Exercising the owner’s rights in special cases 64 Cơ cấu tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu Organizational structure of a single-member limited liability company owned by an organization 65 Hội đồng thành viên The Board of Members 66 Chủ tịch công ty The company’s President 67 Giám đốc / Tổng giám đốc The Director/General Director 68 Trách nhiệm của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người điều hành khác và Kiểm soát viên Responsibilities of members of the Board of Members, the company’s President, the Director/General Director, other executives and Controllers 69 Tiền lương, tiền thưởng và lợi ích khác của người điều hành công ty và Kiểm soát viên Salaries, bonuses and other benefits of the company’s executives and Controllers 70 Cơ cấu tổ chức của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do một cá nhân làm chủ sở hữu Organizational structure of a single-member limited liability company owned by an individual 71 Hợp đồng và giao dịch giữa công ty và những người có liên quan Contracts and transactions between the company and related persons 72 Tăng, giảm vốn điều lệ Increasing, decreasing charter capital 73 DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC STATE-OWNED ENTERPRISES 74 Áp dụng các quy định đối với doanh nghiệp nhà nước Application of regulations on state-owned enterprises 75 Cơ cấu tổ chức Organizational structure 76 Hội đồng thành viên The Board of Members 77 Quyền và nghĩa vụ của Hội đồng thành viên Rights and obligations of the Board of Members 78 Các yêu cầu đối với thành viên Hội đồng thành viên Requirements to be satisfied by members of the Board of Members 79 Miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng thành viên Dismissal, discharge of members of the Board of Members 80 Chủ tịch Hội đồng thành viên President of the Board of Members 81 Quyền và nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên Rights and obligations of members of the Board of Members 82 Trách nhiệm của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng thành viên Responsibilities of President and other members of the Board of Members 83 Quy chế làm việc, điều kiện và thủ tục tiến hành họp Hội đồng thành viên Working regulations, conditions and procedures for conducting meetings of the Board of Members 84 Chủ tịch công ty The company’s President 85 Giám đốc / Tổng giám đốc và các Phó Giám đốc / Tổng giám đốc The Director/General Director and Deputy Directors/General Directors 86 Các yêu cầu mà Giám đốc / Tổng giám đốc phải đáp ứng Requirements to be satisfied by the Director/General Director 87 Miễn nhiệm, cách chức Giám đốc / Tổng giám đốc, người điều hành khác và kế toán trưởng Dismissal, discharge of the Director/General Director, other executives and the chief accountant 88 Kiểm soát viên và Ban kiểm soát Controllers and the Board of Controllers 89 Nghĩa vụ của Ban kiểm soát Obligations of the Board of Controllers 90 Quyền của Ban kiểm soát Rights the Board of Controllers 91 Quy chế làm việc của Ban kiểm soát Working regulations of the Board of Controllers 92 Trách nhiệm của Kiểm soát viên Responsibilities of Controllers 93 Miễn nhiệm và bãi nhiệm Kiểm soát viên và Kiểm soát viên trưởng Dismissal and discharge of Controllers and the Chief Controller 94 Công bố thông tin định kỳ Periodic disclosure of information 95 Tiết lộ thông tin không thường xuyên Irregular disclosure of information 96 CÔNG TY CỔ PHẦN JOINT STOCK COMPANIES 97 Vốn của công ty cổ phần Capital of a joint stock company 98 Thanh toán mua cổ phần đã đăng ký khi đăng ký doanh nghiệp Paying for subscribed shares upon enterprise registration 99 Các loại cổ phần Types of shares 100 Quyền của cổ đông phổ thông Rights of ordinary shareholders 101 Cổ phiếu có quyền biểu quyết siêu cao và quyền của người sở hữu chúng Super-voting shares and rights of their holders 102 Cổ phần ưu đãi tham gia và quyền của người sở hữu chúng Participating preference shares and rights of their holders 103 Cổ phần ưu đãi hoàn lại và quyền của người sở hữu chúng Redeemable preference shares and rights of their holders 104 Nghĩa vụ của cổ đông Obligations of shareholders 105 Cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập Ordinary shares of founding shareholders 106 Chứng chỉ cổ phiếu Share certificate 107 Sổ đăng ký cổ đông Shareholder register 108 Chào bán cổ phiếu Offering shares 109 Chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu Offering of shares to existing shareholders 110 Phát hành cổ phiếu riêng lẻ Private placement of shares 111 Bán cổ phần Selling shares 112 Chuyển nhượng cổ phần Transfer of shares 113 Phát hành trái phiếu riêng lẻ Private placement of bonds 114 Thủ tục phát hành trái phiếu riêng lẻ và chuyển nhượng trái phiếu riêng lẻ Procedures for making private placement of bonds and transfer of privately placed bonds 115 Quyết định phát hành trái phiếu riêng lẻ Deciding private placement of bonds 116 Mua cổ phiếu và trái phiếu Buying shares and bonds 117 Mua lại cổ phần theo yêu cầu của cổ đông Share repurchase at shareholders’ request 118 Mua lại cổ phần theo quyết định của công ty Share repurchase under the company’s decision 119 Điều kiện thanh toán và xử lý cổ phần mua lại Conditions for payment and settlement of repurchased shares 120 Trả cổ tức Paying dividends 121 Trả lại các khoản thanh toán cho cổ phiếu đã mua lại hoặc