Phương trình điện li của ag(nh3)2 cl
Show Phương trình điện li NH3 được chungcutuhiepplaza.com biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình điện li NH3 trong nước từ đó giúp các bạn học sinh biết cách viết cân bằng điện li NH3, cũng như vận dụng vào giải các dạng bài tập câu hỏi tương tự. Mời các bạn tham khảo. Bạn đang xem: Nh3 là chất điện li mạnh hay yếu Contents 1 Viết phương trình điện li của NH34 Lý thuyết về Sự Điện li5 Bài tập về phương trình điện li, Sự Điện li6 b. Xác định nồng độ ionNH3 là chất điện li yếu hay mạnh?NH3 là bazơ còn H2O là axit, ngược lại NH4+ là axit còn OH– là bazơ NH3 là chất điện li yếu và là bazơ yếu Viết phương trình điện li của ag(nh3)2 clCl——> +(trên đầu) + Cl-(OH)2—–> Ví dụ minh họaBài 1: Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,02M có chứa 1,2407.1022 phân tử chưa phân li và ion. Tính độ điện li α của CH3COOH tại nồng độ trên, biết n=6,022.1023. Hướng dẫn: nCH3COOH = 0,02 mol . Số phân tử ban đầu là: n = 1. 0,02.6,022.1023 = 1,2044.1022 phân tử
Ở trạng thái cân bằng có tổng số phân tử chưa phân li và các ion là: Ở (n – n) + n + n=1,2047.1022 Vậy α = n/n = 0, 029 hay α = 2,9% Bài 2: Tính độ điện li của axit HCOOH 0,007M trong dung dịch có =0,001M Hướng dẫn: HCOOH + H2O → HCOO– + H3O+ Ban đầu: 0,007 0 Phản ứng: 0,007. a 0,007. a Cân bằng: 0,007(1-a) 0,007. a Theo phương trình ta có: = 0,007. a (M) ⇒ 0,007. a= 0,001 Vậy α = n/n = 0,1428 hay α = 14,28%. b. Xác định nồng độ ionLý thuyết và Phương pháp giải+ Viết phương trình điện li của các chất. + Căn cứ vào dữ kiện và yêu cầu của đầu bài, biểu diễn số mol các chất trong phương trình theo từng thời điểm (ban đầu, phản ứng,cân bằng) hoặc áp dụng C=C. Ví dụ minh họaBài 1: Trộn 100 ml dung dịch NaCl 0,10M với 100ml dung dịch Na2SO4 0,10M. Xác định nồng độ các ion có mặt trong dung dịch. Hướng dẫn: NaCl → Na+ + Cl– (1) Na2SO4 → 2Na+ + SO42- (2) = (0,01 + 0,02)/(0,01+0,01)= 0,15M = 0,01/(0,01+0,01) = 0,05M =0,05M Bài 2: Tính nồng độ mol của các ion CH3COOH, CH3COO–, H+ tại cân bằng trong dung dịch CH3COOH 0,1M có α = 1,32%. Hướng dẫn: CH3COOH : H+ + CH3COO– Ban đầu C 0 0 Phản ứng C . α C . α C . α Cân bằng C .(1- α) C . α C . α Vậy = = C . α = 0,1. 1,32.10-2 M = 1,32.10-3 M = 0,1M – 0,00132M =0,09868M Bài 3: Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl–, Br–. -Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa. -Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3 2,5M và sau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa. a. Tính trong dd đầu? biết Vdd = 2 lít. b. Cô cạn dung dịch ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? Hướng dẫn: Phương trình ion: Mg2+ + 2OH– → Mg(OH)2↓ 0,2 ← 0,2 mol Ag+ + Cl– → AgCl↓; Ag+ + Br– → AgBr↓ Gọi x, y lần lượt là mol của Cl–, Br–. x + y = 0,5 (1) ; 143,5x + 188y = 85,1 (2) . Từ (1),(2) ⇒ x = 0,2, y = 0,3 a. Xem thêm: Xe Mui Trần 4 Chỗ Ở Việt Nam Giá Rẻ Tháng 01/2022, Những Dòng Xe Mui Trần Đang Bán Tại Việt Nam = 0,2/2 = 0,1 M; = 0,2/2 = 0,1 M; = 0,3/0,2 = 0,15 Mb. m = 0,2.24 + 0,2.35,5 + 0,3.80 = 35,9 gam Tham khảo thêm từ khóa: phương trình điện li nh3viết phương trình điện li của nh3viết phương trình điện li nh4clviết phương trình điện li của nh4hco3phương trình điện li nh4pt điện li nh3viết phương trình điện li của nh4clviết phương trình điện li hno2viết phương trình điện li naohphương trình điện li nh4hco3phương trình điện li nh4no3hno2 phương trình điện liviết phương trình điện li al(no3)3
ĐIỆN LI 11 NÂNG CAO
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.11 KB, 22 trang ) 2+ C. CH3COOH. D. H2SO4. ĐIỆN LI.......................................................................................................................................................................................... CHƯƠNG I – SỰ BÀI 1 – SỰ ĐIỆN LI.................................................................................................................................................................................................... Câu 3. Phương trình điện li của [Ag(NH3)2]Cl : − BÀI 2 – PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI........................................................................................................................................................................ A. [Ag(NH3)2]Cl → [Ag(NH3)]Cl + NH 3 B. [Ag(NH3)2]Cl → AgCl + 2NH3 BÀI 3 – AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI................................................................................................................................................................................ C. [Ag(NH3)2]Cl → [Ag(NH3)2]+ + Cl– D. [Ag(NH3)2]Cl → Ag+ + [Cl(NH3)2]– BÀI 4 – SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXITCâu 4. Nồng độ mol/l của Cl– trong dung dịch CaCl2 0,3 M là: A. 0,3 B. 0,6 C. 0,9 D. 0,15. BAZƠ............................................................................................................................................................................................................................ Câu 5. 100 ml dd Na CO có chứa 1,06 gam Na CO thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là: 2 3 2 3 BÀI 5 – LUYỆN TẬP AXIT, BAZƠ, MUỐI.............................................................................................................................................................. A. 2M B. 0,2M C. 0,02M D. 0,1M BÀI 6 – PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH Câu 6. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là: CHẤT ĐIỆN LI........................................................................................................................................................................................................... A. 0,8 B. 0,4 C. 0,9 D. 0,6. 2− BÀI 7 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I............................................................................................................................................................................ SO 4 Câu 7. Nồng độ mol/l của trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là: A. 0,8 B. 0,4 C. 1,2 D. 2,4. Câu 8. Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO 3)3. Nồng độ mol/l của ion BÀI 1 – SỰ ĐIỆN LI A. LÍ THUYẾT 1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion. 2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra được ion. (AXIT, BAZƠ, MUỐI). Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được. 3. Phương trình điện li: AXIT → CATION H+ + ANION GỐC AXIT BAZƠ → CATION KIM LOẠI + ANION OHMUỐI → CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT. Ghi chú: Phương trình điện li của chất điện li yếu được biểu diễn bằng (Bài 2) 4. Các hệ quả: - Trong một dung dịch, tổng ion dương = tổng ion âm. Bảo toàn điện tích: số mol điện tích dương = số mol điện tích âm. Chú ý: số mol điện tích = số mol ion . điện tích ion. - Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt. - Tổng số gam các ion sẽ bằng tổng số gam các chất tan có trong dung dịch đó. (Bảo toàn khối lượng) B. BÀI TẬP Câu 1. Cho hỗn hợp Mg(MnO4)2, Na2SO4, K2Cr2O7 vào nước được dung dịch chứa các ion: A. Mg 2+ + 2- + 2− 2− , MnO4 , Na , SO4 , K , Cr2 O7 2+ - + 2- + 2− B. Mg , MnO , Na , SO , K , Cr2 O7 4 4 trong dung dịch là A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. Câu 9. Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol NO3− có D. 0,6M. SO 2− 4 thì số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch là A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6. Câu 10. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M. Câu 11. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A . Nồng độ mol/l của ion OH- trong dd A là A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M Câu 12. Hòa tan 50 g tinh thể đồng sunfat ngậm 5 ptử nước vào nước được 200ml dd A. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dd A A. [Cu2+] = [SO42–] = 1,5625M B. [Cu2+] = [SO42–] = 1M 2+ 2– C. [Cu ] = [SO4 ] = 2M D. [Cu2+] = [SO42–] = 3,125M Câu 13. Hoà tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tổng nồng độ mol/l của các ion Cu2+ và SO42− trong dung dịch là A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M. Câu 14. V lit dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol ion OH– bằng số mol ion H+ có trong 200ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là. HDT – 01664070588 ...1... A. 0,2 lít B. 0,1lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít. Câu 15. Đổ 2ml dd axit HNO 3 63% (d = 1,43) nước thu được 2 lít dung dịch. Tính nồng độ H+ của dd thu được A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D. 7,15M Câu 16. Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dd A có klượng riêng bằng 1,12g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH– bằng 2.10–3 mol A. 0,2ml B. 0,4ml C. 0,6ml D. 0,8ml Câu 17. Thêm từ từ 100 gam dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để thu được 1 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch A là: A. 1M B. 3M C. 2M. D. Đáp án khác. Câu 18. Dung dịch A chứa HCl 6.10–4 M và H2SO4 2.10–4 M. Dung dịch B chứa: NaOH 3.10–4M và Ca(OH)2 2.10–4 M. Nồng độ ion H+ và OH– của dung dịch A và dung dịch B tương ứng là: A. 8.10-4 và 5.10-4 B. 8.10-4 và 7.10-4 C. 10-3 và 7.10-4 D. 0-4 và 7.10-4 Câu 19. Dung dịch X có chứa a mol Na +, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42− . Biểu thức nào dưới đây là đúng ? A. a + 2b = c + 2d. B. a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. 2a + b = 2c + d. Câu 20. Dung dịch X có chứa a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3- .Biểu thức nào sau đây đúng ? A. 2a - 2b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c - d D. a + b = 2c + 2d Câu 21. Dung dịch X gồm các ion: K+ (0,4 M), Al3+ (0,5 M), SO42− (0,8 M) và Cl-. Nồng độ ion Cl- là: A. 0,3 M B. 0,6 M C. 0,5 M D. 0,1 M. Câu 22. Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca 2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-Vậy giá trị của x là A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol. + 2+ Câu 23. Dung dịch X gồm các ion: Na (0,1 mol), Mg (0,05 mol), Cl- (0,06 mol), SO42 − . Số mol ion A. 0,07mol SO42 − là: B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol. Câu 24. Dung dịch X chứa Na2SO4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau đây để pha chế dung dịch X ? A. KCl và Na2SO4. B. KCl và NaHSO4. C. NaCl và K2SO4. D. NaCl và KHSO4. Câu 25. Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số mol như sau: K+ (0,15); Mg2+ (0,10); (0,075); NH 4+ (0,25); H+ (0,20); Cl- (0,10); SO42 − NO3− (0,25); CO32 − (0,15). Các ion trong X và Y là A. X chứa (K+, NH 4+ , CO32 − , SO42 − ); Y chứa (Mg2+, H+, NO3− , Cl-). B. X chứa (K+, NH 4+ , CO32 − , NO3-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42 − , Cl-). C. X chứa (K+, NH 4+ , CO32 − , Cl-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42 − , NO3− ). D. X chứa (H+, NH 4+ , CO32 − , Cl-); Y chứa (Mg2+, K+, SO42 − , NO3− ). Câu 26. Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba +, Mg2+, SO42 − , Cl–? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 27. Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong 4 dung dịch gồm: Ba 2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42–, Cl–, CO32–, NO3–. Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Câu 28. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt là A. a + 2b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d. B. a + b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d. C. a + b = c + d và 23a + 40b - 61c - 62d. D. a + 2b = c + d và 23a + 40b - 61c - 62d. Câu 29. Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na +, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol SO42- là A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam. Câu 30. Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl- và y mol SO42- . Cô cạn dung dịch được 46,9 g chất rắn. Giá trị x, y tương ứng là: A. 0,2; 0,3 B. 0,4; 0,2 C. 0,3; 0,25 D. 0,5; 0,15 Câu 31. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS2 và y mol CuS2 vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Tỉ số của x/y là A. 2/1. B. 1/2. C. 3/1. D. 1/3. HDT – 01664070588 ...2... BÀI 2 – PHÂN LOẠI CHẤT ĐIỆN LI A. LÍ THUYẾT 1. Độ điện li: ( α ) α= n n0 n: số phân tử hoà tan; n0: số phân tử ban đầu. Điều kiện: 0 < α ≤ 1. 2. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu: a. Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion ( α = 1 , phương trình biểu diễn → ). Gồm: + Axit mạnh: HCl, HNO3, HClO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, … + Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, … + Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ... ). b. Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion (0 < α < 1, phương trình biểu diễn ). Gồm: + Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, … + Bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, … * Ảnh hưởng của sự pha trộn đến độ điện li α : Khi pha loãng → α tăng. B. BÀI TẬP Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. A. Chất điện ly mạnh có độ điện li α > l B. Chất điện ly mạnh có độ điện li α = l C. Chất điện ly mạnh có độ điện li α < l D. Chất điện ly mạnh có độ điện li 0<α < l Câu 33. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Bản chất của chất điện li. B. Bản chất của dung môi. C. Nhiệt độ môi trường và nồng độ của chất tan. D. A, B, C đúng. Câu 34. Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi) thì: A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. B. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi. C. độ điện li và hằng số điện li không thay đổi D. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi. Câu 35. Đối với axit hay bazơ xác định thì hằng số axit (K a) hay hằng số bazơ (K b) có đặc điểm là : A. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ. B. Không phụ thuộc nhiệt độ. C. Chỉ Ka phụ thuộc nhiệt độ. D. Chỉ Kb phụ thuộc nhiệt độ. Câu 36. Khi pha loãng dung dịch một axit yếu độ điện li α của nó tăng. Ý kiến nào sau đây là đúng: A. Hằng số phân li axit Ka tăng. B. Hằng số phân li axit Ka giảm. C. Hằng số phân li axit Ka không đổi. D. Ka không xác định được. Câu 37. Chọn câu phát biểu đúng: A. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh. B. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu C Giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu. D. Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka. Câu 38. Cho phản ứng sau: NH3 + HOH → NH 4+ + OH-. Hằng số phân ly bazơ (Kb) được tính theo biểu thức: A. K b = [NH 3 ].[H 2 O] [NH 3 ] [NH +4 ].[OH − ] [NH +4 ].[OH − ] B. K b = C. K b = D. K b = [NH 3 ].[H 2 O] [NH +4 ].[OH − ] [NH +4 ].[OH − ] [NH 3 ] CH3COO- + H3O+. Hằng số phân li Câu 39. Cho phản ứng sau: CH3COOH + H2O axit (Ka) được tính theo biểu thức sau: A. K a = [CH 3 COO − ].[H 3 O + ] [CH 3 COOH].[H 2 O] B. K a = [CH 3 COOH].[H 2 O] [CH 3 COO - ].[H 3 O + ] C. K a = [CH 3 COO − ].[H 3 O + ] [CH 3 COOH] D. K a = [CH 3COOH] [CH 3COO - ].[H 3 O + ] Câu 40. Trong số các chất sau chất nào là chất điện li mạnh: NaCl, Al(NO 3)3, Ca(OH)2, CaSO3, AgCl? A. NaCl, Al(NO3)3, Ca(OH)2 B. NaCl, CaSO3, AgCl C. NaCl, Al(NO3)3, AgCl D. Ca(OH)2, CaSO3, AgCl Câu 41. Cho các chất: 1. HCl ; 2. KOH ; 3. NaCl ; 4. CH 3COOH Các chất điện li mạnh gồm: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4 Câu 42. Dung dịch CH3COOH có chứa : A. CH3COO-, H+, OHB. CH3COO-, H+, OH-, CH3COOH C. CH3COO-, H+ D. CH3COO-, H+, CH3COOH. Câu 43. Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa A. H2S, H+, HS-, S 2− . B. H2S, H+, HS-. C. H+, HS-. D. H+ và S 2− . Câu 44. Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh? A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3. C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2. Câu 45. Cho các chất NaCl, C2H5OH, Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3, HCl, CaCO3, Ca(NO3)2. Các chất điện li mạnh là: A. NaCl, C2H5OH, NaOH B. Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3 C. HCl, CaCO3, NaCl, Cu(OH)2 D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO3)2 Câu 46. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh: A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3 C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 HDT – 01664070588 ...3... Câu 47. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 48. Cho các chất sau đây: HNO 3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là: A. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3. B. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4. C. NaCl, H2SO3, CuSO4. D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2. Câu 49. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau: NaCl (1), Ba(OH) 2 (2), HNO3 (3), AgCl (4), Cu(OH)2 (5), HCl (6). A. 1, 2, 3, 6 B. 1, 2, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3 Câu 50. Cho các chất sau đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4. Các chất điện li yếu là A. H2O, CH3COOH, CuSO4. B. CH3COOH, CuSO4 C. H2O, CH3COOH D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4 Câu 51. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. D. HgCl2, Sn(OH) , HNO2, H2SO4. Câu 52. Dãy gồm các chất điện li yếu là A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl. B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH. D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2. Câu 53. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH3COOH thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ của axit từ 0% đến 100%? A. Độ dẫn điện tăng. B. Độ dẫn điện giảm. C. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm. D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng. Câu 54. Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau: A. tăng dần. B. giảm dần. C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 55. Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 56. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là A. NaCl 0,02M. B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M.. D. NaCl 0,002M. Câu 57. Cho các dung dịch nồng độ 0,1M: NaCl, C 2H5OH, CH3COOH, Na2SO4 .Sắp xếp các dung dịch theo khả năng dẫn điện tăng dần. A. NaCl; Na2SO4; C2H5OH; CH3COOH; B. C2H5OH; CH3COOH; NaCl; Na2SO4; C. CH3COOH; NaCl; C2H5OH; Na2SO4; D. Na2SO4; NaCl; CH3COOH; C2H5OH; Câu 58. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH H++ CH3COO-. Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl: A. Tăng B. Giảm C. Không biến đổi D. Không xác định Câu 59. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH H+ + CH3COO-. Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH: A. Tăng B. Giảm C. Không biến đổi D. Không xác định Câu 60. Dung dịch axít axetic nồng độ 0,043 M, nồng độ H+ trong dung dịch là 0,86.10-3 M. Độ điện li của dung dịch là A. 2%. B.4% C. 8% D. 16% Câu 61. Dung dịch axít axetic nồng độ 0,01 M, và độ điện li 31,7%. Nồng độ H+ trong dung dịch là A. 31,7.10-5. B. 31,7.10-4. C. 31,7.10-3. D. 31,7.10-2. Câu 62. CH3COOH CH3COO- + H + Ka. Biết [CH 3COOH] = 0,5M và ở trạng + -3 thái cân bằng [H ] = 2,9.10 M. Giá trị của Ka là A. 1,7.10-5. B. 8,4.10-5. C. 5,95.10-4. D. 3,4.10-5. BÀI 3 – AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI A. LÍ THUYẾT 1. Axit và bazơ theo thuyết A-RÊ-NI-UT: →H Axit: * Axit nhiều nấc: Phân li nhiều lần ra H+ H 2O VD: H3PO4 H+ + H2PO4- + ; Bazơ [H + ].[H 2 PO-4 ] K1 = [H 3 PO 4 ] K2 = H2PO4- H+ + HPO42- K3 = HPO42- H+ + PO43- H 2O → OH − + [H ].[HPO ] [H 2 PO -4 ] + Nấc 1 24 Nấc 2 34 [H ].[PO ] [HPO 2-4 ] Nấc 3 * Bazơ nhiều nấc: VD: Mg(OH)2 Mg(OH)+ + OH- ; Mg(OH)+ Mg2+ + OH* Hiđroxit lưỡng tính: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. + Phân li theo kiểu bazơ: VD: Zn(OH)2 Zn2+ + 2OH- ; Al(OH)3 Al3+ + 3OH2+ + Phân li theo kiểu axit: VD: Zn(OH)2 ZnO2 + 2H ; Al(OH)3 AlO2- + H3O+ 2. Axit, bazơ theo BRON-STÊT: HDT – 01664070588 ...4... a. Định nghĩa: Axit là chất (hoặc ion) nhường proton H +. Bazơ là chất (hoặc ion) nhận proton. Axit + H2O Bazơ + H3O+; Bazơ + H2O Axit + OH-. VD: HF + H2O F- + H3O+ : HF là axit, còn F- là bazơ. NH3 + H2O NH4+ + OH- : NH3 là bazơ, NH4+ là axit. HSO3- + H2O SO32- + H3O+ : HSO3- là axit, SO32- là bazơ. HSO3 + H2O H2SO3 + OH- : HSO3- là bazơ, còn H2CO3 là axit. Vậy: HSO3 là chất lưỡng tính. Chú ý: + Anion của axit yếu: − − Còn H ( HCO3 , HSO3 , − 2− HS − , H 2 PO4 , HPO4 …) là chất lưỡng tính. 2− Không còn H ( CO3 ; SO32− ; PO43− ; S 2− ; F − ; CH 3 COO − ;...) và NH3 là bazơ. + Anion của axit mạnh: Còn H ( HSO4− ,…) là axit . − Cl − ; Br − ; I − ; NO3 ...) là trung tính. Của bazơ mạnh ( Na + ; K + ; Ca 2 + ; Ba 2+ ...) là trung tính. Của bazơ yếu ( Mg 2 + ; Al 3+ ; Zn 2+ ; Cu 2+ ...) là axit. Không còn H ( SO42− ; + Cation: b. Hằng số phân li axit (Ka) và bazơ (Kb): Ka = Tổng quát: Axit + H2O Bazơ + H3O+ Bazơ + H2O Axit + OHc. Sự điện li của muối trong nước: VD: Na2SO4 → 2Na+ + SO42- K w 10−14 = Kb Kb K 10 -14 Kb = w = Ka Ka NaHSO3 → Na + + HSO3- + 2HSO3 ƒ H + SO3 Muối kép: NaCl.KCl → Na+ + K+ + 2Cl-. [Ag(NH3 ) 2 ]Cl → [Ag(NH 3 ) 2 ]+ + Cl- [Ag(NH3 ) 2 ]+ ƒ Ag + + 2NH 3 Phức chất: [Ag(NH3)2]Cl d. Muối axit, muối trung hoà: + Muối axit: Là muối mà gốc axit còn H có khả năng cho proton. + Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không còn H có khả năng cho proton. Ghi chú: Nếu gốc axit còn H, nhưng H này không có khả năng cho proton thì cũng là muối trung hoà ví dụ Na2HPO3, NaH2PO2. B. BÀI TẬP Câu 63. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. chất có chứa nhóm OH là bazơ. B. chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit. C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính. Câu 64. