5 từ có e là chữ cái thứ hai năm 2022

Bài viết giới thiệu các cách phát âm khác nhau của nguyên âm “e” và cách nhận biết chúng

Published onNgày 26 tháng 7, 2022

Hướng dẫn cách phát âm e, quabài viết bên dưới, thí sinh sẽ được hướng dẫn cách phát âm của một chữ cái phổ biến nhất trong tiếng Anh: chữ e. Cung cấp các hình thức cách phát âm khác nhau cũng như cách nhận biết khi nào âm sẽ được phát âm theo những cách đó.

Key takeaway:

  1. Nguyên âm e ở đầu một từ có thể được phát âm là /ɛ/, khi đi với phụ âm x sẽ được phát âm là /ɪks/ hoặc /ɪgz/

  2. Nguyên âm e ở cuối một từ có thể được phát âm là /i:/ hoặc là nguyên âm câm

  3. Nguyên âm e ở giữa một từ có thể được phát âm là /ɛ/ khi mang trọng âm, là /ə/ khi không mang trọng âm, là /ɜː/ khi đi sau phụ âm r, và là /ju:/ khi đi sau phụ âm w.

Về nguyên âm “e” trong bảng chữ cái

Nguyên âm e là chữ cái đứng ở vị trí thứ năm trong bảng chữ cái và là một trong năm nguyên âm trong tiếng Anh. Ngoài ra, nguyên âm e cũng là ký tự được sử dụng nhiều nhất trong ngôn ngữ này. 11% lượng từ vựng trong tiếng Anh đều chứa chữ cái này, nên việc nắm được cách phát âm của chữ cái là một điều rất quan trọng.

Trong một từ, phát âm e trong tiếng anh sẽ có những cách phát âm khác nhau dựa vào vị trí và cách kết hợp của nó với các chữ cái xung quanh. Bên dưới, hãy cùng nhau điểm qua các cách phát âm của nguyên âm e dựa vào vị trí của nguyên âm trong một từ

Xem thêm:

  1. Cách phát âm ed

  2. Cách phát âm s, es

  3. Cách đọc bảng chữ cái tiếng anh

Các cách phát âm “e” trong tiếng anh

Ở đầu một từ

Một sự tương đồng dễ thấy giữa tiếng Việt và tiếng Anh là khi một từ bắt đầu bằng nguyên âm e, và không theo sau là chữ cái x thì nguyên âm này sẽ được phát âm giống như trong tiếng Việt. Âm được tạo ra là âm /ɛ/, thí sinh tham khảo cách phát âm của nguyên âm /ɛ/ qua đường link bên dưới.

Thí sinh có thể tìm thấy cách phát âm này ở những từ như end (kết thúc, /ɛnd/), egg (quả trứng, /ɛɡ/), envelope (phong bì, /ˈɛnvələʊp/), episode (tập phim, /ˈɛpɪsəʊd/.

Tuy vậy với vị trí đứng đầu này cũng có trường hợp theo sau nguyên âm e là chữ cái x, thì lúc này “ex-” sẽ được phát âm thành /ɪɡz/ hoặc /ɪks/. Tổ hợp này có thể được tìm thấy ở đầu một số từ như exam (bài kiểm tra, /ɪɡˈzæm/), example (ví dụ, /ɪɡˈzɑːmpl/), exception (ngoại lệ, /ɪkˈsepʃn/), expect (trông đợi, /ɪkˈspekt/).

Ở cuối một từ

Tại vị trí cuối một từ, nguyên âm e sẽ có hai cách phát âm khác nhau. Cách phát âm thứ nhất là khi nguyên âm xuất hiện trong những từ đơn âm tiết và chỉ chứa mỗi nguyên âm e ở cuối từ, chẳng hạn như We (chúng tôi), he (anh ấy), she (cô ấy), be (thì, là, ở).