cổ tức Return of payments for repurchased shares or dividends 122 Cơ cấu tổ chức của công ty cổ phần Organizational structure of a joint stock company 123 Quyền và nghĩa vụ của GMS Rights and obligations of the GMS 124 Đại hội đồng cổ đông General Meetings of Shareholders 125 Triệu tập GMS Convening GMS 126 Danh sách cổ đông có quyền tham gia ĐHĐCĐ List of shareholders entitled to participate in the GMS 127 Chương trình nghị sự của GMS Agenda of the GMS 128 Lời mời tham dự GMS Invitations to the GMS 129 Thực hiện quyền tham dự GMS Exercising the right to attend the GMS 130 Điều kiện để tiến hành GMS Conditions for conducting the GMS 131 Giao thức họp và biểu quyết Meeting and voting protocols 132 Phương thức phê chuẩn các nghị quyết của Đại hội đồng quản trị Methods for ratifying resolutions of the GMS 133 Điều kiện phê chuẩn các nghị quyết của ĐHĐCĐ Conditions for ratification of resolutions of the GMS 134 Quyền lực và phương pháp phê chuẩn các nghị quyết của GMS bằng khảo sát bảng câu hỏi Power and method for ratifying resolutions of the GMS by questionnaire survey 135 Biên bản của GMS Minutes of the GMS 136 Yêu cầu hủy bỏ hiệu lực của một nghị quyết của GMS Requesting invalidation of a resolution of the GMS 137 Hiệu lực của nghị quyết của GMS Effect of the resolution of the GMS 138 Hội đồng quản trị The Board of Directors 139 Nhiệm kỳ và số lượng thành viên Hội đồng quản trị Term of office and quantity of members of the Board of Directors 140 Cơ cấu tổ chức và các yêu cầu mà thành viên Hội đồng quản trị phải thực hiện Organizational structure and requirements to be fulfilled by members of the Board of Directors 141 Chủ tịch Hội đồng quản trị The President of the Board of Directors 142 Các cuộc họp của Hội đồng quản trị Meetings of the Board of Directors 143 Biên bản họp Hội đồng quản trị Minutes of meetings of the Board of Directors 144 Quyền đối với thông tin của thành viên Hội đồng thành viên Rights to information of members of the Board of Members 145 Miễn nhiệm, thay thế và bổ sung thành viên Hội đồng quản trị Dismissal, replacement and addition of members of the Board of Directors 146 Ủy ban kiểm toán Audit committee 147 Giám đốc / Tổng giám đốc The Director/General Director 148 Tiền lương, thù lao, tiền thưởng và lợi ích khác của thành viên Hội đồng quản trị và Giám đốc / Tổng giám đốc Salaries, remunerations, bonuses and other benefits of members of the Board of Directors and the Director/General Director 149 Tiết lộ lợi ích liên quan Disclosure of related interests 150 Trách nhiệm của người điều hành công ty Responsibilities of the company’s executives 151 Quyền khởi kiện Hội đồng quản trị và Giám đốc / Tổng giám đốc Rights to file lawsuits against the Board of Directors and the Director/General Director 152 Phê duyệt các hợp đồng và giao dịch giữa công ty và những người có liên quan Approving contracts and transactions between the company and related persons 153 Ban kiểm soát Board of Controllers 154 Các yêu cầu mà Kiểm soát viên phải đáp ứng Requirements to be satisfied by Controllers 155 Quyền và nghĩa vụ của Ban kiểm soát Rights and obligations of the Board of Controllers 156 Quyền đối với thông tin của Ban kiểm soát Rights to information of the Board of Controllers 157 Tiền lương, tiền thưởng và các quyền lợi khác của Kiểm soát viên Salaries, bonuses and other benefits of Controllers 158 Trách nhiệm của Kiểm soát viên Responsibilities of Controllers 159 Miễn nhiệm Kiểm soát viên Dismissal of Controllers 160 Nộp báo cáo hàng năm Submission of annual reports 161 Tiết lộ thông tin Disclosure of information 162 Đối tác Partnerships 163 CÔNG TY HỢP DANH PARTNERSHIPS 164 Góp vốn và cấp giấy chứng nhận phần vốn góp Capital contribution and issuance of the capital contribution certificate 165 Tài sản của công ty hợp danh A partnership’s assets 166 Hạn chế của thành viên hợp danh Limitations of general partners 167 Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh Rights and obligations of general partners 168 Hội đồng thành viên The Board of Partners 169 Triệu tập các cuộc họp của Hội đồng thành viên Convening meetings of the Board of Partners 170 Quản trị kinh doanh của công ty hợp danh Business administration of partnerships 171 Chấm dứt thành viên hợp danh Termination of general partners 172 Kết nạp thành viên mới Admission of new partners 173 Quyền và nghĩa vụ của thành viên hợp danh Rights and obligations of limited partners 174 DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SOLE PROPRIETORSHIPS 175 Sở hữu độc quyền Sole proprietorships 176 Vốn của các công ty sở hữu riêng Capital of sole proprietorships 177 Quản lý các công ty độc quyền Administration of sole proprietorships 178 Cho thuê quyền sở hữu riêng Leasing out a sole proprietorship 179 Bán quyền sở hữu duy nhất Selling a sole proprietorship 180 Thực hiện quyền của chủ sở hữu trong những trường hợp đặc biệt Exercising the owner’s rights in special cases Tư vấn thành lập doanh nghiệp TinLaw vừa giải đáp xong câu hỏi thành lập công ty tiếng anh là gì? Chúng tôi còn cung cấp thêm nhiều thuật ngữ khác liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. Chúc các bạn học tốt! Tiết kiệm tối đa thời gian, chi phí, gửi ngay hồ sơ đến hộp thư: Hoặc nhấc máy lên, Gọi ngay cho Chuyên gia của chúng tôi 24/07: 1900 633 306 Làm nhanh, lấy gấp đáp ứng nhu cầu công việc, lên ngay Văn phòng TinLaw |