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau: A. axit mà một phân tử phân li nhiều H+ là axit nhiều nấc. B. axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H+. C. H3PO4 là axit ba nấc . D. A và C đúng. Câu 65. Thuyết A-rê-ni-út khẳng định: Trong phân tử axit luôn có nguyên tử hiđro (ý 1). Ngược lại trong phân tử chất nào mà có hiđro thì đều là chất axit (ý 2). Vậy: A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai. 0 Câu 66. Hoà tan một axit vào nước ở 25 C, kết quả là A. [H+] < [OH-]. B. [H+] = [OH-]. C. [H+] > [OH-]. D. [H+] .[OH-] > 10-14. Câu 67. Theo định nghĩa axit-bazơ của Brơnstet, hãy xét các chất và ion sau là axit: A. HSO4− , NH 4+ , HCO3− C. ZnO, Al2O3, HSO4− , NH 4+ B. NH 4+ , HCO3− , CH3COO- D. HSO4− , NH 4+ Câu 68. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronstet? A. HCl + H2O → H3O+ + ClB. NH3 + H2O NH4+ + OHC. CuSO4 + 5H2O → CuSO4 .5H2O D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4Câu 69. Cho các axit sau: (1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3) ; (2). HOCl (Ka = 5 . 10-8) ; (3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5) ; (4). HSO4 (Ka = 10-2). Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần: A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4). Câu 70. Theo Bronstet thì câu trả lời nào sau đây là sai? A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion. B. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm –OH. HDT – 01664070588 ...5... D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm –OH. Câu 71. Trong phản ứng HSO − 4 SO + H2O 2− 4 C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3. + + H3O thì H2O đóng vai trò là A. axit. B. bazơ. C. chất khử. D. chất oxi hóa. Câu 72. Theo định nghĩa axit bazơ của Brơnstet, hãy xét các chất và ion sau là bazơ: A. CO32 − , CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HSO4− B. NH 4+ , HCO3− , CH3COO- D. HSO4− , NH 4+ Câu 73. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, Br-, NO3-, C6H5O-, NH4+, CH3COO-, SO42- ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 74. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl-, CO32- , HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-? A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 75. Theo thuyết Bronsted ta có: A. NH3 là 1 bazơ B. − HCO 3 là 1 axit C. NaCl là 1 bazơ D. A và C đúng Câu 76. Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Vậy chất lưỡng tính là A. cả 3 chất. B. Al ; Al2O3. C. Al2O3; Al(OH)3. D. Al; Al(OH)3. Câu 77. Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Trung tính B. Không xác định C. Axit D . kiềm Câu 78. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. Câu 79. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2. B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2. C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 80. Theo thuyết Bron-stêt, nước đóng vai trò là chất : A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. lưỡng tính. Câu 81. Theo định nghĩa axit-bazơ của Brơnstet, hãy xét các chất và ion sau là lưỡng tính: A. CO32 − , CH3COO- B. ZnO, Al2O3, HSO4− , NH 4+ C. NH 4+ , HCO3− , CH3COO- D. ZnO, Al2O3, HCO3− . H2O Câu 82. Cho các chất rắn sau: Al 2O3; ZnO, NaOH, Al, Zn, Na 2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Các chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là: A. Al, Zn, Be. B. Al2O3, ZnO. D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO. Câu 83. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau: 1. Cu(OH)2 ; 5. HCO3− ; 2. K2CO3 ; 3. H2O ; 4. HPO42− ; 6. Al2O3 ; 7. NH4Cl ; 8. HSO3− . Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là: A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6. C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7. Câu 84. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 Câu 85. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronsted, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là trung tính? A. CO 32 − -, Cl- C. NH +4 , HCO 3− , CH3COO- B. Na+, Cl-, SO 24− D. HSO −4 , NH +4 , Na+ Câu 86. Theo Bronsted, trong dung dịch nước ion nào sau đây là lưỡng tính: a. PO 34− ; b. 2− − − CO 3 ; c. HSO −4 ; d. HCO 3 ; e. NO 3 A. d B. d,e C. c,d D. c, e Câu 87. Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số lượng chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 88. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ? A. 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl 2 + 2H2O B. HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3 C. 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O D. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O. Câu 89. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng axit – bazơ? A. HCl + AgNO3 → AgCl↓ + HNO3. B. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O. C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑. D. CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑+ H2O . BÀI 4 – SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT-BAZƠ A. LÍ THUYẾT HDT – 01664070588 ...6... 1. Sự điện li của nước: H2O 2. pH CÔNG THỨC pH = - lg[H+] pOH = - lg[OH-] [H+].[OH-] = 10-14 pH + pOH = 14 pH = a →[H+] = 10-a pOH = b → [OH-] = 10-b H+ + OH- K W = 10−14 MÔI TRƯỜNG pH < 7 → Môi trường axít pH > 7 → Môi trường bazơ pH = 7 → Môi trường trung tính [H+] càng lớn ↔ Giá trị pH càng bé [OH-] càng lớn ↔ Giá trị pH càng lớn nhiêu dung dịch có pH > 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 96. Cho các dung dịch muối sau: NaNO 3, K2CO3, CuSO4, FeCl3 , AlCl3 dung dịch có giá trị pH > 7 A. NaNO3 B. AlCl3 C. K2CO3 D. CuSO4 Câu 97. Cho các dung dịch sau đây, chọn nhận xét đúng về giá trị pH: 1. NH4NO3 ; 2. NaCl; 3. Al(NO3)3 ; 4. K2S; 5. CH3COONH4 * Các công thức tính pH: A. 1,2,3 có pH > 7 Dung dịch axit mạnh: pH = – lg[H+] Dung dịch bazơ mạnh: pH = 14 + lg[OH-] Dung dịch axit yếu: pH = – lg( α . Ca) = – Câu 95. Trong các dung dịch sau: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao B. 2,4 có pH = 7 C. 1,3 có pH < 7 D. 4,5 có pH = 7 Câu 98. Cho các dung dịch muối sau NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl. Các dung 1 (lg Kaxit + lg Caxit) 2 1 Dung dịch bazơ yếu: pH = 14 + (lg Kbazơ + lg Cbazơ) 2 Caxit Dung dịch đệm: pH = – (lg Kaxit + lg ) Cmuôi 3. Chất chỉ thị axit-bazơ: là chất có màu biến đổi phụ thuộc vào giá trị pH của dung dịch. Ví dụ: quỳ tím, phenolphtalein. B. BÀI TẬP Câu 90. Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch thu được có tính chất A. Kiềm. B. Axit. C. Trung tính D. Lưỡng tính. Câu 91. Một dung dịch (X) có pH = 4,5. Nồng độ [H+] (ion/lit) là A. 0,25.10-4 B. 0,3.10-3 C. 0,31. 10-2 D. 0,31.10-4 Câu 92. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng: A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 B. Nhỏ hơn 1 C. Bằng 7 D. Lớn hơn 7 Câu 93. Có V lít dung dịch NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dung dịch NaOH tăng? A.thêm V lít nước cất B.thêm V lít KOH 0,7 M C.thêm V lít dd HCl 0,4 M D.thêm V lít NaNO3 Câu 94. Một dung dịch có [ OH- ]= 10 -5 M. Môi trường của dung dịch này là A. trung tính B. kiềm C. axit D. không xác định dịch đều có giá trị pH < 7 là A. CuSO4, FeCl3 , AlCl3 B. CuSO4 ,NaNO3 , K2CO3 C. K2CO3, CuSO4 , FeCl3 D. NaNO3, FeCl3, AlCl3 Câu 99. Cho các dung dịch muối sau NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl, Các dung dịch đều có giá trị pH = 7 là A. NaNO3 , K2CO3, KCl B. NaNO3, KCl, CuSO4 C. NaNO3 , KCl, AlCl3, CuSO4 D. NaNO3 , KCl Câu 100. Hỗn hợp muối nào sau đây khi hoà tan trong nước tạo dung dịch có pH khác 7 A. KNO3 và Na2CO3 ,pH > 7 B. NaCl và NaHCO3, pH > 7 C. NaHSO4 và K2SO4, pH < 7 D. cả A, B, C đều đúng. Câu 101. Cho phản ứng 2NO2 + 2 NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị. A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH = 0 D. pH < 7 Câu 102. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3. pH của chúng tăng theo thứ tự. A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3 B. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3 C. NaHCO3 ,Na2CO3 ,NaOH D. Na2CO3, NaOH, NaHCO3 Câu 103. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: H2SO4, Na2SO4, NaHSO4. pH của chúng tăng theo thứ tự A. Na2SO4, NaHSO4, H2SO4 B. Na2SO4, H2SO4, NaHSO4 C. NaHSO4, H2SO4, Na2SO4 D. H2SO4, NaHSO4, Na2SO4 HDT – 01664070588 ...7... Câu 104. Dung dịch X có pH < 7 khi tác dụng với dung dịch Ba(NO 3)2 tạo kết tủa, dd X là ? A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2 Câu 105. Một dung dịch có pH = 4, đánh giá nào dưới đây là đúng? A. [H+] = 4 B. [H+] = 4.10-4 [H+] = 10-4 [H+] = 104 Câu 106. Dung dịch NaOH có pH = 12. Nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH là A. 0,1M B. 0,01M C. 0,2M D. 0,02M Câu 107. Hòa tan 224 ml (đktc) khí hiđroclorua vào nước được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là A. 0,01 B. 1 C. 2 D. 10 Câu 108. Thêm từ từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch X là: A. 2 mol/l B. 3 mol/l C. 4 mol/l D. 2,5 mol/l Câu 109. Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,4 gam natri hiđroxit: A. 0,01 B.2 C. 12 D. 10. Câu 110. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10 là A. 1,0.10-3g. B. 1,0.10-2g. C. 1,0.10-1g. D. 1,0.10-4g. Câu 111. Một mẫu nước mưa có pH = 4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là A. 1,0.10 -14 M B. 1,0.10-4 M C. 1,0.10-5 M D. >1,0.10-5M Câu 112. Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M. Câu 113. Thể tích dung dịch KOH 0,001M để pha 1,5l dung dịch có pH = 9 là A. 3.10-2 lít B. 2,5.10-2 lít C. 1,5.10-3 lít D. 1,5.10-2lít Câu 114. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol, pH của 2 dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là A. x < y. B. x > y. C. x = y. D. x ≤ y. Câu 115. Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nồng độ mol, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử, cứ 100 phân tử CH 3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = x – 2. C. y = 2x. D. y = x + 2. Câu 116. Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch HCl có pH = 4 là A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V. Câu 117. Lượng nước cần thêm vào V lít dung dịch NaOH pH = 12 để thu được dung dịch có pH = 11 là A. 4V. B. 7V. C. 9V. D. 10V. Câu 118. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH) 2 0,05M vào 9ml nước để được 1 dung dịch có pH =12 A. 2ml B. 99ml C. 91ml D. 1ml Câu 119. Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600 ml dung dịch (A). Dung dịch A có pH là: A. 0,1 B.1 C. 2 D. Kết quả kháC. Câu 120. Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H 2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,5 Câu 121. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Câu 122. Pha thêm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có pH bằng: A.3 B.3,3 C.3,5 D.2,69 Câu 123. Cho 200 ml dung dịch HNO 3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H 2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được có pH là A.1,29 B.2,29 C.3 D.1,19 Câu 124. