Câu 33: loài nào sau đây sống đơn độc a. sói b. báo c. chuột đồng d. sóc
Câu 1. Loài nào thuộc Bộ Thú ăn sâu bọ A. Chuột chù B. Sói C. Báo D. Chuột đồng Câu 2. Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi A. Thị giác kém phát triển B. Khứu giác phát triển C. Có mõm kéo dài thành vòi D. Tất cả các ý trên đúng Câu 3. Loài nào sau đây sống đơn độc A. Sói B. Báo C. Chuột đồng D. Sóc Câu 4. Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là A. Các răng đều nhọn B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc Câu 5. Chuột đồng, sói, nhím là đại diện của Bộ A. Bộ Ăn sâu bọ B. Bộ Ăn thịt C. Bộ Gặm nhấm D. Bộ Thú huyệt Câu 6. Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là A. Không có răng nanh B. Răng cửa lớn, sắc C. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm D. Tất cả các đặc điểm trên đúng Câu 7. Loài nào KHÔNG có tập tính đào hang A. Chuột chũi B. Sói C. Chuột đồng D. Chuột chù Câu 8. Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là A. Các răng đều nhọn B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc Câu 9. Loài ăn thực vật A. Sóc B. Báo C. Chuột chù D. Chuột đồng Câu 10. Cách bắt mồi của hổ là A. Tìm mồi B. Lọc nước lấy mồi C. Rình mồi, vồ mồi D. Đuổi mồi, bắt mồi Câu 11. Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ? A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Ăn sâu bọ. C. Đào hang bằng chi trước. D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ. Câu 12. Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai ? A. Ăn tạp. B. Sống thành bầy đàn. C. Thiếu răng nanh. D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước. Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ? A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt. C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa. Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ? A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn. B. Răng nanh lớn, dài, nhọn. C. Răng cửa ngắn, sắc. D. Các ngón chân có vuốt cong. Câu 15. Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ? A. Chuột chù và chuột đồng. B. Chuột chũi và chuột chù. C. Chuột đồng và chuột chũi. D. Sóc bụng xám và chuột nhảy. ĐÁP ÁN Câu 1 A Câu 9 A Câu 2 D Câu 10 C Câu 3 B Câu 11 A Câu 4 A Câu 12 D Câu 5 C Câu 13 C Câu 6 D Câu 14 A Câu 7 B Câu 15 B Câu 8 D Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Câu 1: Loài nào thuộc Bộ Thú ăn sâu bọ a. Chuột chù b. Sói c. Báo d. Chuột đồng
Chuột chù thuộc bộ Thú ăn sâu bọ, chúng có cấu tạo cơ thể và tập tính thích nghi ăn sâu bọ. → Đáp án a Câu 2: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi a. Thị giác kém phát triển b. Khứu giác phát triển c. Có mõm kéo dài thành vòi d. Tất cả các ý trên đúng
Chuột chù thích nghi với đời sống đào bới tìm mồi: – Thị giác kém phát triển, song khứu giác rất phát triển, đặc biệt có những lông xúc giác dài ở trên mõm. – Có mõm kéo dài thành vòi → Đáp án d Câu 3: Loài nào sau đây sống đơn độc a. Sói b. Báo c. Chuột đồng d. Sóc
Báo sống đơn độc, rình mồi và bắt mồi. → Đáp án b Câu 4: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là a. Các răng đều nhọn
b. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm c. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền d. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ, gồm những răng nhọn, răng hàm cũng có 3, 4 mấu nhọn. → Đáp án a Câu 5: Chuột đồng, sói, nhím là đại diện của Bộ a. Bộ Ăn sâu bọ b. Bộ Ăn thịt c. Bộ Gặm nhấm d. Bộ Thú huyệt
Chuột đồng, sói, nhím là đại diện của Bộ Gặm nhấm, là bộ thú có số lượng loài lớn nhất. → Đáp án c Câu 6: Đặc điểm răng của Bộ Gặm nhấm là a. Không có răng nanh b. Răng cửa lớn, sắc c. Răng cửa cách răng hàm khoảng trống hàm d. Tất cả các đặc điểm trên đúng
Bộ Gặm nhấm có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm, thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc và cách răng hàm một khoảng trống gọi là khoảng trống hàm. → Đáp án d Câu 7: Loài nào KHÔNG có tập tính đào hang a. Chuột chũi b. Sói c. Chuột đồng d. Chuột chù
Chuột chũi, chuột chù và chuột đồng đều có tập tính đào hang dưới đất. → Đáp án b Câu 8: Đặc điểm răng của Bộ Ăn thịt phù hợp với chế độ ăn thịt là a. Các răng đều nhọn b. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm c. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền d. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Bộ thú ăn thịt có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thịt: răng cửa ngắn, sắc để róc xương, răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi, răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt nghiền mồi. → Đáp án d Câu 9: Loài ăn thực vật a. Sóc b. Báo c. Chuột chù d. Chuột đồng
Sóc ăn thực vật, ăn quả, các loại hạt… → Đáp án a Câu 10: Cách bắt mồi của hổ là a. Tìm mồi
b. Lọc nước lấy mồi c. Rình mồi, vồ mồi d. Đuổi mồi, bắt mồi
→ Đáp án c
|