Boiled alive là cấu trúc ngữ pháp gì

Với sự phát triển của Internet việc học tiếng Anh online trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết đặc biệt là luyện kỹ năng nghe IELTS trực tuyến một cách có hiệu quả. Cùng MochiMochi điểm qua những cách luyện nghe IELTS online ngoài việc giải đề thi IELTS nhé.

Thứ nhất, bạn nên đọc báo và cập nhật tin tức hằng ngày bằng tiếng Anh. Việc tiếp xúc với các thông tin thường nhật, quen thuộc theo một ngôn ngữ khác sẽ giúp bạn ghi nhớ ngôn ngữ đó lâu hơn và dễ dàng tiếp thu các thông tin đã nghe khi gặp lại một lúc nào đó. Đồng thời kết hợp việc đọc thành tiếng, nhắc lại các đoạn văn bản tiếng Anh mà bạn xem và nghe được sẽ giúp bạn nâng cao hiệu quả hơn.

Thứ hai, học tiếng Anh qua video. Ngày càng có nhiều cách tiếp cận đa dạng với nguồn video tiếng Anh đặc biệt là video luyện nghe IELTS, chỉ bằng một cú click chuột. Bạn có thể luyện nghe IELTS bằng cách lựa chọn chủ đề mình hứng thú phù hợp theo trình độ của bản thân. Tự xây dựng cho bản thân một phương pháp học qua video, ví dụ: nghe - chép, nghe - nhắc lại theo,… Không một phương pháp nào hiệu quả bằng phương pháp chính bạn tạo ra cho bản thân.

Venus, bright and silvery, shone with her soft light low down in the west behind the birch trees, and high up in the east twinkled the red lights of Arcturus.

Sao Kim, sáng và có màu bạc, chiếu ánh sáng dịu của cô ấy xuống thấp ở phía tây sau những cây bạch dương, và ở phía trên cao ở phía đông lấp lánh ánh sáng màu đỏ của Arcturus.

The dining room was a large room open on three sides to the soft warm scented air of the West Indies.

Phòng ăn là một căn phòng lớn mở ra ba mặt đón không khí thơm ấm áp nhẹ nhàng của vùng Tây Ấn.

Just you and a herd of soft, compliant sheep?

Chỉ bạn và một đàn cừu mềm mại, tuân thủ?

Even the hard heart bears a soft spot for dear old mom.

Ngay cả trái tim cứng rắn cũng mang một chỗ dựa mềm mại cho người mẹ già thân yêu.

They've sealed off your upper atmosphere, now they're getting ready to boil the planet.

Họ đã phong tỏa bầu khí quyển trên của bạn, bây giờ họ đang sẵn sàng để đun sôi hành tinh.

When she put a soft hand on his shoulder, his arms went suddenly around her skirts.

Khi cô đặt một bàn tay mềm mại lên vai anh, cánh tay anh đột ngột vòng qua váy cô.

Soft power has been criticized as being ineffective by authors such as Niall Ferguson in the preface to Colossus.

Quyền lực mềm đã bị các tác giả như Niall Ferguson chỉ trích là không hiệu quả trong lời tựa Colossus.

Which if you boil and drain off the liquid...

Mà nếu bạn đun sôi và rút hết chất lỏng ra ...

After the siege in Rwanda, they came to us asking for the capability... to flash freeze or boil the enemy's water supply.

Sau cuộc bao vây ở Rwanda, họ đến gặp chúng tôi yêu cầu khả năng ... đóng băng hoặc đun sôi nguồn cung cấp nước của kẻ thù.

Oh, I guess I could boil these hot dogs.

Ồ, tôi đoán tôi có thể luộc những chiếc xúc xích này.

That's the soft count room.

Đó là phòng đếm mềm.

Popeye smoked quietly, the cigarette wreathing across his still, soft, black gaze.

Popeye lặng lẽ hút thuốc, điếu thuốc lướt qua ánh mắt đen tĩnh lặng, mềm mại của anh.

These systems are composed of soft resins and contain multiple fluid sacs with semi-permeable membranes.

Các hệ thống này được cấu tạo từ nhựa mềm và chứa nhiều túi chất lỏng có màng bán thấm.

Rosamond, wrapping her soft shawl around her as she walked towards Dorothea, was inwardly wrapping her soul in cold reserve.

Rosamond, quấn chiếc khăn choàng mềm mại quanh người khi cô ấy đi về phía Dorothea, bên trong đang bao bọc tâm hồn cô ấy trong sự dự trữ lạnh giá.

The buzzing in his ears went on, mixed with vague, soft voices; he could not make out whether they came from the corridor or whether he was suffering from hallucinations.

Tiếng vo ve bên tai anh ta tiếp tục, xen lẫn với những giọng nói mơ hồ, nhẹ nhàng; anh không thể biết liệu họ đến từ hành lang hay liệu anh đang bị ảo giác.

