Bài 1.26 trang 14 sbt đại số 10

\(\emptyset \backslash A = \left\{ {x|x \in \emptyset {\rm\text{ và }}x \notin A} \right\} = \emptyset \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d
  • LG e
  • LG g
  • LG h

Cho A là một tập hợp tùy ý. Hãy xác định các tập hợp sau

LG a

\(A \cap A\);

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.

Lời giải chi tiết:

\(A \cap A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \in A} \right\} \)

\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\)

LG b

\(A \cup A\);

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.

Lời giải chi tiết:

\(A \cup A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ hoặc }}x \in A} \right\}\)

\( = \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\);

LG c

\(A\backslash A\);

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.

Lời giải chi tiết:

\(A\backslash A = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \notin A} \right\} = \emptyset \);

LG d

\(A \cap \emptyset \);

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.

Lời giải chi tiết:

\(A \cap \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \in \emptyset } \right\} = \emptyset \)

LG e

\(A \cup \emptyset \);

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.

Lời giải chi tiết:

\(A \cup \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ hoặc }}x \in \emptyset } \right\} \)

\(= \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\);

LG g

\(A\backslash \emptyset \);

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.

Lời giải chi tiết:

\(A\backslash \emptyset = \left\{ {x|x \in A{\rm\text{ và }}x \notin \emptyset } \right\}\)

\( = \left\{ {x|x \in A} \right\} = A\)

LG h

\(\emptyset \backslash A\)

Phương pháp giải:

Sử dụng kiến thức về các phép toán tập hợp.

Lời giải chi tiết:

\(\emptyset \backslash A = \left\{ {x|x \in \emptyset {\rm\text{ và }}x \notin A} \right\} = \emptyset \)