Tại những trường hợp này, nguyên âm e sẽ được phát âm thành /i:/, có thể hình dung nguyên âm /i:/ có một số nét tương đồng với nguyên âm i trong tiếng Việt, nhưng vẫn có một số khác biệt nhỏ.

Còn tất cả các trường hợp còn lại khi tận cùng bằng nguyên âm e, thì âm này sẽ không được phát âm. Đây gọi là nguyên âm E câm, chẳng hạn như trong những từ late (/leɪt/, trễ), cage (/keɪdʒ/, lồng), home (/həʊm/, nhà), mouse (/maʊs/, chuột).

Ngoài ra, nguyên âm e còn có tác dụng làm thay đổi cách phát âm của một nguyên âm khác trong một từ. Chẳng hạn như với từ hat có nguyên âm a được phát âm là /æ/, khi thêm nguyên âm e sẽ được phát âm là /eɪ/. Và theo nguyên tắc nguyên âm e này sẽ không được phát âm.

Có thể hiểu, nguyên âm e trong những trường hợp này tham gia vào việc tạo thành một nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài. Chẳng hạn, nếu một từ có vần theo cấu trúc “a_e” thì toàn bộ vần này sẽ được phát âm là nguyên âm /eɪ/, còn nếu có vần “o_e” thì toàn bộ vần được phát âm là /əʊ/.

Ở giữa một từ

Tại vị trí giữa một từ, nguyên âm A có thể được phát âm theo một trong bốn cách, tùy thuộc vào những chữ cái xung quanh. Cách thứ nhất là khi nguyên âm e xuất hiện trong một từ đơn âm tiết hoặc e là âm tiết mang trọng âm trong một từ đa âm tiết. Lúc này e sẽ được phát âm giống như trong tiếng Việt, cụ thể là được phát âm thành /ɛ/.

Cùng xem xét các từ đơn âm tiết như send (gửi), pet (thú cưng), mess (bừa bộn), tell (kể), và các từ đa âm tiết như pencil (viết chì), sentence (câu), question (câu hỏi), lesson (bài học). Tất cả những nguyên âm E mang trọng âm đều được phát âm là /ɛ/.

Ngược lại, nếu trong những từ đa âm tiết mà nguyên âm e không mang trọng âm, nguyên âm này sẽ được phát âm là /ə/. Thí sinh có thể tham khảo cách phát âm của /ə/ qua đường link bên dưới. Sau đó, thí sinh hãy thử phát âm những từ như parent (phụ huynh), celebrate (ăn mừng), competition (cuộc thi).

Mặt khác, với những từ mà tại đó nguyên âm e đi phía sau là phụ âm r thì sẽ được phát âm thành /ɜː/ như trong jerk (tên hề), herb (thảo mộc). Nguyên âm /ɜː/ có nhiều nét tương đồng với nguyên âm /ə/, chỉ khác ở chỗ /ɜː/ thì dài hơn.

Còn khi nguyên âm e để phía sau là phụ âm w thì sẽ được phát âm thành /ju:/ như trong stew (thịt hầm, /stju:/), chew (nhai, /tʃuː/), new (mới mẻ, /nju:/).

Hình bên dưới tóm tắt tất cả những trường hợp phát âm được kể trên

5 từ có e là chữ cái thứ hai năm 2022

Ôn tập và thực hành

Hãy cho biết cách phát âm của những nguyên âm e được gạch dưới trong những từ sau đây: better, be, unless, crewmate, happen, excite

Đáp án phần ôn tập và thực hành:

better - ɛ và ə
be - i:
unless - ɛ
crewmate - juː và âm e câm
happen - ə
excited - ɛ và âm e câm

Kết luận

Cách phát âm e rất quan trọng trong việc giao tiếp tiếng anh, vì đây là một nguyên âm vô cùng phổ biến và xuất hiện rộng khắp trong kho từ vựng tiếng Anh.

Với nhiều cách phát âm khác nhau, nguyên âm e thực sự không phải là một âm dễ nắm. Nhưng với việc nhận biết tốt các trường hợp cũng như luyện tập, thí sinh sẽ có thể phát âm thành thạo nguyên âm này.