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là A. 50 ml. B. 45 ml. C. 25 ml. D. 15 ml. Câu 125. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 90ml B. 100ml C. 10ml D. 40ml Câu 126. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4? A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 12 lần Câu 127. Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH =4? A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml. Câu 128. Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 1ml dung dịch HCl 0,01M để được 1 dung dịch có pH =3? A. 9ml B. 1ml C. 2ml D. 5ml Câu 129. Tính pH dung dịch axit yếu HA có Ka =10-5 ,Ca=0,1. A. pH=2 B. pH=3 C. pH=7 D. pH=8 Câu 130. Tính pH của 1 dung dịch axit yếu HA có Ka =10-6 và Ca = 0,01M A. 10-4 B. 4 C. 5 D. 8 HDT – 01664070588 ...8... Câu 131. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 10ml dung dịch HCl 0,1 M để được 1 dung dịch có pH =7 ? A. 10ml B. 20ml C. 5ml D. 25ml Câu 132. Tính pH của dung dịch NH4OH 0,1 M có 1% bazơ bị phân li A. pH=2 B. pH=12 C. pH=7 D. pH=8 Câu 133. Cho 50 ml dung dịch H2SO4 pH=1,0 vào 50ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được? A. 1 B. 2 C. 7 D. Kết qủa khác. Câu 134. Trộn lẫn 25 ml dung dịch HCl 0,1 M với 10 ml dung dịch NaOH 0,15 M được dung dịch A. pH của dung dịch thu được là: A. 2,39 B. 2,48 C. 1,9 D. 1,544 Câu 135. Trộn 100ml dung dịch H2SO4 với 100ml dung dịch NaOH có pH=12.Dung dịch thu được có pH = 2.Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu ? A. 0,02M B. 0,04M C. 0,015M D. 0,03M Câu 136. Trộn 100ml dd HCl có pH = 2 với 100ml dd NaOH để thu được dd có pH = 7 thì pH của dd NaOH là: A. 11 B. 12 C. 1.2 D. 9 Câu 137. Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100ml dung dịch H 2SO4, dung dịch thu được cho tác dụng với Na 2CO3 dư cho ra 2,8 l khí CO2 (đktc). Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu ? A. 1,5M B. 1,75M C. 3M D. 1M BÀI 5 – LUYỆN TẬP AXIT, BAZƠ, MUỐI Câu 138. Câu nào sau đây sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a. C. pH + pOH = 14. D. [H+] . [OH-] = 10-14. Câu 139. Phát biểu không đúng là A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch pH < 7: làm quỳ hoá đỏ. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dung dịch pH = 7: trung tính. Câu 140. Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 vì: A. Tích số ion của nước [H+]. [OH-] = 10-14 ở 250C. B. pH dùng để đo dung dịch có [H+] nhỏ. C. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm. D. A, B, C đều đúng. Câu 141. Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO 3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH. C. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH. Câu 142. Có 3 dung dịch: NaOH (nồng độ mol là C 1); NH3 (nồng độ mol là C2); Ba(OH)2 (nồng độ mol là C3) có cùng giá trị pH. Dãy sắp xếp nồng độ theo thứ tự tăng dần là A. C1;C2;C3. B. C3;C1C2. C. C3;C2;C1. D. C2;C1C3. Câu 143. Hòa tan m gam mỗi muối NaHCO 3 (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3) vào nước để thu được cùng một thể tích mỗi dd. Thứ tự pH của các dd tăng dần theo dãy A. 1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D. 1,3,2. Câu 144. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Câu 145. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là A. 3 (M) B. -3 (M). C. 10-3(M). + D. - lg3 (M). - Câu 146. Một dd có nồng độ H bằng 0,001M thì pH và [OH ] của dd này là A. pH = 2; [OH-] =10-10 M. B. pH = 3; [OH-] =10-10 M. C. pH = 10-3; [OH-] =10-11 M. D. pH = 3; [OH-] =10-11 M. Câu 147. Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là A. 2. B. 1,5. C. 1. D. 3 . Câu 148. Dung dịch NaOH 0,001M có pH là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 149. Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250ml dd có pH là A. 2. B. 12. C. 3. D. 13. Câu 150. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ vào nước dư thu được 0,224 lit khí (đktc) và 2 lit dd có pH bằng A. 12. B. 13. C. 2. D. 3. Câu 151. Pha loãng 200ml dd Ba(OH)2 với 1,3 lit nước thu được 1,5 lit dd có pH=12. Nồng độ mol của dd Ba(OH)2 ban đầu là A. 0,375M. B. 0,075M. C. 0,0375M. D. 0,05M. Câu 152. Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam. Câu 153. Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH=13. Giá trị của m là A. 1,53 gam. B. 2,295 gam. C. 3,06 gam. D. 2,04 gam HDT – 01664070588 ...9... Câu 154. Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lit dd có pH=12. Oxit kim loại là A. BaO. B. CaO. C. Na2O. D. K2O. Câu 155. Cho 100 ml dd KOH 0,1 M vào 100 ml dd H 2SO4 có pH=1 thì dung dịch sau phản ứng là A. dư axit. B. trung tính. C. dư bazơ. D. không xác định Câu 156. Hòa tan 3,36 lit khí HCl (đktc) vào nước thành dd Y. Muốn trung hòa dd Y thì thể tích dd KOH 1M cần dùng là A. 100ml. B. 150ml. C. 250ml. D. 300ml. Câu 157. Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là A. 500 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml. Câu 158. Thể tích dd HCl 0,3 M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là A. 200 ml. B. 100 ml. C. 250 ml. D. 150 ml. Câu 159. Để trung hoà 200 ml dd hỗn hợp chứa HCl 0,3 M và H 2SO4 0,1M cần dùng V ml dd Ba(OH)2 0,2M. V có giá trị là A. 400 ml. B. 500 ml. C. 250 ml. D. 300ml. Câu 160. Để trung hoà dd hỗn hợp chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2 cần thể tích dd hỗn hợp chứa HCl 0,1 M và H2SO4 0,05M là A. 4 lit. B. 3 lit. C. 1 lit. D. 2 lit. Câu 161. Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được dd có pH bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 1,5. A. 2. B. 3. C. 11. D. 12. Câu 167. Trộn 100ml dd hỗn hợp gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dd hỗn hợp gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd có pH là A. 1. B. 2. C. 6. D. 7. Câu 168. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lit H2 (đktc) và dd Y có pH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 7. Câu 169. Trộn 100 ml dd KOH có pH=12 với 100 ml dd HCl 0,012 M thì thu được dd có pH là A. 1. B. 7. C. 8. D. 3. Câu 170. Trộn lẫn 2 dd có thể tích bằng nhau của dd HCl 0,2M và dd Ba(OH) 2 0,2M. pH của dd thu được là A. 9. B. 12,5. C. 14,2 .D. 13. Câu 171. Trộn V ml dd NaOH 0,01M với V ml dd HCl 0,03M thu được 2V ml dd Y có pH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 172. Trộn hai thể tích dd HCl 0,1M với một thể tích dd gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,15M thu được dd Z có pH là A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. Câu 173. Trộn 300 ml dd HCl 0,05 M với 200 ml dd Ba(OH) 2 x mol/l thu được 500 ml dd có pH=2. Giá trị của x là A. 0,025. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,5. Câu 162. Trộn 20 ml dd KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dd có pH là A. 2. B. 12. C. 7. D. 13. Câu 174. Trộn 300 ml dd HCl 0,05 M với 200 ml dd Ba(OH) 2 a mol/l thu được 500 ml dd có pH=12. Giá trị của a là Câu 163. Trộn 200ml dd H2SO4 0,05M với 300ml dd NaOH 0,06M thu được 500ml dd có pH là A. 4. B. 2,4. C. 3. D. 5. Câu 175. Trộn 100ml dd H2SO4 0,01M với 400ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được m gam kết tủa và dd còn lại có pH=12. Giá trị của m và a là A. 0,233 gam; 8,75.10-3M. B. 0,8155 gam; 8,75.10-3M. -3 C. 0,233 gam; 5.10 M. D. 0,8155 gam; 5.10-3M. Câu 164. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dd NaOH 0,3M với 200 ml dd H 2SO4 0,05M có pH là A. 7. B. 12. C. 13. D. 1. Câu 165. Cho 1 lit dd H2SO4 0,04M tác dụng với 3 lit dd NaOH 0,04M thì thu được dd có pH là A. 2. B. 12. C. 7. D. 13. Câu 166. Cho 40ml dd HCl 0,75M vào 160ml dd chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M thu được 200ml dd có pH là A. 0,025. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,5. Câu 176. Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH=x. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là A. 0,05M; 13. B. 2,5.10-3M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10-3M; 12. Câu 177. Trộn 150 ml dd HCl nồng độ a mol/l với 250 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,1M thu được dd có pH=12. Giá trị của a là A. 0,175M. B. 0,01M. C. 0,57M. D. 1,14M. HDT – 01664070588 ...10... Câu 178. Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồng độ b mol/l được 500 ml dd có pH=12. Giá trị của b là A. 0,06M. B. 0,12M. C. 0,18M. D. 0,2M. Câu 190. Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là Câu 179. Trộn 100ml dd có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a mol /l thu được 200ml dd có pH=12. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 191. Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lit dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là Câu 180. Trộn 250 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dd Ba(OH)2 nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=12 . Giá trị của m và x tương ứng là A. 0,5825 gam; 0,06M. B. 3,495 gam; 0,06M. C. 0,5825 gam; 0,12M. D. 3,495 gam; 0,12M. Câu 181. Trộn 200 ml dd gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05 M với 300 ml dd Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=13. Giá trị của a và m tương ứng là A. 0,15 và 2,33. B. 0,3 và 10,485. C. 0,15 và 10,485. D. 0,3 và 2,33. Câu 182. Có 10 ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thì thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x là A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml A. 1 lit. A. 1,0 lit. B. 1,5 lit. B. 1,235 lit. C. 3 lit. D. 0,5 lit. C. 2,47 lit. D. 0,618 lit. Câu 192. A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V 1 lit A với V2 lit B thu được (V1+V2) lit dd có pH=1. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 1:1. B. 5:11. C. 7:9. D. 9:11. Câu 193. A là dd H2SO4 0,5M; B là dd NaOH 0,6M. Trộn V 3 lit A với V4 lit B thu được (V3+V4) lit dd có pH=13. Tỉ lệ V3:V4 bằng A. 1:1. B. 5:11. C. 8:9. D. 9:11. Câu 194. Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dd X. Lấy 300 ml dd X cho phản ứng với V lit dd Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dd có pH = 2. Giá trị V là A. 0,424 lit. B. 0,134 lit. C. 0,414 lit. D. 0,214 lit. Câu 183. Cho dd NaOH có pH = 12. Để thu được dd NaOH có pH = 11 cần pha loãng dd NaOH ban đầu (bằng nước) Câu 195. Thể tích dd Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dd hỗn hợp gồm HNO 3; HCl có pH=1 để thu được dd có pH=2 là A. 10 lần. A. 0,25 lit. B. 20 lần. C. 15 lần. D. 5 lần. B. 0,1 lit. C. 0,15 lit. D. 0,3 lit. Câu 184. Dung dịch NaOH có pH=11. Để thu được dd NaOH có pH=9 cần pha loãng dd NaOH ban đầu (bằng nước) Câu 196. Trộn V1 lit dd Ba(OH)2 có pH=12 với V2 lit dd HNO 3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 500 lần. A. 11:9. B. 3 lần. C. 20 lần. D. 100 lần. B. 101:99. C. 12:7. D. 5:3. Câu 185. Cho dd HCl có pH =3. Để thu được dd có pH =4 thì cần pha loãng dd HCl ban đầu A (bằng nước) Câu 197. Trộn V1 lit dd Ca(OH)2 có pH=13 với V2 lit dd HNO 3 có pH=2 thu được (V1+V2) lit dd có pH=10. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 12 lần. A. 2:9. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 1lần. B. 8:9. C. 11:99. D. 3:4. -5 Câu 186. Cần thêm thể tích nước vào V lít dd HCl có pH = 3 để thu được dd có pH = 4 là A. 10V lit. B. V lit. C. 9V lit. D. 3V lit. Câu 198. Axit axetic có hằng số axit là Ka = 1,8.10 . Dung dịch CH3COOH 0,01M có pH là A. 3,38. B. 2. C. 4,48. D. 3,24. Câu 187. Có một dd có pH=6. Để thu được dd có pH=8 ta phải pha loãng bằng nước dd ban đầu A. 100 lần. B. 99 lần. C. 10 lần. D. kết quả khác. Câu 199. Axit axetic có hằng số axit là K a = 1,8.10-5. Dung dịch hỗn hợp gồm CH3COONa 1M và CH3COOH 0,1M có pH là A. 2,87. B. 5,74. C. 4,15. D. 1. -5 Câu 188. Khi cho 1lit dd có pH=4 tác dụng với V ml dd NaOH 0.01M thì thu được dd có pH=7. Giá trị của V là Câu 200. Axit axetic có hằng số axit là K a = 1,8.10 . Dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M và CH3COOH 0,1M có pH là A. 10. A. 2. B. 30. C. 40. D. 100. Câu 189. Một dd X có pH=3. Để thu được dd Y có pH=4 cần cho vào 1 lit dd X thể tích dd NaOH 0,1M là A. 100ml. B. 90 ml. C. 17,98ml. D. 8,99ml. B. 3,75. C. 4,75. D. 4,25. Câu 201. Ion CH3COO- là một ba zơ có K b=5,55.10-10. Dung dịch CH3COONa 0,1M có pH là A. 5,13. B. 8,74. C. 4,75. D. 9,25. HDT – 01664070588 ...11... Câu 202. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH=3. Độ điện li α của CH3COOH trong dd này là A. 0,01. B. 0,43. C. 0,1. D. 1. Câu 203. Độ điện li α của dd axit fomic 0,46% (d=1g/ml) có pH=3 là A. α =1,5%. B. α = 0,5%. = 1%. D. α = 2%. C. α Câu 204. Dung dịch axit fomic 0,092% (d=1g/ml) có độ điện li α là 5%. Dung dịch axit trên có pH A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 205. Trộn 25,0ml dd NH3 0,20M với 15,0ml dd HCl 0,20M thì thu được dd có pH là (biết NH3 có Kb=1,8.10-5). A. 9,1. B. 4,9. C. 4,75. D. 9,25. Câu 206. Thêm nước vào 10,0ml axit axetic băng (axit 100%; D=1,05g/ml) đến thể tích 1,75 lit ở 25oC, dùng máy đo thì thấy pH=2,9. Độ điện li α và hằng số cân bằng Ka của axit axetic ở nhiệt độ đó là A. 1,24% và 1,6.10-5. B. 1,24% và 2,5.10-5. C. 1,26% và 1,6.10-5. D. 1,26% và 3,2.10-4. Câu 207. Ở một nhiệt độ xác định, độ điện li của dd axit axetic 0,1M là 1,32%. Ở nhiệt độ này, dd axit trên có hằng số axit bằng A. 1,85.10-5. B. 1,74.10-5. C. 1,32.10-5. D. 2,85.10-5. Câu 208. Cho dd CH3COOH 0,1M. Để độ điện li của axit axetic giảm một nửa so với ban đầu thì khối lượng CH3COOH cần phải cho vào 1 lit dd trên là (giả thiết thể tích dd vẫn là 1 lit) A. 9 gam. B. 18 gam. C. 12 gam. D. 24 gam. Câu 209. Trong 1 lit dd CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân li và ion. Độ điện li α của CH3COOH ở nồng độ đó là (biết số Avogađro=6,02.1023) A. 4,15%. B. 3,89%. C. 1%. D. 1,34%. Câu 210. Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và một anion. Hỏi anion đó là: A. K+, NH4+, HCO3-, CO32- B. Ba2+, Ca2+, Cl-, OH-, SO42- C. NH4+, HCO3-, CO32-, OH-, Al3+ D. Cl-, NO3-, CO32-, Fe2+, Ag+ Câu 213. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây: A. Fe2+, Al3+ , Zn2+ B. NH4+, HCO3-, H+ 2+ C. Fe , HSO3 , HSO4 D. Cả A, B, C Câu 214. Tìm phương trình phân tử tương ứng cho phương trình ion sau Ca2+ + CO32-→ CaCO3 A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2 NaCl B. Ca(NO3)2 + H2CO3 → CaCO3↓ + 2 HNO3 C. BaCO3 + CaBr2→ CaCO3 + BaBr2 D. Cả A,B,C Câu 215. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: 1. NH3, 2. NaOH, 3. Ba(OH)2 Thứ tự tăng dần giá trị p H của ba dung dịch này là: A. 1< 2 < 3 B. 3< 2 < 1 C. 2 <3 < 1 D. 3<1 < 2 Câu 216. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: 1. NH4Cl ; 2. HCl ; 3. H2SO4. Thứ tự tăng dần giá trị pH của ba dung dịch này là: A. 1< 2 < 3 B. 3< 2 < 1 C. 2 <3 < 1 D. 3<1 < 2 Câu 217. Cho các dung dịch: 1. CH3COONa ; 2. NH4Cl ; 3. K2CO3 ; 4. NaHSO4 ; 5. C6H5ONa ; 6. C6H5NH3Cl ; 7. AlCl3 ; 8. FeCl3 ; 9. NaClO ; 10. NaCl Các dung dịch có pH ≥ 7 là: A. 1,2, 5,7 B. NO3- C. CO32- D. SO42- Câu 211. Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các tập hợp ion sau: - + + 2- X. {Cl , NH4 , Na , SO4 }; + + + - Z.{ H , K , Na , NO3 } 2+ 2+ - + - với X. a. Cho vào dung dịch X một ít NH4Cl; b. Cho vào dung dịch X một ít khí Cl2; c. Cho vào dung dịch X một ít CH3COONa; d. Cho vào dung dịch X một ít NaCl. Hỏi trường hợp nào cho pH tăng A. c B. Y+ Z T. { K , NH4 , HCO3 , CO3 } C. Z+ T B. a,b C. a,d D. cả a,b,c,d Câu 219. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1 lít có độ pH là: B.3 C.2,7 D. 2,5 Câu 220. Trộn 150ml dung dịch HCl 2M với 50 ml dung dịch NaOH 5,6 M. Dung dịch sau A. 1,9 2- Trộn hai dung dịch vào nhau thì cặp nào sẽ không có phản ứng A. X+ Y D. 4, 5, 8, 9 phản ứng có pH bằng - Y.{Ba , Ca , Cl , OH } + C. 1,3,5,9, 10 Câu 218. Chu dung dịch NH3 vào H2O thu được dung dịch X. Làm các thí nghiệm sau đây A. 3,13 A. Cl- B. 1,6, 9, 10 B.4,1 C.4,9 D. 1 Câu 221. Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0,2 M và Ba(OH)2 0,2 M. pH của dung dịch thu được là: D. T+ X A. 12,5 B. 9. C. 13 D. 14,2 Câu 212. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch HDT – 01664070588 ...12... Câu 222. Cần thêm bao nhiêu lần thể tích V2 so với thể tích ban đầu V1 để pha loãng dung dịch có pH = 3 thành dung dịch có pH = 4 A. V2= 9 V1 B. V1 = 1/3 V2 C. V1= V2 D. V1= 3 V3 Câu 223. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch mạnh với bazơ yếu Muối tạo bởi axit yếu với bazơ mạnh Muối tạo bởi axit yếu với bazơ yếu Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu đợc m g kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m và a lần lợt là A. 2,33- 1,5 B. 4,66- 0,15 C. 2,33- 0,15 D. Kết quả khác Ví dụ: Câu 224. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 A. 12 B. 11 C. 10 D. 12,5 Câu 225. Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ 0,1 mol và Al3+ 0,2 mol và 2 anion là Cl- x mol; SO42- y mol. Khi cô cạn dung dịch thu đợc 46,9 gam muối khan. Trị số của x và y lần lợt là: A. 0,3- 0,2 B. 0,2- 0,3 C. 0,1- 0,2 D. 0,2- 0,1 Câu 226. Cho a mol Cl2 hấp thụ hoàn toàn vừa đủ vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. pH của dung dịch thu được là: A. 7 B.0 C.< 7 D. > 7 BÀI 6 – PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI A. LÍ THUYẾT I. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li: 1. Phản ứng tạo ra chất kết tủa 2. Phản ứng tạo ra chất điện ly yếu 3. Sản phẩm tạo ra chất khí * Cách viết phản ứng hoá học dạng ion: + Phân li thành ion dương và ion âm đối với các chất vừa là chất điện li mạnh, vừa là chất dễ tan. + Các chất không tan, điện li yếu thì giữ nguyên ở dạng phân tử. + Các ion giống nhau ở 2 vế của phương trình thì rút gọn. II. Phản ứng thủy phân của muối: Dạng muối Phản ứng thuỷ phân Muối tạo bởi axit Không thuỷ phân mạnh với bazơ mạnh Muối tạo bởi axit Có thuỷ phân (Cation kim loại bị pH của dung dịch pH = 7 pH < 7 pH > 7 Tuỳ vào Ka, Kb quá trình thuỷ phân nào chiếm ưu thế, sẽ cho môi trường axit hoặc bazơ. HCO3− + H2O CO32− + H3O+ (môi trường axit) HCO3− + H2O H2CO3 + OH- (môi trường bazơ) F- + H2O 0,08 M và KOH 0,04 M. Tính giá trị pH của dung dịch thu đợc thuỷ phân, tạo mt axit) Có thuỷ phân ( Anion gốc axit bị thuỷ phân, tạo mt bazơ) Có thuỷ phân (Cả cation kim loại và anion gốc axit đều bị thuỷ phân) Al 3+ + 6H2O HF + OH- (môi trường bazơ) Al(OH)3 ↓ + 3H3O+ (môi trường axit) B. BÀI TẬP Câu 227. Trong các phản ứng sau : 1. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓ 2. AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3 ; 3. Na2CO3 +H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O; 4. Mg +H2SO4 → MgSO4 + H2↑. Phản ứng nào là phản ứng trao đổi? A. Chỉ có 1, 2 B. Chỉ có 2, 3 C. Cả 4 phản ứng. D. Chỉ có 1, 4. Câu 228. Cho các phản ứng sau: Phản ứng nào có thể xảy ra được? A. H2SO4 loãng + 2NaCl → Na2SO4 + 2HCl. B. H2S + Pb(CH3COO)2 → PbS↓ + 2CH3COOH ; C. Cu(OH)2 + ZnCl2 → Zn(OH)2 + CuCl2. D. CaCl2 + H2CO3 → CaCO3↓ + 2HCl Câu 229. Cho các phản ứng sau : 1. BaCl2 +Na2CO3 → BaCO3↓+ 2NaCl 2. CaCO3 +2NaCl → Na2CO3 +CaCl2 ; 3. H2SO4 dd +2NaNO3 → 2HNO3 + Na2SO4 4. Pb(NO3)2 + K2SO4 → PbSO4 +2KNO3. Phản ứng nào có thể xảy ra ? A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 4. C. Chỉ có 1, 3, 4. D. Chỉ có 2. Câu 230. Trong dãy các ion sau. Dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với ion OH-? A. H+, NH4+, HCO3-, CO32-. B. Fe2+, Zn2+, HSO3-; SO32-. C. Ba2+, Mg2+, Al3+, PO43-. D. Fe3+, Cu2+; Pb2+, HS -. Câu 231. M là một kim loại nhóm IIA. Dung dịch muối MCl 2 cho kết tủa với dung dịch Na2CO3, Na2SO4 nhưng không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. M có thể là A. Mg. B. Ba, Ca C. Ca. D. Mg, Ba. Câu 232. Cho hỗn hợp bột gồm 20,8g BaCl 2 và 18g MgSO 4 vào H2O thu được dung dịch A chứa các ion: 2− A. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO4 2+ B. Mg , Cl C. MgCl2, BaSO4 2− D. Mg2+, Cl-, SO4 2− Câu 233. Ion CO3 không tác dụng với các ion thuộc dãy nào sau đây? A. NH4+, K+, Na+. B. H+, NH4+, K+, Na+. HDT – 01664070588 ...13... C. Ca2+, Mg2+, Na+. D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+. Câu 234. Chỉ ra phản ứng viết sai trong các phản ứng sau đây? A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2 C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Câu 235. Tìm trường hợp có xảy ra phản ứng? A. Na2SO3 + ZnCl2 B. MgCl2 + K2SO4 C. CuS + HCl D.H2S + Mg(NO3)2 Câu 236. Phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học A. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O B. HCl + NaOH → NaCl + H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl Câu 237. Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2. Tìm phương trình ion rút gọn của phản ứng này. A. OH + HCO - − 3 2- → CO3 + H2O − 3 B. Ba + 2 HCO + 2OH- → BaCO3 + CO32- + 2H2O 2+ − C. Ba2+ + OH- + HCO 3 2+ → BaCO3 + H2O - D. Ba + 2OH → Ba(OH) 2 Câu 238. Phương trình phân tử nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO32− + 2 H + → CO2 ↑ + H 2 O A. MgCO3 + 2 HNO3 → Mg ( NO3 ) 2 + CO2 ↑ + H 2 O − A. Na+ ; Ca2+ ; Fe2+ ; NO- ; Cl- − B. Na+ , Cu2+ ; Cl- ; OH- ; NO3 − − C. Na+ ; Al3+ ; CO3 ; HCO3 ; OHD. Fe2+ ; Mg2+ ; OH- ; Zn2+ ; NO3 Câu 246. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ? A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2. C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. Câu 247. Cho các cặp chất : HCl và Na 2CO3 ; FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4 ; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2− 2. Ba2+, Mg2+, Cl-, NO3- ; 3. Na+ , H+, CH3COO-, K+; 4. HCO3-, NH4+, K+, C. CaCO3 + H 2 SO4 → CaSO4 + CO2 ↑ + H 2 O D. BaCO3 + 2 HCl → BaCl 2 + CO2 ↑ + H 2 O Câu 239. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có các bọt khí sủi lên. C. Có kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng. Câu 240. Dung dịch nào sau đây tồn tại trong thực tế: − B. H+, HCO 3 , OH– , Br– , Ba2+, NO 3 − D. Na+, Mg2+, K+, Cl– , NO 3 , CH3COO– C. NH +4 , Ba2+, HCO 3 , OH– , Br– . 