Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác

Trường THPT Thới LongTổ Tốn - TinĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ IMÔN: TIN HỌC – KHỐI 12Năm học 2016-2017-------------------------------------Câu 1: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.A. Field name.B. Data typeC. Field sizeD. FormatCâu 2: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:A. Thiết kế và cập nhậtB. Trang dữ liệu và thiết kếC. Thiết kế và bảngD. Chỉnh sửa và cập nhậtCâu 3: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sauđây là đúng.A. Table – Create Table in design viewB. Query – Create Query in design viewC. Form – Create Form in design viewD. Report – Create Report in design viewCâu 4: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tácthực hiện nào sau đây là đúng.A. Table – Create Table by using wizardB. Query – Create Query by using wizardC. Form – Create Form by using wizardD. Report – Create Report by using wizardCâu 5: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ởA. QueryB. FormC. TableD. ReportCâu 6: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:A. AutonumberB. TextC. Yes/NoD. NumberCâu 7: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiệncông việc nào sau đây?A. Chèn thêm bảngB. Chèn thêm cộtC. Chèn thêm bản ghiD. Chèn thêm trườngCâu 8: Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thìA. Access tự động tạo khóa chính cho bảngB. Access khơng cho lưuC. Access khơng cho nhập dữ liệuD. Thoát khỏi Access.Câu 9: Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access làA. XLSB. DOCC. MDBD. PASCâu 10: Truy vấn dữ liệu có nghĩa làA. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữaB. Cập nhật dữ liệuC. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệuD. In dữ liệu.Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tácA. Edit – Primary keyB. File – Primary keyC. Tools – Primary keyD. Windows – Primary keyCâu 12: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đâyA. Tools – RelationshipsB. Insert – RelationshipsC. Edit – RelationshipsD. File – RelationshipsCâu 13: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.A. Cung cấp cách tạo lập CSDLB. Cung cấp cách quản lý tệpC. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thơng tinD. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt việc truy cập vào CSDLCâu 14: Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đangthực hiện công việc nào sau đây?A. Chèn thêm dòngB. Chèn thêm cộtC. Chèn thêm bản ghiD. Chèn thêm trườngCâu 15: Trong Microsoft Access, một CSDL thường làA. Một tệpB. Tập hợp các bảng có liên quan với nhauC. Một sản phẩm phần mềmD. Một văn bản.Trắc nghiệm Tin học 12ThuVienDeThi.comTrang 1 Trường THPT Thới LongTổ Toán - TinCâu 16: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâuA. Trong chế độ thiết kếB. Trong chế độ trang dữ liệuC. Khơng thể thay đổi đượcD. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.Câu 17: Các đối tượng cơ bản trong Access là:A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáoD. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.Câu 18: Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:A. Báo cáo;B. Bảng;C. Biểu mẫu;D. Mẫu hỏi;Câu 19: Hệ quản trị CSDL là:A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDLCâu 20: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệuB. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoaC. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu sốD. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệuCâu 21: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :A. Nhập dữ liệuB. Sửa cấu trúc bảngC. Lập báo cáoD. Tính tốn cho các trường tính tốnCâu 22: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit  Delete Rows?A. Hủy khố chính cho trường hiện tại.B. Xố trường hiện tạiC. Tạo khố chính cho trường hiện tạiD. Thêm trường mới vào trên trường hiện tạiCâu 23: Khi một Field trên Table được chọn làm khố chính thì?A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhauB. Giá trị dữ liệu trên Field đó khơng được trùng nhauC. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu TextD. Khơng có khái niệm khố chínhCâu 24: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượngtrên thanh công cụ?A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọnB. Huỷ bỏ lọcC. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọcD. Lọc dữ liệu theo mẫuCâu 25: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?A. Mở hộp thoại FontB. Mở hộp thoại RelationshipsC. Mở hộp thoại Edit RelationshipsD. Mở hộp thoại Find and ReplaceCâu 26: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượngtrên thanh công cụ?A. Lọc dữ liệu theo mẫuB. Huỷ bỏ lọcC. Lọc theo ô dữ liệu đang chọnD. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọcCâu 27: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click  tên table, chọn Delete?A. Đổi tên tableB. Tạo cấu trúc mới cho tableC. Xoá tableD. Lưu cấu trúc của tableCâu 28: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn ?A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảmB. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăngC. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăngD. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảmCâu 29:Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/clicktên table, chọn Rename?A. Đổi tên table vừa chọnB. Nhập dữ liệu cho tableC. Xoá tableD. Chỉnh sửa cấu trúc cho tableTrắc nghiệm Tin học 12ThuVienDeThi.comTrang 2 Trường THPT Thới LongTổ Toán - TinCâu 30: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit  Delete Record  Yes?A. Xố trường khố chính (Primary key)B. Xố Table đang xử lýC. Xoá trường chứa con trỏD. Xoá bản ghi chứa con trỏCâu 31: Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……  Design View?A. ViewB. EditC. InsertD. ToolsCâu 32: Trong Access, nót lệnh nàycó ý nghĩa gì ?A. Mở tệp cơ sở dữ liệuB. Khởi động AccessC. Xác định khoá chínhD. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệuCõu 33: Trong Access, kiểu dữ liệu số đc khai báo bằng từ ?A. TextB. MemoC. CurencyD. NumberCõu 34: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lu cấu trúc vào đĩa, ta thùc hiÖn :A. Tools / SaveB. View / SaveC. File / SaveD. Format / SaveCâu 35: Khi lµm viƯc víi Access xong, mn tho¸t khái Access, ta thùc hiƯn:A. Tools / Exit.B. File / ExitC. Windows /ExitD. View / ExitCõu 36: Trong Access, để định dạng lại lề trang d÷ liƯu, ta thùc hiƯn:A. Format / Page SetupB. Tools / Page SetupC. Record / Page SetupD. File / Page SetupCâu 37: Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:A..Open Table.B. Design ViewC. DataSheet viewD. Table WizardCâu 38: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi ®· ®ược chän, ta bÊm phÝm :A. DeleteB. TabC. SpaceD. EnterCõu 39: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đà chỉ định, ta nháy cht vµonót lƯnh ?A.B.C.Câu 40: Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:A. MDBB. TEXTC. DOCCâu 41: Trong Access, muốn xóa một bảng ta chọn nút lệnh ?D.D. XLSA.B.C.D.Cõu 42: Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : .... Primary KeyA. InsertB. FileC. EditD. ToolsCâu 43: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :A. File NameB. Name.C. Name FieldD. Field NameCâu 44:Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng ?A. 3B. 4C. 2D. 1Câu 45: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chÌn thªm mét trường míi, ta thùc hiƯn :A. Tools / Insert RowsB. Insert / RowsC. File / Insert RowsD. Edit / Insert RowsCâu 46: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tạicột :A. Data TypeB. DescriptionC. Field TypeD. Field PropertiesCâu 47: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn?A. Create table in design viewB. Create table by using wizardC. Create table by entering dataD. Create query in design viewCâu 48: Nút lệnh nào có cơng dụng thêm bản ghi mới vào bảng:A.B.C.Câu 49: Lệnh Insert\New Record tương đương với nút lệnh nào sau đây:A.Trắc nghiệm Tin học 12B.C.ThuVienDeThi.comD.D.Trang 3 Trường THPT Thới LongTổ Toán - TinCâu 50: Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh, tương ứng với lệnh nào sau đây:A. Record\sort\sort ascendingB. record\sort\sort ascendingC. Record\sort\sort descendingD. record\sort descendingCâu 51: Để lọc theo ô dữ liệu ta chọn biểu tượng nào sau đây?A.B.C.D.Câu 52: Để mở bảng ở chế độ trang trang thiết kế ta thực hiện nhnhư sau:A. Chọn File OpenB. Nhắp chuột phải chọn Design ViewC. Nhắp chuột phải chọn OpenD. Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứngCâu 53: Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây?A. Điểm tốnB. Ngày sinhC. Số thứ tựD. Điểm trung bìnhCâu 54: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa chính thìA. Access khơng cho phép nhập dữ liệuB. Access không cho phép lưu bảngC. Access chọn trường đầu tiên mà người thiết kế đã tạo làm khóa chínhD. Access đưa ra lựa chọn là tự động cho trường khóa chính cho bảngCâu 55: Để đi đến ơ cuố cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím:A. EndB. Shift + EndC. Ctrl + EndD. Alt + EndCâu 56: Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đồn viênA. Xóa bỏ những học sinh khơng thỏa điều kiện bên trênB. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mớiC. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viênD. Lọc theo ơ đữ liệuCâu 57: Biểu tượngcó chức năng gìA. Xóa bảngB. Xóa bản ghiC. Xóa trườngD. Thêm bản ghiCâu 58: Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiệnA. EditSearchB. EditFindC. ViewFindD. FileFindCâu 59: Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiệnA. FileNew recordB. InsertNew record C. EditNew recordD. FormatNewrecordCâu 60: Để thoát khỏi Access ta thực hiệnA. FileExitB. Ctrl + F4C. FileCloseD. Shift + F4Câu 61: Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:A. Mở bảng ở chế độ thiết kế hoặc trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhấp deleteB. Mở bảng ở chế độ thiết kế chọn trường cần xóa và nhấp deleteC. Khi trường đã được tạo xong thì khơng thể xóa trường đó đượcD. Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu chọn trường cần xóa và nhắp deleteCâu 62: Access làA. Cơ sở dữ liệuB. Phần mềm chỉ có chức năng tính tốn số liệuC. Là hệ quản trị cơ sở dữ liệuD. Phần mềm hệ thốngCâu 63: Chọn phát biểu đúngA. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện AndB. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu có tối đa 3 điều kiệnC. Access cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện And lẫn OrD. Access chỉ cho phép lọc dữ liệu theo điều kiện OrCâu 64: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn,thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Record/Fillter/Fillter By SelectionB. Record/Fillter By FormC. Record/Fillter/Fillter By FormD. Record/Fillter By SelectionCâu 65: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu,thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?A. Record/Fillter/Fillter By SelectionB. Record/Fillter By FormC. Record/Fillter/Fillter By FormD. Record/Fillter By Selection-------------------------Hết--------------------------Trắc nghiệm Tin học 12ThuVienDeThi.comTrang 4