Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈvɑɪ.lənts/
Hoa Kỳ[ˈvɑɪ.lənts]
Danh từSửa đổi
violence /ˈvɑɪ.lənts/
- Sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ.
- Tính chất quá khích.
- Bạo lực, sự cưỡng bức. to do violence to — hành hung, cưỡng bức; làm ngược lại to do violence to one's principles — làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra robbery with violence — tội ăn trộm có cầm khí giới
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]