2− C. CO3 , Na + , K + , NO3 D. S2- , K + , Cl- , H+ Câu 243. Cho các cặp hợp chất nằm trong cùng dung dịch. 1. H2SO4 loãng +NaCl. 2. BaCl2 +KOH ; 3. Na 2CO3+ Al2(SO4)3 ; 4. CaCl2 +NaHCO3. Những cặp nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Chỉ có 1, 2, 4. B. Chỉ có 2, 3, 4. C. Chỉ có 1, 2, 3. D. Chỉ có 1, 3, 4. Câu 244. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 245. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd Câu 248. Cho các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 chứa các tập hợp ion sau: l. Cl -, NH4+, K+, B. K 2 CO3 + 2 HCl → 2 KCl + CO2 ↑ + H 2 O A. NH +4 , Na+, HCO 3 , OH– , Br– . 2− B. SO4 , K + , Mg2+ , Cl- A. OH- , Na + , Cl- , Ba 2+ − − − nghiệm có ion cùng tồn tại là: A. 1 B. 1, 3 C. 2, 4 PO43− ; CO32 − . Các ống D. 1,3,4 Câu 249. Dung dịch nào có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây A. Na+, Cu2+, Cl- và OH- C. K+, Ba2+, Cl- và SO42- B. K+, Fe2+, Cl- và SO42- D. HCO3-, H+ (H3O+), Na+ và Cl- 2− Câu 250. Cho các ion: OH- , CO3 , Na + , Ba 2+ , Cl- , Ag+ , H+ . Các ion có thể cùng tồn tại trong một dd được là: A. OH- , Na + , Ba 2 + , ClB. OH - , Ba 2+ , Cl- , H+ C. OH- , CO32 − , Na + , Cl- , H + D. OH- , Cl- , Ag+ Câu 241. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd: A. S2- , Na + , Cl- , Cu 2+ 2− 2− 3− B. SO4 , Na + , Zn 2+ , PO4 − C. SO4 , Na + , Fe3+ , OHD. NO3 , Na + , Cl- , Al3+ Câu 242. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd: Câu 251. Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không có phản ứng: A. 1+2 B. 2+3 C. 3+4 D. 2+4 HDT – 01664070588 ...14... Câu 252. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và l loại anion. Các 1oại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba 2+ Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. 4 dung dịch là A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. Ag2O, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3 C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3 Câu 253. Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-. B. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl-. + 3+ + 2C. Ag , Fe , H , Br , CO3 , NO3 . D. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3-. Câu 254. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl; AgNO3 B. HNO3; NaHCO3 C. ZnCl2 ; Na2CO3 D. Na2ZnO2 ; KOH Câu 255. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. NaCl và AgNO3 B. HCl và KHCO3 C. FeCl3 và KNO3 D. BaCl2 và K2CO3. Câu 256. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaHCO3 và NaOH. B. K2SO4 và NaNO3. C. HCl và AgNO3. D. C6H5ONa và H2SO4. Câu 257. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 258. Cho các dung dịch chứa hỗn hợp các ion sau: Cl-, NH +4 , K+, PO 34− (1) ; - - − + 2− b) Na+, H+, NO 3 , K+ (2) ; Ba2+ Mg2+, Cl-, NO 3 (3) ; HCO 3 , NH 4 , K+, CO 3 (4) Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không có phản ứng: A. (1) và (2) B. (3) và (4) C. (1) và (3) D. (2) và (4) Câu 259. Những ion nào sau đây có thể tồn tạo trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, OH-, NO3B. Ag+, H+, Cl-, SO42+ 2+ 2C. HSO4 , Na , Ca , CO3 D. OH-, Na+, Ba2+, ClCâu 260. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: Ba 2+, Al3+, Na+, Ag+, CO 32− , NO3-, Cl-, SO 24− . Các dung dịch đó là A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3 C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3 Câu 261. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và CuSO4. B. NaHSO4 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 262. Cho 4 anion Cl-, Br-, SO42 − , CO32− và 4 cation: Ag+ ; Ba2+; NH 4+ ; Zn2+. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa một dung dịch có một anion và một cation chọn trong 8 ion trên (các ion trong 4 ống không trùng lặp). Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt( đều không có kết tủa.. + − A. ống 1: Ag + Br , ống 2: Zn2+, SO42-, ống 3: Ba+ + Cl-, ống 4: NH4+, CO32-. B. ống 1: Ba2+ + Br-, ống 2: NH4+, CO32-, ống 3: Ag++ SO4-, ống 4: Zn2+, Cl-. C. ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+, CO32-, ống 3: Ag+ +Br-, ống 4: NH4+, Cl-. D. ống 1: Ag+ + Cl-, ống 2: Ba2+, SO42-, ống 3: Zn+ + CO32-, ống 4: NH4+, Br-. 2− 2− 3− + Câu 263. Cho 4 anion Cl- , SO4 , CO3 , PO4 và 4 cation Na+, Zn2+, NH 4 ,Mg2+.Cho 2 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 anion và 2cation trong 8 ion trên (các ion trong 2 ống không trùng lặp .. Xác định các ion có thể có trong mỗi dung dịch biết rằng 2 dung dịch này đều trong suốt . 2− 2− 3− + A. ống 1: Cl-, CO3 , Na+, Zn2+. ống 2: SO4 , PO4 , Mg2+, NH 4 2− 2− 3− + B. ống 1:Cl-, PO4 , NH 4 , Zn2+; ống 2: CO3 , SO4 , Mg2+, Na+ 2− 2− 3− + C. ống 1: CO3 , PO4 , NH 4 , Na+. ống 2 :Cl-, SO4 , Mg2+, Zn2+ 2− 2− 3− + D. ống 1: Cl-, SO4 , Mg2+, NH 4 ; ống 2: CO3 , PO4 , Zn2+, Na+ Câu 264. Các dung dịch cho dưới đây: NH 4NO3 (1), NaCl (2), Al(NO 3)3 (3), K2S (4), CH3COONH4 (5) có giá trị pH: A. 1, 2, 3 có pH > 7 B. 2, 4 có pH = 7 C. 1, 3 có pH < 7 D. 4, 5 có pH = 7 Câu 265. Hoà tan 5 muối NaCl (1), NH 4Cl (2), AlCl3 (3), Na2S (4), C6H5ONa (5) vào nước thành 5 dung dịch. Sau đó cho vào mỗi dung dịch 1 ít quì tím. Hỏi màu của quì tím trong các dung dịch thay đổi như thế nào? A. 1, 2 quì tím không thay đổi B. 2, 3 quì tím hoá đỏ C. 3, 5 quì tím hoá xanh D. Tất cả đều sai Câu 266. Hãy đánh giá gần đúng pH ( >7, =7, <7 ) dung dịch nước của các chất sau: Ba(NO3)2 (1), Na2CO3 (2), NaHCO3 (3), CH3NH2 (4), Ba(CH3COO)2 (5) A. 1, 2 có pH = 7 B. 2, 4, 5 có pH > 7 C. 2, 3, 5 có pH < 7 D. Tất cả đều đúng Câu 267. Dung dịch của các muối nào sau đây có pH<7: NaCl, K 2SO4, Na2CO3, CH3COONa, ZnCl2, CH3COONH4, NH4Cl: A. NaCl, K2SO4, Na2CO3 B. ZnCl2, NH4Cl, CH3COONa C. ZnCl2, NH4Cl D. Na2CO3, CH3COONH4 Câu 268. Dung dịch các muối nào có tính pH>7? A. Na2CO3, K2S, CH3COONa B. Na2CO3, NaNO3 C. NaCl, K2SO4, K2SD. CH3COONa, K2SO4, K2S Câu 269. Dung dịch các muối nào có pH = 7 A. NaCl, NaNO3, Al2(SO4)3 B. NaCl, NaNO3, K2SO4 C. K2SO4, FeCl3, NH4Cl D. Tất cả đều sai HDT – 01664070588 ...15... Câu 270. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 271. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl; 2. Na 2CO3 ; 3. CuSO4 ; 4. CH3COONa; 5. Al2(SO4)3 ; 6. NH4Cl ; 7. NaBr ; 8. K2S. các dung dịch đều có pH < 7: A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6 C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6 Câu 272. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 273. Điều khẳng định nào sau đây đúng: A. Dung dịch muối trung hoà có pH = 7 B. Dung dịch muối axit có pH < 7 C. Nước cất có pH = 7 D. Tất cả đều đúng. Câu 274. Cho các dung dịch muối sau: NaNO 3, K2CO3, CuSO4, Fe2O3, AlCl3, dung dịch có pH = 7 là: A. NaNO3 C. Al2O3, B. K2CO3. D. CuSO4 Câu 275. Cho các dung dịch muối sau: NaNO 3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, dung dịch có pH < 7 là: A. CuSO4, FeCl3, A1Cl3 C. CuSO4, NaNO3, K2CO3 B. K2CO3, CuSO4, Fe2O3 D. NaNO3 Fe2O3, A12O3, Câu 276. Cho CO2 tác dụng với NaOH trong dung dịch với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Dung dịch thu được có pH A. bằng 7. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 14. Câu 277. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, dung dịch có pH > 7 là: A. NaNO3 C. Al2O3, B. K2CO3 D. CuSO4 Câu 278. Dung dịch Fe(CH3COO)2 có môi trường : A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. chưa kết luận được. Câu 279. Cho các muối : CuSO4, KCl, FeCl3, Al(NO3)3, Na2CO3, NH4Cl, (NH4)2S, NaNO3. Có bao nhiêu muối bị thuỷ phân khi hoà tan vào nước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 280. Cho các chất : NaCH3COO, NH4Cl, NaCl, K2S, Na2CO3, KNO3, Fe(NO3)3, ZnBr2, KI. Có bao nhiêu chất khi tan trong nước tạo ra dung dịch có môi trường axit ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 281. Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH A. Dung dịch KNO3 và Na2CO3, pH > 7 B. Dung dịch NaCl và CH3COOH, pH > 7 C. Dung dịch NaHSO4, K2SO4, pH < 7 D. Tất cả đều đúng Câu 282. Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính. Câu 283. Có 10 dung dịch NaCl, NH 4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa, Na2CO3, KNO3, CH3COONa, NaHSO4, Fe2(SO4)3. Số lượng dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 284. Cho các muối tan sau: NaCl, AlCl 3, Na2S, KNO3, K2CO3, Fe2(SO4)3, CH3COONa. Số lượng muối bị thuỷ phân là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 285. Phản ứng thuỷ phân các muối là phản ứng trao đổi A. proton. B. nơtron. C. electron. D. hạt nhân. Câu 286. AlCl3 trong dung dịch nước bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dung dịch này một trong các chất sau thì chất nào làm tăng cường sự thuỷ phân của AlCl3? A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. Fe2(SO4)3. D. KNO3. Câu 287. Cho rất từ từ dung dịch A chứa 2x mol HCl vào dung dịch B chứa x mol K 2CO3. Sau khi cho hết A vào B và đun nhẹ để đuổi hết khí ta được dung dịch C. Dung dịch C có A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH < 7. D. pH ≤ 7. Câu 288. Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5 M được dung dịch A. Thể tích (ml) dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để trung hoà dung dịch A là A. 250. B.50. C. 25. D. 150. Câu 289. Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 8. D. 10. Câu 290. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X (NO 2 và O2). Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 300ml dung dịch HNO3. Dung dịch HNO3 có giá trị pH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 291. Cho V lít dung dịch Ba(OH) 2 0,025M vào 100ml dung dịch gồm HNO 3 và HCl (có pH = 1), thu được dung dịch có pH =2. Giá trị của V là A. 0,60. B. 0,45. C. 0,30. D. 0,15. Câu 292. 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl 2 xM và Al2(SO4)3 yM. Dung dịch A tác dụng với dung dịch NH4OH dư thu được kết tủa B. Đem nung B đến khối lượng không đỏi thu được chất rắn nặng 14,2g. Còn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C. Đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4g. Giá trị x, y là A. x = y = 0,1 M. B. x = y = 0,2 M. C. x = 0,1, y = 0,2 D. x = y =0,15 M. Câu 293. 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M, K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Pb(NO3.20,1M và Ba(NO3.2 . Tính nồng độ mol của Ba(NO3.2 trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch Avà B. A. 0,1M;6,32 g B. 0,2M;7,69g C. 0,2M;8,35g D. 0,1M;7,69g HDT – 01664070588 ...16... Câu 294. 1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2 halogen( nhóm VIIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn. khi tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3( lượng vừa đủ. cho ra 3,137g kết tủa. Xác định A, B và nồng độ mol của NaA và NaB trong dung dịch X. A. A là F, B là Cl, C NaF =0,015M, B. A là Br, B là I, C NaCl =0,005M C NaBr =0,014M, C NaI =0,006M C. A là Cl, B là Br, C NaCl =0,012M, C NaBr =0,008M C C D. A là Cl, B là Br, NaCl =0,014M, NaBr =0,006M Câu 295. 