Along with the heat of the boil, they cause proteins in the wort to coagulate and the pH of the wort to fall, and they inhibit the later growth of certain bacteria.

Cùng với sức nóng của quá trình đun sôi, chúng làm cho các protein trong rong mạch đông lại và độ pH của rong mơ giảm xuống, đồng thời chúng ức chế sự phát triển sau này của một số vi khuẩn nhất định.

It doesn't boil down to the same argument as actress because that is a term understood by everyone whereas aviatrix just isn't.

Nó không sôi nổi lập luận giống như nữ diễn viên bởi vì đó là một thuật ngữ được mọi người hiểu trong khi aviatrix thì không.

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u. A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).
  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street. Dùng để chỉ danh từ đếm được

    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg

    Dùng để chỉ nghề nghiệp

    Ví dụ: My dad is a doctor.

    ••• 50 Món ăn211 100

    beef · beer · breakfast · cheese · chicken · coffee · dinner · egg · fish · food · fruit · juice · lemon · lunch · meal · meat · oil · orange · pasta · plate · pork · salt · soup · strawberry · sugar · tea · tomato · vegetarian · wine 29 words

    ••• 50 Động vật121 100 ••• 50 Số nhiều42 100 ••• 50 Từ chỉ sự sở hữu231 100

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ. Trong đó chủ ngữ và tân ngữ có thể ở dạng: Tính từ + danh từ Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữu và đại từ sở hữu. Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I My Mine He His His She Her Hers It Its Its We Our Ours You Your Yours They Their Theirs Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ. Ví dụ:

    My car, his name, their effort Her computer is in your office.

    Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ và tân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến. Ví dụ:

    I bought a laptop. It looks exactly like yours. The honors should be yours, not mine. Her life is so wonderful. Mine is not. ••• 50 Đại từ khách quan53 100

    her · him · it · me · them · us · you 7 words Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ. Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng: Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ I Me He Him She Her It It We Us You You They Them Ví dụ:

    I love her. He greets them. They follow us. ••• 50 Quần áo62 100 ••• 50 Động từ hiện tại 171 100

    cooks · design · find · go · goes · hear · hears · know · like · likes · listen · listens · loves · make · pays · play · plays · rains · run · runs · says · sees · sleeps · support · swim · swims · take · tell · use · walk · walks · want · wants · work · writes 35 words

    ••• 50 Màu sắc342 100

    black · blue · brown · colorful · gray · green · orange · pink · purple · red · white · yellow 12 words

    ••• 50 Câu hỏi81 100 ••• 50 Liên từ83 100

    because · but · if · or · that · when · whenever · while 8 words

    ••• 50 Giới từ92 100 ••• 50 Ngày và Giờ101 100

    today · tomorrow · tonight · until 4 words

    Giải thích ngữ pháp

    Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

    Thời gian Giới từ Năm in 1999/2014/2015... Mùa in spring/summer/autumn/winter Tháng in January/October/December... Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday... Ngày on January 1st/Christmas/my birthday... Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm... Một ngày in the morning/afternoon/evening Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

    ••• 50 Gia đình31 100 ••• 50 Nghề nghiệp112 100 ••• 50 Tính từ 1121 100

    afraid · alive · available · beautiful · bilingual · clean · convenient · cultural · different · dirty · efficient · excellent · expensive · familiar · famous · final · frequent · future · general · historical · human · important · impossible · independent · interesting · left · legal · little · living · local · main · military · minimum · modern · necessary · negative · next · normal · official · open · opposite · own · perfect · personal · popular · positive · possible · private · professional · real · recent · religious · responsible · sad · same · serious · special · tired · traditional · whole · wooden · wrong 62 words

    ••• 50 Động từ: Hiện tại 2123 100

    answers · ask · believe · comes · consider · ends · fail · feel · follow · hope · include · includes · live · makes · mark · needs · offer · offers · open · pass · present · raise · remember · rest · return · returns · save · searches · seems · shows · sign · starts · stop · takes · thank · trust · wish · works 38 words

    ••• 50 Phó từ401 100

    again · almost · already · also · always · anywhere · approximately · as · away · clearly · completely · currently · definitely · easily · else · enough · especially · even · ever · exactly · far · finally · generally · here · however · just · late · later · least · more · much · necessarily · neither · never · nor · normally · now · once · only · perfectly · possibly · pretty · really · slowly · so · sometimes · soon · still · then · there · together · too · twice · usually · very · well · yet 57 words

    ••• 50 Nơi chốn411 100 ••• 50 Tân ngữ412 100

    scissors · through · tv 3 words

    ••• 50 Từ chỉ con người233 100

    people 1 words Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ. Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng: Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ I Me He Him She Her It It We Us You You They Them Ví dụ:

    I love her. He greets them. They follow us. ••• 50 Du lịch92 100
  • ••• 50 Từ hạn định162 100 all · all · another · any · anybody · anything · both · each · every · everybody · everyone · everything · few · no · nobody · none · nothing · one · other · someone · something · such · that · that · these · these · this · this · those · those 30 words Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.