Trang 1: Seven, Heart, Death, Kelly, Peace, Lemon, Jesus, Megan, Vegan, Jelly, Media, Zebra, Kevin, Been, Never, Venus, Metal, Henry, Penny, Beard, Belly, Beach, Peach, Fever , bên dưới, Peter, Berry, Rời, Đồng hồ, Texas, Quái vật, Quỷ, Răng, Tiếp cận, nặng, Nghe, Jenny, Ready, Petal, Pearl, Belle, Delon, Lewis, Sense, Helen, Kenya, Perry, Ledge, Level , và lòng thương xót seven, heart, death, Kelly, peace, lemon, Jesus, megan, vegan, jelly, media, zebra, kevin, being, never, Venus, metal, Henry, penny, beard, belly, beach, peach, fever, below, peter, berry, leave, meter, Texas, beast, devil, teeth, reach, heavy, heard, jenny, ready, petal, pearl, belle, melon, Lewis, sense, Helen, Kenya, perry, ledge, level, and mercy

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Bảy5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 4 1 2 Cái chết
Kelly5 2 3 1 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 2 Cái chết
Kelly5 3 2 2 Ailen
Hòa bình5 3 2 2
Chanh vàng5 3 2 2
Pháp cũ5 4 1 2 Cái chết
Kelly5 2 3 3 Ailen
Hòa bình5 3 2 2 Chanh vàng
Pháp cũ5 3 2 2
Chúa Giêsu5 3 2 2
Hy Lạp cổ đại5 3 2 2 Megan
Thuần chay5 3 2 2 Thạch
Phương tiện truyền thông5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 4 1 2 Cái chết
Kelly5 4 1 2 Megan
Thuần chay5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 4 1 2 Megan
Thuần chay5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 2
Cái chết5 4 1 2 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 2 3 1 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 2 Cái chết
Kelly5 3 2 2 Ailen
Hòa bình5 3 2 1 Cái chết
Kelly5 3 2 2 Megan
Thuần chay5 3 2 1 Megan
Thuần chay5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 1 Cái chết
Kelly5 4 1 2
Ailen5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 2 Ailen
Hòa bình5 3 2 1 Cái chết
Kelly5 3 2 2 Cái chết
Kelly5 3 2 2 Cái chết
Kelly5 3 2 2
Ailen5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Trái tim5 3 2 2 Cái chết
Kelly5 3 2 2 Ailen
Hòa bình5 4 1 2 Tiếng Anh trung cấp
Chanh vàng5 3 2 1
Pháp cũ5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Chúa Giêsu5 4 1 2 Tiếng Anh trung cấp

Hy Lạp cổ đạifive letter words.

Megan. List of words that begin like _e / start with _e.

5 từ có chữ E có e là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng E..
eager..
eagle..
eagre..
eared..
earls..
early..
earns..
earth..

Từ tiếng Anh nào có hai e?

Họ đi xuống đường, nhảy và ăn mặc khi họ hát về những từ "e" đôi: xanh lá cây, gặp gỡ, ong, đầu gối, sắc sảo, ngọt ngào, tweet, dốc, sâu, nhu mì, lông cừu, thép, tìm kiếm, cỏ dại,Bánh xe, nhu cầu, tốc độ, nữ hoàng, nhìn thấy, quét, chân, tweet, dốc và sâu.green, meet, bees, knees, keen, sweet, tweet, steep, deep, meek, fleece, steel, seek, weed, wheel, need, speed, queen, seen, sweep, feet, tweet, steep, and deep.

5 chữ cái với L là chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái có chữ L là chữ cái thứ hai - Trò chơi Wordle giúp đỡ..
alaap..
alack..
alamo..
aland..
alane..
alang..
alans..
alant..

Từ nào kết thúc bằng E với 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng E..
abase..
abate..
abele..
abide..
abode..
above..
abuse..
achee..