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3.2 0,05M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr. Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa 2 dung dịch A và B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2, PbBr2 đều ít tan. A. 0,08M, 2,458g. B. 0,016M, 2,185g. C. 0,008M, 2,297g. D. 0,08M, 2,607g. Câu 296. Một dung dịch CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH.2 dư cho ra 33,1g kết tủa. Tính số mol CuSO4 và khối lượng chất rắn thu được sau khi nung kết tủa trên đến khối lượng không đổi. Cho Cu=64, Ba=137. A. 0,1 mol, 33,1g. B. 0,1 mol, 31,3g. C. 0,12 mol, 23,3g. D. 0,08 mol, 28,2g. Câu 297. Một lít dung dịch A chứa MCl2 và NCl2( M và N là 2 kim loại kiềm thổ nhóm IIA thuộc chu kì kế tiếp của bảng HTTH.. Khi cho 1 lít dung dịch A tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, ta thu được 31,8g kết tủa. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi( MCO3 thành MO + CO2. thu được một chất rắn có khối lựơng 16,4g. Xác định 2 kim loại N, M và nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch A. A. Mg, Ca, C MgCl2 =0,08M, B. Mg, Ca, C MgCl2 =0,2M, C. Ca, Sr, C SrCl2 =0,15M, C MgCl2 CCaCl2 CCaCl2 CCaCl2 =0,15M. =0,15M. =0,2M. C D. Mg, Ca, =0,15M, CaCl2 =0,20M. Câu 298. Một hỗn hợp MgO và Al2O3có khối lượng 5,5g. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư . Hòa tan chất rắn còn lại sau phản ứng với dung dịch NaOH trong dung dịch HCl dư được dung dịch A .Thêm NaOH dư vào dung dịch A , được kết tủa B . Nung B đến khối lượng không đổi , khối lượng B giảm đi 0,18g so với khối lượng trước khi nung .Tính số mol MgO và Al2O3 hỗn hợp trước khi nung . A. 0,01 mol MgO, 0,05 mol Al2O3. B. 0,01 mol MgO, 0,04 mol Al2O3. C. 0,02 mol MgO, 0,10 mol Al2O3. D. 0,03 mol MgO, 0,04 mol Al2O3. Câu 299. 100 ml dung dịch A chứa MCl2 0,10M và NCl2 phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch Na2SO4 0,09M cho ra kết tủa có khối lượng là 3,694g . Xác định M , N và nồng độ mol của NCl2 trong dung dịch A biết rằng Nvà M là 2 kim lọa thuộc nhóm IIA thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của bảng HTTH. A. M là Sr , N là Ba, C BaCl2 =0,08M. B. M là Ba , N là Sr, C SrCl2 =0,08M. C C C. M là Mg, N là Ca, CaCl2 =0,05M. D. M là Ca , N là Sr, SrCl2 =0,06M. Câu 300. 250 ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2(đktc.. 500ml dung dịch A với CaCl2 dư cho ra 16g kết tủa. Tính nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch A. A. C Na2CO3 C = 0,08M, C NaHCO3 C = 0,02M B. C Na2CO3 C = 0,04M, C NaHCO3 = 0,06M C C. Na2CO3 = 0,16M, NaHCO3 = 0,24M D. Na2CO3 = 0,32M, NaHCO3 = 0,08M Câu 301. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na 2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiệnkết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 11,2(a-b). B. V = 22,4(a+b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a-b). Câu 302. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 1. D. 2. Câu 303. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch? A. 0,65M B. 0,55M C. 0,75M D. 1,5M Câu 304. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a A. 0,13M B. 0,12M C. 0,14M D. 0,10M Câu 305. Chia dung dịch X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,4. B. 3,2. C. 4,4. D. 12,6. Câu 306. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 307. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là: HDT – 01664070588 ...17... A. 10ml. B. 15ml. C. 20ml. D. 25ml. Câu 308. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M vơi 50 ml dung dịch H 3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là: A. 0,33M. B. 0,66M. C. 0,44M. D. 1,1M. Câu 309. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ? A. Cl-, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O + + C. Cl , Na D. NH4 , Cl , H2O Câu 310. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 18,2g và 14,2g B. 18,2g và 16,16g C. 22,6g và 16,16g D. 7,1g và 9,1g Câu 311. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO 2 ( đktc) là: A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml Câu 312. Cho 4,48 lít ( đktc) hỗn hợp khí N2O và CO2 từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí (đktc) khí thoát ra. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp là: A. 25% và 75% B. 33,33% và 66,67% C. 45% và 55% D. 40% và 60% Câu 313. Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của một kim loại hóa trị I và một kim loại hóa trị II vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 để thì thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y là? A. 5,95 gam B. 6,5 gam C. 7,0 gam D. 8,2 gam Câu 314. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO 2 ( 54,60C ; 0,9atm) và dung dịch X. A, B là ? A. Ca, Ba B. Be, Mg C. Mg, Ca D.Ca, Zn Câu 315. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M là A. 50 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 500 ml. Câu 316. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 317. Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H 2SO4 0,3 M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M? A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 750 ml Câu 318. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/ thu được 500 ml dung dich có pH = 2. Giá trị a là: A. 0,05 M B. 0,2 M C. 1,5 M D. Đáp án khác. Câu 319. Có một dung dịch H 2SO4 có nồng độ 0,13M và một dung dịch KOH có nồng độ 0,06M. Trộn lẫn hai dung dịch trên với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Giá trị pH của dung dịch A là: A. 8 B. 1 C. 12 D. Đáp án khác. Câu 320. Dung dịch Ba(OH)2 có pH bằng 13 (dd A), dung dịch HCl có pH bằng 1 (dd B). Đem trộn 2,75 lít dung dịch A với 2,25 lít dung dịch B. pH của dung dịch thu được là: A. 2 B. 3 C. 11 D. Đáp án khác. Câu 321. Cho m gam BaO vào H2O được 2 lít dung dịch A có pH = 2. Giá trị m là: A. 3,06 gam. B. 2,295 gam. C. 1,53 gam. D. Đáp án khác. Câu 322. Dung dịch A chứa HCl 6.10–4 M và H2SO4 2.10–4 M. Dung dịch B chứa: NaOH 3.10–4M và Ca(OH)2 2.10–4 M. Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B thu được dung dịch C. pH của dung dịch C là: A. 3. B. 3,7. C. 4. D. Đáp án khác. Câu 323. Lấy 0,12 lít dung dịch HCl 1M trộn chung với 200 ml CuSO 4 1M thu được dung dịch A. Lấy 0,1 mol Ba vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 42,9 gam. B. 25,34 gam. C. 27,22 gam. D. Đáp án khác. Câu 324. Dung dịch A chứa 2 axit H 2SO4 chưa biết CM và HCl 0,2 M. Dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M. Tính CM của H2SO4 biết 100 ml dung dịch trung hòa 120ml dung dịch B? A. 1M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M Câu 325. Cho 2 dung dịch : dung dịch A chứa 2 axit H 2SO40,1M và HCl 0,2M và dung dịch BB chứa 2 bazơ NaOH 0,2M và KOH 0,3 M .Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B vào 100ml dung dịch A để được 1 dung dịch có pH=7? A. 60ml B. 120ml C. 100ml D. 80ml Câu 326. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao nhiêu ? A. 5,22 B. 12 C. 11,2 D. 13,2 Câu 327. Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tương ứng là A. 0,1; 2,33. B. 0,15; 2,33. C. 0,2; 10,48. D.0,25; 10,48. Câu 328. Trong một lít dung dịch X có chứa 0,05 mol Na2SO4 ; O,1mol KCl; 0,05 mol NaCl. Hãy chọn hai muối với nồng độ thích hợp để từ hai muối này cũng có thể điều chế đợc các ion có nồng độ mol giống trong X. A. NaCl 0,2 M và K2SO41 M B. KCl 0,5 M và Na2SO4 0,6 M C. NaCl 0,15 M và K2SO4 0,05M D. KCl 0,15 M và Na2SO4 0,06 M Câu 329. Một loại nớc khoáng có thành phần sau:0,01mol Cl- ; 0,05mol HC03- ; 0,01 mol S042-; 0,01ol Ca2+; xmol Mg2+.vậy x=? A. 0,01mol B. 0,02mol C. 0,015mol D. 0,05mol HDT – 01664070588 ...18... Câu 330. Một dung dịch a gồm 0,03mol Ca2+; 0,06mol Al3+; 0,06mol N03-; 0,09mol S042-. Muốn có dung dịch A cần phải hoà tan 2 muối A. Ca(N03)2 và Al2(S04)3 B. CaS04 và Al(N03)3 C. Cả A,B Đều đúng D. Cả A,B đều sai Câu 331. Cho một dung dịch Y chứa 0,23g Na+; 0,48g Mg2+; 0,96g S042- và x gam N03-. Chọn câu sai: A. x=1,86g B. Số mol N03-=0,03mol C. Cô cạn Ythu được 1,67g chất rắn khan D. Không thể điều chế dung dịch đó nếu chỉ từ 2 muối Na2S04 và Mg(N03)2 Câu 332. Dung dịch A chứa x mol Al3+, y mol Cu2+; z mol S042-; 0,4 mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch A đợc 45,2gmuối khan . Mặt khác khi cho dung dịch A phản ứng với dung dịch NH3 d thu đợc 15,6g kết tủa. Tính tổng giá trị x+ y + z A. 0,5 B. 0,75 C. 0,64 D. Kết quả khác Câu 333. Có 2 d.d A và B mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion(không trùng nhau) trong số các ion sau: 0,15 mol K+; 0,1 mol Mg2+; 0,25 mol NH4+; 0,2 mol H+; 0,1 molCl-; 0,075 mol S042-; 0,25 mol N03-; 0,15 mol C032-. Vậy dung dịch A là A. Mg2+;H+;Cl-,S042B. Mg2+;NH4+,S042-,C032+ + 2C. NH4 ,H ,Cl ,S04 D. Mg2+,H+,C032-,ClCâu 334. Có 2 d.d A và B mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion (không trùng nhau) trong số các ion sau: 0,24 mol Na+; 0,08 mol Ba2+; 0,07 mol Fe2+; 0,12 mol Al3+; 0,2 2mol Cl ; 0,15 mol S04 ; 0,3 mol N03 ; 0,1 mol OH-. Vậy một trong hai dung dịch đó là A. Ba2+; Na+; OH-, NO3B. Fe2+; Ba2+; Cl-; S0422+ 2+ C. Fe ; Ba ; Cl ; NO3 D. Fe2+; Al3+; Cl-; NO3Câu 335. Cho một dung dịch A chứa ion Na+, NH4+, SO42-, CO32-. Chia dung dịch A thành hai phần nh nhau: Phần một cho tác dụng với Ba(OH)2 d thu đợc 4,3g kết tủa và 0,448 lít khí (đo ở đktc) . Phần hai cho tác dụng với HCl d thu đợc 0,01 mol khí Tính tổng khối lượng các muối trong dung dịch A A. 4,76g B. 4,56 g C. 3,46g D. Kết quả khác BÀI 7 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG I A. LÍ THUYẾT B. BÀI TẬP Câu 336. Trường hợp nào các ion sau có thể tồn tại trong cùng dung dịch: A. OH- , K+ , Fe2+ , SO42B. OH- , Ba2+ , CH3COO-, Al3+ + + 22+ C. K , NH4 , CO3 , Fe D. K+ , Ba2+ , NH4+ , HCO3Câu 337. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: A. CH 3COOH, HCl, H 2SO 4 B. HCl, CH 3COOH, H 2SO 4 C. H 2SO4 , HCl, CH3COOH D. H 2SO 4 , HCl, CH 3COOH Câu 338. Một dung dịch có nồng độ ion OH– bằng 10–5 mol/l thì dung dịch này là : A. Axit, có pH = 9. B. Bazơ, có pH = 9. C. Bazơ, có pH = 5. D. Axit, có pH = 5. Câu 339. Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là A. pH=14. B. pH=13. C. pH=12. D. pH=9. Câu 340. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Mg2+, K+, SO42-, PO43B. Ag+, Na+, NO3-, Cl3+ + C. Al , NH4 , Br , OH D. H+, Fe3+, NO3-, SO42Câu 341. Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam) NaOH cần dùng là A. 11.10-4 B. 12.10-4 C. 10,5.10-4 D. 9,5.10-4 Câu 342. Hoà tan m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch B. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch B tác dụng với 110ml dung dịch KOH 2M được 3a gam kết tủa. TN2: Cho dung dịch B tác dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa. m bằng A. 14,49g B. 16,1g C. 4,83g D. 80,5g Câu 343. Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được bằng A. pH = 5 B. pH = 4 C. pH = 3 D. pH = 7 2+ 3+ Câu 344. Dung dịch A có chứa a mol Cu , b mol Al , c mol SO42-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là A. 2a + 3b = 2c + d B. 64a + 27b = 96c + 62d C. a + b = c + d D. 2a + 2c = b + 3d Câu 345. Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O B. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3 C. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2CO3 Câu 346. Chỉ dùng BaCO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch A. HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2 B. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2 C. Ba(OH)2, H3PO4, KOH D. HCl, H2SO4, NaOH Câu 347. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 17,1. C. 15,5. D. 19,7. Câu 348. Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là A. Na+, OH-, Mg2+, NO3B. K+, H+, Cl-, SO42C. HSO3-, Mg+, Ca2+, NO3D. OH-, Na+, Ba2+, ClHDT – 01664070588 ...19... Câu 349. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3và x mol Cl- . Giá trị của x là A. 0,15 B. 0,35 C. 0,2 D. 0,3 Câu 350. Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. NaCl, Al(NO3)3, Mg(OH)2 B. NaCl, Al(NO3)3, H2CO3 C. NaCl, Al(NO3)3, HgCl2 D. Ca(OH)2, BaSO4, AgCl Câu 351. Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là A. 0,65M B 0,75M C. 0,55M D. 1,5M Câu 352. Trộn lẫn 200ml dung dịch Na 2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na 3PO4 0,1M. Nồng độ Na+ trong dung dịch sau khi trộn là A. 0,16M B. 0,18M C. 0,34M D. 0,4M Câu 353. Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH bằng A. 13 B. 14 C. 11 D. 10 Câu 354. Cho 200ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H 2SO4 0,25M thu được 400ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng A. 13,4 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,6 Câu 355. Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH=4, giá trị của x bằng A. 10 B. 90 C. 100 D. 40 Câu 356. Muối nào sau đây không phải là muối axít? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3. D. KHS Câu 357. Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH) 2 tác dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO 3 và 0,1 mol Na 2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 19,7g B. 41,1g C. 68,95g D. 59,1g Câu 358. Trộn 100ml dung dịch MgCl 2 0,15 vào 200ml dung dịch NaOH có pH=13, thu được m (g) kết tủa. Trị số của m là A. 0,87 B. 1,16 C. 0,58 D. 2,23 Câu 359. Khi hòa tan 3 muối A, B, C vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol Na +, 0,0225mol Ba2+, 0,25mol Cl-, 0,09mol NO3-, ba muối A, B, C là những muối: A. Ba(NO3)2, NaCl, BaCl2 B. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2 C. NaNO3, Ba(NO3)2, BaCl2 D. KCl, NaNO3, Ba(NO3)2 Câu 360. Có 50ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thêm vào 200ml nước thu được dung dịch X. Nồng độ ion OH- trong dung dịch X là A. 1M B. 0,4M C. 0,6M D. 0,8M Câu 361. Cho các chất: a.H2SO4; b.Ba(OH)2; c.H2S; d.CH3COOH; e.NaNO3 Những chất nào là chất điện li mạnh là A. a, b, c B. a, c, d C. b, c, e D. a, d, e Câu 362. Chọn phương trình hóa học không đúng. A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2 C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Câu 363. Dung dịch chứa ion H+ có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm A. HSO4-, HCO3B. HSO4-, HCO3-, CO32C. HCO3-, CO32-, S2D. HSO4-, CO32-, S2Câu 364. Dung dịch chứa OH tác dụng với tất cả các ion trong nhóm A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+ + 2+ 3+ 3+ C. NH4 , Fe , Fe , Al D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+ Câu 365. Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO 3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H][OH-]=1,0.10-14) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 Câu 366. Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO32- và SO42-. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X là A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,20 Câu 367. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. - Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng (gam) các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 3,52 B. 3,73 C. 7,04 D. 7,46 Câu 368. Thể tích của nước cần để thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung dịch axit có pH = 3 là A. 1,485 lít B. 14,85 lít C. 1,5 lít D. 15 lít Câu 369. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 370. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 371. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 372. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4 − 2− 2− Câu 373. Dung dịch A chứa a mol Na+; b mol HCO 3 ; c mol CO 3 và d mol SO 4 . Để tạo ra kết tủa lớn nhất thì người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x M tác dụng với dung dịch A. Giá trị của x là: A. (a-b): 0,2 B.(a+b): 0,2 C.(c-d): 0,2 D. (c+d): 0,2 HDT – 01664070588 ...20... Câu 374. Cho 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M trộn với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thì thu được 500 ml dung dịch có pH = 3. Hỏi giá trị của a là bao nhiêu? A. 0,15 B. 1,5 C. 0,3 Câu 375. Dung dịch NH3 0,1 M có Kb = 1,8.10-5 có pH là: A. 11, 1 B. 6,8 C. 12 D. 3 D. 10 + Câu 376. Dung dịch NH4Cl 0,1 M có pH = ? biết Ka của NH 4 là 5,56.10-10 là: A. 5,53 B. 6,67 C. 3,24 D. 5,37 Câu 377. Pha loãng dd bao nhiêu lần để độ điên li tăng 2 lần: A. 2 B. 3 C. 4 D. Không xác định Câu 378. Tính pH của dd NaCN 0,01 M biết Ka(HCN) = 6,166.10-10 A. 10,6 B. 3,6 C. 5,6 C. Không xác định Câu 379. Ở 12oC có 1335 g dd CuSO4 bão hòa. Đem dun nóng dung dịch lên 90oC. Hỏi phải thêm bao nhiêu gam CuSO4 vào dung dịch để thu được ddbh ở 90oC. Biết độ tan CuSO4: S12oC =33,5g và S90oC =80g. A. 465g B. 645g C. 456g D. 564g Câu 380. pH của dd HCl 10-8M: A. 8 B. 6 C. 6,98 D. 7 Câu 381. Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan vừa đủ trong dung dịch NaOH được dung dịch Y và 0,672 lít khí. Cho Y tác dụng với 200ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được 3,57 gam rắn. Nồng độ của dung dịch HCl là A. 0,35M hoặc 0,55 M B. 0,35M hoặc 0,75M C. 0,55M hoặc 0,75 M D. 0,3M hoặc 0,7M Câu 382. Trộn 100ml dung dịch A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100ml dung dịch B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dung dịch C thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 82,4 và 2,24 B. 4,3 và 1,12 C. 43 và 2,24 D. 3,4 và 5,6 Câu 383. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch H 3PO4 2M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là : A. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. B. 24 gam NaH2PO4 ; 14,2 gam Na3PO4. C. 12gam NaH2PO4 ; 28,4 gam Na2 HPO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 ; 32,8 gam Na3PO4. Câu 384. Cho các chất rắn riêng biệt: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng nước và CO2 thì có thể phân biệt được mấy chất. A. 4 chất B. Không chất nào C. Cả 5 chất D. 3 chất Câu 385. Khi cho 0,03mol CO2 hoặc 0,09mol CO2 hấp thụ hết vào 120ml dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết tủa thu được đều như nhau. Nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH) 2 đã dùng là A. 1,0 M. B. 1,5 M. C. 0,5 M. D. 2,0 M. Câu 386. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: K 2CO3 (1), H2SO4 (2), HNO3 (3), NH4NO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (2), (3), (4), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 387. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là: A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5 Câu 388. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào 125 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M để sau phản ứng thu được 3,9 gam kết tủa. A. 0,35 lít B. 0,45 lít C. 0,05 lít D. 0,20 lít Câu 389. Cho V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,15M thu được a gam kết tủa. Mặt khác, cho 2V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,15M thu được a gam kết tủa. Vậy giá trị V là: A. 2,24 lít B. 2,80 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 390. Cho 100 ml dung dịch NaOH 1,5M vào 100 ml dung dịch ZnSO 4 thì thu được 2,475 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol của dung dịch ZnSO4 là: A. 0,75M B. 0,50M C. 0,25M D. 0,40M Câu 391. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây đều đổi màu quỳ tím sang xanh? A. NaBr, Na2CO3 và Na2S B. Na2S, NaClO4 và CH3NH2 C. Na2CO3, NaNO3 và Na2HPO4 D. Na2CO3, Na3PO4 và NaNO2 Câu 392. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X là: A. 1,6 B. 2,4 C. 1,2 D. 1,8 Câu 393. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tím vào dung dịch. Số dung dịch làm quì tím đổi màu là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 394. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 395. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 HDT – 01664070588 ...21... Câu 396. Phản ứng nào có phương trình ion rút gọn HCO3- + OH- → CO32- + H2O ? A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O Câu 397. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa và dung dịch có chứa 21,35 gam muối. Giá trị của V tương ứng là: A. 7,84 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 8,40 lít. Câu 398. Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Al(OH)3, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 399. Sục 16,8 lít khí CO2 (đktc) vào 100 gam dung dịch chứa M(OH) n nồng độ 14%, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 25 gam muối. Kim loại M là A. Na B. K. C. Ca D. Ba Câu 400. Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau: (1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4 (2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ (3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu (4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X+ (5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4 (6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein (7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y (8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7 Số nhận xét đúng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 401. Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,1 mol Na 2CO3 và 0,15 mol NaHCO 3 vào V lít dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn, khí CO 2 thoát ra có thể tích là 2,8 lít (đktc). Giá trị của V là: A. 0,150. B. 0,175. C. 0,225. D. 0,125. 2+ Câu 402. Ion M có tổng số hạt (n, p, e) là 58 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. Phương pháp điều chế M từ M2+ là: A. thủy luyện B. điện phân dung dịch C. nhiệt luyện D. điện phân nóng chảy Câu 403. Hoà tan 75 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 250 ml dd NaOH 2M. Xác định kim loại kiềm ? A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. HDT – 01664070588 ...22... |